Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 15(moi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.56 KB, 2 trang )

Câu hỏi ôn tập về Nguyễn ái quốc - Hồ Chí Minh
A.Trắc nghiệm:
Câu 1:Bác không tham gia sáng lập tổ chức nào dới đây?
A. Đảng cộng sản Pháp B. Hội các liên hiệp bị áp bức
C. Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội. D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 2: Tổ chức giáo dục khoa học và văn hoá Liên hiệp quốc (UNESCO) đã suy tôn HCM
là Anh hùng giải phóng dân tộc Việt Nam, nhà văn hoá lớn vào năm nào?
A. 1980 B. 1985
C. 1990 D. 1995
Câu 3: Trong các quan điểm sáng tác văn chơng, HCM đặc biệt chú ý đến điều gì?
A. Văn chơng nhất thiết phải chú ý đến mục đích chính trị.
B. Văn chơng phải chú ý đến đối tợng thởng thức.
C. Văn chơng phải chú ý đến hình thức nghệ thuật.
D. Cả A, B và C.
Câu 4. Trong những tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc văn chính luận của HCM?
A. Bản án chế độ thực dân pháp.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Con ngời biết mùi hun khói.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 5: HCM quan niệm nh thế nào về hình thức nghệ thuật của tác phẩm văn chơng?
A. Hình thức tác phẩm phải trong sáng, hấp dẫn.
B. Ngôn từ phải chọn lọc.
C. Phải tránh lối viết cầu kì, xa lạ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: Bác đã sáng tác văn học bằng thứ văn tự nào?
A. Tiếng Pháp, Hán và tiếng Việt.
B. Tiếng Pháp, N gavà tiếng Việt.
C. Tiếng Anh, Pháp và tiếng Việt.
D. Tiếng Anh, Nga và tiếng Việt.
Câu 7: Mục đích những tác phẩm chính luận của HCM là gì?
A. Đấu tranh chính trị nhằm tiến công trực diện kẻ thù.


B. Phục vụ những nhiệm vụ cách mạng của dân tộc.
C. Thể hiện chất trữ tình đằm thắm và sự hài hớc.
D. Gồm A và B.
Câu 8: Tuyên ngôn độc lập của HCM ra đời vào thờ điểm nào?
A. Sau ngày chiến thắng thực dân Pháp.
B.Sau ngày chiến thắng phát xít Nhật.
C. Sau ngày chiến thắng đế quốc Mĩ.
D. Sau ngày cách mạng tháng Tám thành công.
Câu 9: Tuyên ngôn độc lập của HCM đợc đánh giá là:
A. Một bài văn chính luận mẫu mực. B. Một áng văn Vô tiền khoáng hậu
C. Một áng văn nghệ thuật tuyệt tác. D. Cả A, B, C đều đúng.
câu 10: Tuyên ngôn độc lập của HCM hớng tới đối tợng nào?
A. Quốc dân đồng bào. B. Thế giới.
C. Bọn đế quốc Mĩ và thực dân Pháp. D. Cả A, B, C.
Câu11: Từ ngữ Suy rộng rađợc đánh giá rất cao.Vì sao?
A. Vì Bác tỏ ra là một cây bút nghệ thuật độc đáo.
B. Vì Bác tỏ ra là một ngời chiến sỹ kiên cờng.
C. Vì Bác đã có những đóng góp cho nghệ thuật dùng từ trong văn nghị luận.
D. Vì Bác đã có một đóng góp có giá trị to lớn đối với phong trào giải phóng dân tộc trên
thế giới.
Câu 12: Việc trích dẫn lời lẽ trong 2 bản Tuyên ngôn độc lập năm 1776 của nớc Mĩ và
Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của cách mạng Pháp năm 1791 nhằm:
A. Khẳng định điều mà thực dân Pháp trớc kia tuyên bố về Đông Dơng là hoàn toàn đúng.
B. Đặt 3 cuộc cách mạng, 3 nền độc lập ngang hàng nhau.
C. Thể hiện niềm tự hào dân tộc.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 13: Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi và Tuyên ngôn độc lập của HCM đều
giống nhau ở điểm nào?
A. Đều đợc đánh giá là áng Thiên cổ hùng văn.
B. Đều đợc đánh giá là hình tợng nghệ thuật phong phú.

C. Đều đợc đánh giá là văn bản Văn sử bất phân.
D. Đều đợc đánh giá là áng văn bất hủ của văn học hiện đại.
Câu14: Câu văn nào sau đây khái quát đầy đủ nhất nội dung và tinh thần của bản Tuyên
ngôn độc lập - HCM?
A. Nớc Việt nam có quyền hởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nớc tự do và
độc lập.
B. Toàn dân Việt nam trên dới một lòng kiên quyết chống lại âm mu của bọn thực dân
Pháp.
C.......dân tộc đó phải đợc tự do! Dân tộc đó phải đợc độc lập!
D. Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị.
Câu 15: Ngời viết Tuyên ngôn độc lập luôn láy đi, láy lại hai chữ Sự thật nhằm tạo đ-
ợc tác dụng gì?
A. Làm cho kẻ thù không chối cãi đợc.
B. Làm nên những điệp khúc nối tiếp nhau, tăng thêm âm hởng hùng biện.
C. Làm cho nội dung vạch tội của thực dân Pháp dờng nh không dứt.
D. Làm cho nghệ thuật tăng cấp cứ tăng lên mãi.
Câu 16: HCM đã đánh giá nh thế nào khi hoàn thành xong bản Tuyên ngôn độc lập
A. Ngời cha hài lòng ở một số lập luận trong bài.
B. Ngời đánh giá đây là một thành công thứ ba khiến Ngời cảm thấy sung sớng.
C. Ngời tạm hài lòng với văn bản này.
D. Ngời mãn nguyện vô cùng khi viết văn bản này.
Câu 17:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×