TUN 30
Th hai ngy 30 thỏng 3 nm 2015
Cho c
.................................................................................
Th dc
Hoàn THIN bài TH DC phát triển chung . trò chơi: ai kéo
khoẻ
I. Mc tiờu:
- Hon thin bi th dc phỏt trin chung vi hoa hoc c.
- Bửụực ủau laứm quen vụi tung v bt búng cỏ nhõn (tung búng bng mt tay v bt
bng hai tay).
- Chi trũ chi : Ai kộo khe Yờu cu bit cỏch chi v bit tham gia chi.
- GDHS thng xuyờn tp th dc
II. a im phng tin : - Mi HS 1 c nh cm tp TD. Sõn bói v sinh sch s.
- Cũi, k sn vch chi TC.
III.Cỏc hot ng dy hc:
ND
PP
H1.Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung tit hc.
- Chy chm theo mt hng dc xung quanh sõn tp.
- ng ti ch khi ng cỏc khp.
- Bt nhy ti ch 5 8 ln theo nhp v tay.
- Chi trũ chi Tỡm qu n c .
H2. Phn c bn :
* ễn bi th dc phỏt trin chung.
- Yờu cu lp lm cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin
chung t 2 n 4 ln.
- Ln 1, GV hụ lp tp. Ln 3,4 cỏn s hụ tp liờn hon 2 x
8 nhp.
- Chuyn thnh i hỡnh ng din ri thc hin bi th dc
phỏt trin chung 3 x 8 nhp: 1 ln.
- Theo dừi nhn xột sa sai cho hc sinh.
* Hc tung v bt búng cỏ nhõn bng hai tay
- Hng dn : Hai ngi ng i din. Mt em tung búng, em
kia bt búng.C hai em u tung v bt búng bng c hai
tay.Tung búng sao cho búng bay thnh vũng cung va tm bt
của bạn cứ như vậy tung qua bắt lại không để bóng rơi xuống
đất càng nhiều lần càng tốt.
* Chơi trò chơi: “Ai kéo khỏe“:
- Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi để HS nắm.
- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau
- HS lần lượt từng cặp ra thực hiện chơi thử một lượt.
- Sau đó cho chơi chính thức với 3 lần kéo em nào được hai lần
là thắng.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi
và chú ý một số trường hợp phạm qui.
HĐ 3.Phần kết thúc:
GV
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
......................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết cộng các số có đến 5 chữ số có nhớ .
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- GD học sinh chăm học.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của - Một em nêu yêu cầu của bài tập.
bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Một em lên thực hiện làm bài trên bảng. Cả lớp
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
theo dõi chữa bài.
- Mời một em lên thực hiện trên
23154
46215
bảng.
+ 31028
+ 4072
- Cho HS nêu cách tính.
17209
19360
- GV nhận xét đánh giá.
71391
69647
Bài 2: - Gọi HS yêu cầu nêu bài - Một em đọc yêu cầu của bài tập.
tập.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
- Mời một HS lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo
vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
sung.
Giải :
Chiều dài hình chữ nhật: 3 x 2 = 6 cm
Chu vi hình chữ nhật là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật: 6 x 3 = 18 ( cm2)
Đ/ S : 18 cm2
- Một HS đọc yêu cầu nêu bài tập.
- Hai em đứng tại chỗ nêu miệng đề bài toán.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài.
* Bài toán 1 : Em hái được 17 kg chè. Mẹ hái
được số chè gấp 3 lần em. Hỏi cả hai người hái
được tất cả bao nhiêu kg chè ?
* Bài toán 2 : Con cân nặng 17 kg. Mẹ cân nặng
gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao
nhiêu kg ?
Bài 3: - Gọi HS yêu cầu nêu bài
tập.
- Vẽ sơ đồ tóm tắt như trong
SGK lên bảng.
- Mời hai em nhìn vào tóm tắt để
nêu miệng bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt đề
toán rồi giải bàià toán vào vở.
- Mời một em giải bài trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
..............................................................................................
TËp ®äc-kÓ chuyÖn
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng các từ: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, Giét- xi-ca, in-tơ-nét, lần lượt, …
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn
cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc- xăm –bua.
- Kể lai được từng đoạn câu chuyện dựa vào gợi ý cho trước (HS khá, giỏi kể lại được
toàn bộ câu chuyện)
- GDHS tinh thần đoàn kết với bạn bè
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
HĐ1. Luyện đọc:
- Lớp lắng nghe GV, đọc thầm theo
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn
nắn khi HS phát âm sai.
- Viết lên bảng các từ tiếng nước ngoài
hướng dẫn HS rèn đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các tiếng từ HS
phát âm sai.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
HĐ2. Luyện đọc lại :
- Hướng dẫn HS đọc 3 của bài.
- Mời một số em thi đọc đoạn 3.
- Mời một em đọc cả bài.
- GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
Tiết 1
HĐ1. Tìm hiểu nội dung
+ Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xămbua đoàn cán bộ của ta đã gặp điều gì bất
ngờ thú vị ?
+ Vì sao các bạn lớp 6 A nói được tiếng việt
và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?
+ Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều
gì về thiếu nhi Việt Nam ?
+ Các em muốn nói gì với các bạn HS trong
câu chuyện này ?
HĐ2.Kể chuyện
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
câu chuyện.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Một học sinh đọc toàn bài
- Ba em thi đọc lại đoạn cuối bài văn.
- Hai em thi đọc diễn cảm đoạn cuối.
- Một em đọc toàn bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
nhất
- Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
+ Tất cả HS lớp 6A đều giới thiệu
bằng tiếng Việt, hát tặng bài hát bằng
tiếng Việt, trưng bày và vẽ Quốc Kì
Việt Nam. Nói được các từ thiêng
liêng như Việt Nam, Hồ Chí Minh ….
+ Vì cô giáo của lớp đã từng ở Việt
Nam cô rất thích Việt Nam. Cô dạy
các em tiếng Việt Nam và các em còn
tìm hiểu Việt Nam trên mạng in- tơnét …
+ Các bạn muốn biết thiếu nhi Việt
Nam học những môn học gì, thích
những bài hát nào, chơi những trò
chơi gì.
+ HS phát biểu theo suy nghĩ của bản
thân.
- GV nêu nhiệm vụ
+ Câu chuyện được kể theo lời của ai?
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.
+ Theo lời của một thành viên trong
đoàn cán bộ Việt Nam .
+ Kể bằng lời của em là như thế nào ?
+ Kể khách quan như người ngoài
cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- Mời hai em đọc lại các câu hỏi gợi ý.
- Hai em nhìn bảng đọc .
- Gọi một em kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý.
- Một em kể mẫu đoạn 1.
- Gọi hai em tiếp nối nhau lên kể đoạn 1 và
- Lần lượt hai em lên kể đoạn 1 và
đoạn 2.
đoạn 2.
- Mời một hoặc hai em thi kể lại toàn bộ câu - Hai em thi kể toàn bộ câu chuyện
chuyện.
trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
HĐ3.Củng cố- dặn dò:
nhất.
- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
- Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của
- GV nhận xét đánh giá.
đoàn cán bộ Việt Nam với HS một
- Dặn về nhà đọc lại bài và xem trước bài
trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể
hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các
dân tộc.
............................................................................................................................................
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2015
ThÓ dôc
BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ
I. Mục tiêu :
-Kiểm tra bài thể dục phát triển chung với cờ hoặc hoa.
- Yêu cầu thực hiện các ĐT ở mức độ tương đối chính xác, đúng nhịp.
- GDHS rèn luyện thể lực
II. Địa điểm phương tiện : Sân bãi, bàn ghế ngồi kiểm tra chọn nơi thoáng mát, bằng
phẳng, vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn luyện tập. Tung bóng bằng một tay, bắt
bóng bằng hai tay Yêu cầu biết thực hiện động tác tương đối đúng
III. Các hoạt động dạy học :
ND
PP
HĐ1. Phần mở đầu :
- Nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Tập bài thể dục phát triển chung : 1 lần liên hoàn 2 x 8 nhịp.
- Hướng dẫn tập hợp, nhắc nhớ nội quy tiết kiểm tra.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.
- Đi đều theo nhịp vừa đi vừa hát
HĐ2.Phần cơ bản :
- Yêu cầu lớp chia ra thành các tổ để GV kiểm tra bài thể dục
phát triển chung ( 8 động tác )
- Lớp tập theo hàng ngang.
- Mỗi đợt kiểm tra từ 5 đến 7 HS lên thực hiện các động tác
- Đội hình hàng
của bài thể dục với cờ hoặc hoa.
ngang
- Chấm điểm theo hai mức hoàn thành tốt và chưa hoàn
thành.
- Hoàn thành :- Thuộc từ 5 động tác trở lên thực hiện các
động tác tương đối đúng thuộc từ 7 – 8 động tác với chất lượng
GV
thực hiện các động tác tốt có ý thức tốt sẽ được đánh giá
hoàn thành tốt.
- Chưa hoàn thành : - HS chỉ thuộc được 4 động tác và thực
hiện được các động tác khác của bài thể dục nhưng còn sai sót
thiếu cố gắng trong luyện tập thì được đánh giá là :chưa hoàn
thành
- Đội hình vòng
* Chơi trò chơi “ Ai kéo khỏe “
tròn
HĐ3.Phần kết thúc:
- Yêu cầu HS làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà thực hiện lại các động tác bài thể dục phát triển
GV
chung
...................................................................................................
To¸n
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu :
- HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 ( bao gồm đặt tính và tính
đúng .
- Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m.
- GDHS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học : - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1.Hướng dẫn thực hiện phép trừ :
- GV ghi bảng 85674 - 58329
- Yêu cầu quan sát nêu nhận xét muốn trừ
hai số có 5 chữ số ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS trao đổi để tìm ra cách tính.
* Gợi ý tính tương tự như đối với phép trừ
hai số trong phạm vi 10 000
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- GV ghi bảng.
*Gọi HS nêu quy tắc về phép trừ hai số
trong phạm vi 100 000.
- GV ghi bảng quy tắc mời 3 - 4 nhắc lại.
HĐ2. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu nêu lại các cách trừ hai số có 5
chữ số.
- Yêu cầu thực hiện vào vở
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập
- Ba một em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi HS đọc bài 3.
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV
hướng dẫn để nắm về cách trừ hai số
trong phạm vi 100 000.
- Trao đổi và dựa vào cách thực hiện
phép trừ hai số trong phạm vi 10 000
đã học để đặt tính và tính ra kết quả :
85674
- 58329
27345
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Vài em nêu lại cách thực hiện phép
trừ.
- Một em nêu bài tập 1.
- Nêu cách lại cách trừ số có 5 chữ số.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Ba HS lên tính kết quả.
92869
73518
59372
- 65748
- 36029
- 53814
27 121
37488
05558
- HS khác nhận xét bài bạn
- Lớp thực hiện vào vở bài tập.
- ba em lên bảng đặt tính và tính.
63780
91462
49283
-18546 - 53406 - 5765
45234
38056
43518
- Ba em khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài SGK.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên giải bài.
* Giải : - Độ dài đoạn đường chưa trải
nhựa là :
25850 - 9850 = 16000 ( m) = 16 km
Đ/S: 16 km
- Mời một HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Mời hai em nêu lại cách trừ các số trong - Vài HS nhắc lại nội dung bài
phạm vi 100 000
- Nhận xét đánh giá tiết học
..........................................................................................
ChÝnh t¶(nghe-viÕt)
liªn hîp quèc
I. Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Liên Hợp Quốc “Viết đúng các chöõ số, trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi”.
- Làm đúng các bài tập 2
- GDHS rèn chữ viết
II. Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết ( 3 lần ) các từ BT2.Bút dạ + 2 tờ giấy A4.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn nghe viết :
- Đọc mẫu đoạn viết của bài ( giọng thong
- Lớp lắng nghe GV đọc.
thả, rõ ràng )
- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm - Ba HS đọc lại bài
theo.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- bảo vệ hòa bình tăng cường hợp tác
- Liên Hợp Quốc thành lập nhằm mục đích gì và phát triển giữa các nước.
- Có bao nhiêu thành viên tham gia liên hợp - Gồm có 191 nước và vùng lãnh thổ.
quốc ?
- Việt Nam trở thành thành viên liên hợp
- Vào ngày 20 – 7 – 1977.
quốc vào lúc nào ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó . - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
- Mời ba em lên bảng, đọc cho các em viết
con
các chữ số, GV lưu ý HS viết các dấu gạch
- Ba em lên viết
ngang chỉ ngày tháng năm.
+ các ngày : 24 – 10 – 1945, tháng 10
- GV nhận xét đánh giá.
năm 2002, 191, 20 – 9 – 1977.
- Đọc cho HS viết vào vở
.- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Đọc lại để HS dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
ra ngoài lề tập
- Nộp bài lên để GV chấm điểm.
- Thu tp HS chm im v nhn xột.
H2. Hng dn lm bi tp
Bi 2a : - Nờu yờu cu ca bi tp 2b.
- HS lm vo v
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Ba em lờn bng thi ua vit nhanh
- Gi 3 em i din lờn bng thi vit ỳng
vit ỳng
cỏc ting cú õm hoc vn d sai.
- Bui chiu, thy triu, triu ỡnh,
- Yờu cu lp quan sỏt nhn xột bi bn.
chiu chung, ngc chiu, chiu cao
- Nhn xột bi lm HS v cht li li gii
. - C lp theo dừi bn v nhn xột
ỳng.
bỡnh chn ngi thng cuc.
Bi 2b : - Nờu yờu cu ca bi tp 2b.
- Mt em nờu bi tp 2b SGK.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- HS lm vo v
- Gi 3 em i din lờn bng thi vit ỳng
- Lp nhn xột bi lm ca bn.
cỏc ting cú õm hoc vn d sai.
- V nh hc bi v lm bi tp trong
- Yờu cu lp quan sỏt nhn xột bi bn.
SGK.
- Nhn xột bi lm HS v cht li li gii
ỳng.
H3. Cng c - Dn dũ:
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Nhc nh trỡnh by sỏch v sch p.
- Dn v nh hc bi v lm bi xem trc
bi mi
.................................................................................
ạo đức
Chăm sóc cây trồng vật nuôi (TIT 1)
I. Mc tiờu:
- K c mt s ớch li ca cõy trng, vt nuụi i vi cuc sng con ngi. Nờu c
nhng vic cn lm phự hp vi la tui chm súc, bo v cõy trng vt nuụi
- HS bit lm nhng vic phự hp vi kh nng chm súc cõy trng vt nuụi nh,
trng,Bit vỡ sao can phaỷi chm súc cõy trng, vt nuụi .
- GDHS bit bo v mụi trng.
II. Ti liu v phng tin: Tranh nh mt s cõy trng vt nuụi.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
H1: Trũ chi ai oỏn ỳng ? .
- Yờu cu lp tho lun theo nhúm.
- Tin hnh im s t 1 n ht.
- Chia lp thnh hai nhúm ( s chn v - Chia thnh hai nhúm s chn v nhúm s
số lẻ )
- Yêu cầu nhóm số chẵn vẽ và nêu đặc
điểm của một loại con vật mà em
thích? Nêu lí do em thích ? Nhóm số lẻ
vẽ và nêu đặc điểm của một cây
trồng ? Nêu ích lợi của loại cây đó?
- Mời các đại diện lên trình bày trước
lớp.
- Yêu cầu các HS khác phải đoán và
gọi tên được con vật nuôi hoặc cây
trồng đó.
- GV kết luận: sách GV.
HĐ 2: Quan sát tranh .
- GV cho lớp quan sát tranh yêu cầu
HS đặt câu hỏi về các bức tranh.
- Mời một vài HS đặt câu hỏi và mời
bạn khác trả lời về nội dung từng bức
tranh.
- Yêu cầu các nhóm khác trao đổi ý
kiến và bổ sung
- GV kết luận theo SGV.
HĐ3: “ Đóng vai “.
- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm chọn
một con vật nuôi hoặc cây trồng mà
mình yêu thích để lập trang trại sản
xuất.
- Yêu cầu các nhóm trao đổi để tìm
cách chăm sóc bảo vệ trại vườn của
mình cho tốt.
- Mời một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét đánh giá về kết quả công
việc của các nhóm.
* GV kết luận theo SGV.
lẻ
- Các nhóm thực hành vẽ và nêu đặc điểm
của từng loại cây hay con vật nuôi xuống
phía dưới bức tranh.
- Lần lượt các nhóm cử các đại diện của
mình lên báo cáo kết quả trước lớp.
- Em khác nhận xét và đoán ra cây trồng
hay con vật nuôi mà nhóm khác đã vẽ.
- Bình chọn nhóm làm việc tốt.
- Lớp quan sát tranh và tự đặt câu hỏi cho
từng bức tranh :
- Các bạn trong mỗi bức ảnh đang làm gì ?
- Theo bạn việc làm của các bạn đó mang lại
lợi ích gì ?
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung.
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo
yêu cầu của GV.
- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên nói về
những việc làm nhằm chăm sóc bảo vệ cây
trồng vật nuôi của nhóm mình cho cả lớp
cùng nghe.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý
kiến bạn.
- Lớp bình chọn nhóm có nhiều biện pháp
hay và đúng nhất.
HĐ4. Củng cố-dặn dò :
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
vào cuộc sống hàng ngày.
............................................................................................................................................
Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2015
LuyÖn tõ vµ c©u
ĐẶT vµTRẢ LỜI c©u HỎI BẰNG g× ? DẤU HAI CHẤM.
I. Mục tiêu
- Đặt và trả lời câu hỏi Bằng cái gì ? (tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả
lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? )
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.
- Nói, viết phải thành câu.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết ba lần câu hỏi của bài tập 1. 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. - Một em đọc yêu cầu bài tập1
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân .
thực hiện làm bài vào vở.
- Ba em lên điền câu trả lời trên bảng.
- Mời ba em đại diện lên bảng thi làm
- Lớp đọc đồng thanh các câu trả lời đã
bài.
hoàn chỉnh.
- Theo dõi nhận xét từng câu
- GV chốt lời giải đúng.
- Một HS đọc bài tập 2.
Bài 2 - Mời một em đọc nội dung bài tập - Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
2
- Lớp làm việc cá nhân.
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại câu - Hằng ngày em viết bài bằng viết bi / viết
trả lời đúng.
mực
- Mời một em đọc lại các câu trả lời.
- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng nhựa
/bằng gỗ /bằng đá …
Bài 3 - Mời một em đọc nội dung bài tập - Một HS đọc bài tập 3.
3 lớp đọc thầm theo.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc theo cặp.
- Lớp làm việc theo cặp ( một em hỏi một
- Mời từng cặp nối tiếp nhau hỏi và trả
em trả lời ).
lời trước lớp, GV chốt lại câu trả lời
- Lần lượt từng cặp hỏi đáp trước lớp.
đúng.
- HS1: Hằng ngày bạn đến trường bằng gì
- HS2: - Mình đi bộ / Mình đi xe đạp …
- HS1: Cơm ta ăn được nấu bằng gì ?
- HS2: - Cơm ta ăn được nấu bằng gạo.
- Một em đọc đề bài 4 SGK .
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
a/ Một người kêu lên : “ Các heo !”
b/ Nhà an dưỡng …cần thiết : chăn màn,...
c/ Đông Nam Á gồm 11nước: Việt Nam,...
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
Bài 4: - Yêu cầu một em đọc bài tập 4.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và
thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên bảng.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
HĐ2. Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Hai HS nêu lại nội dung vừa học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới - Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại.
................................................................................................
To¸n
TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu :
- HS nhaän bieát caùc tờ giấy bạc : 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Thực hiện các phép tính trên các số với đơn vị là đồng.
II. Đồ dùng dạy học: Các tờ giấy bạc như trên .
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Giới thiệu tờ giấy bạc 20 000
đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Trước đây khi mua bán các em đã
- Ta thường dùng một số tờ giấy bạc như :
quen với những loại giấy bạc nào ?
100 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng và 10000
đồng
- Cho HS quan sát kĩ hai mặt của các - Quan sát và nêu về : màu sắc của tờ giấy
tờ giấy bạc và nhận xét đặc điểm của bạc, Dòng chữ “ Hai mươi nghìn đồng “ và
từng loại tờ giấy bạc
số 20 000
- “ Năm mươi nghìn đồng “ số 50 000
HĐ2. Luyện tập:
- “Một trăm nghìn đồng “ số 100 000
Bài 1:
- Một em đọc đề bài SGK.
- Treo tranh vẽ về từng mục a, b, c
- Cả lớp quan sát từng con lợn để nêu số tiền.
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu số tiền.
- Mời ba em nêu miệng kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2
- Yêu cầu cả lớp thực hành làm bài.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét bài
bạn. GV nhận xét đánh giá
Bài 3 - Yêu cầu nêu đề bài tập
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên bảng thực hiện.
- Gọi emkhác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
- Ba đứng tại chỗ nêu miệng kết quả.
- Trước hết cần cộng nhẩm :
- 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000 đồng
- Các phần còn lại nêu tương tự.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài SGK.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng thực hiện làm.
- Hai HS khác nhận xét bài bạn.
- Một em nêu đề bài SGK .
- Lớp làm vào vở. Một em lên sửa bài.
* Giải Số tiền mua 2 cuốn vở là :
1200 x 2 = 2400 ( đồng )
Số tiền mua 3 cuốn vở là :
1200 x 3 = 3600 ( đồng )
Số tiền mua 4 cuốn vở là :
1200 x 4 = 4800 ( đồng )
- Sau đó điền vào từng ô trống.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Hôm nay toán học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
...................................................................................
TËp viÕt
«n ch÷ hoa u
I. Mục tiêu :
- Củng cố về cách viết đúng và nhanh chữ hoa U (1 doøng); Viết tên riêng (Uông Bí ) (1
doøng) bằng chữ cỡ nhỏ . Viết câu ứng dụng Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở
con còn bi bô (1 laàn) bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết đúng mẫu, cỡ ch\x
- Có ý thức rèn chữ viết
II.Đồ dùng dạy học : mẫu chữ hoa U, Uông Bí và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1.Hướng dẫn viết trên bảng con
*Luyện viết chữ hoa :
- Yờu cu tỡm cỏc ch hoa cú trong bi
- Tỡm ra gm : U, B, D.
- Vit mu v kt hp nhc li cỏch vit tng ch - Lp theo dừi
- Yờu cu tp vit vo bng con cỏc ch va nờu. - thc hin vit vo bng con.
*HS vit t ng dng tờn riờng
- Mt em c t ng dng.
- Gii thiu a danh Uụng Bớ l mt th xó thuc - Lng nghe hiu thờm v tờn
tnh Qung Ninh
riờng Uụng Bớ mt th xó thuc
*Luyn vit cõu ng dng :
tnh Qung Ninh ca t nc.
- Yờu cu mt HS c cõu.
Cú ngha khi cõy non thỡ mm
- Un cõy t thu cũn non / Dy con t thu con d un. Cha m dy con t nh
cũn bi bụ.
mi d hỡnh thnh nhng thúi
- Hng dn hiu ni dung cõu ng dng
quen tt cho con.
- Yờu cu luyn vit nhng ting cú ch hoa l
- Luyn vit t ng dng
danh t riờng.
- Lp thc hnh vit ting Un
H2. Hng dn vit vo v :
- Nờu yờu cu vit ch U mt dũng c nh.
- Lp thc hnh vit vo v theo
- m : D, B : 1 dũng; tờn riờng Uụng Bớ, 1 dũng hng dn ca GV
c nh; cõu ng dng 1 ln.
- Nhc nh t th ngi vit, cỏch vit cỏc con ch
v cõu ng dng ỳng mu
H3.Chm cha bi
- Np v t 5- 7 em chm
- GV chm t 5- 7 bi HS
im.
- Nhn xột c lp rỳt kinh nghim
H4. Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu ln lt nhc li cỏch vit ch hoa v
- Nờu li cỏc yờu cu tp vit ch
cõu ng dng
hoa v danh t riờng
- GV nhn xột ỏnh giỏ
..........................................................................
Tự nhiên và xã hôi
Trái đất- quả địa cầu
I. Mc tiờu:
- Bit c trỏi t rt ln v cú hỡnh cu .
- Cu to ca qu a cu gm : Qu a cu, giỏ , trc gn qu a cu vi giỏ .
- Ch trờn qu a cu cc Bc, cc Nam, xớch o, Bc bỏn cu v Nam bỏn cu.
II. dựng dy hc: - Tranh nh trong sỏch trang 112, 113. Qu a cu. Hai b bỡa
mi b 5 tm ghi : Cc Bc, cc Nam, Bc bỏn cu v Nam bỏn cu, xớch o.
- Giy A4, bỳt mu lụng + giy kh to.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động của thầy
HĐ1 : Yêu cầu làm việc cả lớp.
- Yêu cầu các cá nhân quan sát hình 1 SGK:
+ Trái đất có dạng hình gì ?
Hoạt động của trò
- Lớp mở SGK quan sát hình 1
+ hình tròn, hình cầu, giống hình quả
bóng, vv …
- Gồm có giá đỡ, trục gắn quả địa cầu
với giá đỡ.
- Quan sát để nhận biết vị trí nước ta
trên quả địa cầu.
- Hai em nhắc lại Quả trất có dạng
hình cầu và rất lớn.
- Yêu cầu quan sát quả địa cầu trao đổi để
nêu ra các bộ phận của quả địa cầu ?
- Yêu cầu HS chỉ và nêu các bộ phận đó.
- Chỉ cho HS vị trí của nước Việt Nam trên
quả địa cầu.
- Kết luận: sách giáo viên
HĐ2 : Nhóm
- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 2 trong
- Các nhóm tiến hành quan sát hình 2
SGK thảo luận theo các câu hỏi gợi ý :
SGK.
+ Hãy chỉ trên hình cực Bắc, cực Nam, xích
- Lần lượt chỉ cho các bạn trong nhóm
đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu ?
+ Quan sát quả địa cầu đặt trên mặt bàn em
- Trục của trái địa cầu hơi nghiêng so
có nhận xét gì trục của nó so với mặt bàn ?
với mặt bàn.
- Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết
- Cử đại diện của nhóm lên báo cáo
luận.
trước lớp
HĐ3: Trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm.
- Treo hai hình phóng to hình 2 SGK
- Từng nhóm dưới sự điều khiển của
- Chia lóp thành nhiều nhóm.
nhóm trưởng thảo luận để hoàn thành
- Gọi hai nhóm lên xếp thành hai hàng dọc.
bài tập.
- Phát mỗi nhóm 5 tấm bìa.
- Các đại diện mỗi nhóm lên thi với
- Phổ biến luật chơi và yêu cầu hai nhóm
nhau trước lớp trước lớp ( gắn tấm bìa
thực hiện trò chơi.
của mình lên hình vẽ trên bảng ).
- Quan sát nhận xét đánh giá kết quả các
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
nhóm.
nhóm chiến thắng.
HĐ4. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại bài học.
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
.............................................................................................................................................
Chiều:
Tiếng Anh
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG
.................................................................................
Hướng dẫn học Toán
ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : Trừ các số trong phạm vi 100 000.
Tiền Việt Nam
- Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh
- Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1:Ôn kiến thức đã học
Bài 1 Đặt tính rồi tính
- Hs đọc yêu cầu của bài .
52 379 – 38421
46215 - 25167
- HS làm bài vào vở
75681 – 56710
31259 - 14362
- HS lên bảng sửa bài
64827 - 35641
-HS nhận xét
Bài2 : Tính diện tích hình chữ nhật, HS đọc đề bài
biết:
Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 4 = 24( cm² )
chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm
Đáp số: 24cm²
Tính diện tích hình vuông biết:
Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49( cm² )
cạnh là 7 cm
Đáp số: 49 cm²
Bài 3: Mua 5 quyển sách cùng loại - Bài toán cho biết mua 5 quyển sách ht 28
phải trả 28 500 đồng .hỏi mua 8 quyển 500 đồng
sách cùng loại như thế phải trả bao -Hỏi mua 8 quyển hết bao nhiêu đồng
nhiêu tiền?
-Ta phải biết giá tiền 1 quyển sách hết bao
Bài toán cho biết gì?
nhiêu sau đó ta nhân với 8
Bài toán hỏi gì?
- HS làm bài vào vở.2 HS làm bảng lớp
Muốn biết mua 8 quyển hết bao nhiêu HS nhận xét
tiến ta làm như thế nào?
Giải
HĐ2: chấm bài
Giá tiền 1 quyển sách: 28500:5=5700 ( đồng)
GV thu vở chấm bài
Giá tiền 8 quyển sách:5700x8 =45600 (đồng)
HĐ3. Tổng kết – dặn dò :
Đáp số: 45 600 đồng
Nhận xét tiết học .
.............................................................................
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
GẤP CHIM HÒA BÌNH
I.Mục tiêu
- Thông qua hoạt động gấp chim hòa bình bằng giấy,nhằm:
- Giáo dục HS lòng yêu hòa bình
- Rèn cho HS tính kheó léo kiên nhẫn
II.Tài liệu và phương tiện
- Giấy màu hình vuông khổ 22 x 22cm để gấp chim hòa bình, mỗi HS có 2- 4 tờ
III.Các bước tiến hành:
Bước 1:Gấp chim hòa bình
- GV giới thiệu ý nghĩa của chim hòa bình và việc gấp chim hòa bình bằng giấy
- Giới thiệu cho HS quan sát 1 con chim hòa bình bằng giấy hoàn chỉnh
- GV gấp mẫu trước 1 lần để HS quan sát
- GVyêu cầu HS đặt giấy trên bàn và hướng dẫn HS thực hiện từng thao tác gấp chim
giấy
- HS thực hành gấp chim giấy theo sự hướng dẫn của GV
- Sau khi đã gấp xong chim hòa bình lần thứ nhất,HS tiếp tục gấp tiếp các con chim
khác
Bước 2: Trưng bày sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm đã gấp được của mình lên bàn
- Cả lớp đi tham quan và bình chọn chim hòa bình đẹp nhất
Bước 3 :Đánh giá
- GVNX kết quả làm việc của HS ,khen ngợi HS đã gấp được các chim giấy đẹp.
- Nhắc HS những lúc rỗi tranh thủ gấp nhiều chim hòa bình mang lại điều may mắn và
hạnh phúc cho mình và mọi người
Bước 4 :Củng cố nhận xét giờ học:
GV NX giờ học
.............................................................................................................................................
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Chiều:
Hướng dẫn học Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng các số có năm chữ số.
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Luyện tập
Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên - Học sinh cả lớp làmbài vào VBT.
bảng làm bài.
- Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
- Hs nhận xét.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên
bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 200
lít dầu. Buổi chiều bán gấp 4 lần buổi sáng.
Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả
bao nhiêu lít dầu.
- Gv yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt hãy đặt
thành một đề toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs
lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giúp cho các em biết tính diện tích, chu vi
của hình chữ nhật. Giải bài toán có lời văn.
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ
nhật, chu vi hình chữ nhật.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
- Hs cả lớp làm vào VBT. Hs lên
bảng làm
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
200 x 4 = 800 (l dầu)
Số lít dầu bán được cả hai buổi là:
800 + 200 = 1000 (l dầu)
Đáp số: 1000 l dầu.
- Hs nhận xét .
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs nhắc lại
- Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào
VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
a) Chiều rộng của hình chữ nhật:
12: 3 = 4 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 4 ) x 2 = 32 (cm)
b) Diện tích của hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2)
HĐ2.Tổng kết – dặn dò: Nhận xét tiết học
Đáp số: a) 32cm ; b) 48cm2.
......................................................................................
Hướng dẫn học Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai
chấm
- Giúp hs mở rộng vốn từ đã học thêm phong phú
- Giáo dục hs ham học , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo .
II. Đồ dùng dạy học: Báo , bảng phụ , phấn màu …
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Ôn lại kiến thức đã học
Câu 1: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi - Hs đọc yêu cầu của đề bài
Bằng gì?
- HS thảo luận nhóm đôi, làm vào vở
- Con đường này được trang trí bằng cây Con đường này được trang trí bằng cây
xanh rất đẹp.
xanh rất đẹp.
- Các bạn người Lúc –xăm-bua chào chúng - Các bạn người Lúc –xăm-bua chào
tôi bằng tiếng Việt.
chúng tôi bằng tiếng Việt.
- Chiếc xe này chạy bằng năng lượng mặt - Chiếc xe này chạy bằng năng lượng
trời.
mặt trời.
Câu 2 : Trả lời các câu hỏi sau
- Con chim bay bằng gì?
- Con chim bay bằng đôi cánh.
- Cá thở bằng gì?
- Cá thở bằng mang.
- Chiếc thước này được làm bằng gì?
- ... làm bằng nhựa.
Câu 3: Điền dấu hai chấm vào các câu sau
-Mâm ngũ quả thường có những loại quả
-Mâm ngũ quả thường có những loại
chuối, bưởi, nho, táo, dứa.
quả: chuối, bưởi, nho, táo, dứa.
-Chương trình xiếc gồm các tiết mục
-Chương trình xiếc gồm các tiết mục :
xiếc thú , ảo thuật, xiếc nhào lộn.
xiếc thú , ảo thuật, xiếc nhào lộn .
Gv nhận xét , bổ sung , giúp đỡ .
- HS làm bài vào vở
HĐ2: chấm bài
- HS nhận xét
- GV thu vở chấm bài
- Hs thi đua nộp bài .
HĐ3.Tổng kết – dặn dò : Nhận xét tiết học
.................................................................................
SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được ưu điểm ,khuyết điểm giữa các câu lạc bộ.
- Biết được những công việc cần làm của tuần tới.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn luyện trước tập thể, mạnh dạn trước đám đông,biết bày
tỏ ý kiến của mình.
II.Chuẩn bị:
- Các bước sinh hoạt câu lạc bộ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1.ổn định tổ chức nêu yêu cầu của tiết sinh
hoạt câu lạc bộ.
- Nêu các bước sinh hoạt câu lạc bộ :
- Học sinh nêu các bước .
+ Tập hợp điểm danh (Sao trưởng tập hợp điểm danh) - Các CLB tự sinh hoạt có sự
+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân ( trưởng câu lạc bộ yêu
hướng dẫn của giáo viên .
cầu các bạn đua tay ra phía trước để kiểm tra vệ sinh
cá nhân ; áo quần ,đầu tóc , mặt mũi ,tay chân .
+ Kế các việc làm trong tuần .
+ Trưởng CLB nhận xét .
+ Phát động kế hoạch tuần tới .
HĐ2.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
.............................................................................................................................................
Thứ s¸u ngày 3 tháng 4 năm 2015
To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu :
- HS biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
- GDHS chăm học
II.Đồ dùng dạy học : - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1
- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính
- Nêu lại cách nhẩm các số tròn nghìn.
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm theo
- Hai HS nêu miệng kết quả.
thứ tự thực hiện các phép tính trong
a, 40 000 + 30 000 + 20 000
biểu thức.
= 70 000 + 20 000 = 90 000
- Yêu cầu thực hiện vào vở
b,40 000 +( 30 000 + 20 000)
- Gọi HS nhận xét bài bạn
= 40 000 + 50 000 = 90 000
- GV nhận xét đánh giá
c,60 000 – 20 000 - 10 000
= 40 000 – 10 000 = 30 000
d, 60 000 – ( 20 000 - 10 000 )
= 60 000 - 10 000 = 50 000
- HS nhận xét bài bạn
Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập 2
- Một em đọc đề bài 2.
- GV ghi bảng các phép tính
- Hai em lên bảng đặt tính và tính
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa
vở.
bài.
- Mời hai HS lên bảng giải bài
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi HS đọc bài 3.
- Một HS đọc đề bài 3 . Cả lớp thực hiện
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
vào vở.Một HS lên bảng giải bài
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
* Giải : - Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là :
- Mời một HS lên bảng giải .
68700 + 5200 = 73900 ( cây)
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- Số cây ăn quả ở Xuân Mai là :
- GV nhận xét đánh giá
73900 – 4500 = 69400 ( cây )
Đ/S: 69400 cây
- HS nhn xột bi bn.
Bi 4 : Gi HS c bi 4.
- Mt em c bi 4. C lp lm vo v
- Yờu cu HS nờu yờu cu bi.
bi tp. Mt HS lờn gii bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
* Gii : - Giỏ tin mi cỏi com pa l :
- Mi mt HS lờn bng gii .
10 000 : 5 = 2000 (ng )
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
S tin 3 cỏi com pa l: 2000 x 3 = 6000 ()
- GV nhn xột ỏnh gớa bi lm HS.
/S: 6000 ng
H2. Cng c - Dn dũ:
- V nh hc v lm bi tp cũn li.
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Xem trc bi mi.
..................................................................................
m nhc
GV CHUYấN SON GING
...................................................................................
Tập làm văn
VIT TH .
I. Mc tiờu
- Vit c mt bc th ngn cho mt bn nh nc ngoi da theo gi ý
- Vieỏt ủửụùc mt bc th ngn cho mt bn nh nc ngoi dửùa theo gụùi yự
- Bi vit lỏ th ý, dựng t t cõu ỳng, th hin c tỡnh cm vi ngi nhn th.
- Gdhs chm hoc.
II. dựng dy hc:- Bng lp vit gi ý vit th, Bng ph vit trỡnh t lỏ th.
Phong bỡ th, tem, giy ri vit th.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
H1.Hng dn lm bi tp :
Bi 1 :- Gi 1 HS c bi tp.
- Mt em c yờu cu bi.
- Yờu cu mt em gii thớch yờu cu bi
- Mt HS gii thớch yờu cu bi tp :
tp.
- Vit th cho mt bn nh nc ngoi
- Nhc nh HS v cỏch trỡnh by : - Dũng
u th vit nh th no. Li xng hụ. Ni - Lng nghe nm cỏc yờu cu khi vit
dung th, Cui th vit ra sao...
th.
- M bng ph ó vit sn hỡnh thc vit
- Mt em c li cỏc gi ý khi vit th.
th.
- Thc hin vit lỏ th vo t giy ri
- Mi mt em c.
m bo ỳng cỏc yờu cu trỡnh by, li
- Yờu cu lp thc hin vit th vo t
xng hụ, ni dung vit th nh GV ó
giy ri.
lu ý.
- Theo dừi giỳp nhng HS yu.
- HS ni tip nhau c li lỏ th trc
- Mi mt s em c li lỏ th trc lp.
lp.
- Yờu cu HS vit phong bỡ th, dỏn tem,
- Lp lng nghe bỡnh chn bn cú bi
t lỏ th vo phong bỡ th.
vit hay nht.
- Nhn xột v chm im mt s bi vn
tt.
H2. Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu HS nhc li ni dung
- Hai em nhc li ni dung bi hc.
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- V nh hc bi v chun b cho tit
- Dn v nh chun b tt cho tit sau
sau.
.........................................................................................
Tự nhiên và xã hội :
S CHUYN NG CA TRI T.
I. Mc tiờu
- Bit Trỏi t va t quay quanh mỡnh nú vửứa chuyeồn ủoọng quanh Mt Tri.
- Bit s dng mi tờn mụ t chiu chuyn ng ca Trỏi t quanh mỡnh nú v
quanh Mt Tri
- Bit c hai chuyn ng ca trỏi t theo hng chiu kim ng h.
- GSHS bit bo v mụi trng.
II. dựng dy hc : tranh nh trong sỏch trang 114, 115.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
H1 : Tho lun nhúm.
- Yờu cu lm vic theo tng nhúm.
- Chia ra tng nhúm di s
- Giao vic n tng nhúm.
iu khin ca nhúm trng
- Hng dn quan sỏt hỡnh 1 SGK .
quan sỏt hỡnh 1 SGK tho lun
- Trỏi t quay quanh trc sa nú theo hng cựng
v i n thng nht
chiu hay ngc chiu so vi chiu kim ng h ?
- Nu ta nhỡn t Cc Bc thỡ
- Yờu cu cỏc nhúm quay qu a cu ?
Trỏi t quay ngc chiu kim
- Khi ra ngoi tri nng bn thy nh th no ? Vỡ
ng h.
sao?
- Cỏc nhúm thc hnh quay
- Hóy nờu vớ d chng t mt tri va ta sỏng li
qu a cu theo chiu quay
va ta nhit ?
ca Trỏi t.
- Yờu cu cỏc nhúm c i din lờn thc hnh quay - Cỏc nhúm c i din lờn
qu a cu theo ỳng chiu quay Trỏi t quanh
thc hnh quay qu a cu
mỡnh nú.
theo ỳng chiu quay ca Trỏi
- Quan sỏt nhn xột ỏnh giỏ s lm vic ca HS.
t quanh mỡnh nú trc lp.
* Rút kết luận : như SGK .
- Lớp lắng nghe và nhận xét.
HĐ2: Quan sát tranh theo cặp :
- Yêu cầu quan sát hình 3 SGK rồi thảo luận theo
- Lớp quan sát hình 3 SGK.
gợi ý : Hãy chỉ hướng quay của Trái Đất quanh mình - Từng cặp quan sát và nói
nó và quanh Mặt Trời ?
cho nhau nghe về chiều quay
- Yêu cầu lần lượt từng cặp lên thực hành quay và
của Trái Đất .
báo cáo trước lớp.
- Đại diện các các cặp lên báo
- Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của HS.
HĐ3: Chơi trò chơi Trái Đất quay.
- HS làm việc theo nhóm.
- Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm.
- Mời một số em ra sân chơi thử.
- Một số em đóng vai Trái Đất
- Yêu cầu HS đóng vai Mặt Trời đứng giữa, em
và vai Mặt Trời để thực hiện
đóng vai Trái Đất quay quanh mình và quanh Mặt
trò chơi : Trái Đất quay.
Trời
- Lớp quan sát nhận xét cách
- Nhận xét bổ sung về cách thể hiện trò chơi của
thực hiện của bạn.
HS.
HĐ4. Củng cố - Dặn dò:
- Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
.
.......................................................................................
Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM TUẦN 30
I. Mục tiêu :
- Kiểm điểm việc thực hiện nề nếp trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II. Nội dung :
1. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động chung trong tuần.
2. GV nhận xét.
a. Ưu điểm
- Đi học đúng giờ, thực hiện nghiêm túc thời khoá biểu.
- Nhiều em đã có ý thức xây dựng bài
- Nhiều em đã có ý thức lao động dọn vệ sinh lớp học chăm chỉ, tập thể dục nghiêm túc.
- Nhiều em có tinh thần trách nhiệm cao, có tinh thần tự giác
b. Tồn tại :
- Còn nhiều em lơ là trong học tập
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt tồn tại, phát huy những ưu điểm đạt được.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp : đi học đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái
phát biểu xây dựng bài.
- Nhắc học sinh an toàn trong khi đi học.
……………………………..……………………………………………………………..