Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng đặt nội khí quản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.41 KB, 28 trang )

Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ hô hấp
Kỹ năng thủ thuật

ÑAËT NOÄI KHÍ QUAÛN


PHÂN BỐ THỜI GIAN

- Giới thiệu lý thuyết: 20 phút
- Hướng dẫn thực hành: 10 phút
- SV thực hành theo nhóm: 50 phút
- Tổng kết: 10 phút


ĐỊNH NGHĨA
 Đưa ống vào đường hô hấp qua

thanh khí quản.


CHỈ ĐỊNH
 Hồi sức ngưng tim, ngưng thở
 Suy hô hấp cấp có chỉ đònh thở

máy
 Hôn mê sâu, lấy dò vật đường thở,

rửa dạ dày đa chấn thương.


CHỐNG CHỈ ĐỊNH


 Khi có chỉ đònh phải tìm cách đưa ống nội khí

quản vào đường thở.
 Lưu ý :


Không đặt qua đường miệng khi :


Sai khớp hàm



U vòm hầu : tắc chít → nguy cơ chảy
máu



Phẫu thuật vùng hầu.


CHỐNG CHỈ ĐỊNH
 Lưu ý :


Không đặt qua đường mũi khi :


Rối loạn đông máu, giảm tiểu cầu




Chảy nước não tủy qua xương sàng



Viêm xoang phì đại cuống mũi



Chấn thương mũi – hàm ⇒ sai giải
phẫu.


CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
 Bóng ambu, mask
 Đèn soi thanh quản (lưỡi cong, thẳng)

Ống NKQ các cỡ 6,5 – 8
Airway
Cây thông nòng
 Ống chích

Dụng cụ cố đònh
 Nguồn oxy

máy hút


CHUẨN BỊ DỤNG CỤ

 Dụng cụ theo dõi :




Ống nghe
Pulse oxy
Monitor

 Các phương tiện đặt nội khí quản khó :


Mask thanh quản



Fastrash



Conbitube



Ống soi mềm



Cây thông nòng Eishmal


 Khác : dầu bôi trơn, kềm Magill


CÁCH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
 Bóp bóng với oxy qua mask :




Khi :
 Trước khi đặt
 Sau 30 giây nếu không đặt được NKQ
Bóp bóng hiệu quả tốt khi :
 Lồng ngực nở tốt, thể tích thường lưu lớn
hơn thể tích khoảng chết (3ml/1kg)
 SpO > 92% hoặc có đường biểu diễn
2
CO2 trên capnograph


Áp lực bơm < 25cm (gây mê)


CÁCH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
 An thần
 Đặt nội khí quản :


Tư thế : Đầu và người trên một đường
thẳng

Kê gối dưới vai khi cổ quá ngắn,
em bé
Kê gối dưới đầu
chấn

Ngửa cổ tối đa (trừ trường hợp
thương cột sống cổ)
Bệnh nhân nằm ngang ngực BS


CÁCH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN


Banh miệng



Đèn soi thanh quản tay trái BS



Lưỡi bệnh nhân gạt qua trái



Để đầu lưỡi đèn soi thanh quản ở góc nắp
thanh môn




Bật nắp thanh môn bằng cách cầm cán đèn
đưa ra trước và nhấc lên trên 450 (tránh tì
vào răng).
Với đèn lưỡi thẳng : lưỡi đèn dưới nắp thanh
môn và vén nắp thanh môn lên.


CÁCH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN


Đặt nội khí quản vào giữa 2 dây thanh âm,
bóng chèn của NKQ đi qua dây thanh âm
Có thể nhờ người ấn sụn nhẫn để thấy rõ 2
dây thanh âm.



Cố đònh bơm bóng chèn : 20mmHg
Cột dán


CÁCH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN


Kiểm tra :


Nhìn thấy luồn ống NKQ qua dây thanh âm




Nhìn thấy hơi ngưng tụ trong NKQ



Nghe phổi nở đều hai bên, nếu chỉ có bên
phải rút ống bớt ra.



Không nghe tiếng hơi vào thượng vò



SpO2 cải thiện, CO2 / capnograph



Xquang đầu ống nằm ngang T5


CÁCH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN


Cách sử dụng cây thông nòng :


Cây thông nòng luồn vào ống NKQ cách
miệng ống 2cm trước khi đặt.






Bẻ cong tròn hoặc móc câu

Lưu ý :


Phải tiên lượng trước khi thông khí qua
mask khó, dặt NKQ khó



Gọi trợ giúp khi có khó khăn



Luôn có người phụ


TIEN LệễẽNG ẹAậT NOI KH QUAN KHO
1. Mallampati > 2


TIÊN LƯNG ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ
2. Khoảng cách giáp cằm < 6cm
3. Mở miệng < 3,5cm
4. Khác :
 Béo phì > 90kg, BMI/IMC : 35kg/m2

 Bất thường giải phẫu :
 Răng hô, vẩu, cằm lẹm
 Bệnh đầu chi to, lưỡi to
 Chấn thương sẹo u bướu
 Viêm phù nề
 Di động cột sống cổ chẩm - C1 < 90
 H/C tắc nghẽn khi ngủ


TIÊN LƯNG ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ
2. Khoảng cách giáp cằm < 6cm
3. Mở miệng < 3,5cm
4. Khác :
 Béo phì > 90kg, BMI/IMC : 35kg/m2
 Bất thường giải phẫu :
 Răng hô, vẩu, cằm lẹm
 Bệnh đầu chi to, lưỡi to
 Chấn thương sẹo u bướu
 Viêm phù nề
 Di động cột sống cổ chẩm - C1 < 90
 H/C tắc nghẽn khi ngủ


TIÊN LƯNG THÔNG KHÍ QUA MASK KHÓ
 Hai trong những yếu tố sau :


Tuổi > 55




BMI/IMC > 26kg/m2



Thiếu răng



Cằm lẹm



Ngủ ngáy và râu rậm

 Tỷ lệ đặt nội khí quản khó 0,02% - 2,5%.
 Chết do đặt nội khí quản khó 5/100.000


KỸ THUẬT ĐẶT MÒ TRONG TRƯỜNG
HP ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ
 Cây thông nòng Eishmall
 Nội khí quản ngược chiều


KỸ THUẬT ĐẶT MÒ TRONG TRƯỜNG
HP ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ
 Mask thanh quản



KỸ THUẬT ĐẶT MÒ TRONG TRƯỜNG
HP ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ
 ML Fashtrash


KỸ THUẬT ĐẶT MÒ TRONG TRƯỜNG
HP ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ
 Combitube


KỸ THUẬT ĐẶT MÒ TRONG TRƯỜNG
HP ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ
 Can thiệp ngoại khoa :


Thông khí qua màng giáp nhẫn


TAI BIẾN KHI ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
 Tổn thương mô mềm, rách môi, răng,

hầu họng, niêm mạc, mũi → chảy
máu
 Tổn thương thanh khí quản
 Đút nhằm vào thực quản → thiếu oxy

→ chết


TAI BIẾN KHI ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN

 Trào ngược gây viêm phổi, co thắt
 Co thắt thanh khí quản
 Hoạt hóa hệ giao cảm : mạch, HA

tăng do kích thích giao cảm, tăng
CO2; mạch, HA giảm
 Trễ : tổn thương dây thanh âm, phù,

viêm họng


×