01/07/2013
CÔNG THỨC VỀ VẬT LÝ LỚP 12 NC
I. ĐỘNG L Ự C H Ọ C VẬT RẮN :(Dùng cho Ban KHTN)
1. Chuy ể n động quay v ật rắn quanh một trục
Toạ độ góc của vật rắn:
ϕ
là góc giữa mặt phẳng P gắn với vật và mặt phẳng P
0
cố đònh gắn với trục quay,
đơn vò rad hay độ.
• Tốc độ góc trung bình của vật rắn :
TB
t
ϕ
ω
∆
=
∆
đơn vò (rad/s)
• Tốc độ góc tức thời của vật rắn :
0
im
t
d
l
t dt
ϕ ϕ
ω
∆ →
∆
= =
∆
=
/
( )t
ϕ
Nếu
ω
= const thì vật rắn quay đều ; Nếu
ω
thay đổi thì vật quay biến đổi.
• Gia tốc góc trung bình của vật rắn:
TB
t
ω
γ
∆
=
∆
• Gia tốc góc tức thời của vật rắn:
/
( )
0
lim
t
t
d
t dt
ω ω
γ ω
∆ →
∆
= = =
∆
• Vận tốc dài:
x
v
t
∆
=
∆
hay v =
ω
r , với r là bán kính quỹ đạo
• Gia tốc hướng tâm:
2
n
v
a
r
=
=
2
r
ω
Gia tốc tiếp tuyến:
t
dv
a
dt
=
=
r
γ
.
• Chuyển động tròn không đều thì: a =
2 2
n t
a a+
Với góc giữa
a
r
và bán kính quay là: tan
2
t
n
a
a
γ
α
ω
= =
• Phương trình chuyển động quay đều của vật rắn:
0
t
ϕ ϕ ω
= +
. (
ω
là hằng số
γ
= 0)
• Phương trình chuyển động quay biến đổi đều của vật rắn:
0
t
ω ω γ
= +
; (
γ
là hằng số)
2
0 0
1
2
t t
ϕ ϕ ω γ
= + +
và
2 2
0 0
2 ( )
ω ω γ ϕ ϕ
− = −
2. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh trục:
• Mô men lực đối với trục quay (d là cánh tay đòn): M= F d ; đơn vò N.m
• Vật nhỏ KLượng m gắn vào thanh nhẹ độ dài r thì : M= F
t
r = mr
2
γ
,
Với lực theo phương tiếp tuyến: F
t
= ma
t
.
• Vật rắn gồm nhiều chất điểm m
i
cách trục quay r
i
là: M
i
=(m
i
2
)
i
r
γ
hay M =
2
( )
i i i
i i
M m r
γ
=
∑ ∑
• Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh trục:
.M I
γ
=
hay
M
I
γ
=
, với M mô men
lực.
• Mô men quán tính I của vật rắn: I =
2
i i
m r
∑
; đơn vò Kg.m
2
• Mô men quán tính của vành tròn bán kính R, khối lượng M quay quanh trục qua tâm: I = M
2
R
.
• Mô men quán tính đối với hình trụ rỗng Bkính R quay quanh trục qua tâm: I = M
2
R
.
• Mô men quán tính của đóa tròn bán kính R, khối lượng M quay quanh trục qua tâm: I =
1
2
MR
2
.
• Mô men quán tính đối với hình trụ đồng chất Bkính R quay quanh trục qua tâm: I =
1
2
MR
2
.
1
01/07/2013
• Mô men quán tính của thanh nhỏ chiều dài l, khối lượng M quanh trục là đường trung trực: I=
1
12
Ml
2
.
• Mô men quán tính của hình cầu đặc bán kính R, khối lượng M quay quanh trục qua tâm:I =
2
5
MR
2
.
• Mô men quán tính đối với vành khăn bán kính trong r
1
và bán kính ngoài r
2
là:
2 2
1 2
1
( )
2
M m r r= +
• Momen quán tính đối với hình cầu rỗng: M =
2
2
3
r
• Mô men động lượng:
L I
ω
=
; đơn vò Kg.m
2
/s
• Khi
L I
ω
=
= const thì mô men động lượng bảo toàn :
2 2
1 1 2 2
I I
ω ω
=
• Phương trình cđ quay của vật rắn viết dưới dạng khác:
dL
M
dt
=
• Động năng của vật rắn quay là: W
đ
=
2
2
I
ω
; đơn vò Jun
• Động năng của vật rắn chuyển động phẳng: W
đ
=
2
2
G
Mv
+
2
2
I
ω
II. CÔNG THỨC VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC (Dùng cho Ban CB và KHTN)
1 ) Các phương trình dao động điều hòa
Chu kỳ : T =
ω
π
2
; Tần số : f =
π
ω
2
=
T
1
; Tần số góc
T
f
π
πω
2
.2
==
Tần số góc có thể tính theo công thức: ω =
22
xA
v
−
;
Lực tổng hợp tác dụng lên vật dao động điều hoà(gọi là lực hồi phục): F= -mω
2
x;
F
max
=mω
2
A.
Trong một chu kỳ vật dao động điều hoà đi được quãng đường 4A, trong
4
1
chu kỳ vật đi
được quãng đường bằng A.
Vật dao động điều hoà trong khoảng có chiều dài L = 2A.
Phương trình li độ : x = Acos (
).
ϕω
+
t
, đơn vò m , dm , cm .
Phương trình vận tốc : v = - A
sin(
ω
).
ϕω
+
t
= ωA cos(ωt + ϕ +
2
π
), (m/s , dm/s , cm/s)
*Vận tốc v sớm pha hơn li độ x một góc
2
π
.
Phương trình gia tốc : a = -
2
ω
Acos(
).
ϕω
+
t
, đơn vò m/s
2
, dm/s
2
,cm/s
2
.
o Góc :
Φ
= (
).
ϕω
+
t
gọi là pha dao động ( rad , độ )
o Hằng số
ϕ
và A là pha ban đầu và biên độ phụ thuộc vào việc kích thích dao động.
*Gia tốc a ngược pha với li độ x (a luôn trái dấu với x) gia tốc của vật dao động điều hoà luôn
hướng về vò trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Con lắc lò xo phương trình vi phân:
// 2
0x x
ω
+ =
m
k
=
ω
hay
2
ω
=
m
k
; T = 2
k
m
π
; Đơn vò k ( N/m) ; m ( Kg)
Con lắc đơn phương trình vi phân:
// 2
0s s
ω
+ =
2
01/07/2013
l
g
=
ω
hay
2
ω
=
l
g
; T = 2
g
l
π
; Đơn vò l (m) ; g ( m/s
2
)
Phương trình li độ : s = S
0
cos(
).
ϕω
+
t
hay
).t ( cos
0
ϕωαα
+=
; Trong đó
0
α
là biên độ
góc với S
0
=
l
0
α
và s =
l.
α
2 ) Các giá trò cực đại của li độ , tốc độ và gia tốc
x
max
= A khi độ lớn cos(
).
ϕω
+
t
= 1
v
max
= A
ω
khi độ lớn sin(
).
ϕω
+
t
= 1, tốc độ này đạt được ở vò trí cân bằng x = 0
a
max
= A
2
ω
khi độ lớn cos(
).
ϕω
+
t
= 1 hay tại vò trí x
max
= A ởû vò trí biên .
• Khi vật dao động hay chuyển động trên q đạo s thì s = 2A .
3 ) Các công thức độc lập không phụ thuộc vào thời gian t
Gia tốc : a = -
2
ω
x ; A =
ω
max
v
=
2
max
ω
a
; v
max
=
m
E
d max
2
Công thức liên hệ giữa A , x , v ,
2
ω
là :
2
2
22
ω
v
xA
+=
4 ) Công thức về năng lượng trong dao động điều hòa
Cơ năng : W = W
đ
+ W
t
, hay W =
222
2
1
2
1
AmkA
ω
=
= hằng số
Động năng : W
đ
=
2
2
1
mv
; Thế năng : W
t
=
2
2
1
kx
;
Chu kỳ thế năng, động năng là: T
đ
= T
t
=
2
T
Con lắc đơn dao động biên độ nhỏ
0
10
<
α
: W =
lmgAm
2
0
22
2
1
2
1
αω
=
Với biên độ : A=
l
0
α
Khi góc lớn thì: W =mgl(1-cos
0
α
) hay W =
2
1
(1 )
2
mv mgl cos
α
+ −
với
0
2 (cos cos )v gl
α α
= −
Trường hợp riêng
max 0
2 (1 cos )v gl
α
= −
và lực căng cực đại
max 0
(3 2cos )T mg
α
= −
khi
0
α
=
- Động năng : E
đ
=
2
1
mv
2
,Thế năng : E
t
= = mgl(1 - cosα) =
2
1
mglα
2
.
- Cơ năng : E = E
đ
+ E
t
= mgl(1 - cosα
o
) =
2
1
mgl
2
o
α
.
-Gia tốc rơi tự do trên mặt đất, ở độ cao (h > 0), độ sâu (h < 0)
g =
2
R
GM
; g
h
=
2
)( hR
GM
+
.
-Chiều dài biến đổi theo nhiệt độ : l = l
o
(1 +αt).
-Chu kì T
h
ở độ cao h theo chu kì T ở mặt đất: T
h
= T
R
hR
+
.
Chú ý : Động năng cực đại W
đmax
=W khi W
t
= 0 hay khi v
max
= A
ω
lúc vật qua vò trí cân
bằng
o Thế năng cực đại W
tmax
= W khi W
đ
= 0 khi x
max
= A lúc vật ở vò trí biên v = 0
Trong các công thức dùng năng lượng đơn vò bằng J thì A , x đơn vò là m , v là m/s
Con lắc vật lý dùng cho Ban KHTN :
// 2
0
α ω ω
+ =
; với
sin
α α
≈
- Mô men của trọng lực và lực của trục quay: M = -mgdsin
α
=-mgd
α
và M=I
γ
=I
/
ω
=I
//
α
; với
α
là li độ góc
-
mgd
I
ω
=
với d = QG và Q là điểm có trục quay đi qua, G trọng tâm
3
01/07/2013
-
2
I
T
mgd
π
=
với I là mô men quán tính vật rắn
5 ) Phương pháp tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số bằng phương pháp
giản đồ
Chọn trục chuẩn 0x nằm ngang gốc 0
Vẽ các véc tơ
1
OM
uuuur
và
2
OM
uuuuur
biểu diễn cho x
1
và x
2
thỏa mãn :
Tổng hai véc tơ :
1 2
OM OM OM= +
uuuur uuuur uuuuur
; ( Vẽ giản đồ véc tơ theo điều kiện chọn trên )
Tìm biên độ tổng hợp bằng giản đồ hay dùng công thức :
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos (
12
ϕϕ
−
)
Tìm pha ban đầu tổng bằng giản đồ hay công thức : tan
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA
+
+
=
Thay các giá trò tìm được vào phương trình tổng quát :
x = x
1
+ x
2
= Acos(
).
ϕω
+
t
6 ) Con lắc lò xo đứng ( Hình vẽ )
Khi vật nằm cân bằng : P = F
0
=> mg = k
l
∆
=>Tỷ số :
g
l
k
m
∆
=
Nên chu kỳ con lắc lò xo viết dạng khác : T = 2
g
l
k
m
∆
=
ππ
2
Trong đó
l
∆
là độ biến dạng của lò xo khi vật nằm cân bằng .
• Lực hồi phục hay lực kéo ( Lực đưa vật về vò trí cân bằng )
F
hp
= - k x => F
hpmax
= kA , khi x
max
= A ; dấu trừ F ngược chiều độ dời x
F
hpmin
= 0 , khi vật qua vò trí cân bằng .
• Lực đàn hồi ( Lực đưa vật về vò trí khi lò xo không biến dạng )
F
đh
= - k(
l
∆
+ x ) ; F
max
= K(
l
∆
+A) ; F
min
= k(
l
∆
- A ) khi
l
∆
> A hay F
min
= 0 khi
l
∆
A
≤
• Chiều dài lò xo khi vật dao động : l = l
0
+
l
∆
+ x ; Trong đó x là tọa độ âm hoặc dương
Ở vò trí thấp nhất của vật : l
max
= l
0
+
l
∆
+ A ;
Ở vò trí cao nhất của vật : l
min
= l
0
+
l
∆
- A
• Chú ý con lắc lò xo ngang lực hồi phục là lực đàn hồi
Lò xo ghép nối tiếp:
...
111
21
++=
kkk
. Độ cứng giảm, tần số giảm.
Lò xo ghép song song : k = k
1
+ k
2
+ ... . Độ cứng tăng, tần số tăng.
7 ) Hiện tượng cộng hưởng trong cơ học
Khi biên độ dao động cưỡng bức cực đại : f
0
= f
cbức
hay T
0
= T
cbức
Nếu một tham gia dao động riêng và dao động cưỡng thì vật dao động mạnh khi cộng
hưởng tốc độ vật xác đònh : v =
0
T
s
T
s
t
s
cb
==
III. CÁC CÔNG THỨC VỀ SÓNG CƠ HỌC
Công thức liên hệ giữa bước sóng
λ
, chu kỳ T , tần số f , tốc độ v là : v =
f
T
.
λ
λ
=
4
P
0
F
0
x
1 1
1
OM A
OM
=
uuuuur
uuuur
Tạo với 0x góc
1 1
2
OM A
OM
=
uuuuur
uuuuur
tạo với
Tạo với 0x góc
01/07/2013
Những điểm dao động cùng pha thì khoảng cách giữa chúng là :d = k
λ
Với k
nguyên
Những điểm dao động ngược pha thì khoảng cách giữa chúng là: d = ( 2k + 1 )
2
λ
Phương trình sóng tại nguồn sóng:
2
cos . cosu A t A t
T
π
ω
= =
; phương trình sóng tại
điểm cách nguồn khoảng x>0 là:
cos( )
M M
u A t
ω ϕ
= +
với
2
M
x
π
ϕ
λ
= ±
hay
2
( )
M
x
u Acos t
π
ω
λ
= ±
• Sóng ngang (Sóng trên mặt nước): Truyền trên bề mặt chất lỏng và trong lòng chất rắn
• Sóng dọc ( Sóng âm ) : Truyền trong chất khí , chất lỏng , chất rắn .
• Sóng dừng : Bụng cách bụng liền nhau hay nút cách nút liền nhau là
2
λ
Nếu hai đầu dây là 2 nút thì : l = n
2
λ
; Với l chiều dài của dây, n là bó sóng = số
bụng (Khoảng cách giữa 2 nút liền nhau )
Nếu 1 đầu là nút đầu kia là bụng (tự do) thì : l = ( 2n +
2
)
2
1
λ
hay : l = ( n -
2
)
2
1
λ
• Giao thao sóng của hai nguồn AB thì mọi điểm nằm trên trung trực của AB là cùng pha bậc
0 (k=0). Hai bên trung trực là bậc 1 (k =
1
±
)
0
≤
d
2
– d
1
= d = (
1
2
k +
)
λ
≤
d
1
+ d
2
= AB; khi ngược pha, xét k > 0 và lấy k đối xứng.
0
≤
d
2
– d
1
= d = k
λ
≤
d
1
+ d
2
= AB; khi cùng pha xét k > 0 và lấy k đối xứng.
• Biên độ tổng hợp tại M của hai nguồn kết hợp: A
M
= 2A
2 1
( )
cos
2
ϕ ϕ
−
=2A
2 1
( )
cos
d d
π
λ
−
• Pha ban đầu của dao động tổng hợp :
2 1
2
ϕ ϕ
ϕ
+
=
= -
1 2
( )d d
π
λ
+
Biên độ cực đại khi: d = d
2
– d
1
= k
λ
; k nguyên
Biên độ cực tiểu khi: d = d
2
– d
1
= (
1
2
k +
)
λ
; k nguyên
• Hiệu ứng Đốp-Ple (Dùng cho ban KHTN)
+ Người quan sát Cđộng với tốc độ dòch chuyển
M
v
lại gần nguồn âm:
/
M
v v
f f
v
+
=
+ Người quan sát Cđộng với tốc độ dòch chuyển
M
v
xa nguồn âm:
//
M
v v
f f
v
−
=
Với
M
v v+
;
M
v v−
là tốc độ dòch chuyển của đỉnh sóng ; tần số nghe được
/
f
hay
//
f
+ Nguồn Cđộng lại gần người đứng yên:
/
/
S
v v
f f
v v
λ
= =
−
+ Nguồn Cđộng lại gần người đứng yên:
//
//
S
v v
f f
v v
λ
= =
+
IV. CÔNG THỨC VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Điện tích biến thiên trong mạch dao động : q = Q
0
cos(
).
ϕω
+
t
Cường độ dòng điện qua cuộn cảm:
/
0 0
sin( ) sin( )i q Q t I t
ω ω ϕ ω ϕ
= = − + = − +
5