Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 26 trang )

CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG

GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THÚY
TRƯỜNG THCS GIAO THANH


BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm

• Dựa vào hình hãy xác định vị trí của vùng ĐBSH ?


Vùng

Diện tích
(km2)

Số dân
triệu người

Trung du….

100.965

11,5

ĐBSH

14.806



17,5

BTB

51.513

10,3

DHNTB

44.254

8,4

TN

54.475

4.4

ĐNB

23.550

10,9

ĐBSCL

39.734


16,7


Vùng Đồng bằng sông Hồng gồm những bộ phận nào ?

Dải đất rìa trung du

ĐB . châu thổ

Đảo Cát Bà


Vùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào?


THẢO LUẬN
Nhóm 1:Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển
nông nghiệp và đời sống dân cư?

Nhóm 2:Cho biết đặc điểm địa hình và khí hậu của vùng
đồng bằng sông Hồng?
Nhóm 3: Kể tên các loại đất? Loại đất nào có diện tích lớn
nhất? Các loại đất phân bố ra sao?
Nhóm 4: Vùng có những loại khoáng sản nào? Phân bố ra
sao?


Bồi đắp đất phù sa, cung cấp nước phục vụ trồng trọt, chăn nuôi, là đường
giao thông thủy quan trọng, phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.

Gây ra lũ lụt ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản nhân dân trong vùng.


Cho biết đặc điểm địa hình và khí hậu của vùng đồng bằng sông
Hồng.

S
Ô
N



ù
m
o

ôn
đ
a

ắc
b
g

G
H

Đ.CÁT BÀ



N
G


NGÔ ĐÔNG

KHOAI TÂY

+ Thời tiết mùa đông thuận lợi trồng 1 số cây ưa
lạnh: ngô đông, khoai tây, bắp cải, su hào,…

SU HÀO

BẮP CẢI


Đất
feralit

Đất lầy
thụt

Đất phù
sa
Đất mặn,
đất phèn

Kể tên các loại đất? Loại đất
nào có diện tích lớn nhất?


Đất xám
trên phù
sa cổ


+ Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ văn thuận
lợi cho phát triển nông nghiệp.


Vùng có những loại khoáng sản nào? Phân bố ra sao?



VQG XUÂN THỦY

+ Phát triển nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản, du lịch

BÃI BIỂN CÁT BÀ



Phải theo dõi dự báo thời tiết để kịp thời đề phòng, ứng phó với
Nêu một số giải pháp nhằm hạn
thiên tai. Kiểm tra và gia cố đê điều hàng năm, nạo vét và tu sửa
chếlợi.
các thiên tai của vùng?
các công trình thủy


Người/km2

1200

Dựa vào biểu đồ cho biết , Đồng
bằng sông Hồng có mật độ dân số
cao gấp bao nhiêu lần mức trung
bình cả nước, của các vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?

1179

1000
800
600
400
200

114

81

242

Đồng bằng Trung du Tây Nguyên Cả nước
sông Hồng và miền
núi Bắc Bộ

Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002



Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và có chuyên môn
kĩ thuật.


Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Tiêu chí

Đơn vị tính

ĐBSH

Cả nước

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên

%

1.1

1.4

Tỉ lệ thất nghiêp đô thị

%

9.3

7.4


Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông
thôn

%

26

26.5

Nghìn đồng

280.3

295

Tỉ lệ người biết chữ

%

94.5

90.3

Tuổi thọ trung bình

Năm

73.7


70.9

Tỉ lệ dân thành thị

%

19.9

23.6

Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng

Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội
của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?


Nhận xét kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng?


Đê sông Hồng là nét độc đáo của văn hóa truyền
thống,có nhiều lễ hội truyền thống

CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN

HỘI GIÓNG


Nêu những khó khăn của vùng ?



BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:

+ Tài nguyên biển và du lịch : phong
-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, phú.
Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung - Là vùng đông dân ( 17.5 triệu người2002) và có mật độ dân số cao nhất cả
du và vùng biển giàu tiềm năng.
nước(1179 người/km2 -2002).
-> Giao lưu thuận lợi với các vùng khác
trong cả nước.

- Nguồn lao động dồi dào.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Trình độ dân cư, xã hội phát triển
2

-Địa hình tương đối bằng phẳng.
-Khí hậu: nhiệt đới gió mùa ẩm,có mùa
đông lạnh, nguồn nước dồi dào.
-> thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ
trong sản xuất nông nghiệp .

-Tài nguyên:
+ Đất: có nhiều loại, quan trọng nhất là đất
phù sa.
+ -Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên,
đá+ vôi...


khá cao.
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn
thiện nhất cả nước.


CỦNG
CỦNGCỐ
CỐ
Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?

A

Đất phù sa

B

Đất feralit

C

Đất mặn, đất phèn

D

Đất xám


CỦNG
CỦNGCỐ

CỐ
Điều kiện thuận lợi để phát triển
vụ đông thành vụ sản xuất chính là:

A

Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu

B

Nguồn nước tưới dồi dào

C

Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh

D

A, B, C đều đúng


×