Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng đại dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 22 trang )

Khóa Luận Tốt Nghiệp.
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI
VÀ XÂY DỰNG ĐẠI DƯƠNG.


Tính cấp thiết của đề tài
Bán hàng là giai đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển
hàng hóa từ hình thái hiện vật sang hình thái tiền tệ.
Thực hiện tốt quá trình này doanh nghiệp có điều kiện thu
hồi vốn, bù đắp chi phí.
Bán hàng và KQKD là mối lưu tâm hàng đầu của doanh
nghiệp.
Để Công ty CP đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương
tồn tại và phát triển cần thực hiện tốt kế toán bán hàng và
XĐKQKD

“ Kế toán bán hàng và XĐKQKD tại công ty Cổ
phần đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương”.


Mục tiêu nghiên cứu

Tìm hiểu thực
trạng kế toán bán
hàng tại công ty,
nhận xét, đánh giá
và đề xuất giải
pháp hoàn thiện
kế toán bán hàng


và XĐKQKD

Hệ thống hóa cơ sở lý luận và
thực tiễn về kế toán bán hàng và
XĐKQKD trong doanh nghiệp
Phản ánh thực trạng kế toán bán
hàng và XĐKQKD tại công ty

Đề xuất giải pháp nhằm hoàn
thiện kế toán bán hàng và
XĐKQKD tại công ty


Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp
thu thập số
liệu
Phương pháp
xử lý số liệu
Phương pháp
phân tích số liệu
Phương pháp
chuyên môn kế
toán


Kết quả nghiên cứu
Đặc điểm chung của công ty

• Tên công ty: Công ty cổ phần đầu tư

thương mại và xây dựng Đại Dương.
• Giám đốc: Bà Trần Thị Thủy
• Trụ sở công ty: Tầng 2, số 336B
Bạch Mai, phường Bạch Mai, quận
Hai Bà Trưng, Hà Nội.
• Mã số thuế: 0105141632
• Công ty được thành lập ngày 28
tháng 01 năm 2011
• Ngành nghề kinh doanh: Cung cấp
và lắp đặt máy điều hòa.

Một số hình ảnh hàng hóa
của công ty


Tình hình lao động của công ty


Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty


Tình hình kết quả kinh doanh của công ty


Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh


Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh

Mẫu số: S03b - DNN

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Tầng 2, số 366B Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tháng 3 năm 2015
Chứng từ
Số hiệu

Ngày tháng

Diễn giải

TKĐƯ

Số phát sinh
Nợ



Số dư đầu kỳ
HD 0000400

01/03/2015


Cung cấp điều hòa Funiki cho Công ty CP xây lắp và phát triển tin
học viễn thông

112







...

HD 0000404

17/03/2015

Cung cấp điều hòa Nagakawa cho Công ty TNHH SRENG

112

109.181.818

HD 0000405

17/03/2015

Cung cấp điều hòa LG cho Công ty Cổ phần An Phước

131


8.363.636

31/12/2015

Kết chuyển TK 511 sang TK 911
Cộng số phát sinh

911

70.363.636
...

476.999.999

Ngày ... tháng ... năm...
476.999.999

476.999.999


Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh
Mẫu số: S03b - DNN

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Tầng 2, số 366B Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính
Tháng 3 năm 2015

Chứng từ
Số hiệu

Diễn giải

TKĐƯ

Ngày, tháng

Số phát sinh
Nợ



Số dư đầu kỳ
GBC

25/03/2015

Lãi tiền gửi ngân hàng

112

PKT


31/03/2015

Kết chuyển TK 515 vào TK 911

911

Cộng số phát sinh

16.000

16.000
16.000

16.00

Ngày ... tháng … năm


Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh
Mẫu số: S03b - DNN

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Tầng 2, số 366B Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán

Tháng 3 năm 2015
Chứng từ
Số hiệu

Ngày tháng

Diễn giải

TKĐƯ

Số phát sinh
Nợ



Số dư đầu kỳ
HD0000400

01/03/2015

Bán điều hòa cho công ty CP xây lắp và PT tin học viễn thông







HD0000404


16/03/2015

Bán điều hòa cho công ty SRENG







31/03/2015

Kết chuyển TK 632 sang TK 911
Cộng số phát sinh

156

68.727.273

156

107.636.364

911

417.306.519
417.306.519

417.306.519


Ngày … tháng … năm


Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh
Mẫu số: S03b - DNN

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Tầng 2, số 366B Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 6421: Chi phí bán hàng
Tháng 3 năm 2015
Chứng từ
Số hiệu

Ngày tháng

Diễn giải

TKĐƯ

Số phát sinh
Nợ




Số dư đầu kỳ

PC 081

05/03/2015

Thanh toán tiền nước tháng 2

111

50.800

PC 085

15/03/2015

Thanh toán tiền điện thoại tháng 2

111

81.600

PKT090

31/03/2015

Thanh toán tiền lương nhân viên bán hàng

334


4.600.000

PKT091

31/03/2015

Các khoản trích theo lương

338

1.104.000







31/03/2015

Kết chuyển TK 6421 sang TK 911
Cộng số phát sinh

911

6.505.357

6.505.357
Ngày …6.505.357
tháng … năm



Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh
Mẫu số: S03b - DNN

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Tầng 2, số 366B Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG & BHXH
Tháng 3 năm 2015

Ghi Có

TK 334 - Phải trả người lao động

TK 338 - Phải trả, phải nộp khác

TK 335

TK

STT

Lương

Các khoản

khác

Cộng Có
TK 334

Kinh phí
công
đoàn

Bảo hiểm
xã hội

Bảo hiểm
y tế

Bảo hiểm
thất nghiệp

Cộng Có TK
338

Chi phí
phải trả

2

3

4


5

6

7

8

9

Ghi Nợ
TK

Tổng cộng

A
1

B
TK 641

1
4.600.000

-

4.600.000

92.000


828.000

138.000

46.000

1.104.000

10
5.704.000

2

TK 642

40.300.000

-

40.300.000

806.000

7.254.000

1.209.000

403.000

9.672.000


49.972.000

Cộng

44.900.000

-

44.900.000

898.000

8.082.000

1.347.000

449.000

10.776.000

55.676.000

Ngày … tháng … năm


Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh
Mẫu số: S03b - DNN


Công ty Cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Tầng 2, số 366B Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 3 năm 2015
Chứng từ
Số hiệu

Ngày, tháng

Diễn giải

TKĐƯ

Số phát sinh
Nợ



Số dư đầu kỳ

PC 081

05/03/2015

Thanh toán tiền nước tháng 2


111

70.091

PC 085

15/03/2015

Thanh toán tiền điện thoại tháng 2

111

122.399

PKT090

31/03/2015

Thanh toán tiền lương nhân viên bán hàng

334

40.300.000

PKT091

31/03/2015

Các khoản trích theo lương


338

9.672.000







31/03/2015

Kết chuyển TK 6422 sang TK 911
Cộng số phát sinh

911

45.097.926

45.097.926
45.097.926
Ngày …
tháng … năm


 Kế toán xác định kết quả kinh doanh

Bảng tổng hợp xác định kết quả kinh doanh tháng 3 năm 2015
STT


Chỉ tiêu

Số tiền

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

476.999.999

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

0

3

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

476.999.999

4

Giá vốn hàng bán

417.306.519

5


Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

59.693.480

6

Doanh thu hoạt động tài chính

16.000

7

Chi phí tài chính

0

8

Chi phí quản lý kinh doanh

57.679.283

9

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

10

Thu nhập khác


0

11

Chi phí khác

0

12

Lợi nhuận khác

0

13

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

2.030.197

14

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

406.039

15

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp


1.624.158

2.030.197


Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh
Mẫu số: S03b - DNN

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Đại Dương

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Tầng 2, số 366B Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

SỔ CÁI
Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh
Tháng 3 năm 2015

Chứng từ
Số hiệu

Diễn giải

Ngày tháng

TKĐƯ

Số phát sinh

Nợ



Số dư đầu kỳ
PKT

30/03/2015

K/C doanh thu bán hàng

511

476.999.999

PKT

30/03/2015

K/C doanh thu hoạt động tài chính

515

16.000

PKT

30/03/2015

K/C giá vốn hàng bán


632

417.306.519

PKT

30/03/2015

K/C chi phí bán hàng

6421

6.505.357

PKT

30/03/2015

K/C chi phí quản lý doanh nghiệp

6422

51.173.926

PKT

30/03/2015

K/C chi phí thuế TNDN


821

406.039

PKT

30/03/2015

K/C lãi kinh doanh

421

Ngày1.624.158
… tháng … năm


Ưu điểm


Hạn chế và giải pháp
Nhược điểm:
 Chứng từ chưa ghi đầy đủ
thông tin, chữ ký, công
tác luân chuyển chứng từ
còn chậm trễ.
 Chưa có sổ nhật ký mua
hàng, bán hàng cho quá
trình nhập hàng và bán
hàng.

 Lựa chọn nhà cung cấp
chưa thực sự hiệu quả.
 Chưa trích lập dự phòng.
 Thuyết minh báo cáo tài
chính chưa đi sâu phân
tích tìm hiểu nguyên nhân
cũng như mức ảnh hưởng
của các nhân tố.

Giải pháp:








Các chứng từ cần được ghi
đầy đủ thông tin, chữ ký,
công tác luân chuyển
chứng từ cần phối hợp
nhanh chóng.
Nên lập sổ nhật ký mua
hàng, bán hàng.
Lựa chọn nhà cung cấp
phù hợp theo các tiêu chí:
chất lượng, giá cả, thời
gian.
Trích lập dự phòng.

Thuyết minh báo cáo tài
chính cần hoàn thiện hơn,
giải thích và bổ sung thông
tin về tình hình kinh doanh
cũng như kết quả kinh


Kết luận


Kiến nghị
Nhà nước cần có chủ trương, chính sách thích hợp khuyến khích
các doanh nghiệp đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh.

Nhà nước nên ban hành các chế đọ kế toán phù hợp lâu lâu mới
đổi tránh tình trạng thay thế trong thời gian ngắn.
Công ty nên chú trọng chiến lược maketing, mở rộng thị trường,
có các chính sách ưu đãi đực biệt đối với khách hàng.

Nâng cao trình độ cho đội ngũ nhân viên, chính sách lương
thưởng thích đáng.


Khóa luận tốt nghiệp
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

Cảm ơn quý thầy cô
đã lắng nghe
SVTH: Lê Thị Tuyết




×