Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

Bài giảng THÂN NÃO VÀ CÁC THẦN KINH SỌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 75 trang )

Thân não
và các thần kinh sọ
Bs Lê văn Nam

1


Giải phẫu
• Thân não nối liền tủy sống với 2 bán cầu đại não




Hành não
Cầu não
Cuống não

• Chức năng:






Nhân vận động và cảm giác của các dây thần kinh sọ
Đường dẫn truyền cảm giác và các đường vận động
Có các trung tâm phản xạ thân não
Có chất lưới kích hoạt lên phụ trách chức năng thức tỉnh.
Có các trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở hành não

2




Giải phẫu
• Các thần kinh sọ từ III tới XII đều xuất phát từ thân não
• Cấu trúc thân não giống như của tủy sống, tuy nhiên các
tế bào đã di chuyển:
– Các nhân vận động đi vào trong
– Nhân cảm giác đi ra ngoài

• Một nhân vận động hay cảm giác có thể phụ trách nhiều
dây thần kinh sọ
• Các nhân vận động của thần kinh sọ đều nhận sợi chi
phối của bó tháp của cả hai bán cầu (trừ nhân mặt dưới
thần kinh VII)

3


4


5


Thần kinh khứu giác (I)

6


Giải phẫu

• Cơ quan cảm thụ:
– Các tế bào khứu giác nằm ở phần trên cùng của niêm mạc hốc
mũi
– Các tế bào này có tiêm mao nằm trong lớp chất nhầy của niêm
mạc mũi, tiếp nhận mùi khi các chất có mùi hòa tan trong lớp
chất nhầy

• Sợi trục trung ương họp thành từng bó sợi, khoảng 20
sợi mỗi bên, đi qua mảnh sàng xương cân và tận cùng
tại hành khứu.
• Từ hành khứu các thông tin về não qua hai rễ khứu giác
• Phóng chiếu ở hồi hải mã thùy thái dương
7


8


9


Triệu chứng tổn thương
• Các triệu chứng tổn thương thần kinh I
– Mất mùi (anosmia)

• Một số triệu chứng ít giá trị có thể gặp ở người bình
trường
– Lẫn lộn mùi (parosmia)
– Tăng mùi (hyperosmia)


10


Các nguyên nhân
• Tổn thương do chèn ép:
– U màng não, viêm màng não mãn tính, chấn thương sọ não

• Tổn thương do độc chất
– Kim loại nặng, ma túy

• Nhiễm trùng: giang mai, cúm
– Có thể gây tổn thương tạm thời hay vỉnh viễn

• Tổn thương niêm mạc mũi
– Không có chất nhày để hòa tan các phân tử mùi

11


Thần kinh thị giác (II)

12


Giải phẫu
• Cơ quan tiếp nhận là các tế bào hình gậy và hình nón
trong võng mạc

– Tế bào hình nón tiếp nhận màu sắc và hình ảnh tinh vi
– Tế bào hình gậy tiếp nhận hình ảnh đen trắng và ánh sáng yếu


• Tế bào dẫn truyền thứ nhất là tế bào lưỡng cực nằm
trong võng mạc
• Thông tin thị giác được dẫn truyền về vỏ não theo
đường thị giác






Thần kinh thị giác
Giao thoa thị giác
Dải thị giác
Tia thị giác
Thùy chẩm

• Thần kinh thị giác ra khỏi hộp sọ qua lổ thị giác
13


Giải phẫu
nh sáng
Võng mạc

Lớp tế bào hạch ( TB thứ 2 )

Lớp tế bào lưỡng cực
( TB thứ 1 )


TB nón

TB gậy

Lớp tế bào hình nón và
gậy

Lớp tế bào sắc tố

Màng đáy

14


15


Chức năng thần kinh II
• Thị lực
– Khả năng phân biệt hai điểm

• Thị trường




Vùng không gian nhìn thấy được
Có hình nón, đỉnh ở mắt
Thị trường hơi hẹp ở phía trên và phía mũi


• Soi đáy mắt

16


Triệu chứng tổn thương thần kinh II
• Thị lực
– Giảm thị lực

• Thị trường
– Mất toàn bộ thị trường
– Bán manh
• Bán manh hai thái dương
• Bán manh đồng danh

– Góc manh
• Mất ¼ thị trường

• Soi đáy mắt
– Phù gai thị
– Xuất huyết
17


18


Hình ảnh đáy mắt: Phù gai thị và teo gai thị nguyên phát
19



Các thần kinh vận nhãn
III, IV, VI

20


Các cơ vận nhãn
• Bốn cơ thẳng





Thẳng trên
Thẳng dưới
Thẳng trong
Thẳng ngoài

• Hai cơ chéo
– Chéo lớn (trên)
– Chéo nhỏ (dưới)





Cơ mi (dãn đồng tử)
Cơ co đồng tử
Cơ nâng mi trên

21


Chi phối thần kinh
• Thần kinh vận nhãn chung (III)





Cơ thẳng trên, thẳng dưới, thẳng trong
Cơ chéo nhỏ
Cơ nâng mi trên
Cơ co đồng tử

• Thần kinh ròng rọc (IV)
– Cơ chéo lớn

• Thần kinh vận nhãn ngoài (VI)
– Cơ thẳng ngoài

• Thần kinh III, IV, VI ra khỏi hộp sọ qua khe trên hốc mắt

22


Các cơ vận nhãn

23



Các cơ vận nhãn

24


Các cơ vận nhãn
• Các cơ thẳng trong và ngoài
– Đưa nhãn cầu nhìn vào trong và ra ngoài

• Đối với vận động lên xuống của nhãn cầu thì tùy theo vị
trí, nhãn cầu sẽ sử dụng các cơ khác nhau
• Khi mắt nhìn ra ngoài (abduction)
– Cơ thẳng trên đưa mắt lên trên
– Cơ thẳng dưới đưa mắt xuống dưới

• Khi mắt nhìn trong (adduction)
– Cơ chéo lớn đưa mắt nhìn xuống
– Cơ chéo nhỏ đưa mắt nhìn lên

25


×