BÁO CÁO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI
HÙNG CƯỜNG
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quát cơ sở lý
luận và kinh nghiệm
thực tiễn về kế toán
bán hàng và xác
định kết quả bán
hàng
tại
doanh
nghiệp.
Thực trạng về công
tác kế toán bán hàng
và xác định kết quả
bán hàng tại công ty
cổ phần đầu tư xây
lắp và thương mại
Hùng Cường
Đề xuất ý kiến
đóng góp cho
công tác kế toán
tại công tycổ phần
đầu tư xây lắp và
thương mại Hùng
Cường
Phương pháp nghiên cứu
Thu thập
số liệu
Thu thập số liệu sơ cấp
Phân tích
số liệu
Phương pháp thống kê kinh tế
Thu thập số liệu thứ cấp
Phương pháp chuyên môn kế toán
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tên: Công ty cổ phần đầu tư xây lắp và
thương mại Hùng Cường
Tổng quan
về công ty
Lĩnh vực kinh doanh: Buôn bán vật liệu,
thiết bị trong xây dựng và các thiết bị điện
tử, đồ gia dụng…
Sản phẩm: xi măng, sắt, thép, bàn ghế…
Kết quả SXKD của công ty trong 3 năm 2013-2015(ĐVT: tỷ đồng)
• Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ tăng đều qua các
năm do công ty ngày càng mở
rộng thị trường tiêu thụ.
• Giá vốn các mặt hàng không
thay đổi
• Lợi nhuận sau thuế của công
ty vẫn tăng dần và tương đối
ổn định
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Doanh thu
Năm 2013
Giá vốn
Lợi nhuận sau thuế
Năm 2014
Năm 2015
Đặc điểm hàng hóa của công ty
Hình 3: Đá xây dựng 0.5x1cm
Hình 2: giàn giáo xây dựng
Hình 1: Sắt
Quy trình ghi sổ kế toán:
• Từ phiếu xuất kho vào thẻ kho vào nhật ký chung, sổ cái TK
511 và cuối kỳ vào bảng tổng hợp chi tiết hàng bán.
• Từ hóa đơn GTGT và giấy báo có của ngân hàng vào sổ nhật
ký chung, sổ chi tiết thanh toán với người mua 131, sau đó vào
các sổ cái 131, 112, 3331.
• Cuối tháng kế toán kết chuyển doanh thu bán hàng.
Trích sổ cái TK 511
Công ty Cổ phần đầu tư xây lắp và thương mại Hùng Cường
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng
Tháng 1/2016
Chứng từ
Ngày
Số
06/01
HĐ000923
Diễn giải
TK
đ/ư
Xuất bán tủ gỗ nhỏ cho công ty
Số tiền
Nợ
Có
112
317.300.000
Việt Ý
31/01
PKT
Kết chuyển Doanh thu thuần
Cộng phát sinh
911
890.095.200
890.095.200
Ngày 31 tháng 1 năm 2016
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
• Căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán vào sổ nhật ký chung , sổ cái TK
521, 531, 532 sổ chi tiết thanh toán với người mua.
• Cuối tháng , kế toán kết chuyển tất cả các khoản giảm trừ doanh thu
Trích Sổ cái TK 521
Công ty Cổ phần đầu tư xây lắp và thương mại Hùng Cường
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 521: Chiết khấu thương mại
Tháng 1/2016
Chứng từ
Ngày
29/01
31/01
Diễn giải
đ/ư
Số
HĐ000969 CKTM cho công ty Tiến Phong
CTGS27
TK
Kết chuyển 521->511
Cộng phát sinh
111
Số tiền
Nợ
Có
158.727
511
158.727
158.727
158.727
Trích Sổ cái TK532
Công ty Cổ phần đầu tư xây lắp và thương mại Hùng Cường
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 532: Giảm giá hàng bán
Tháng 1/2016
Chứng từ
Ngày
17/01
Diễn giải
TK
đ/ư
Số
HĐ000943 Giảm giá xi măng cho công ty
111
Số tiền
Nợ
Có
549.808
Trang Lan
31/01
CTGS28
Kết chuyển 532->511
Cộng phát sinh
511
549.808
549.808
549.808
Ngày 31 tháng 1 năm
2016
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Trích Sổ cái TK 531
Công ty Cổ phần đầu tư xây lắp và thương mại Hùng Cường
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại
Tháng 1/2016
Chứng từ
Ngày
22/01
31/01
Diễn giải
đ/ư
Số
PNK000445 Bán đá cho công ty Việt Hồng
CTGS29
TK
Kết chuyển 531->511
Cộng phát sinh
112
Số tiền
Nợ
Có
461.818
511
461.818
461.818
461.818
Ngày 31 tháng 1 năm 2016
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Kế toán giá vốn hàng bán
•
•
Căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toán ghi sổ nhật ký chung, vào sổ cái TK
632.
Cuối tháng, kế toán kết chuyển giá vốn hàng bán
Trích Sổ cái TK632
Công ty Cổ phần đầu tư xây lắp và thương mại Hùng Cường
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Tháng 1/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK
đ/ư
Ngày
Số
31/01
CTGS30
Giá vốn hàng bán
1561
31/01
CTGS31
Kết chuyển giá vốn hàng bán
911
Cộng phát sinh
Số tiền
Nợ
Có
237.494.333
237.494.333
237.494.333
237.494.333
Kế toán chi phí bán hàng
Trích Sổ cái TK 641
Công ty Cổ phần đầu tư xây lắp và thương mại Hùng Cường
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 641: Chi phí bán hàng
Tháng 1/2016
Chứng từ
Ngày
Diễn giải
TK đ/ư
Số
Số tiền
Nợ
31/01
CTGS32 Chi phí bán hàng
111, 334, …
31/01
CTGS33 Kết chuyển chi phí bán hàng
Cộng phát sinh
Có
67.599.333
911
67.599.333
67.599.333
67.599.333
Ngày 31 tháng 1 năm 2016
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Trích Sổ cái TK 642
Công ty Cổ phần đầu tư xây lắp và thương mại Hùng Cường
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 1/2016
Chứng từ
Ngày
Diễn giải
TK đ/ư
Số
Số tiền
Nợ
31/01
CTGS34 Chi phí QLDN
111,334,…
31/01
CTGS35 Kết chuyển Chi phí QLDN
Cộng phát sinh
Có
47.989.500
911
47.989.500
47.989.500
47.989.500
Ngày 31 tháng 1 năm 2016
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Kế toán xác định kết quả bán hàng
• Hàng tháng căn cứ vào kết quả bán hàng, kế toán
thực hiện kết chuyển các tài khoản như 511, 632, 642
sang bên nợ tài khoản 911. Cuối tháng kế toán sẽ lập
bảng kết quả bán hàng chi tiết cho từng sản phẩm.
• Doanh thu thuần = 476.438.332 đồng
• Giá vốn hàng bán = 237.494.333 đồng
• Chi phí bán hàng và CP QLDN = 115.588.833 đồng
• Kết quả bán hàng = 123.355.166 đồng
Nhận xét
Ưu điểm
• Cơ cấu bộ máy kế toán
gọn nhẹ, hợp lý, hiệu
quả.
• Công tác kế toán đã phản
ánh đầy đủ các hoạt động
kinh tế phát sinh.
Nhược điểm
• Chưa theo dõi chi tiết
hàng bán bị trả lại.
• Chưa tiến hành lập dự
phòng giảm giá hàng tồn
kho
• Chưa làm tốt công tác
theo dõi công nợ
Đề xuất ý kiến cho công tác kế toán tại công ty
Công ty
nên mở sổ
theo dõi
chi tiết
hàng bán
bị trả lại
Công ty
nên
thường
xuyên
kiểm tra,
đối chiếu
và chủ
động thu
hồi công
nợ
Công ty
nên tiến
hành trích
lập dự
phòng
giảm giá
hàng tồn
kho
Kết luận
Tìm hiểu cơ sở
lý luận về kế
toán bán hàng
và xác định kết
quả bán hàng
Kết quả kinh doanh
tháng 1 năm 2016
của doanh nghiệp
như sau:
• Doanh thu thuần:
476.438.332 đồng
• Giá vốn:
237.494.333 đồng
• Chi phí bán hàng
và CPQLDN:
115.588.833 đồng
• Kết quả bán hàng:
123.355.166 đồng
Chỉ ra được ưu
nhược điểm và
đề xuất một số ý
kiến đóng góp
cho công tác kế
toán tại công ty
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ LẮNG NGHE