Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

quan hệ giữa khí hậu và các yếu tố thủy văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.98 KB, 7 trang )

nh nhiều năm.

Bảng 5.2: Tài nguyên nước và cân bằng nước các lưu vực trên lãnh thổ Việt
Nam
Lưu
vực
sông

Lượng mưa

Dòng chảy Dòng chảy
toàn phần mặt

Bốc hơi

Hệ số dòng
chảy

Ym

Dòng
chảy
ngầm
Wng

Wx

X

W


y

Wm

Yng

Wz

Z

α

Km
3

mm

Km3 m
m

Km3

mm

Km3

mm

Km
3


Việt
Nam

647

11957 331

974 231,7 704

99,3

270

316

983

0,5

Cửu
Long
Hồng

134

1919

54,4


779 38,1

545,3 16,22

1925

69,7

113 48,8

796,0 26,9

114
0
778
8

0,37

142

233,7 72,
6
341
46,
2

0,58



Đồng
Nai

76,6 2052

30,4

81
4

19,76 529

Cả

33,9 1912

19,8

111 14,85 837



30,9 1756

14,7

Ba

22,4 1625


9,39

Thái
20,0 1577
Bình
Thu
29,0 2763
Bồn
Kỳ
15,5 1422
Cùng +
Bắc
Giang

9,19

83 10,29 585,2 4,41
6
68 7,98 587,0 1,41
0
725 7,35 680
1,84

20,0

191 14,0

1340

7,19


66
0

495

5,39

10,64

284,9 48,
3

123
8

0,40

4,95

279,2 14,
1
250
16,
2
102
13

795


0,58

920

0,43

945

0,42

145

11

852

0,46

6,0

574,5 89

848

0,66

1,8

165


762

0,5

8,3



×