Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thương mại và kỹ thuật điện tử anh vũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.8 KB, 19 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thương mại và kỹ thuật điện tử Anh Vũ

www.themegallery.com


1. Đặt vấn đề


DT bán hàng là 6073,92 triệu đồng/năm. Con số này nói lên điều gì? Nó có cho biết tình hình hoạt động KD
của công ty hiệu quả hay không hiệu quả? Muốn biết được điều này cần phân tích KQHĐKD.




Vậy phân tích kết quả hoạt động KD có quan trọng đối với các đơn vị KD thương mại hay không?
Phân tích KQ hoạt động KD có thể giúp công ty để đề xuất các giải pháp, tìm ra các nhược điểm để nâng
cao kết quả hoạt động hay không?

www.themegallery.com


Mục tiêu nghiên cứu


Mục tiêu chung: phân tích kết quả HĐKD để từ đó đề xuất các giải pháp nhằm khắc phục nhược điểm để
nâng cao kết quả và hiệu quả KD.




-

Mục tiêu cụ thể:
Phân tích kết quả HĐKD tại công ty trong giai đoạn 2012-2015.
Đề xuất các biện pháp khắc phục các tồn tại và nâng cao kết quả KD trong tương lai.

www.themegallery.com




2. Phương pháp nghiên
cứu

www.themegallery.com

-

Phương pháp so sánh
So sánh với các DN cùng ngành
So sánh số liệu, chỉ tiêu giữa các năm, các thời kỳ

phân tích hiệu quả sử dụng
Hiệu quả sử dụng lao động
Hiệu quả sử dụng chi phí




Phân tích chỉ tiêu ROA



Phân tích chỉ tiêu ROE


3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu


Một số đặc điểm về công ty

- Tên công ty: công ty TNHH thương mại và kỹ thuật điện tử Anh Vũ.

- Địa chỉ: số 40 ngõ 100 Tây Sơn, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nôi.
- Văn phòng giao dịch: 39 Lý Thường Kiệt, Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Ngành nghề KD chính là: mua bán, sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt các thiết bị, máy móc, linh kiện điện tử, điện công
nghiệp,... Mua bán, đại lý, ký gửi hàng hóa,...

www.themegallery.com


3.2. Nội dung phân tích KQHĐKD

Kết quả hoạt động KD
KQKD và khả năng tăng
trưởng
Khả năng tăng trưởng

Nội dung phân tích

Cơ cấu vốn và khả năng tự

Cơ cấu vốn

tài trợ

Tình hình đảm bảo vốn

www.themegallery.com


3.2.1. KQKD và khả năng tăng trưởng
a/ Tình hình KQ HĐKD của công ty
So sánh (%)
Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

2013/2012

2014/2013

2015/2014
BQ

Chỉ tiêu

+/-

%

+/-

%

+/-

(%)

%

1 DT bán hàng và CCDV

1.504,32

908,92

1.824,06

6073,92

-595,4

60,42

915,14


200,68

4249,86

332,99

200,94

2 DT thuần về BH và CCDV

1.504,32

908,92

1.824,06

6073,92

-595,4

60,42

915,14

200,68

4249,86

332,99


200,94

3 Giá vốn hàng bán

1.225,57

726,97

1.635,52

5482,86

-498,6

59,32

908,55

224,98

3847,34

335,24

211,51

278,74

181,95


188,53

591,06

-96,79

65,28

6,58

103,64

402,53

313,51

145,62

5 DT hoạt động tài chính

0,66

0,09

0,13

1,99

-0,57


13,64

0,04

144,44

1,86

1530,77

173,64

6 Chi phí tài chính

0,89

0,34

34,45

124,29

-0,55

38,20

34,11

10132,35


89,84

360,78

1181,74

-0,23

-0,25

-34,32

-122,3

-0,02

108,70

-34,07

13728

87,98

356,35

2305,95

0


0

0

0

-

-

-

-

-

-

-

267,97

176,02

139,90

429,94

-91,95


65,69

-36,12

79,48

290,04

307,32

126,67

10,54

5,68

14,31

38,82

-4,86

53,89

8,63

251,94

24,51


271,28

191,91

11 Thu nhập khác

0

0

0

0

-

-

-

-

-

-

-

12 Chi phí khác


0

0

0

0

-

-

-

-

-

-

-

13 Lợi nhuận khác

0

0

0


0

-

-

-

-

-

-

-

10,54

5,68

14,31

38,82

-4,86

53,89

8,63


251,94

24,51

271,28

191,91

2,63

1,42

2,86

9,71

-1,21

53,99

1,44

201,41

6,85

339,51

192,15


7,9

4,26

11,45

29,11

-3,64

53,92

7,19

268,78

17,66

254,24

191,95

4 LN gộp về BH và CCDV

7 LN thuần từ hoạt động TC
8 Chi phí bán hàng

9 Chi phí quản lý DN

10 LN thuần từ hoạt động KD


14 Tổng LN trước thuế
15 Thuế TNDN
16 Tổng LN sau thuế

www.themegallery.com


Các chỉ tiêu xác định KQKD: DT-CP-LN nhóm SP chính

Đồ thị DT-CP-LN của máy điều hòa
4500
4000
3500
3000
t riệu đồng

2500
2000
1500
1000
500
0

www.themegallery.com

năm 2012

năm 2013


năm 2014

năm 2015


Phân tích DT-CP-LN của nhóm SP phụ
Nhóm chỉ tiêu này có nhiều biến động qua các năm

Đồ thị DT-CP-LN qua 4 năm
3000
2500
2000
1500
t riệu đồng

DT
CP
LN

1000
500
0
2011.5

2012

2012.5

2013


2013.5

- 500
- 1000
năm

www.themegallery.com

2014

2014.5

2015

2015.5


So sánh với DN cùng ngành



DT từ SP phụ chiếm từ 0,16% đến 0,31% tổng DT. Đồng thời mức tăng DT bình quân hàng cũng rất cao.
Có thể thấy đối với các công ty KD trong lĩnh vực thương mại, điện tử thì DT chủ yếu vẫn là DT từ bán hàng và
CCDV, còn DT từ SP phụ chỉ chiếm 1 phần nhỏ.



Công ty cổ phần Gama Việt Nam hay công ty điện tử Minh cũng có tình trạng giống như vậy. DT từ bán các thiết bị,
linh kiện điển tử,.. Chỉ chiếm 0,13% đến 0,16% tổng DT, tuy nhiên tốc độ tăng là rất cao.


www.themegallery.com


b/ Khả năng tăng trưởng



Có thể thấy các chỉ tiêu về DT, CP, LN đang có xu hướng tăng, điều này được thể hiện rõ qua số liệu của
năm 2015.





DT từ bán máy điều hòa đạt 4210,23 triệu đồng tăng 327,25%.
Tuy nhiên bên cạnh đấy thì chỉ tiêu về CP cũng tăng nhanh với mức tăng bình quân là 183,08%/năm.
Tốc độ tăng trưởng của nhóm SP phụ cũng tăng nhanh, tuy nhiên vẫn chiếm tỷ trọng chưa cao trong cơ cấu
tổng CP

www.themegallery.com


3.2.2 Cơ cấu vốn và khả năng tài trợ
a/ Phân tích cơ cấu vốn
+ Phân tích cơ cấu tài sản
Các chỉ tiêu trong phân tích cơ cấu TS có xu hướng biến động tăng giảm không ổn định qua các năm.

-

Qua các chỉ tiêu phân tích có thể thấy tài sản của công ty đang được sử dụng đúng cách, có hiệu quả, HTK luôn đủ để

đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Các khoản phải thu là rất thấp hạn chế được nguy cơ bị chiếm dụng vốn

Chỉ tiêu

Năm
2012

2013

2014

2015

Tiền/Tổng TS

0,022

0,016

0,074

0,078

Hàng tồn kho/Tổng TS

0,728

0,817

0,711


0,637

Nợ phải thu/Tổng TS

0,218

0,136

0,187

0,078

-

-

-

0,150

TSCĐ/Tổng tài sản

www.themegallery.com


+ Phân tích cơ cấu nguồn vốn

-


Chỉ tiêu này cũng có nhiều biến động: vốn vay/tổng NV đang có xu hướng tăng. Điều này có thể mang lại rủi ro cao
làm tăng CP cho công ty, tuy nhiên thuế TNDN sẽ giảm.

-

Phải trả người bán/tổng NV cũng tăng nhưng mức tăng là rất thấp, điều này chứng tỏ công ty đang phải đi chiếm dụng
vốn của các đơn vị bên ngoài. Nhưng chỉ tiêu này rất thấp, cho thấy công ty được hưởng các khoản chiết khấu từ phía
nhà cung cấp,...

Chỉ tiêu

Năm
2012

2013

2014

2015

Vốn vay/Tổng NV

0,352

0,358

0,419

0,520


Phải trả người bán/Tổng NV

0,042

0,039

0,138

0,168

www.themegallery.com


Hiệu quả sử dụng TS-NV

Chỉ tiêu ROA, ROE trong những năm gần đây đang có xu hứng tăng, tuy nhiên mức tăng trưởng là chưa cao, chưa mang
lại hiệu quả cao như mong muốn.

Năm

So sánh

Đơn vị
Chỉ tiêu

BQ (%)
tính

Năm 2012


Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

13/12

14/13

15/14

1, LN trước thuế

Tr.đ

10,54

5,68

14,31

38,82

53,89

251,94

271,28


191,91

2, LN sau thuế

Tr.đ

7,9

4,26

11,45

29,11

53,92

268,78

254,23

191,96

3, Lãi vay

Tr.đ

0

0


33,78

122,29

-

-

362,01

-

4, Tổng tài sản

Tr.đ

4831,47

4324,01

5503,72

9002,96

89,50

127,28

163,58


136,51

5, Vốn chủ sở hữu

Tr.đ

1582,95

1587,21

1598,66

1612,70

100,27

100,72

100,88

100,94

6, Tỷ suất sinh lời căn bản

%

0,22

0,13


0,87

1,68

-

-

-

-

7, Tỷ suất sinh lời VCSH

%

0,50

0,27

0,72

1,81

-

-

-


-

www.themegallery.com


b/ Phân tích tình hình đảm bảo vốn
-

Vốn đầu tư và TS hoạt động đều có xu hứng tăng, nhưng chỉ tiêu TS hoạt động lại lớn hơn vốn đầu tư, hay số chi luôn
lớn hơn nguồn lực hiện có, công ty luôn trong tình trạng thiếu vốn.

-

Nhu cầu TS KD vượt quá số vốn hiện có, muốn vậy công ty phải đi chiếm dụng vốn từ bên ngoài.

Chỉ tiêu

Năm

2012

2013

2014

2015

Vốn đầu tư

3282,95


3137,21

3909,70

6292,50

Tài sản hoạt động

4831,47

4324,01

5503,72

9002,96

Vốn thừa (thiếu)

-1548,52

-1186,8

-1594,02

-2710,46

www.themegallery.com



3.3 Đánh giá và kiến nghị


Đánh giá:



DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong tổng DT của công ty, DT từ hoạt động tài chính
chiếm tỷ lệ rất nhỏ.



Nhu cầu sử dụng vốn của công ty là rất cao tuy nhiên khả năng về vốn của công ty là không đủ để đáp ứng nhu cầu
đầu tư, KD của công ty. Công ty luôn trong tình trạng thiếu vốn và đi vay từ bên ngoài .



Nhìn tổng quan có thể thấy, kết quả và hiệu quả hoạt động KD của công ty có xu hướng tăng nhưng sự tăng trưởng
này vẫn còn nhiều bất ổn và không ổn định.

www.themegallery.com


Đánh giá ưu điểm, nhược điểm
Nhược điểm

Ưu điểm




Công ty đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài sản, vốn,



lao động.



Các chỉ tiêu về DT, LN trong những năm gần đây

KD.



đang có xu hướng tăng nhanh.



Chỉ tiêu LN sau thuế đang tăng nhanh cho thấy công
ty đang KD có hiệu quả.

www.themegallery.com

Nguồn vốn của công ty không đủ dùng cho hoạt động

Công ty luôn trong tình trạng thiếu vốn phải đi vay từ
bên ngoài hay đi chiếm dụng vốn của các tổ chức.




Chi phí lãi vay đang có xu hướng tăng nhanh, điều
này làm tăng tổng CP của công ty.


4. Kết luận


Nhìn chung trong giai đoạn 2012-2015 đây là giai đoạn có nhiều biến động, kết quả hoạt động KD của công ty có
nhiều biến động theo chiều hướng tăng trưởng trong điều kiện nền kinh tế có nhiều biến động và cạnh tranh gay gắt.



Tuy nhiên, kết quả hoạt động KD của công ty vẫn chưa hợp lý, hiệu quả hoạt động của một số yếu tố đầu vào vẫn
chưa cao, giá vốn hàng bán còn cao làm tổng CP tăng lên dẫn đến DT của công ty giảm.



Cần xem xét yếu tố nào có ảnh hưởng mạnh, yếu tố nào có thể kiểm soát hay không kiểm soát được để có các biện
pháp, kế hoạch cụ thể nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động KD trong tương lai.

www.themegallery.com


L/O/G/O

Em xin cảm ơn thầy cô đã lắng
nghe

www.themegallery.com




×