Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giáo án thể dục lớp 1 tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.87 KB, 34 trang )

Ngun ThÞ Thủ

Tn 23:
Bi s¸ng

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

Thø hai ngµy 28 th¸ng 01 n¨m 2013
Chµo cê:
TËp trung
…………………………………………………………
¢m nh¹c
Ôn tập 2 bài hát Bầu trời xanh,Tập tầm vông.
-Nghe nhạc.

A Mơc tiªu:
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát.
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
-Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của 2 bài hát.
-Nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc một bài dân ca.
B.Chn bÞ:
-Nhạc cụ tập đệm theo bài hát.
-Một số nhạc cụ gõ.
C.Ho¹t ®éng d¹y häc:
GV:
HS:
1.Phần mở đầu:
-Kiểm tra bài cũ.
-Giới thiệu bài.


2.Phần nội dung:
Hoạt động:1 Ôn tâp bài hát Bầu trời
-Cả lớp hát theo giai điệu và đúng lời ca.
xanh.
-Nhóm hát kết hợp kết hợp vỗ tay hoặc gõ
đệm theo bài hát.
-Nhận xét tuyên dương.
-Cả lớp hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
-Nhận xét.
Hoạt động:2 Ôn tập bài hát Tập tầm
vông.
-Giáo viên tổ chức trò chơi.

Hoạt động 3:Nghe nhạc
-Giáo viên cho các và đặt câu hỏi:
em nghe bài vừa rồi vui hay buồn?
-Bài này nhạc và lời của ai?
-Em nào có thể hát lại 1 câu trong
bài?
3.Phần kết thúc:

-Cả lớp hát theo giai điệu và đúng lời ca.
--Nhóm hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
bài hát.
-Cả lớp hát đúng giai điệu và thuộc lới ca.
-Vài em hát cá nhân.
-Cho học sinh nghe 1 bài hát thiếu nhi chọn
lọc.
-Học sinh trả lời.
-Hát lại bài hát một lần.

1


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

-Về nhà các em nhiều lần thuộc lời
bài hát,và tập gõ đệm theo phách.
................................................................................
Häc vÇn:
Bµi 95: Oanh - oach
I.Mơc tiªu:
-HS ®äc, viÕt ®ỵc : oanh, oach, doanh tr¹i, thu ho¹ch. Tõ vµ c©u øng dơng.
-RÌn HS ®äc ®ỵc c¸c tõ, c©u øng dơng: khoanh tay, míi toanh, kÕ ho¹ch, lo¹ch xo¹ch,....
(SGK ). Tõ ®ã hiĨu ®ỵc nghÜa cđa mét sè tõ.
- Lun nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Nhµ m¸y, cưa hµng, doanh tr¹i.
-GD HS ham häc m«n tiÕng viƯt, ch¨m ®äc s¸ch, viÕt bµi.
II. Chn bÞ : +GV: Bé THTV.
+HS: B§D, SGK, vë.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y:
GV:
HS:
H§1. Khëi ®éng
- ViÕt: 3 nhãm viÕt 3 tõ
- Gäi HS ®äc, viÕt b¶ng con
- §äc: 3em + nhËn xÐt
- NhËn xÐt, sưa sai vµ cho ®iĨm

H§ 2: gt, ghi bµi
a. Híng dÉn vÇn míi:
oach
- yc HS cµi vÇn vµo thanh cµi + nhËn biÕt oanh
vÇn.
- HS thùc hµnh cµi + ®äc, ph©n tÝch
- hd ®¸nh vÇn trªn thanh vµ ®äc tr¬n trªn -§äc: cn, nhãm, ®t
b¶ng .
-NhËn xÐt sưa sai + ®éng viªn tuyªn d¬ng
- NhËn xÐt sưa sai ®éng viªn tuyªn d¬ng.
+ Híng dÉn tiÕng míi:
doanh
ho¹ch
- yc HS t×m ©m cµi tiÕp ®Ĩ t¹o tiÕng míi.
- hd ®¸nh vÇn trªn thanh, ®äc tr¬n trªn HS thùc hµnh cµi + ®äc ph©n tÝch
b¶ng.
- §äc: c¸ nh©n, nhãm, ®ång thanh
- NhËn xÐt sưa sai, ®éng viªn tuyªn d¬ng. - NhËn xÐt sưa sai + ®éng viªn tuyªn d¬ng
+ hd ®äc tõ kho¸:
doanh tr¹i
thu ho¹ch
- yc HS cµi tõ
- HS thùc hµnh cµi + ®äc trªn thanh, trªn
- ®äc trªn thanh, trªn b¶ng.
b¶ng.
- NhËn xÐt sưa sai vµ ®éng viªn tuyªn d- - §äc: cn , nhãm , ®t.
¬ng.
- NhËn xÐt ®éng viªn.
- Chèt: gi¶i nghÜa tõ b»ng tranh .
- HS hiĨu tõ.

b. hd HS ®äc tõ øng dơng:
- GV ghi tõ øng dơng lªn b¶ng
Khoanh tay
kÕ ho¹ch
- yc HS t×m vÇn míi + g¹ch ch©n.
míi toanh
lo¹ch xo¹ch
- hd ®äc : vÇn, tiÕng, tõ .
- 2 em t×m vÇn vµ ®äc.
- NhËn xÐt sưa sai vµ ®éng viªn tuyªn d- - §äc: cn , nhãm , ®t
¬ng.
- NhËn xÐt sưa sai
Chèt: gi¶i nghÜa mét sè tõ .
* hd HS ®äc vµ ph©n tÝch l¹i c¶ bµi.
- HiĨu nghÜa mét sè tõ
c. Híng dÉn viÕt:
- §äc: cn, ®t.
- GV hd vµ viÕt mÉu lªn b¶ng
oanh oach doanh tr¹i thu ho¹ch
2


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

- HS quan sát và viết vào bảng con
- quan sát, nhận xét sửa sai và động viên
HS.
- Chốt: điểm nối các âm,vần (cách viết

liền nét).
Củng cố Dặn dò:
- yc HS thi viét tiếng có vần vừa học viết
vào bảng con.
- yc HS đọc cá nhân hoặc đồng thanh.
GV:
HĐ1. Khởi động
- Gọi HS đọc bài tiết một
- GV nhận xét ,ghi điểm
HĐ2. GTB
a. Luyện đọc :
- yc HS ôn lại bài tiết một
- GV nhận xét động viên
* hd đọc câu :
- xác định câu , dấu ,chữ hoa
- Tìm tiếng mới + gạch chân
- hd đọc : tiếng, từ, câu.
- GV nhận xét, sửa sai, động viên tuyên
dơng.
- Chốt: Giải nghĩa một số từ và nêu nội
dung câu (qua tranh).
* hd HS đọc bài ở SGH :
- yc HS đọc theo nhóm.
- gọi HS đọc cn hoặc đọc theo nhóm.
b. Hớng dẫn viết:
- GV yc HS nêu cách viết.
- GV vừa hd vừa viết mẫu lên bảng.
- HS quan sát và viết vào vở.
- GV bao quát lớp (chú ý tới HS yếu).
- Thu vở để chấm, chữa, nhận xét + động

viên tuyên dơng.
- Chốt : GV hoặc HS nêu lại cách viết.
c. Luyện nói :
- yc HS nêu tên bài + thảo luận theo câu
hỏi gợi mở của GV.
+Bức tranh vẽ gì ? .....
- yc HS thảo luận nhóm bàn + lên bảng
trình bầy
- GV quan sát , nhận xét , sửa sai ,động
viên tuyên dơng
HĐ3. Củng cố Dặn dò :
- yc HS đọc cá nhân hoặc lớp đọc đồng

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

- HS: Viết bảng con
- Nhận xét sửa sai cho bạn
- HS: Nêu đợc cách viết liền nét.
- HS tìm từ và viết.
- Lớp đọc đt 1 lần.
Tiết: 2
HS:
- 3 em đọc + Nhận xét , bổ sung

- HS đọc : cá nhân, nhóm, đồng thanh (có phân
tích).
- 2em xác định + nhận xét bổ sung
- 2-3 em tìm + GV gạch chân
- HS đọc: cn, nhóm, đồng thanh
- HS hiểu nội dung câu vừa học (qua tranh )

- HS đọc bài ở SGK
- HS đọc bài theo nhóm bàn
- HS thi đọc cn , nhóm
- 1-2 em nêu cách viết
- HS viết bài vào vở
- Thu bài chấm ẵ lớp.
- Cả lớp quan sát một số bài viết đẹp
Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- 1-2 em nêu tên luyện nói
- HS thảo luận theo nhóm bàn
- 2-3 cặp lên bảng trình bầy
- Dới nhận xét bổ sung
- Lớp đt 1lần ( cả bài ở SGK )
3


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

thanh
- Về học bài và xem trớc bài sau.
.
Đạo đức
Đi bộ đúng quy định (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số quy định đối với ngời đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phơng.
- Nêu đợc ích lợi của việc đi bộ đúng quy định .

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
-GD HS thực hiện đi đúng quy định, thực hiện an toàn giao thông.
II. Chuẩn bị:
+ GV: tranh vẽ SGK.
+ HS: Sách bài tập .
III. Các hoạt động dạy:
GV:
HS:
HĐ1.Khởi động
- Vâng lời thầy cô.
- Nêu tên bài trớc.
+ Vì bạn ngoan, học giỏi.
+ Em thích bạn, vì sao?
HĐ2: gt + ghi bài
- Cho HS quan sát tranh BT1 thảo luận, trả
a. HĐ1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
lời câu hỏi.
+ ở thành phố, đi bộ ở phần đờng nào? Vì + Đi trên vỉa hè vì dới vỉa hè là đờng xe máy,
xe đạp, ô tô.
sao?
+ ở nông thôn, đi bộ ở phần đờng nào? Vì + Đi bên tay phải, sát lề đờng, nếu không sẽ bị
tai nạn.
sao?
- HS nêu ý kiến, nhận xét, bổ sung.
- Gọi 1 số HS lên bảng trình bày.
* HS làm BT2.
+ Đi bộ đúng quy định.
b. HĐ2: Quan sát tranh BT2.
+ Bạn nhỏ chạy ngang qua đờng là sai.
+ Nêu ND của tranh 1?

+ 2 bạn sang đờng là đúng quy định.
+ Nêu ND của tranh 2?
+ HS tự nêu, nhận xét, bổ sung.
+ Nêu ND của tranh 3?
- KL: Đi bên phải, đúng quy định...
+ Nêu ND của tranh 4?
* Trò chơi: Qua đờng.
- GV nhận xét, nêu kết luận.
- HS nắm chắc cách chơi.
c. HĐ3: Chơi trò chơi (tự chọn)
Nhóm 1: Đi bộ.
Nhóm 2: xe máy
- GV phổ biến luật chơi.
Nhóm 4: xe đạp
+ Chia lớp thành 4 nhóm đi theo 4 làn đ- Nhóm 3: đi ô tô
- Các nhóm đi theo hiệu lệnh đèn của GV.
ờng.
+ Cho HS đi theo tín hiệu.
+ Khen chê, động viên HS.
- Học bài và liên hệ thực tế.
HĐ3. Củng cố Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- GV tóm tắt ND bài, liên hệ thực tế.
- Về học bài và xem trớc bài sau.
.
Chiều
4


Nguyễn Thị Thuỷ


lớp1 A6

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

Ting Vit *
Luyn c, vit bi 95: oanh - oach
I/- Mc tiờu:
- HS c, vit c ỳng cỏc õm, ting, t cú cha: oanh, oach.
- Rốn HS nhn bit cỏc õm mi, c thnh ting, c ỳng t v cõu.
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc, say mờ hc tp mụn Ting Vit.
II/- chun b:
GV: Bng ph.
HS: SGK, v, bng con.
III/- Cỏc H dy hc:
Giỏo viờn
HĐ1. Khởi động
- Gi 3 HS c, nhn xột cỏch c, chm
im, ng viờn.
HĐ2 : GTB
- a) Luyn c:
* c SGK:
- Yờu cu c theo cp
- Trao i, gi c ni tip.
- T chc thi c, ng viờn,tuyờn
dng.
* Luyn c trờn bng lp:
- Gi cỏ nhõn c bt kỡ, phõn tớch.
- Nhn xột, chm im, tuyờn dng.
- Kt hp, gii thớch t khú.

b) Luyn vit:
- Vit bng con:
+ GV c nghe, vit õm, ting, t bt kỡ.
+ Quan sỏt, cha li , ng viờn (Cha
li cỏch vit v cao, nột ni lin gia
con ch).
HĐ3.Luyn tp:
- a) Luyn c hiu:
+ c, lm BT:
* Ni:
- Yờu cu HS ni to cõu trong v bi
tp.

Hc sinh
- HS c theo yờu cu ca GV.

-2 HS c theo cp.
-Cỏ nhõn c ni tip.
-Thi c theo cp, t chc c theo t.

-Cỏ nhõn c theo yờu cu ca GV.
-Thi c cỏ nhõn, nhúm, lp T (HS yu ỏnh
vn, HS khỏ gii c trn).

+ Lp vit bng, 2 HS vit bng lp
+ Nhn xột, b sung.
- HS trao i, lm cỏ nhõn, cha bi, nhn xột.
B qun ỏo

khoanh giũ.


Chỳng em

lm k hoch nh.

M ct

mi toanh.

- 2 HS nhc li yờu cu, lm bi tp cỏ nhõn,
5


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

- Nhn xột, cha li.

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

cha, nhn xột.
ng kh......... tay

v thu h.........

- HS vit v BT.
* in ch thớch hp vo ụ trng.
- Nghe c, vit v ụ ly.
- Yờu cu lm cỏ nhõn vo bng con.

- Cha bng lp, nhn xột.
- Cng c cỏch ghộp v to ting.
HS thc hin vo bng con, nhn xột, b sung.
b) Luyn vit:
- Luyn vit v theo mu trong BT.
- c cho HS vit vo v ụ ly.
- Quan sỏt giỳp HS yu, thu v chm
im, ng viờn.
HĐ4. Cng c - dn dũ:
- T chc trũ chi : Thi tỡm ting mi
- Dn dũ c, vit v nh, chun b bi.

Toán
Luyện tập về đoạn thẳng có độ dài cho trớc
1. Yờu cu:
- Cng c cho HS v cách đo độ dài đoạn thẳng .
- Rốn HS cỏch vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
- Giỏo dc HS ham mờ hc toỏn.
2. Chun b:
- GV: Ni dung bng ph.
- HS: V bi tp, bng con, v ụ li.
3. Cỏc hot ng dy hc:
Giỏo viờn

Hc sinh

HĐ1: Khởi động
HĐ2. Thc hnh:
BT1:
- GV giao BT, yờu cu lm v BT, cha BT1:- HS lm v BT. 2 HS cha bi.

bng lp.
a) Vẽ doạn thẳng có độ
dài
- Gi 2 HS: mi em cha 1 phn.
-6cm , 2 cm , 9cm
- Nhn xột, ghi im, tuyờn dng.
- 4cm , 3cm , 6cm
BT2:
- GV yờu cu HS lm vo v BT.
BT2: S trũn chc.
- Nhn xột, cha bi, ng viờn.
- HS thc hnh in s vo cỏc ụ trng.
BT3:
6


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

- u cầu HS làm vở bài tập.
- 2 HS chữa bài, lớp nhận xét, sửa sai.
- u cầu HS đổi vở kiểm tra, thu vở, chấm
điểm, nhận xét, tun dương.
BT3: >, <, = ?
80 ... 70
10 ... 60
80 ... 50

20 ... 40
70 ... 40
50 ... 80
BT4:
50 ... 90
30 ... 80
50 ... 50
- Gọi HS nêu u cầu.
BT4: Nối
với số thích hợp (theo mẫu).
- Cho HS thực hành nối trong vở bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
< 20
< 50
60 <
- Cúng cố cách cộng, trừ các số đo độ dài
với đơn vị đo cm.
H§3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài.

- Nhận xét, sửa sai.

……………………………………………………
Tù chän
Ôn tập bài hát Tập tầm vông

A. Mơc tiªu:
-Biết hát theo giai điệu và dúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.

-Biết gõ đệm theo phách, theo nhòp. Biết phân biệt các chuỗi âm thanh đi lên,đi xuống,
đi ngang.
B.Chhn bÞ:
-Nhạc cụ quen dùng.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Gi¸o viªn
Häc sinh
1.Phần mở đầu:
-Kiểm tra bài cũ. Giới thiệu bài .
2.Phần nội dung:
-Cả lớp hát theo giai điệu và đúng lời ca .
Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tập
-Nhóm hát vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
tầm vông.
Hoạt động 2:Gõ đệm.
-Gõ đệm theo phách:
-Hướng dẫn gõ đệm theo phách.
Tập tầm vông tay không tay có…
-Gõ đệm theo nhòp. Đệm theo nhòp 2:
Tập tầm vông tay không tay có…
-Nhóm gõ theo phách, theo nhòp.
Hoạt động 3:
a)Giáo viên hát để học sinh nhận ra
7


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6


chuỗi âm thanh đi lên:
Mẹ mua cho áo mới nhé
Mùa xuân nay em đã lớn
(Bài sắp đến tết rồi)
b)Chuỗi âm thanh đi xuống:
Biết đi thăm ông bà.
(Bài sắp đến tết rồi)
c)Chuỗi âm thanh đi ngang:
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
Rồi tung tăng ta đi bên nhau.
(Bài tìm bạn thân)
H§4: Cđng cè- dỈn dß:
- Về nhà hát lại nhiều lần.

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

-Học sinh nhận ra chuỗi âm thanh đi lên.

-Học sinh nhận ra chuỗi âm thanh đi xuống.

-Học sinh nhận ra chuỗi âm thanh đi ngang.
*Học sinh yếu:Hát hteo giai điệu lời ca.
*Học sinh giỏi:Gõ tiết tấu.

………………………………………………………………………………………………
Thø ba ngµy 29 th¸ng 1 n¨m 2013.
ThĨ dơc:
(GV chuyªn so¹n gi¶ng)
………………………………………………………….
Học vần

Bµi 96 : oat , o¨t

I.Mục tiêu:
-Đọc và viết ®ỵc :oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng.
- Lun nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề: Phim hoạt hình.
- GD häc sinh ý thøc ch¨m chØ häc tËp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
H§1. : Khëi ®éng
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
Đọc sách kết hợp bảng con.
N1 : khoanh tay; N2 : thu hoạch.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
H§2: GTB
GV giới thiệu tranh rút ra vần oat, ghi bảng.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Gọi 1 HS phân tích vần oat.
Cài bảng cài.
Lớp cài vần oat.
o – a – tờ – oat .
GV nhận xét.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
HD đánh vần vần oat.
Thêm âm h đứng trước vần oat và thanh
Có oat, muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào?

8


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

nặng dưới âm a.
Toàn lớp.

Cài tiếng hoạt.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng hoạt.
Gọi phân tích tiếng hoạt.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng hoạt.

CN 1 em.
Hờ – oat – hoat – nặng – hoạt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.

Dùng tranh giới thiệu từ “hoạt hình”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
Gọi đánh vần tiếng hoạt, đọc trơn từ hoạt
hình.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần oăt (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Tiếng hoạt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em

Giống nhau : kết thúc bằng t.
Khác nhau : oăt bắt đầu bằng oă.
Đọc lại 2 cột vần.
3 em
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Hướng dẫn viết bảng con: oat, hoạt hình, oăt, Toàn lớp viết
loắt choắt.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật Học sinh quan sát và giải nghóa từ cùng
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa GV.
từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học
và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
CN 2 em.
Gọi đọc toàn bảng.
CN 2 em, đồng thanh.
H§3.Củng cố tiết 1:
Đọc bài.
Vần oat, oăt.
Tìm tiếng mang vần mới học.

CN 2 em
NX tiết 1
Đại diện 2 nhóm.
Tiết 2
H§1: Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh
rút câu, đoạn ghi bảng:
Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn Học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của
9


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh
rừng.
Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ
theo lời đọc của giáo viên.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Phim hoạt hình”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Phim
hoạt hình”.
+ Em thấy cảnh gì ở tranh?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì?

+ Có ai trong cảnh? Họ đang làm gì?
Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh.

giáo viên. Học sinh đọc từng câu có
ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có
nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh,
đọc cá nhân). Thi đọc cả đoạn giữa các
nhóm (chú ý ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu
câu)
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh tự nói theo chủ đề.

HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
Đọc sách kết hợp bảng con.GV đọc mẫu 1 em
lần.
GV Nhận xét cho điểm.
H§2: Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Toàn lớp.
Nhận xét cách viết.
H§3.Củng cố : Gọi đọc bài.
- dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ CN 1 em
mang vần vừa học.
……………………………………………………………….
To¸n
VÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tríc
I. Mơc tiªu:
- BiÕt dïng thíc cã chia v¹ch x¨ng – ti- mÐt vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi díi 10 cm.

- RÌn häc sinh biÕt vËn dơng lµm BT.
- GD häc sinh ý thøc ch¨m chØ häc tËp.
II. Chn bÞ:
+ Giáo viên và học sinh sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
GV:
HS:
Hoạt động 1 :Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt thước lên tờ -Học sinh lấy vở nháp , thực hiện
giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút từng bước theo sử hướng dẫn của
chấm 1 điểm trùng với vạch 0. Chấm 1 điểm giáo viên
trùng với vạch 4
-Dùng bút nối từ điểm 0 đến điểm ở vạch 4,
-.
10


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

thẳng theo mép thước
-Nhấc thước ra viết A vào điểm số 0 và B vào
điểm số 4 của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn
thẳng
-AB có độ dài 4 cm
-Giáo viên đi xem xét hình vẽ của học sinh,

giúp đỡ học sinh yếu
Hoạt động 2 : Thực hành
-Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn vẽ các đoạn thẳng
có độ dài 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm
-Yêu cầu học sinh tập các thao tác như trên và
tập đặt tên các đoạn thẳng
-Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu
-Bài 2 :
-Cho học sinh nêu tóm tắt của bài toán rồi
nêu bài toán và tự giải miệng
-Giáo viên treo bảng tóm tắt bài toán
-Học sinh tự giải bài toán
-1 học sinh lên sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai chung
-Bài 3 :
-Nêu yêu cầu của bài tập . Giáo viên giải
thích rõ õ yêu cầu của bài
-Giáo viên uốn nắn , hướng dẫn thêm cho học
sinh yêùu
H§3.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh tích
cực hoạt động

- Học sinh vẽ vào vở
-Từng đôi học sinh

-Học sinh nêu bài toán . Đoạn
thẳng AB dài 5 cm . Đoạn thẳng
BC dài 3cm . Hỏi cả 2 đoạn thẳng
dài bao nhiêu cm ?

Bài giải :
Cả 2 đoạn thẳng dài là :
5 +3 = 8 ( cm)
Đáp số : 8cm
-Học sinh tự suy nghó vẽ theo
nhiều cách (trên bảng con ).

………………………………………………………………………………………………...
S¸ng
Thø t ngµy 30 th¸ng 1 n¨m 2013
Häc vÇn:
Bµi 97: ¤n tËp
I.Mơc tiªu:
- HS ®äc, viÕt ®ỵc c¸c vÇn , tõ ng÷ , c©u øng dơng tõ bµi 91 ®Õn bµi 97.
- RÌn HS ®äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c¸c c©u øng dơng ë trong SGK.(trang: 30 -> 31).
- Nghe, hiĨu vµ kĨ l¹i ®ỵc mét ®o¹n trun theo tranh trun kĨ: Chó Gµ trèng kh«n ngoan.
- GD HS ham häc m«n tiÕng viƯt, ch¨m chØ ®äc vµ viÕt bµi.
II. Chn bÞ:
+ GV: Tranh kĨ chun
+ HS: SGK, b¶ng, vë...
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
11


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

GV:
HĐ1. Khởi động

- yc HS viết bảng con
- Gọi HS đọc bài
- GV nhận xét, sửa sai và ghi điểm
HĐ2 : gt + ghi bài
a. Ôn tập các chữ và vần đã học:
- yc HS nêu các vần đã học trong tuần
qua. GV viết lên bảng.
- GV đọc vần HS viết bảng con
+ Trong 12 vần, vần nào có âm đôi?
+ HD HS luyện đọc 12 vần trên bảng.
- GV cần quan sát, nhắc nhở, nhận xét và
động viên các em.
b. HS đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết 3 từ ngữ ứng dụng lên bảng.
- yc HS đọc thầm và nêu các tiếng có vần
trong bảng ôn. GV gạch chân.
+ yc HS đọc tiếng + phân tích bất kì.
- GV nhận xét, bổ sung và động viên,
tuyên dơng.
+ yc HS đọc từ ngữ + phân tích bất kì.
- Nhận xét động viên tuyên dơng.
* Chốt: GV giải nghĩ một số từ ngữ vừa
học.
c. HD HS viết bảng con:
- GV HD và viết mẫu lên bảng.
- yc HS quan sát và viết tập ra bảng con
- Nhận xét, bổ sung và động viên tuyên dơng.
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- yc lớp đọc đồng thanh toàn bộ bài trên
bảng.

- Tổ chức thi viết: những tiếng có chứa
các vần vừa ôn.

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

HS:
- Lớp chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm viết một từ.
- 3-4 em đọc bài ở SGK
- nhận xét, bổ sung.
- 6-7 em nêu vần( mỗi em nêu từ 1-2 vần)
- Lớp chia 3 tổ, mỗi tổ viết 4 vần
+ vần: oe oai oay ...
+HS: đọc CN, nhóm, đt. (có phân tích bất kì).
- nhận xét, bổ sung.
khoa học ngoan ngoãn khai hoang
- 2-3 em nêu
- HS: đọc CN, nhóm, đt ( có pt)
- HS: đọc CN, nhóm, đt.(có pt)
- nhận xét, bổ sung.
- HS hiểu nghĩa một số từ.
ngoan ngoãn

khai hoang

- Lớp viết bảng con + nhận xét, bổ sung

- Lớp đt: 1 lần
- HS tự viết CN
Tiết 2:


GV:
HĐ1. Khởi động
- Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- GV nhận xét bổ sung và cho điểm
HĐ2: gt + ghi bài
a. Luyện đọc :
+ yc HS luyện đọc bài ở tiết 1(bảng lớp +
SGK)
- GV nhận xét sửa sai và cho điểm.
+yc HS quan sát bức tranh ba vẽ gì?

HS:
- 2-3 em đọc, nhận xét bổ sung

- đọc bài trên bảng+SGK
- 8-10 em đọc + phân tích bất kì
- nhận xét, bổ sung
12


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

- HD HS đọc câu dới bức tranh.
* GV viết câu lên bảng.
* yc HS đọc nhóm , GV giao việc: bài có
mấy câu? Dùng những dấu gì? Tiếng nào
đợc viết hoa, vì sao? Tìm tiếng có vần vừa
ôn?

- HD HS luyện đọc tiếng, từ, câu (có phân
tích bất kì)
* Cần giải nghĩa một số từ trong bài.
- GV nhận xét sửa sai và động viên tuyên
dơng.
- yc HS đọc trơn đợc cả bài.
- yc HS đọc bài ở SGK
b. GV HD HS viết:
- yc HS quan sát bài viết và nhận xét:
+ độ cao các con chữ ntn?
+ Khoảng cách các chữ ra sao?
+ Cách viết ntn?
- Cho HS viết bài vào vở tập viết.
- GV quan sát nhắc nhở, động viên HS.
- Thu bài chầm chữa và nhận xét.
c. Luyện nói: HS nêu tên câu chuyện.
- GV kể lần 1 câu chuyện : giọng nhẹ
nhàng, truyền cảm hấp dẫn các em (bằng
lời kể)
- GVkể chuyện lần thứ 2: kể theo nội
dung từng bức tranh (bằng tranh minh
hoạ)
- Tổ chức cho HS tập kể chuyện.

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

- 1-2 HS nêu nội dung tranh
- HS luyện đọc theo nhóm 2 hoặc nhóm 4.
+ Đọc cá nhân, nhóm, đt (có pt)
- Đọc tiếng: tiếng có vần trong bảng ôn, tiếng

khó...
- Đọc từ: một số từ khó cần phải giải nghĩa.
- Đọc câu: luyện đọc câu lu loát

- HS viết bài vào vở
- song đổi bài kiểm tra và thu chấm
- quan sát các bài viết khá

- HS nêu tên câu chuyện: 3 em
Chú Gà trống khôn ngoan
+HS nghe lần 1: kể bằng lời
+ HS nghe lần 2: kể có tranh minh hoạ.
- HS kể lại câu chuyện
- HS thảo luận theo nhóm 6
- Mỗi em kể một tranh (thi kể theo nhóm)
- 1-2 em kể cả chuyện
- nhận xét bổ sung và động viên tuyên dơng
-Nghe GV nêu ý nghĩa câu chuyện.

HĐ3.Củng cố- Dặn dò
- Về kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
- Gv tóm tắt bài và nhắc nhở. Liên hệ
- Về xem trớc bài sau.
.
Mĩ thuật
(GV chuyên soạn giảng)
..
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:

- Có kĩ năng đọc, viết và đếm các số đến 20. Biết cách cộng (không nhớ) các số trong
phạm vi 20.Biết giải bài toán.
- Rèn HS nắm chắc và thực hiện đúng các bài toán có lời văn.
- GD HS ham học môn toán.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK
13


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

+ HS: BTH, SGK, bảng...
III. Các hoạt động dạy học:
GV:
HĐ1.:Khởi động
- Gọi HS lên bảng làm, dới lớp nhận xét,
sửa sai.
- GV nhận xét, ghi điểm.
HĐ2. giới thiệu + ghi bài.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 1.
- Cho HS làm vở, chữa bài.
- Yêu cầu HS nêu lý do điền số.

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

HS:
Tóm tắt
Bài giải

Có: 12 bút
Có tất cả số bút là:
Thêm: 3 bút
12 + 3 = 15 (bút)
Có tất cả:... bút?
Đáp số: 15 bút.
Bài 1: Điền số từ 1 -> 20 vào ô trống.
- HS điền vào vở.
- Các số điền theo thứ tự là: 1, 4, 7, 10, 11,
20
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
+2
+3
11

* Gọi HS nêu yêu cầu bài 2.
- Cho HS làm vở và chữa bài.
- Yêu cầu HS nêu lý do tại sao điền đợc
các số vào bài tập.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 3.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc, phân tích đề toán.
- Cho HS làm vở, chữa bài.
Tóm tắt
Bài giải
- Gọi HS chữa bài, nhận xét.
Có: 12 bút xanh
Có tất cả số bút là:
Có: 3 bút đỏ
12 + 3 = 15 (bút)

Có tất cả:... bút?
Đáp số: 15 bút.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 4.
Bài 4: Điền số thích hợp (theo mẫu)
- Cho HS làm vở.
- HS làm vào vở và kiểm tra chéo.
- Thu chấm
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Chữa bài, nhận xét.
HĐ3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhắc nhở HS ôn bài ở nhà.
- Học và làm bài ở nhà.
..
Chiều
Toỏn *
Luyn tp v cỏc s trũn chc
1. Yờu cu:
- Cng c cho HS v cỏc s trũn chc, cỏch c vit cỏc s trũn chc.
- Rốn HS cỏch gii toỏn nhanh, chớnh xỏc.
- Giỏo dc HS ham mờ hc toỏn.
2. Chun b:
- GV: Ni dung bng ph.
- HS: V bi tp, bng con, v ụ li.
3. Cỏc hot ng dy hc:
Giỏo viờn

Hc sinh
14



Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

H§1 : Khëi ®éng
H§2 : GT bài
BT1:- HS làm vở BT. 2 HS chữa bài.
BT1:
- GV giao BT, u cầu làm vở BT, chữa a) Năm mươi: 50 30: ba mươi
bảng lớp.
Hai mươi: 20
60: sáu mươi
- Gọi 2 HS: mỗi em chữa 1 phần.
Chín mươi: 90 40: bốn mươi
- Nhận xét, ghi điểm, tun dương.
b) Hai chục: 20
80: tám chục
Bảy chục: 70
10: một chục
Chín chục: 90
40: bốn chục
BT2:
BT2: Số tròn chục.
- GV u cầu HS làm vào vở BT.
- HS thực hành điền số vào các ơ trống.
- Nhận xét, chữa bài, động viên.
- 2 HS chữa bài, lớp nhận xét, sửa sai.
BT3:

- u cầu HS làm vở bài tập.
BT3: >, <, = ?
- u cầu HS đổi vở kiểm tra, thu vở, 80 ... 70
10 ... 60
80 ... 50
chấm điểm, nhận xét, tun dương.
20 ... 40
70 ... 40
50 ... 80
50 ... 90
BT4: Nối

30 ... 80
50 ... 50
với số thích hợp (theo mẫu).

BT4:
- Gọi HS nêu u cầu.
- Cho HS thực hành nối trong vở bài tập.
< 20
< 50
- Nhận xét, sửa sai.
- Cúng cố cách cộng, trừ các số đo độ dài
với đơn vị đo cm.
10
30
40
H§3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét giờ học.

- Dặn dò chuẩn bị bài.
……………………………………………………….
Tù häc
VÏ mµu vµo h×nh phong c¶nh
I.Mục tiêu :
-Củng cố về cách vẽ màu.
-Vẽ màu vào hình phong cảnh miền núi theo ý thích.
-Thêm yêu mến cảnh đẹp quê hương, đất nước, con người.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số tranh ảnh vẽ phong cảnh.
-Một số bài vẽ phong cảnh của học sinh lớp trước.
III.Các hoạt động dạy học :
15

60 <

70


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

Hoạt động GV
Hoạt động HS
H§1. Khëi ®éng
Vở tập vẽ, tẩy, chì…
Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.

H§2.GTB
Học sinh nhắc tựa.
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
 Giới thiệu tranh ảnh: (H2, H2 bài 21 vở
tập vẽ 1).
Giới thiệu cho học sinh xem một số tranh, Học sinh QS tranh ảnh vẽ phong cảnh
ảnh phong cảnh đã chuẩn bò trước và gợi ý để đònh hướng cho bài vẽ màu của
mình.
để học sinh nhận biết:
Học sinh trả lời các câu hỏi trên.
+ Đây là cảnh gì?
Cảnh nhà rông ở miền núi, phong cảnh,
+ Phong cảnh có những hình ảnh nào?
+ Màu sắc chính trong phong cảnh là màu Nhà, cây, con vật, ….
Xanh, vàng, …
gì?
Giáo viên tóm ý: Nước ta có nhiều cảnh đẹp
như cảnh biển, cảnh phố phường, cảnh đồng
quêâ đồi núi...
 Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu vào
phong cảnh:
+ Vẽ màu theo ý thích.
+ Chọn màu khác nhau để vẽ vào các hình: Học sinh chú ý quan sát và lắng nghe.
núi, nhà, tường nhà, cửa, lá cây, thân cây, Học sinh nhắc lại các màu có trong bài
cần dùng để vẽ.
quần, váy, áo….
+ Không nhất thiết phải vẽ màu đều, nên
có chỗ đậm chỗ nhạt.
 Học sinh thực hành:
+ Giáo viên cho học sinh chọn màu để vẽ Học sinh thực hành bài vẽ màu của

mình trong cảnh thiên nhiên ở H3.
vào hình có sẵn H3 bài 21.
+ Giáo viên theo dõi giúp học sinh vẽ màu
thích hợp.
H§3.Nhận xét đánh giá:
Thu bài chấm.
Gợi ý học sinh nhận xét đánh gía bài vẽ về: Học sinh nhận xét bài vẽ của các bạn
theo gợi ý hướng dẫn của giáo viên.
+ Màu sắc phong phú.
+ Cách vẽ màu thay đổi, có đậm, có nhạt.
GV hệ thống lại nội dung bài học.
H§4.Dặn dò: Quan sát các con vật nuôi
trong nhà về hình dáng các bộ phận và màu
sắc để tiết sau học tốt hơn.
TiÕng viƯt *
16


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

Ôn tập

I.Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Rèn HS đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng ở trong SGK.(trang: 30 -> 31).
- Nghe, hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú Gà trống khôn ngoan.

- GD HS ham học môn tiếng việt, chăm chỉ đọc và viết bài.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh kể chuyện
+ HS: SGK, bảng, vở...
III. Các hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Hc sinh
HĐ1. Khởi động
- Gi 3 HS c, nhn xột cỏch c, chm - HS c theo yờu cu ca GV.
im, ng viờn.
HĐ2 . GTB
- a) Luyn c:
* c SGK:
- Yờu cu c theo cp
-2 HS c theo cp.
- Trao i, gi c ni tip.
-Cỏ nhõn c ni tip.
- T chc thi c, ng viờn,tuyờn -Thi c theo cp, t chc c theo t.
dng.
* Luyn c trờn bng lp:
- Gi cỏ nhõn c bt kỡ, phõn tớch.
-Cỏ nhõn c theo yờu cu ca GV.
- Nhn xột, chm im, tuyờn dng.
-Thi c cỏ nhõn, nhúm, lp T (HS yu ỏnh
- Kt hp, gii thớch t khú.
vn, HS khỏ gii c trn).
b) Luyn vit:
- Vit bng con:
+ GV c nghe, vit õm, ting, t bt kỡ. + Lp vit bng, 2 HS vit bng lp
+ Quan sỏt, cha li , ng viờn (Cha + Nhn xột, b sung.

li cỏch vit v cao, nột ni lin gia
con ch).
HĐ3.Luyn tp:
- HS trao i, lm cỏ nhõn, cha bi, nhn xột.
- a) Luyn c hiu:
+ c, lm BT:
* Ni:
- Yờu cu HS ni to cõu trong v bi
tp.
- 2 HS nhc li yờu cu, lm bi tp cỏ nhõn,
- Nhn xột, cha li.
cha, nhn xột.
* in ch thớch hp vo ụ trng.
17


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

- Yờu cu lm cỏ nhõn vo bng con.
- Cha bng lp, nhn xột.
- Cng c cỏch ghộp v to ting.
b) Luyn vit:
- Luyn vit v theo mu trong BT.
- HS vit v BT.
- c cho HS vit vo v ụ ly.
- Nghe c, vit v ụ ly.

- Quan sỏt giỳp HS yu, thu v chm
im, ng viờn.
HĐ4. Cng c - dn dũ:
HS thc hin vo bng con, nhn xột, b sung.
- T chc trũ chi : Thi tỡm ting mi
- Dn dũ c, vit v nh, chun b bi.
.
Sáng
Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013.
Học vần:
Bài 98: uê - uy
I.Mục tiêu:
-HS đọc viết đợc : uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Rèn HS đọc đợc các từ, câu ứng dụng: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo, ....(SGK ).
Từ đó hiểu đợc nghĩa của một số từ.
- Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
-GD HS ham học môn tiếng Việt, chăm đọc sách, viết bài.
II. Chuẩn bị : +GV: Tranh, bảng phụ.
+HS: BĐD, SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy:
GV:
HS:
- Viết: 3 nhóm viết 3 từ
HĐ1. Khởi động
- Đọc: 3em + nhận xét
- Gọi HS đọc , viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai và ghi điểm
HĐ2: gt, ghi bài.
a. Hớng dẫn vần mới:
uy

- yc HS cài vần vào thanh cài + nhận biết uê
-HS thực hành cài + đọc, phân tích.
vần.
- hd đánh vần trên thanh và đọc trơn trên -Đọc: cn, nhóm, đt.
-Nhận xét sửa sai + động viên tuyên dơng.
bảng .
- Nhận xét sửa sai động viên tuyên dơng.
+ Hớng dẫn tiếng mới:
huệ
huy
- yc HS tìm âm cài tiếp để tạo tiếng mới.
- hd đánh vần trên thanh, đọc trơn trên -HS thực hành cài + đọc phân tích.
bảng.
- Đọc: cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Nhận xét sửa sai, động viên tuyên dơng. - Nhận xét sửa sai + động viên tuyên dơng
+ hd đọc từ khoá:
- yc HS cài từ
bông huệ
tàu thuỷ
- đọc trên thanh, trên bảng.
- HS thực hành cài + đọc trên thanh, trên bảng.
- Nhận xét sửa sai và động viên tuyên d- - Đọc: cn, nhóm, đt.
18


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

ơng.

- Chốt: giải nghĩa từ bằng tranh .
b. hd HS đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- yc HS tìm vần mới + gạch chân.
- hd đọc: vần, tiếng, từ.
- Nhận xét sửa sai và động viên tuyên dơng.
Chốt: giải nghĩa một số từ .
* hd HS đọc và phân tích lại cả bài.
c. Hớng dẫn viết:
- GV hd và viết mẫu lên bảng
- HS quan sát và viết vào bảng con
- quan sát ,nhận xét sửa sai và động viên
HS.
- Chốt: điểm nối các âm, vần (cách viết
liền nét)
HĐ3:Củng cố - Dặn dò:
- yc HS thi viết tiếng có vần vừa học viết
vào bảng con.
- yc HS đọc cá nhân hoặc đồng thanh.

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

- Nhận xét động viên.
- HS hiểu từ.
cây van tuế
tàu thuỷ
xum xuê
khuy áo
-2 em tìm vần và đọc.
- Đọc: cn, nhóm, đt.

- Nhận xét sửa sai
- Hiểu nghĩa một số từ
- Đọc: cn, đt.
uê uy bông huệ huy hiệu
- HS: Viết bảng con
- Nhận xét sửa sai cho bạn
- HS: Nêu đợc cách viết liền nét.
- HS tìm từ và viết.
- Lớp đọc đt 1 lần.
Tiết: 2

GV:
HĐ1. Khởi động
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét, ghi điểm.
HĐ2. GTB
a. Luyện đọc:
- yc HS ôn lại bài tiết 1.
- GV nhận xét động viên.
* hd đọc câu:
- xác định câu, dấu, chữ hoa.
- Tìm tiếng mới + gạch chân
- hd đọc: tiếng, từ, câu.
- GV nhận xét, sửa sai, động viên tuyên
dơng.
- Chốt: Giải nghĩa một số từ và nêu nội
dung câu (qua tranh).
* hd HS đọc bài ở SGK :
- yc HS đọc theo nhóm
- gọi HS đọc cn hoặc đọc theo nhóm

b. Hớng dẫn viết :
- GV yc HS nêu cách viết
- GV vừa hd vừa viết mẫu lên bảng
- HS quan sát và viết vào vở
- GV bao quát lớp (chú ý tới HS yếu)
- Thu vở để chấm, chữa, nhận xét + động

HS:
- 3 em đọc + Nhận xét , bổ sung

- HS đọc: cá nhân, nhóm, đồng thanh (có phân
tích).
- 2em xác định + nhận xét bổ sung.
- 2-3 em tìm + GV gạch chân
- HS đọc: cn, nhóm, đồng thanh.
- HS hiểu nội dung câu vừa học (qua tranh).
- HS đọc bài ở SGK.
- HS đọc bài theo nhóm bàn.
- HS thi đọc cn, nhóm.
- 1-2 em nêu cách viết
- HS viết bài vào vở
- Song thu bài chấm 1/2 lớp
19


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn


viên tuyên dơng.
- Chốt: GV hoặc HS nêu lại cách viết.
- Cả lớp quan sát một số bài viết đẹp.
c. Luyện nói :
- yc HS nêu tên bài + thảo luận theo câu Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
hỏi gợi mở của GV
- 1-2 em nêu tên luyện nói
- yc HS thảo luận nhóm bàn + lên bảng - HS thảo luận theo nhóm bàn
trình bầy
- 2-3 cặp lên bảng trình bầy
- GV quan sát, nhận xét, sửa sai, động - Dới nhận xét bổ sung
viên tuyên dơng.
HĐ3. Củng cố - Dặn dò :
- yc HS đọc cá nhân hoặc lớp đọc đồng - Lớp đt 1lần ( cả bài ở SGK )
thanh.
- Về học bài và xem trớc bài sau.
.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc cộng , trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trớc ; biết giải bài toán có nội dung hình học.
- Rèn HS kĩ năng giải các bài toán có lời văn có nội dung hình học.
- GD HS ham học môn toán. Biết vận dụng vào làm các bài tập đúng.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Trực quan
+ HS: BTH, SGK, bảng...
III. Các hoạt động dạy học:
GV:

HS:
Bài giải
HĐ1. Khởi động
Có: 12 con
Có tất cả số con là:
- Gọi 1 HS lên bảnglàm bài.
Thêm: 5 con
12 + 5 = 17 (con)
- Nhận xét, ghi điểm.
Có tất cả:... con?
Đáp số: 17con.
HĐ2.: gt và ghi bài
* Bài 1: Tính
a. yc HS nêu bài tập 1: 2 em
12 + 3 = 15 ................. 14 + 3 = 17
- Cho HS làm bảng con, bảng lớp.
15 3 = 12 ................ 17 3 = 14
- GV quan sát, nhắc nhở.
11 + 4 + 2 = 17
- Củng cố nội dunh liên quan.
19 5 4 = 10
*Bài2: Khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất.
b. Cho HS nêu yc bài 2: 2 em
a. Số lớn: 14 18 11 15
- Gọi HS nêu cách làm.
b. Số bé: 17 13 19 10
- Cho HS làm vở, chữa bài.
c. Gọi HS nêu yc bài 3: 1 em.
- Yêu cầu HS vẽ vào bảng con.
- Gọi HS nêu cách vẽ.

- GV nhận xét, bổ sung.
d. Gọi HS nêu yêu cầu bài 4.

* Bài3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
A
B
4cm
- Đánh dấu tại điểm 0, sang điểm 4 đánh dấu
tiếp 1 điểm, nối hai điểm đợc đoạn thẳng AB
dài 4cm.
* Bài 4:
20


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

- Hớng dẫn HS đọc và phân tích bài toán.
Bài giải
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở.
Đoạn thẳng AC dài số cm là:
- Thu chấm, chữa, nhận xét bài.
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm.
HĐ3. Củng cố Dặn dò:
- Dặn dò HS về nhà ôn bài.
..

Tự nhiên và xã hội:
Cây hoa
I. Mục tiêu:
- Kể tên và nêu ích lợi của một số cay hoa.
- chỉ đợc rễ , thân , lá , hoa , của cây hoa.
- Giáo dục HS thích và yêu quý chăm sóc cây hoa.
II. Chuẩn bị:
- GV và HS đem các cây hoa đến lớp
- Hình ảnh các cây hoa trong bài 23 SGK
- Khăn bịt mắt
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Khởi động
+ Vì sao ta phải ăn rau?
- HS giới thiệu về cây rau
+ Khi ăn rau cần chú ý điều gì?
của mình
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát cây hoa
- Chia nhóm
- Chia nhóm
- Hớng dẫn các nhóm quan sát cây rau và trả lời câu hỏi:
+ Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá của cây hoa em mang đến - Quan sát và trả lời
lớp? Nêu tên của các cây hoa đó?
+ Em thích ăn loại hoa nào?
+ Nếu HS nào không có cây hoa mang đến lớp, cho HS vẽ - Đại diện một số nhóm lên
và viết tên các bộ phận của cây hoa và giới thiệu với các trình bày trớc lớp
bạn
Hoạt động 2: Làm việc với SGK

- Nhóm 2 em
- GV hớng dẫn HS tìm bài 23 SGK
- GV giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của HS. Đảm bảo các - Mở SGK
- Quan sát tranh, đọc câu hỏi
em thay nhau hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK
và trả lời các câu hỏi trong
- GV nêu câu hỏi:
SGK
+ Tranh có những loại hoa nào?
- Một số cặp lên hỏi và trả
+ Em còn biết loại hoa nào không?
lời nhau trớc lớp
+ Hoa đợc dùng để làm gì?
- HS trả lời
Hoạt động 3: Trò chơi Phiếu kiểm tra
- Cây hoa là loại thực vật
- HS đọc các câu trong phiếu
- Cây hoa khác với su hào
và điền Đ hay S vào ô trống.
- Cây hoa có dễ, thân, lá, hoa
- HS nhận xét, bổ sung cho
- Lá của hoa hồng có gai
nhau.
- Thân cây hoa hồng có gai
3. Củng cố:
21


Nguyễn Thị Thuỷ


lớp1 A6

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

- Cho HS mở SGK
- Đọc và trả lời câu hỏi trong sách
4. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau

Chiều
Toán*
Luyện bài tập .
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc cộng , trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trớc ; biết giải bài toán có nội dung hình học.
- Rèn HS kĩ năng giải các bài toán có lời văn có nội dung hình học.
- GD HS ham học môn toán. Biết vận dụng vào làm các bài tập đúng.
II. Các hoạt động dạy học:
GV:
HS:
Bài giải
HĐ1. Khởi động
Có: 14 con
Có tất cả số con là:
- Gọi 1 HS lên bảnglàm bài.
Thêm: 5 con
14 + 5 = 19 (con)
- Nhận xét, ghi điểm.
Có tất cả:... con?

Đáp số: 19con.
HĐ2.: gt và ghi bài
a. yc HS nêu bài tập 1: 2 em
- Cho HS làm bảng con, bảng lớp.
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Củng cố nội dunh liên quan.

* Bài 1: Tính
14 + 3 = 17 ................. 15 + 3 = 18
15 2 = 13 ................ 18 3 = 15
12 + 4 + 2 = 18
18 5 3 = 10

b. Cho HS nêu yc bài 2: 2 em
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vở, chữa bài.

*Bài2: Khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất.
a. Số lớn: 14 17 16 13
b. Số bé: 17 15 18 11

c. Gọi HS nêu yc bài 3: 1 em.
- Yêu cầu HS vẽ vào bảng con.
- Gọi HS nêu cách vẽ.
- GV nhận xét, bổ sung.

* Bài3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
A
B
5cm

- Đánh dấu tại điểm 0, sang điểm 4 đánh dấu
tiếp 1 điểm, nối hai điểm đợc đoạn thẳng AB
dài 4cm.
* Bài 4:
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài số cm là:
3 + 5 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm.

d. Gọi HS nêu yêu cầu bài 4.
- Hớng dẫn HS đọc và phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở.
- Thu chấm, chữa, nhận xét bài.
HĐ3. Củng cố Dặn dò:
- Dặn dò HS về nhà ôn bài.

Học vần*
22


Nguyễn Thị Thuỷ

lớp1 A6

Tr ờng Tiểu học Biên Sơn

Luyện đọc, viết : uê - uy

I.Mục tiêu:
-HS đọc viết đợc : uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.

-Rèn HS đọc đợc các từ, câu ứng dụng: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo, ....(SGK ).
Từ đó hiểu đợc nghĩa của một số từ.
- Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
-GD HS ham học môn tiếng Việt, chăm đọc sách, viết bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Hc sinh
HĐ1. Khởi động
- Gi 3 HS c, nhn xột cỏch c, chm - HS c theo yờu cu ca GV.
im, ng viờn.
HĐ2 . GTB
- a) Luyn c:
* c SGK:
- Yờu cu c theo cp
-2 HS c theo cp.
- Trao i, gi c ni tip.
-Cỏ nhõn c ni tip.
- T chc thi c, ng viờn,tuyờn -Thi c theo cp, t chc c theo t.
dng.
* Luyn c trờn bng lp:
-Cỏ nhõn c theo yờu cu ca GV.
- Gi cỏ nhõn c bt kỡ, phõn tớch.
-Thi c cỏ nhõn, nhúm, lp T (HS yu ỏnh
- Nhn xột, chm im, tuyờn dng.
vn, HS khỏ gii c trn).
- Kt hp, gii thớch t khú.
b) Luyn vit:
- Vit bng con:
+ Lp vit bng, 2 HS vit bng lp
+ GV c nghe, vit õm, ting, t bt kỡ. + Nhn xột, b sung.

+ Quan sỏt, cha li , ng viờn (Cha
li cỏch vit v cao, nột ni lin gia
- HS trao i, lm cỏ nhõn, cha bi, nhn xột.
con ch).
HĐ3.Luyn tp:
- a) Luyn c hiu:
+ c, lm BT:
- 2 HS nhc li yờu cu, lm bi tp cỏ nhõn,
* Ni:
cha, nhn xột.
- Yờu cu HS ni to cõu trong v bi
tp.
- Nhn xột, cha li.
* in ch thớch hp vo ụ trng.
- Yờu cu lm cỏ nhõn vo bng con.
- Cha bng lp, nhn xột.
23


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

- Củng cố cách ghép và tạo tiếng.
b) Luyện viết:
- Luyện viết vở theo mẫu trong BT.
- Đọc cho HS viết vào vở ơ ly.
- HS viết vở BT.

- Quan sát giúp đỡ HS yếu, thu vở chấm - Nghe đọc, viết vở ơ ly.
điểm, động viên.
H§4. Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức trò chơi : Thi tìm tiếng mới
HS thực hiện vào bảng con, nhận xét, bổ sung.
- Dặn dò đọc, viết về nhà, chuẩn bị bài.
……………………………………………………………
Tù nhiªn vµ x· héi*
Cây rau
I. Mơc tiªu:
1. Kiến thức:
Kể tên 1 số cây rau và nơi sống của chúng
2. Kỹ năng:
Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau
3. Thái độ:
Có ý thức ăn rau, ích lợi của việc ăn rau.
II. Đå dïng d¹y häc:
- GV:
Đem 1 số cây rau đến lớp + SGK, Khăn bòt mắt
- HS:
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
HĐ1: Giới thiệu bài mới: Rau là một thức ăn
không thể thiếu trong các bữa ăn hàng ngày. Cây
rau có những bộ phận nào, có những loại rau nào.
Hôm nay chúng ta học bài: “Cây Rau”
Cách tiến hành
- GV cầm cây rau cải: Đây là cây rau cải trồng ở
ngoài ruộng rau.

- HS lấy cây rau của mình. Thảo
- 1 số em lên trình bày.
luận nhóm 2
- Cây rau của em trồng tên là gì? Được trồng ở
đâu?
- 1 số em lên trình bày
Tên cây rau của con cầm được ăn bộ phận nào?
GV theo dõi HS trả lời
HĐ2: Quan sát
Cách tiến hành
Cho HS quan sát cây rau: Biết được các bộ phận
- HS thảo luận nhóm 4
của cây rau
- Phân biệt loại rau này với loại rau khác.
- Hãy chỉ và nói rõ tên cây rau, rễ, thân, lá, trong
24


Ngun ThÞ Thủ

líp1 A6

Tr êng TiĨu häc Biªn S¬n

đó bộ phận nào ăn được.
- Gọi 1 số em lên trình bày
Kết luận: Rau có nhiều loại, các loại cây rau đều
có rễ, thân, lá (Ghi bảng)
HĐ3: Hoạt động SGK
- SGK

Cách tiến hành
GV chia nhóm 2 em, hỏi câu hỏi SGK
- Trồng ở ruộng rau
- Cây rau trồng ở đâu?
- Tránh táo bón, bổ.
- n rau có lợi gì?
- Phải rửa
- Trước khi ăn rau ta phải làm gì?
- GV cho 1 số em lên trình bày.
- Hằng ngày các con thích ăn loại rau nào?
- Tại sao ăn rau lại tốt?
- Trước khi ăn rau ta làm gì?
GV kết luận : (SGV)
HĐ4: Hoạt động nối tiếp
HS nắm được nội dung bài học
Củng cố
- GV gọi 4 em xung phong lên
- Trò chơi
- GV bòt mắt đưa 1 loại rau yêu cầu HS nhận biết
- 4 em lên chọn
nói đúng tên loại rau.
- HS trả lời
- Lớp nhận xét tuyên dương
_ Cả lớp về nhà thường xuyên ăn rau.
- Nhận xét tiết học
………………………………………………………………………………………………...
S¸ng
Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 02 n¨m 2013.
Häc vÇn
Bµi 99: u¬ - uya

I.Mơc tiªu:
-HS ®äc viÕt ®ỵc : u¬, uya, hu¬ vßi, ®ªm khuya; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
-RÌn HS ®äc ®ỵc c¸c tõ, c©u øng dơng: th xa, hu¬ tay, giÊy p¬-luya, phÐc-m¬-tuya, ....
(SGK ). Tõ ®ã hiĨu ®ỵc nghÜa cđa mét sè tõ.
- Lun nãi tõ 2- 4 c©u theo chđ ®Ị: S¸ng sím, chiỊu tèi, ®ªm khuya.
-GD HS ham häc m«n tiÕng ViƯt, ch¨m ®äc s¸ch, viÕt bµi.
II. Chn bÞ : +GV: Tranh ,b¶ng phơ.
+HS: B§D ,SGK, vë.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y:
GV:
HS:
H§1. Khëi ®éng
- ViÕt: 3 nhãm viÕt 3 tõ
- §äc: 3em + nhËn xÐt
- Gäi HS ®äc , viÕt b¶ng con
- NhËn xÐt, sưa sai vµ ghi ®iĨm
25


×