Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.43 KB, 22 trang )

a)


1
2
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
b) Kỹ năng : Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x
4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Đơn vò đo diện tích, xăng-ti-mét vuông.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu diện tích hình chữ nhật.
- Mục tiêu: Giúp biết được quy tắc tính diện tíchhình chữ
nhật.


a) Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông hình chữ nhật.
- Gv : Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình chữ nhật.
- Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật ABCD ta
có thể lấy chiều dài nhận với chiều rộng ( cùng đơn vò đo)
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.

Hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
Hs: 4 x 3 = 12 ô vuông.
Hs: 1cm
2
.
Hs tính diện tích hình chữ nhật
4 x 3 = 12
2
Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
Đơn vò đo diện tích là xăng-ti-mét
vuông.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
3

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ
nhật.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Diện tích hình chữ nhật:
15 x 9 = 135 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật:
(15 + 9) x 2 = 48 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật:
12 x 6 = 72 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
c) Diện tích hình chữ nhật:
20 x 8 = 160 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật:
(20 + 8) x 2 = 56 (cm)
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?

- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Diện tích của thửa ruộng đó là:
8 x 5 = 40 (cm
2
)
Đáp số : 40cm
2
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: 2dm = ? cm
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật:
20 x 9 = 180 (cm
2
)
Đáp số: 180cm
2
Một hs làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.

Hs thảo luận nhóm.
Một nhãn vở hình chữ nhật ;
Chiều dài: 8cm , chiều rộng 5cm.
Tính diện tích mảnh đất.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
2dm = 20cm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
2 Hs lên bảng thi làm bài.Hs
chữa bài đúng vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
4
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
5

Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 142: Lytện tập.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Củng cố lại cho Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo
hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
b) Kỹ năng : Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Diện tích hình chữ nhật.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ
nhật.

- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
c) Diện tích hình chữ nhật:
15 x 9 = 135 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật:
(15 + 9) x 2 = 48 (cm)
d) Diện tích hình chữ nhật:
12 x 6 = 72 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Một hs làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
6
c) Diện tích hình chữ nhật:
20 x 8 = 160 (cm
2
)

Chu vi hình chữ nhật:
(20 + 8) x 2 = 56 (cm)
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Diện tích của thửa ruộng đó là:
8 x 5 = 40 (cm
2
)
Đáp số : 40cm
2
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: 2dm = ? cm
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật:
20 x 9 = 180 (cm
2
)
Đáp số: 180c

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Một nhãn vở hình chữ nhật ;
Chiều dài: 8cm , chiều rộng 5cm.
Tính diện tích mảnh đất.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
2dm = 20cm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
2 Hs lên bảng thi làm bài.Hs
chữa bài đúng vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
7

8
9
10
Tiết 87: Chu vi hình vuông.
I/ Mục tiêu:
e) Kiến thức :
- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông.
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
f) Kỹ năng : Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chu vi hình chữ nhật.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Gọi 1 Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu về biểu thức.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết quy tắc tính chu vi hình vuông.
b) Hướng dẫn Hs xây dựng công thức tính chu vi hình
vuông.
- Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có cạnh 3dm.
- Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình vuông.
- Gv yêu cầu Hs theo cách khác.
- Gv hỏi: 3 là gì của hình vuông ABCD?

- Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau?
- Gv: Vậy muốn tính chu vi của hình vuông ABCD ta lấy
độ dài của một cạnh nhân 4. Ta viết là 3 x 4 = 13 dm.
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết chu vi hình vuông.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi hình vuông..
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.

Hs tính chu vi hình vuông ABCD:
3 + 3 + 3 + 3 = 12dm.
Chu vi hình vuông ABCD:
3 x 4 = 12 dm.
3 là độ dài cạnh của hình vuông
ABCD.
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
Hs
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.

11

×