Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.17 KB, 18 trang )

TUẦN 18:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
............................................................................................
Tập đọc-Kể chuyện:
ÔN TẬP (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng rách mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời
được 1 CH về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1 .
- Nghe - viết đúng , trình bày sạch sẽ , đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15
phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.
(HS khá, giỏi đọc tương đối Lưu loát đoạn Văn , đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút) viết
đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phút )
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
III. Hoạt động dạy học:
H§1. Giới thiệu bài :
. Luyện đọc thêm:
- HS đọc và tìm hiểu nội dung bài.
- HDHS đọc thêm và tìm hiểu ND bài
tập đọc chưa học. Quê hương.
. Kiểm tra tập đọc: Khoảng 1/ 4 số h/s - Từng h/s lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
trong lớp.
- GV gọi HS bốc thăm.
- Xem bài khoảng 1 phút.
- GV gọi h/s đọc bài.
- HS đọc bài theo phiếu bốc thăm.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- HS trả lời.
- GV cho điểm.


. Bài tập 3 :
a. GV HD HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây
- HS nghe.
trong nắng.
- 2 HS đọc lại bài.
- GV giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi,
tráng lệ …
- Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng - HS luyện viết vào bảng con.
lệ, vươn thẳng.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. GV đọc chính tả.
- GV quan sát, uốn nắn cho h/s.
- HS viết vào vở chính tả.
c. Chấm - chữa bà:
- GV đọc lại bài.
- HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết.


H§2. Củng cố dặn dò.
- Rừng cây trong bài có gì đẹp?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
ÔN TẬP ( TIẾT 2 )
I. Mục tiêu :
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ) (BT2)

- Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ .
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.
III. Hoạt động dạy học:
H§1. Giới thiệu bài:
. Luyện đọc thêm:
- HS đọc và tìm hiểu nội dung bài.
- HDHS đọc thêm và tìm hiểu ND bài
tập đọc chưa học. Chõ bánh khúc của dì
tôi.
. Kiểm tra tập đọc:
- Từng h/s lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm.
- Xem bài khoảng 1 phút.
- GV gọi h/s đọc bài.
- HS đọc bài theo phiếu bốc thăm.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- HS trả lời.
- GV cho điểm.
. Ôn tập:
Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 h/s nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến.
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật a. Những thân cây tràm như những cây nến
được so sánh với nhau.
- GV chốt lại lời giải đúng.
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà
sa số cây dù xanh cắm trên bài cát.

Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.

- HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ phát biểu.

- GV chốt lại lời giải đúng:
VD: Từ biển trong câu: " Từ trong biển lá xanh rờn " … không cón có nghĩa là vùng nước
mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật:
lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang
đứng trước 1 biển lá .
H§2. Củng cố dặndò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn h/s về nhà học bài chuẩn bị bài
sau.


Toán:
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ
nhật ( biết chiều dài và chiều rộng )
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. (Bài 1, Bài 2, Bài 3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng.
III. Hoạt động dạy học:
H§1- Hình thế nào là hình chữ nhật?
- GV nhận xét.
H§2. Giới thiệu bài:
. HD xây dựng công thức tính chu vi

HCN.
a. Ôn tập về chu vi các hình.
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ - HS quan sát
có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm,
7cm, 8cm, 9 cm.
+ Hãy tính chu vi hình này ?
- HS thực hiện:
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm
- Tính tổng độ dài các cạnh của hình đó
thế nào ?
b. Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều - HS quan sát.
dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm
+ Em hãy tính chu vi của HCn này ?
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm
cạnh chiều rộng ?
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ?
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm
+ Vậy chu vi của HCN ABCD gấp mấy - Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài
lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài.
cạnh của chiều dài ?
* Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD - HS nhắc lại
ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc
rộng sau đó nhân với 2 .
- HS tính lại chu vi HCN theo công thức
Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14

- Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng
phải cùng 1 đơn vị đo.
H§3. Thực hành:
Bài 1 :
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu h/s nhắc lại công thức?
- 1 HS nhắc lại công thức.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS làm vào vở + 1 h/s lên bảng làm.
- Gợi ys h/s yếu.
a.
Chu vi HCN là :
( 10 + 5 ) × 2 = 30 ( cm )


b.
- GV nhận xét - ghi điểm.
Bài 2 :
- Gọi h/s phân tích bài toán.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế
nào?
- GV nhận xét ghi điểm .
Bài 3**:
- GVHD HS tính chu vi với nhau để
chọn câu trả lời đúng.

Chu vi HCN là:
( 27 + 13 ) × 2 = 80 ( cm )
- HS nêu yêu cầu.

- 1 h/s phân tích.
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
Bài giải:
Chu vi của mảnh đất đó là :
( 35 + 20 ) × 2 = 110 ( m )
Đáp số : 110 m
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
+ Chu vi HCN ABCD là :
(63 + 31 ) × 2 = 188( m )
+ Chu vi HCN MNPQ là :
( 54 + 40 ) × 2 = 188 ( m)
Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN
MNPQ.

- GV nhận xét
H§4. Củng cố dặn dò:
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
thế nào?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
...................................................................................................
Đạo đức:
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
I. Mục tiêu :
Thực hành kĩ năng hành vi đã học ở kì I.
II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống.
III. Hoạt động dạy - học :
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1.Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS thảo luận giải quyết

tình huống:
- Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý để - Học sinh lắng nghe gợi ý để trao đổi chỉ ra
học sinh nêu lại các kiến thức đã học trong được nội dung đã học trong học kì I .
chương trình học kì I.
- Là vị lãnh tụ kinh yêu của dân tộc Việt Nam
- Em biết gì về Bác Hồ ?
- Bác Hồ rất yêu thương và quan tâm đến các
- Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và cháu nhi đồng. Phải thực hiện tốt năm điều
nhi đồng như thế nào ? Em cần làm gì để Bác Hồ dạy.
đáp lại tình cảm yêu thương đó ?
- Là thực hiện những điều mà mình đã nói đã
hứa với người khác. Chúng ta có giữ lời hứa
- Thế nào là giữ lời hứa ? Tại sao chúng ta mới được người khác tin và kính trọng.
phải giữ lời hứa ?
- Khi lỡ hứa mà không thực hiện được ta cần


xin li v s thc hin vo mt dp khỏc .
- Hc sinh nờu lờn mt s cụng vic m mỡnh
- Em cn lm gỡ khi khụng gi c li ha t lm ly cho bn thõn .
vi ngi khỏc ?
- Nhiu hc sinh lờn k nhng vic lm giỳp
ụng b cha m m em ó lm .
- Trong cuc sng hng ngy em ó t lm
nhng cụng vic gỡ cho bn thõn mỡnh ?
- Vỡ ụng b, cha m l nhng ngi ó sinh
- Hóy k mt s cụng vic m em ó lm thnh v dng dc ta nờn ngi
chng t v s quan tõm giỳp ụng b cha - ng viờn an i v chia s cựng bn ni
m ?
bun ni bun vi i. Cựng chia vui vi

- Vỡ sao chỳng ta cn chm súc ụng b cha bn nim vui c nhõn ụi
m?
- Tham gia vic trng lp s lm cho trng
- Em s lm gỡ khi bn em gp chuyn bun, sch p thoỏng mỏt trong lnh cú iu
cú chuyn vui ?
kin hc tp tt hn ,
- Lng nghe giỏo viờn k chuyn.
- Theo em chỳng ta tham gia vic trng
vic lp s em li ớch li gỡ ?
- 2 em nờu li ni dung cõu chuyn.
* K cho hc sinh nghe cõu chuyn Ti
con chớch chũe
- Qua cõu chuyn mun núi lờn iu gỡ ?
- Giỏo dc hc sinh ghi nh v thc theo bi
hc.
3. Dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn thc hin tt cỏc ni dung ó hc.
......................................................................................................................................................
Th ba ngy 14 thỏng 12 nm 2010

Thể dục

đội hình đội ngũ và bài tập rèn luyện t thế cơ bản
I, Mục tiêu:
- Kiểm tra các nội dung: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi
chuyển hớng phải, trái; đi vợt chớng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính
xác.
II, Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.

- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ, bàn ghế và kẻ sẵn các vạch cho kiểm tra.
III, Hoạt động dạy-học:

Hoạt động dạy
1. Phần mở đầu.

TG
5

Hoạt động học


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo cáo.
cầu kiểm tra và phơng pháp kiểm tra đánh
HS chú ý lắng nghe.
giá.
- HS chạy khởi động, tham gia trò chơi
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc

tập TD.
xung quanh sân tập.
- Chơi trò chơi Có chúng em.
- Tập bài TD phát triển chung (1 lần,
4x8 nhịp).
25
2-Phần cơ bản.
- HS phục vụ kiểm tra dới sự điều
- Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng
khiển của GV.

hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hớng phải, trái, đi vợt chớng ngại vật thấp.
+ Phơng pháp: Kiểm tra theo tổ dới sự
điều khiển của GV.
+ Cách đánh giá: Đánh giá theo mức độ
thực hiện động tác của từng HS theo 2
mức: Hoàn thành và cha hoàn thành.
(Đối với HS xếp loại cha hoàn thành, GV
cần cho tập luyện thêm để đạt đợc mức
hoàn thành)
- Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột.
- HS tham gia trò chơi.
3-Phần kết thúc
5
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- HS vỗ tay theo nhịp và hát.
- GV nhận xét và công bố kết quả kiểm
tra.
- HS chú ý lắng nghe. Những em cha
- Giao bài tập về nhà: Ôn các nội dung
hoàn thành chú ý tiếp tục ôn luyện.
ĐHĐN và RLTTCB đã học.
..
Tp c:
ễN TP (Tit 3)
I. Mc tiờu:
- Mc , yờu cu v k nng c nh tit 1
- in ỳng du chm, du phy vo ụ trng trong on vn (BT2)
II. dựng dy hc:
- Phiu ghi tờn tng bi tp c.
- 3 T phiu viột on vn trong bi tp 2.

III. Cỏc hot ng dy hc:
HĐ1. Gii thiu bi:
. HDHS c thờm:
- HD c thờm v tỡm hiu ND bi tp - HS c v tỡm hiu ni dung bi.
c cha hc. Vm c ụng Mt
trng ..
. Kim tra c:
- GV gi HS bc thm.
- HSlờn bc thm chn bi tp c.
- GV gi h/s c bi.
- HS c bi theo phiu bc thm.


- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV cho điểm.
. Bài tập:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- GV nêu yêu cầu.

- HS trả lời.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS đọc chú giải.
- HS cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng thi làm bài.
- HS nhận xét.

- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu.
- GV nhận xét, phân tích từng dấu câu
trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng.

Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu
và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần
cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.
H§2. Củng cố dặn dò:
- Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2
- Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi.
..................................................................................................
To¸n
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài cạnh × 4 ).
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến
chu vi hình vuông.(Bài 1,2,3,4).
- GD häc sinh ý thøc häc tËp tèt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng, phấn mầu
III. Các hoạt động dạy học:
H§1- Nêu đặc điểm của hình vuông?
- GV nhận xét.
H§2. XD công thức tính chu vi hình
vuông:
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm - HS quan sát.
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
Em hãy tính theo cách khác.
3 × 4 = 12 (dm)
+ 3 là gì của HV?
- 3 Là độ dài cạnh của HV.
+ HV có mấy cạnh các cạnh như thế - HV có 4 cạnh bằng nhau.
nào với nhau?

- Vì thế ta có cách tính chu vi HV như - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
thế nào?
- Nhiều h/s nhắc lại quy tắc.
H§3. Thực hành:
Bài 1*:
- GV gọi h/s nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu BT + mẫu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
12 × 4 = 48 (cm)


bảng.
Bài 2:
- GV gọi h/s nêu yêu cầu.
- GV gọi h/s phân tích BT.
- Yêu cầu HS làm vở.
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 3:
- GV gọi HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu làm vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.

- GV chữa bài chấm điểm cho HS.
Bài 4**:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.

31 × 4 = 124 (cm)

15 × 4 = 60 (cm)
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- HS phân tích bài.
Giải:
Đoạn dây đó dài là
10 × 4 = 40 cm
Đáp số: 40 cm
- HS phân tích bài.
- 1 HS lên bảng + HS làm vở.
Bài giải:
Chiều dài của HCN là:
20 × 3 = 60 cm
Chu vi HCN là:
(60 + 20 ) × 2 = 160 (cm)
Đáp số: 160 (cm)
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài, đọc bài
cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 × 4 = 12 (cm)
Đ/S: 12 (cm)

H§4. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại cách tính chu vi HV?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
.......................................................................................
Chính tả:
ÔN TẬP (Tiết 4)
I. Mục tiêu:

- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu ( BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Mẫu giấy mời.
III. Các hoạt động dạy học:
H§1. Giới thiệu bài:
. Đọc thêm tập đọc:
- HDHS đọc thêm và tìm hiểu ND bài
- HS đọc và tìm hiểu nội dung bài.
tập đọc chưa học. Luôn nghỉ đến miền
Nam.
. Kiểm tra đọc:


- GV gi HS bc thm.
- GV gi h/s c bi.
- GV t cõu hi v on va c.
- GV cho im.
. HDHS lm bi tp:
- Thc hin nh tit 1.
- GV nhc HS.
+ Mi em u phi úng vai lp trng
vit giy mi.
+ Khi vit phi vit nhng li kớnh
trng, ngn gn
- GV mi HS lm mu.
- GV yờu cu HS lm bi.

- HS bc thm chn bi tp c.

- Xem bi khong 1 phỳt.
- HS c bi theo phiu bc thm.
- HS tr li.

- HS nghe.

- HS in ming ND.
- HS lm vo SGK.
- HS c bi.
- HS nhn xột.

- GV nhn xột chm im.
HĐ2. Cng c dn dũ:
- Nờu cỏch vit giy mi?
- V nh hc bi chun b bi sau.
.................................................................................................
Âm nhạc
(GV chuyên soạn giảng)
......................................................................................................................................................
Th t ngy 22 thỏng 12 nm 2010
Toỏn
LUYN TP
I. Mc tiờu:
- Bit tớnh chu vi hỡnh ch nht, chu vi hỡnh vuụng qua vic gii toỏn cú ni dung hỡnh hc.
Bi 1 a ,2 3, 4).
- Rèn học sinh biiết tính chu vi của một hình.
- GD học sinh ý thức học tập tốt.
II. Cỏc hot ng dy hc:
A. ễn luyn:
- Nờu cỏch tớnh chu vi HCN; HV?

- GV nhn xột.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Luyn tp:
Bi 1:
- HS nờu yờu cu.
- GV gi HS nờu cỏch tớnh.
- 1 HS nờu.
- GV yờu cu HS lm v.
Bi gii.
- Gi ý h/a yu.
a) Chu vi HCN nht l:
(30 + 20) ì 2 = 100 (m)


- GV nhận xét ghi điểm.

Bài 2:
- GV gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.

- GV quan sát, gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài 4**:
- GV gọi HS phân tích.

- Yêu cầu làm vào vở.

Đáp số: 100 (m)
b) Chu vi HCN là:
(15 + 18) × 2 = 46 (cm)
Đáp số: 46 (cm)
- HS nêu yêu cầu BT.
- Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét.
Bài giải:
Chu vi khung bức tranh hình vuông là:
50 × 4 = 200 (cm)
200 cm = 2m
Đáp số: 2m
- HS nêu yêu cầu BT.
- Cách làm ngược lại với BT2.
Bài giải:
Độ dài của cạnh HV là
24 : 4 = 6 cm
Đáp số: 6 cm
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS phân tích bài toán.
Bài giải:
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
Đáp số: 40 cm

- GV nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
- Hãy nhắc lại cách tính diện tích hình
vuông, HCN?

- Dặn h/s học bài, chuẩn bị bài sau.
..........................................................................................
Tự nhiên và xã hội:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới
thiệu về gia đình của em.
- Kể tên các bộ phận các cơ quan trong cơ thể.
- Nêu chức năng của một trong các cơ quan đã được học.
- Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ cơ quan trong cơ thể.
- Vẽ sơ đồ GĐ và giới thiệu với bạn.
- GDHS có ý thức gữi vệ sinh nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy-học:


. Hot ng 1: Chi trũ chi : Ai ỳng ai nhanh
- Bc 1: GV treo tranh v cỏc c quan - HS quan sỏt.
trong c th lờn bng.
- GV dỏn 4 tranh v cỏc c quan : hụ
- HS tho lun nhúm 2 ra phiu.
hp, tun hon, bi tit nc tiu , thn
kinh lờn bng ( hỡnh cõm ).
- HS ni tip nhau ( 4 Nhúm ) lờn thi iốn cỏc b
phn ca c quan.
- Nhúm khỏc nhn xột.
- HS trỡnh by chc nng v gi v sinh cỏc c
quan ú .
- GV cht li nhng nhúm cú ý kin
- HS nhn xột.

ỳng.
. Hot ng 2: Quan sỏt theo nhúm
Bc 1 : - Yờu cu tho lun trao i
- Tin hnh trao i v núi v cỏc hot ng cú
theo gi ý :
trong cỏc hỡnh 1, 2, 3 ,4 trong sỏch giỏo khoa v
+ Liờn h thc t núi v cỏc hot
qua ú liờn h vi nhng hot ng cú ni em
ng m em bit ?
.
Bc 2: - Mi i din cỏc nhúm lờn
- Ln lt cỏc nhúm lờn trỡnh by trc lp.
dỏn tranh su tm c v trỡnh by
- Lp lng nghe v nhn xột b sung nu cú.
trc lp .
- Yờu cu lp nhn xột b sung .
- Lp lm vic cỏ nhõn tng em s v v s
. Hot ng 3 : V s gia ỡnh .
gia ỡnh mỡnh lờn t giy ln .
Bc 1: - Yờu cu lm vic cỏ nhõn :
- Ln lt tng em lờn ch s v gii thiu
V s ca gia ỡnh mỡnh .
trc lp .
Bc 2: Yờu cu ln lt mt s em
lờn ch s mỡnh v v gii thiu .
HĐ4. Cng c dn dũ:
- Cho hc sinh liờn h vi cuc sng
hng ngy; vic gi gỡn mụi trng
xung quanh.


Luyn t v cõu:
ễN TP(Tit 5)
I. Mc tiờu:
- Mc , yờu cu v k nng c nh tit 1
- Bc u vit c mt bc th thm hi ngi thõn hoc ngi m em quý mn (BT2).
- GD học sinh ý thức chăm chỉ học tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
- Giy ri vit th.
III. Cỏc hot ng dy hc:
HĐ1. Gii thiu bi:


. HD đọc thêm tập đọc.
- HD đọc thêm và tìm hiểu ND bài tập
đọc chưa học. Âm thanh thành phố
. Kiểm tra đọc:
- GV gọi HS bốc thăm chuẩn bị bài.
- GV gọi h/s đọc bài.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV cho điểm.
. Ôn tập:
Bài 2:
- GV giúp HS xác định đúng.
+ Đối tượng viết thư.
+ Nôị dung thư?

- HS đọc và tìm hiểu nội dung bài.
- HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- HS đọc bài theo phiếu bốc thăm.
- HS trả lời.

- 2 HS nêu yêu cầu.

- Một người thân hoặc một người mình quý mến.
- Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học
tập, làm việc …
+ Các em chọn viết thư cho ai?
- HS nêu ý kiến.
+ Các em muốn hỏi thăm người đó về - HS nêu.
những điều gì?
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ
của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra,
em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào.
VD: Em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác để chia
vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội
thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng…
- GV yêu cầu HS mở SGK (81)
- HS mở sách + đọc lại bức thư.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS viết thư.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS.
- Một số HS đọc bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
- HS Nhận xét.
H§2. Củng cố dặn dò.
- Nêu cách viết một lá thư?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
......................................................................................
Thủ công
CẮT DÁN CHỮ "VUI VẺ" (T2)
I. Mục tiêu:

- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương
đối phẳng, cân đối. (Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và
đều nhau. Chữ dán phẳng, cân đối.)
II. Chuẩn bị.
- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ VUI VẺ.
- Giấy TC, thước kẻ, bút chì …
III. Các hoạt động dạy học.


HĐ1. Gii thiu bi:
. Hot ng 3: HS thc hnh ct dỏn - HS nhc li cỏc bc k ct dỏn ch vui v.
- B1: K ct cỏc ch cỏi ca ch VUI V v du
ch VUI V.
hi.
- GV gi HS nhc li cỏc bc.
- B2: Dỏn thnh ch VUI V.
- GV t chc cho HS thc hnh ct
- HS thc hnh.
dỏn ch.
- GV quan sỏt hng dn thờm cho
nhng HS cũn lỳng tỳng.
- GV nhc HS dỏn ch cõn i,
- HS nghe.
phng.
* Trng by sn phm
- GV t chc cho HS trng by v
- HS trng by theo t.
nhn xột sn phm.
- HS xột sn phm ca bn.

- GVnhn xột ỏnh giỏ sn phm ca
HS.
HĐ2. Cng c dn dũ:
- HS nghe.
- GV nhn xột s chun b v thc
hnh ca HS.
- Dn dũ chun b gi sau.
..
Th nm ngy 23 thỏng 12 nm 2010

Thể dục

Sơ kết học kì i

I, Mục tiêu:
- Sơ kết học kỳ I. Yêu cầu HS hệ thống đợc những kiến thức, kỹ năng đã học, những u khuyết
điểm trong học tập, từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa.
- Chơi trò chơi Đua ngựa hoặc trò chơi HS a thích.
II, Chuẩn bị:
Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ và kẻ sẵn các vạch cho trò chơi.
III, Hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
5,
1. Phần mở đầu.
- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo cáo
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
GV. HS chú ý lắng nghe.

cầu giờ học.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc
- HS chạy khởi động, tham gia trò chơi
xung quanh sân tập.
và tập TD.
- Chơi trò chơi Kết bạn.
- Tập bài TD phát triển chung (1-2 lần,
mỗi lần 4x8 nhịp).
2-Phần cơ bản.
25,
- GV cho những HS cha hoàn thành các


- HS phục vụ kiểm tra dới sự điều
nội dung đã kiểm tra đợc ôn luyện và
khiển của GV.
kiểm tra lại.
- Sơ kết học kỳ I:
GV cùng HS hệ thống lại những kiến
thức, kỹ năng đã học trong học kỹ I (kể cả
tên gọi, khẩu lệnh, cách thực hiện).
+ Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số.
+ Bài TD phát triển chung 8 động tác.
+ TD rèn luyện t thế và kĩ năng vận
động cơ bản: đi vợt chớng ngại vật, đi
chuyển hớng phải, trái.
+ Trò chơi vận động là: Tìm ngời chỉ
huy, Thi đua xếp hàng, Mèo đuổi
chuột, Chim về tổ, Đua ngựa.

- HS tham gia trò chơi.
- Chơi trò chơi Đua ngựa hoặc trò
chơi mà HS a thích.
3-Phần kết thúc
5
- HS vỗ tay theo nhịp và hát.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV hệ thống bài và nhận xét, khen
- HS chú ý lắng nghe.
ngợi những HS thực hiện tốt.
- Giao bài tập về nhà: Ôn bài TD phát
triển chung và các động tác RLTTCB.
.
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu:
- Bit lm tớnh nhõn, chia trong bng; nhõn ( chia ) s cú hai, ba ch s vi ( cho ) s cú mt
ch s.
- Bit tớnh chu vi hỡnh ch nht, chu vi hỡnh vuụng, gii toỏn v tỡm mt phn my ca mt
s. Bi 1; 2 ( ct 1,2,3 ); 3;4)
II. Cỏc hot ng dy hc:
HĐ1- Kim tra cỏc bng nhõn chia.
- GV nhn xột
HĐ2. Gii thiu bi:
. Luyn tp:
Bi 1*:
- HS nờu yờu cu bi.
- GV gi HS nờu yờu cu.
- HS lm vo SGK.
- GV yờu cu HS lm bi.

9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
- Gi HS nờu kt qu.
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
- GV nhn xột chung.
- HS c bi bi lm.
Bi 2:
- GV gi HS nờu yờu cu.
- HS nờu yờu cu BT.
- GV nờu yờu cu thc hin bng con. - HS thc hin bng con.


- GV sửa sai cho HS.
Bài3:
- Gọi HS nêu cách tính?
- Yêu cầu HS giải vào vở.
- GV chưa bài, cho điểm HS.
Bài 4**:
- Yêu cầu HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS giải vào vở.

- GV gọi HS đọc bài- nhận xét.
- GV nhận xét- chấm điểm.
Bài 5:
- Gọi HS nêu cách tính.
- Yêu cầu làm phụ.

- HS nêu yêu cầu BT.
- 1 h/s nêu.
Bài giải:
Chu vi vườn cây HCN là:

( 100 + 60 ) × 2 = 320 (m)
ĐSáp số: 320 m
- HS nêu yêu cầu bài.
- 2 HS phân tích BT.
Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
81: 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81- 27 = 54 (m)
Đáp số: 54 m
- 1 HS nêu cách tính.
25 × 2 + 30 = 50 + 30
= 80
×
75 + 15 2 = 75 + 30
= 105
70 + 30 : 2 = 70 + 15
= 85

- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng.
H§3. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
.................................................................................................
Tập viết:
ÔN TẬP(Tiết 6)
I. Mục tiêu:
- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2).

- GD häc sinh ý thøc häc tËp tèt.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
H§1. Giới thiệu bài:
. HD đọc thêm:
- Tổ chức cho h/s luyện đọc thêm bài:
- Luyện đọc trả lời câu hỏi.
Nhà bố ở. Ba điều ước
. Kiểm tra đọc:
- Từng HS đọc bài.
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
. Ôn tập:
Bài 2:


- GV giọi h/s nêu yêu cầu.

- 2 h/s nêu yêu cầu.
- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc
sách.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn - HS nghe.
này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc
sách đã mất.
- GV gọi h/s làm miệng.
- 1 HS làm miệng.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề - HS nghe.
nghị thư viện … cần đổi thành: Em làm

đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho
em thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã
chót làm mất.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.
- GV nhận xét chấm điểm.
- HS nhận xét.
H§2. Củng cố dạn dò:
- Về nhà tiếp tục ôn các bài đọc.
- Đánh giá tiết học.
………………………………………………………………
Chính tả:
KIỂM TRA ĐỌC ( ĐỌC)
(Đề nhà trường ra)
......................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Toán:
KIỂM TRA HỌC KÌ ( CUỐI KÌ 1 )
( Đề phßng GD ra)
.....................................................................................
Tập làm văn:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I(VIẾT)
( Đề phßng GD ra)
.......................................................................................
Tự nhiên và xã hội:
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
- Nêu được tác hại của rác rải đối với sức khoẻ con người.
- Thực hiện đổ rác đúng nơi qui định.

- GD ý thức bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
Bước 1: - Chia nhóm.


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1, 2 trang
68, 69 và thảo luận trao theo gợi ý:
+ Hãy cho biết cảm giác của bạn khi đi qua
đống rác? Theo bạn rác có tác hại như thế
nào?
+Bạn thường thấy những sinh vật nào sống ở
đống rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe
con người?
Bước2: - Mời đại diện các nhóm lên trình
bày trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung.
- KL: Trong các loại rác, có những loại rác
dễ bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gây
bệnh. Chuột, gián, ruồi, ... thường sống ở nơi
có rác. Chúng là những con vật trung gian
gây bệnh cho người.
- Cho HS nhắc lại KL.
.Hoạt động 2:
Làm việc theo cặp.
Bước 1: - Yêu cầu từng cặp quan sát các
hình trang 69 SGK cùng các tranh ảnh sưu
tầm được và TLCH theo gợi ý :
+ Hãy chỉ và nói việc làm đúng, việc làm
nào sai ? Vì sao?

Bước 2: - Mời một số cặp lên chỉ vào các
hình trong sách giáo khoa và tranh sưu tầm
được để trình bày trước lớp.
- Liên hệ:
+ Cần phải làm gì để giữ VS nơi công cộng?
+ Em đã làm gì để giữ VS nơi công cộng?
+ Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em?
+ Em có nhận xét gì về môi trương nơi em
đang sống?
- Giới thiệu những cách xử rác hợp VS:
chôn, đốt, tái chế, ủ phân ...
. Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài hát hoặc
đóng hoạt cảnh sắm vai .
Bước 1: - Yêu cầu làm việc theo nhóm . Các
nhóm tập sáng tác nhạc hoặc đóng vai nói về
chủ đề bài học.
Bước 2: - Yêu cầu lần lượt một số nhóm lên
trình bày trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.

- HS ngồi theo nhóm.
- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều
khiển nhóm thảo luận và hoàn thành bài tập
trong phiếu.

- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào
từng bức tranh và trình bày trước lớp về sự
ô nhiễm cũng như tác hại của rác thải đối
với sức khỏe con người .
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng

nhất

- Học sinh tiến hành thảo luận theo cặp trao
đổi và nói về các hoạt động có ở các hình
trong SGK và qua đó liên hệ với những
hoạt động thu gom rác thải có ở địa
phương.
- Lần lượt các cặp lên trình bày trước lớp.
- Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu
có.

+ Không vứt rác, khạc nhổ, không phóng
uế bừa bãi ...
- HS tự liên hệ.

- Lớp làm việc theo nhóm tập sáng tác các
bài hát theo nhạc có sẵn hoặc hoạt cảnh
đóng vai nói về chủ đề giữ gìn vệ sinh môi
trường.
- Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn trước


lớp .
- Lớp nhận xét bình chọn bạn nhóm thắng
cuộc.
H§4. Củng cố dặn dò:
- Vì sao cần xử lí phân và rác thải? Nơi em ở
đã xử lí phân và rác thải như thế nào?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
………………………………………………………………

MÜ thuËt
(Gv chuyªn so¹n gi¶ng)
………………………………………………………………..
Ho¹t ®éng tËp thÓ

NHẬN XÉT TUẦN 18
I. MỤC TIÊU:
- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 18.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi, múa hát tập thể.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Sinh hoạt lớp:
- HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học18.
- HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 19.
* GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 18.
- Công bố kết quả kiểm tra cuối học kì.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 19 :
- GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp
học tập.
- Động viên lớp hát huy tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại còn mắc phải ở học kì I.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×