Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

xu ly so tin hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.51 KB, 7 trang )

2.2 các tính chất của biến đổi z
Khi phân tích hệ xử lý số qua biến đổi Z, vận dụng các tính chất của biến đổi Z sẽ giúp cho việc giải quyết bài toán
được dễ dàng hơn.
2.2.1 Các tính chất của biến đổi Z hai phía
2.2.1a Tính chất tuyến tính : Hàm ảnh Z của tổ hợp tuyến tính các dãy bằng tổ hợp tuyến tính các hàm ảnh Z thành
phần.
Nếu :
)()]([ znxZT
ii
X
=
với
+−
<<
iii
RRXRC
zz ||:)](
[
Thì :
)(.)(.)()( zAnxAnyZTz
i
i
i
i
ii
XY
∑∑
=







==
[2.2-1]
Với
+−
<<
yy
RRYRC
zz ||:)](
[
, trong đó
]max[
−−
=
iy
RR

]min[
++
=
iy
RR
Miền hội tụ của hàm Y(z) là giao miền hội tụ của các hàm X
i
(z).
Chứng minh : Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :
)(.).().(.)(.)( zAznxAznxAnxAZTz
i

i
i
n
n
i
i
i
n i
n
ii
i
ii
XY
∑∑∑∑∑∑
===






=

−∞=


−∞=

Tính chất tuyến
tính được sử dụng để tìm biến đổi Z thuận hoặc ngược của hàm là tổng các hàm đã biết cặp biến đổi Z của chúng.

Ví dụ 2.4 : Hãy tìm biến đổi Z của các dãy sau :
a.
)cos().()(
01
nnunx
ω
=
b.
)sin().()(
02
nnunx
ω
=
Giải : a. Theo công thức Euler có :
)()()(.)cos().()(
00
00
2
1
2
1
2
01
nuenuenu
ee
nnunx
njnj
njnj
ωω
ωω

ω


+=
+
==
Theo tính chất tuyến tính của biến đổi Z nhận được :
[ ] [ ]
)()()]([)(
00
2
1
2
1
11
nueZTnueZTnxZTz
njnj
X
ωω

+==
Sử dụng biểu thức [2.1-18] với
0
ω
j
ea
=

0
ω

j
ea

=
thì :
[ ]
)(
)(
0
0
ω
ω
j
nj
ez
z
nueZT

=

[ ]
)(
)(
0
0
ω
ω
j
nj
ez

z
nueZT



=
với
1
||:
>
z
RC
Do đó :
)()(
)(
00
2
1
2
1
1
ωω
jj
ez
z
ez
z
z
X



+

=
với
1
||:
>
z
RC
])([
)](.[
))((
).(
)(
1.2
2
.2
00
00
00
00
2
1
++−
+−
=
−−
−+−
=





ωω
ωω
ωω
ωω
jj
jj
jj
jj
eezz
eezz
ezez
ezezz
z
X
Vậy :
)cos(
)cos.(
)]cos().([
12
0
2
0
0
+−

=

ω
ω
ω
zz
zz
nnuZT
với
1
||:
>
z
RC
[2.2-2]
b. Theo công thức Euler có :
)()()(.)sin().()(
00
00
2
1
2
1
2
02
nuenuenu
ee
nnunx
njnj
njnj
jjj
ωω

ωω
ω


−=

==
Do đó :
)()(
)(
00
2
1
2
1
2
ωω
jj
ez
z
j
ez
z
j
z
X





=
với
1
||:
>
z
RC
])(.[
).(
))(.(
).(
)(
122
00
00
00
00
2
2
++−

=
−−
+−−
=




ωω

ωω
ωω
ωω
jj
jj
jj
jj
eezzj
eez
ezezj
ezezz
z
X
Vậy :
)cos(
sin.
)]sin().([
12
0
2
0
0
+−
=
ω
ω
ω
zz
z
nnuZT

với
1
||:
>
z
RC
[2.2-3]
Trong một số trường hợp, tổ hợp tuyến tính của các X
i
(z) tạo cho Y(z) các không điểm trùng với cực điểm của X
i
(z),
làm cho các cực điểm đó bị loại trừ, khi đó miền hội tụ của Y(z) sẽ được mở rộng.
Ví dụ 2.5 : Có :
az
z
nuaZTz
n
X

==
)]([)(
1
với
||||:)](
1
[
azz
XRC
>

và :
)(
)]([)(
2
2
2
azz
a
nuaZTz
n
X

=−=
với
||||:)](
2
[
azz
XRC
>
75
Hãy tính
)]()()([)(
2
−−==
nuanuanyZTz
nn
Y

Giải : Theo tính chất tuyến tính có :

)(
)()()(
2
21
azz
a
az
z
zzz
XXY



=−=

1
22
.1
)(
)(

+=
+
=


=
za
z
az

azz
az
z
Y
với
0[
||:)](
>
zz
YRC
Tổ hợp tuyến tính của X
1
(z) và X
2
(z) đã tạo cho Y(z) không điểm z
0
= a để loại trừ cực điểm z
p
= a của cả X
1
(z) và
X
2
(z), do đó miền hội tụ của Y(z) được mở rộng.
2.2.1b Tính chất trễ : Khi dịch trễ dãy x(n) đi k mẫu thì hàm ảnh Z của nó được nhân thêm thừa số
k
z

.
Nếu :

)()]([ znxZT
X
=
với
+−
<<
xx
RRXRC
zz ||:)](
[
Thì :
[ ]
)()()()( zzknxnyZTz
XY
k

=−==
[2.2-4]
với
)]()](
[[
zz
XRCYRC
=
, trừ điểm z = 0 nếu k > 0 và điểm z = ∞ nếu k < 0
Chứng minh : Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :
)().().()(
)(
zzzknxzzknxz
XY

k
n
knk
n
n


−∞=
−−−

−∞=

=−=−=
∑∑
Tính chất trễ thường được sử dụng để tìm biến đổi Z của các dãy trễ.
Ví dụ 2.6 : Tìm :
)]([)( nrectZTz
N
X
=

Giải :
)()()(
N
nununrect
N
−−=
Theo [2.1-7] có :
)(
)]([

1

=
z
z
nuZT
với
1
||:
>
z
RC
Sử dụng tính chất tuyến tính và tính chất trễ nhận được :
)()(
)]([)]([)]([
11



=−−=

z
z
z
z
z
nuZTnuZTnrectZT
N
N
N

Vậy :
)1
1
(
)(
)]([
)1(


=

zz
z
nrectZT
N
N
N
với
1
||:
>
z
RC
[2.2-5]
2.2.1c Tính chất tỷ lệ : Khi nhân dãy x(n) với thừa số a
n
thì hàm ảnh Z của nó bị thay đổi tỷ lệ (bị nén nếu a > 0, dãn
nếu a < 0).
Nếu :
)()]([ znxZT

X
=
với
+−
<<
xx
RRXRC
zz ||:)](
[
Thì :
)(
1
)]()([)( zanxanyZTz
XY
n

===
[2.2-6]
với
+−
<<
xx
RRYRC
azaz .||||.||:)](
[
Chứng minh : Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :
[ ]
)(
11
))(()()()( zazanxznxanxaZTz

XY
n
n
n
nnn


−∞=
−−

−∞=

====
∑∑
với
⇒<<
+


xx
RRYRC
zaz |.|:)](
1
[
+−
<<
xx
RRYRC
azaz .||||.||:)](
[

Tổng quát a là số phức :
0
.||
ω
j
eaa
=
, khi đó véc tơ X(z) trên mặt phẳng phức bị thay đổi tỷ lệ và bị quay một
góc
ω
0
. Nếu a nằm trên vòng tròn đơn vị thì |a| = 1 , nên hàm X(z) không bị thay đổi tỷ lệ nhưng véc tơ X(z) trên mặt phẳng
phức bị quay một góc
ω
0
.
Ví dụ 2.7 : Hãy tìm biến đổi Z của các dãy sau :
a.
)cos().()(
01
nnuanx
n
ω
=
b.
)sin().()(
02
nnuanx
n
ω

=
Giải : a. Sử dụng tính chất tỷ lệ đối với biểu thức [2.2-2] nhận được :
)cos(
)cos.(
)]cos().([
12
0
122
0
11
0
+−

=
−−
−−
ω
ω
ω
zaza
zaza
nnuaZT
n
với
||||: az
RC
>
Hay :
2
0

2
0
0
cos.
)cos.(
)]cos().([
2
azaz
azz
nnuaZT
n
+−

=
ω
ω
ω
[2.2-7]
với
||||: az
RC
>
b. Sử dụng tính chất tỷ lệ đối với biểu thức [2.2-3] nhận được :
)cos(
sin.
)]sin().([
12
0
122
0

1
0
+−
=
−−

ω
ω
ω
zaza
za
nnuaZT
n
với
||||: az
RC
>
76
Hay :
2
0
2
0
0
cos.
sin.
)]sin().([
2
azaz
za

nnuaZT
n
+−
=
ω
ω
ω
[2.2-8]
với
||||: az
RC
>
2.2.1d Tính chất biến đảo : Hàm ảnh Z của dãy biến đảo x(-n) có biến là z
-1

Nếu :
)()]([ znxZT
X
=
với
+−
<<
xx
RRXRC
zz ||:)](
[
Thì :
[ ]
)()()()(
1


=−==
znxnyZTz
XY
[2.2-9]
với
−+
<<
xx
RR
YRC
zz
11
[
||:)](
Chứng minh : Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :
[ ]


−∞=

−=−=
n
n
znxnxZTz
Y
).()()(
Đổi biến, đặt
⇒=−
mn

khi
∞=
±
n
thì
∞=
m
, nhận được :
[ ]
))).(().()()(
11
(


−∞=
−−
−∞
∞=
====
∑∑
zzmxzmxmxZTz
XY
m
m
m
m
với
⇒<<
+−
xx

RRYRC
z
z
||
:)](
1
[

−+
<<
xx
RR
YRC
zz
11
[
||:)](
Tính chất biến đảo cho phép tìm biến đổi Z của dãy phản nhân quả theo biến đổi Z của dãy nhân quả tương ứng.
Ví dụ 2.8 : Hãy tìm biến đổi Z của dãy phản nhân quả
)()( nuanx
n
−=

Giải : Theo [2.1-18] có
)(
)]([
az
z
nuaZT
n


=
với
||
||:
aRC
z
>
Sử dụng tính chất biến đảo nhận được :

).(
)(
)]([
1
1
1
1
za
az
z
nuaZT
n

=

=−



với

||
||:
1
a
z
RC
<
[2.2-10]
2.2.1e Tính chất đạo hàm
Nếu :
)()]([ znxZT
X
=
với
+−
<<
xx
RRXRC
zz ||:)](
[
Thì :
[ ]
dz
zd
znxnnyZTz
X
Y
)(
.)(.)()(
−===

[2.2-11]
với
+−
<<
xx
RRYRC
zz ||:)](
[
Chứng minh : Từ biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1]:
[ ]


−∞=

==
n
n
znxnxZTz
X
).()()(
Lấy đạo hàm cả hai vế theo z nhận được :
)(
)(
1111
).()].(.[)).(( zzznyzznxnzznnx
dz
zd
Y
X
n

n
n
n
n
n


−∞=
−−

−∞=
−−

−∞=
−−
−=−=−=−=
∑∑∑
Nhân cả hai vế
với -z :
[ ]
dz
zd
znxnnyZTz
X
Y
)(
.)(.)()(
−===
Tính chất đạo hàm của hàm ảnh được sử dụng để tìm biến đổi Z của các dãy dạng
)(nxn

k
theo biến đổi Z của
dãy x(n).
Ví dụ 2.9 : Hãy tìm biến đổi Z của các dãy sau :
a.
)(.)(
1
nunnx
=
b.
)(.)(
2
nuannx
n
=
Giải : a. Sử dụng tính chất đạo hàm đối với biểu thức [2.1-7] , nhận được :
2
)1
1
(
.)](.[

=








−=
z
z
z
z
dz
d
znunZT
với
1
||:
>
z
RC
[2.2-12]
b. Sử dụng tính chất đạo hàm đối với biểu thức [2.1-18] , nhận được :
2
)
(
.
)(
.)](.[
az
za
az
z
dz
d
znuanZT
n


=







−=
với
||||: az
RC
>
[2.2-13]
2.2.1f Tính chất tích chập : Hàm ảnh Z của tích chập hai dãy bằng tích hai hàm ảnh thành phần.
Nếu :
)()]([
11
znxZT
X
=
với
+−
<<
111
||:)](
[ RRXRC
zz
và :

)()]([
22
znxZT
X
=
với
+−
<<
222
||:)](
[ RRXRC
zz
Thì :
[ ]
)().()(*)()()(
2121
zznxnxnyZTz
XXY
===
[2.2-14]
77
với
]min[||]max[:)](
[
+−
<<
ii
RRYRC
zz
Miền hội tụ của hàm Y(z) là giao các miền hội tụ của các hàm X

i
(z).
Chứng minh : Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :
[ ] [ ]


−∞=

===
n
n
znxnxnxnxnyZTz
Y
.)(*)()(*)()()(
2121
∑ ∑∑ ∑

−∞=


−∞=
−−

−∞=

−∞=
−=







−=
n
kk
k
nn
n k
zzzknxkxzknxkxz
Y
..)().(.)().()(
2121
Hay :
)().()().()(
21
)(
21
zzzknxzkxz
XXY
k n
knk
=−=
∑ ∑

−∞=

−∞=
−−−
Tính chất tích chập được sử dụng để tìm phản ứng y(n) của hệ xử lý số bằng cách tính tích chập qua biến đổi Z .

Ví dụ 2.10 : Tìm phản ứng y(n) của hệ xử lý số TTBBNQ có đặc tính xung
)()(
12
2
−=
nrectnh
n
với tác động là
)()( nunx
=
.
Giải : Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :
[ ]
∑∑
=


−∞=

=−==
2
1
3
212
).()()(
n
nn
n
nn
zznrectnhZTz

H
Hay :
[ ]
2211
22
)()(
−−
+==
zznhZTz
H
Theo [2.1-7] có :
)(
)]([)(
1

==
z
z
nuZTz
X
Do đó :
)(
)(
)().()(
2211
21
22
1
−−
+


==
zz
z
z
zzz
XXY
)()(
)(
1
4
1
2
21

+

=
−−
z
z
z
z
z
zz
Y
Theo [2.1-7] và các tính chất trễ, tuyến tính nhận được :
)]([)]([)(
2412
−+−=

nuZTnuZTz
Y
Lấy biến đổi Z ngược tìm được phản ứng y(n) :
)()()]([)(
2412
−+−==
nunuzIZTny
Y
Hay :






=

=
26
12
00
)(
nKhi
nKhi
nKhi
ny
Kết quả đúng như tính trực tiếp tích chập ở ví dụ 1-19 chương một. So với tính trực tiếp, tính tích chập qua biến đổi
Z không những dễ thực hiện hơn, mà còn luôn luôn nhận được biểu thức toán học của y(n).
2.2.1g Hàm ảnh Z của tích hai dãy
Nếu :

)()]([
11
znxZT
X
=
với
+−
<<
111
||:)](
[ RRXRC
zz
và :
)()]([
22
znxZT
X
=
với
+−
<<
222
||:)](
[ RRXRC
zz
Thì :
[ ]









===
C
d
z
j
nxnxnyZTz
XXY
υυυ
υπ
1
2121
).()().()()(
2
1
[2.2-15]
với
]min[||]max[:)](
[
+−
<<
ii
RRYRC
zz
Miền hội tụ của hàm Y(z) là giao các miền hội tụ của X
1

(z) và X
2
(z). Đường cong kín C của tích phân [2.2-15] phải
bao quanh gốc tọa độ và thuộc miền hội tụ của cả X
1
(z) và X
2
(z) trong mặt phẳng phức.
Chứng minh : Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :
[ ] [ ]
∑∑

−∞=


−∞=

===
n
n
n
n
znxnxznyznyZT
Y
.)().().()()(
21
Thay x
2
(n) bằng biểu thức biến đổi Z ngược của nó :




=
C
n
d
j
nx
X
υυυ
π
.).()(
)1(
22
2
1
78
Nhận được :
n
n
n
C
zd
j
nxz
XY


−∞=












=
.).()()()(
1
21
2
1
υυυυ
π
Hay :




−∞=
















=
C
n
n
d
z
nx
j
z
XY
υυυ
υπ
1
21
)()()(
2
1
Từ đó có :









=
C
d
z
j
z
XXY
υυυ
υπ
1
21
)(.)(
2
1
2.2.1h Định lý giá trị đầu của dãy nhân quả : Nếu x(n) là dãy nhân quả và
)]([)( nxZTz
X
=
thì :
)()(lim
0
xz
X
Z
=

∞→
.
Chứng minh : Vì x(n) là dãy nhân quả nên x(n) = 0 với mọi n < 0 , do đó :
...
)()(
)()()()(
2
0
21
0
+++===
∑∑

=


−∞=

z
x
z
x
xznxznxz
n
n
n
n
X
Vậy :
)()(lim

0
xz
X
z
=
∞→
2.2.1i Hàm ảnh Z của dãy liên hợp phức
Nếu :
)()]([ znxZT
X
=
với
+−
<<
xx
RRXRC
zz ||:)](
[
Thì :
)(
***
)]([ znxZT
X
=
với
+−
<<
xx
RRYRC
zz ||:)](

[
[2.2-16]
Chứng minh : Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :


−∞=

=
n
n
znxnxZT ).()]([
**



−∞=

=
n
n
znxz
X
)).(()(
**
Vậy :
[ ]
)]([).()().()(
*******
nxZTznxznxz
n

n
n
n
X
===
∑∑

−∞=


−∞=

2.2.1k Biến đổi Z của hàm tương quan r
xy
(m)
Nếu :
)()]([ znxZT
X
=

)()]([ znyZT
Y
=
Thì :
)().()]([)(
1

==
zzmrZTz
YXR

xyxy
[2.2-17]
Chứng minh : Hàm tương quan
)(mr
xy
được xác định theo [1.8-1] ở chương một :


−∞=
−=
n
xy
mnynxmr )().()(

Theo biểu thức biến đổi Z thuận [2.1-1] có :
∑ ∑

−∞=


−∞=






−==
m
m

n
xyxy
zmnynxmrZTz
R
.)().()]([)(
Đổi biến, đặt l = (n - m) => m = (n - l) :
∑∑

−∞=
−−

−∞=
==
l
ln
n
xyxy
zlynxmrZTz
R
)(
).().()]([)(
Hay :
)().()).(().()]([)(
11


−∞=

−∞=
−−−

===
∑ ∑
zzzlyznxmrZTz
YXR
n l
ln
xyxy
Sử dụng tính chất trên để tìm hàm tương quan
)(mr
xy
qua biến đổi Z sẽ đơn giản và dễ dàng hơn tính trực tiếp.
Ví dụ 2.11 : Cho các tín hiệu số
)()(
5,0
nunx
n
=

)()(
2

=
nny
δ
, hãy tìm hàm tương quan
)(mr
xy
.
Giải : Sử dụng biểu thức [2.1-5] với k = 2 và biểu thức [2.1-18] nhận được :
2

)(

=
zz
Y

5,0
)(

=
z
z
z
X
Theo [2.2-17] :
)]([.)().()(
25,0
5,0
)2(21
+=

=
+−
=
muIZTz
z
z
zzz
m
xy

YXR
Lấy biến đổi Z ngược , tìm được :
)()(
25,0
)2(
+=
+
mumr
m
xy
2.2.1m Biến đổi Z của hàm tự tương quan r
x
(m)
Nếu :
)()]([ znxZT
X
=
Thì :
)().()]([)(
1

==
zzmrZTz
XXR
xx
[2.2-18]
Chứng minh : Theo biểu thức [2.2-17], thay y(n) = x(n) và
)()(
11
−−

=
zz
XY
Sử dụng tính chất trên để tìm hàm tự tương quan
)(mr
x
qua biến đổi Z sẽ đơn giản và dễ dàng hơn tính trực tiếp.
79

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×