Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
Tuần thứ 1
Tiết 1 Bài: nhậ biết ánh sáng - nguồn sáng và vật sáng
Ngày soạn: 5/9
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Muốn nhận biết đợc ánh sáng thì phải có ánh sáng truyền vào mắt ta
- Muốn nhìn thăý các vật thì phải có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
- Phân biệt đợc vật sáng và nguồn sáng
2). Kỹ năng:
* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra kết luận của bài học
* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * )
3).Thái độ:
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
- Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
2). Mỗi nhóm:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- Một hộp kín bên trong có bóng đèn pin
III). Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 5 pghút
1/ Kểm tra đồ dùng học tạp và sách vở
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh
sau: Yêu cầ h/s đọ phần vào bài nh sgk? Ta
học bài hôm nay
* Giáo viên ghi bảng
* H/s nghe thầy nêu tình huống học tập và ghi
đầu đề bài học
Hoạt động 2 - Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng - Thời gian 15 phút
* Cho h/s quan sát thí nghiệm
* Trả lời khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng?
* H/s quan sát thí nghiệm
* H/s đọc 4 trờng hợp nêu trong sgk
____________________________________________________________________________
1
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1
- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gọi h/s lên điền vào chỗ trống
* H/s hoàn thành kết luận
* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s ghi
kết luận này
* H/s nêu kết quả nghiên cứu của mình
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời c1: Trong tr-
ờng hợp 2,3 giống nhau là đều có ánh sáng
truyền vào mắt ta
Kết luận: Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng là
khi có ánh sáng chiếu vào mắt ta
Hoạt động 3 - Khi nào ta nhìn thấy một vật - Thời gian 10 phút
* Giáo viên nói ở tren ta đã biết khi nào ta nhận
biết đợc ánh sáng là khi có ánh sáng chiếu vào
mắt ta. Vậy - Khi nào ta nhìn thấy một vật?
khi ấy có cần ánh sáng chiếu vào mắt ta
không?
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* Yêu cầu h/s làm thí nghiệm nh sgk, hớng
đẫn h/s để mắt gần ống
- Nêu nguyên nhân nhìn thấy tờ giấy trắng
trong ống
- Nhớ lại ánh sáng không đến mắt thì có nhìn
thấy vật không?
* H/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* Thảo luận và thí nghiệm C2:
- Đèn sáng có nhìn thấy
- Đèn tắt không nhìn thấy
* Nhận xét: Có đèn để tạo ra ánh sáng do đó ta
nhìn thấy vật
* Kết luận : Khi nào ta nhìn thấy một vật là khi
có ánh sáng từ vật chiếu vào mắt ta
Hoạt động 4- Phân biệt nguồn sáng và vật sáng - Thời gian 5 phút
* Làm thí nghiệm 1.3 có nhìn thấy bóng đèn
sáng
* Thí nghiệm 1.2a và 1.3 ta nhìn thấy tờ giấy
trắng và dây tóc bóng đèn phát sáng. Vậy
chúng có đặc điểm gì giống nhau và khác
nhau?
* Giáo viên thông báo bóng đèn và mảnh giấy
trắng đều phát ra ánh sáng và đợc gọi là vật
sáng.
* Yêu cầu h/s rút ra kết luận
* Thảo luận để tìm ra điểm chung của C3
- Giống là cả 2 đều có ánh sáng truyền tới mắt
- Khác là tờ giấy trắng có ánh sáng từ đèn
truyền tới và lại truyền vào mắt ta. Khác là dây
tóc thì phát ra ánh sáng và ánh sáng lại truyền
vào mắt ta
* Kết luận : Vật tự phát ra ánh sáng gọi là
nguồn sáng và vật không phát ra ánh sáng nhng
hắt ánh sáng khi chiếu vào nó gọi là vật sáng
Hoạt động - Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà - Thời gian 10 phút
1/ Vận dụng:
* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và C5
____________________________________________________________________________
2
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
2/ Củng cố:
* Yêu cầu học sinh làm bài tập 1.1 SBT ngay
tại lớp
* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và
thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài
học hôm nay
3/ Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 1.1 SBT
* Làm lại các C
Tuần thứ 2
Tiết Bài: Sự truyền ánh sáng
Ngày soạn 17/9
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Biết làm thí nghiệm để thấy đợc đờng truyền của ánh sáng
- Phát biểu đợc định luật truyền thẳng của ánh sáng
- Nhận biét đợc 3 loại chùm sáng
- Biết vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để xác định đờng thẳng trong thực tế
2). Kỹ năng:
* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, Kỹ năng làm các câu hỏi
3).Thái độ:
* Biết vận dung định luật truyền thẳng của ánh sáng vào cuộc sống
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
2). Mỗi nhóm:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- Một ống nhựa cong và 1 ống nhựa thẳng dài 200 mm
3 mm
- 1 nguồn sáng dùng pin
____________________________________________________________________________
3
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
- 3 màn chắn có đục lỗ nh nhau
- 3 đinh ghim đục lỗ nh nhau
III). Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 10 pghút
Kiểm tra miệng
* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra
Câu1:Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng? Khi
nào ta nhìn thấy vật?
Câu2:Giảívthch hiện tơngh ta nhìn thấy vệt
sáng trong khoi hơng?
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Cho h/s nhận xét hai câu hỏi kiểm tra
* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh
sau: Cho h/s đọc phần đầu của SGK
Em có thắc mắc gì thắc mắc của Hải ?
Ta học bài hôm nay
* Giáo viên ghi bảng
* H/ s trả lời câu hỏi kiểm tra
- H/s1 Trả lời câu1
- H/s2 Trả lời câu2
* H/s nghe thầy nêu tình huống học tập và ghi
đầu đề bài học
Hoạt động 2 - Nghiên cứu tìm quy luật đờng truyền của ánh sáng- Thời gian (15 phút)
Giáo viên : Nêu dự đoán ánh sáng đi theo đờng
cong hay đờng gấp khúc?
- Nêu phơng án kiểm tra?
- Giáo viên xem xét các phơng án có thể cùng
học sinh thảo luận các phơng án của HS nào có
thể thực hiện đợc, phơng án nào không thể
thực hiện đợc ? vì sao?
- Yêu cầu HS chuẩn bị thí nghiệm kiểm chứng
-Không có ống thẳng thì ánh sáng có truyền
theo đờng thẳng không? có phơng án nào kiểm
tra đợc không?
- Nếu phơng án hs không thực hiện đợc thì làm
theo phơng án SGK
- Để cho HS nêu phơng án thử, sau đó giúp HS
thử không cần kiểm tra 3lỗ A,B,C mà chỉ kiểm
tra 3 bản 1,2,3 nằm trên cùng 1 đờng thẳng (vì
3 bản giống hệt nhau)
- Chú ý chỉ lệch khoảng 1-2 cm tránh lệch hẳn
- 1,2 hS nêu dự đoán
- 1,2 HS nêu phơng án trả lời ( khả năng HS sẽ
nêu đợc ánh sáng truyền qua khe hở hẹp đi
thẳng hoặc ánh sáng phát ra từ đèn đi thẳng)
- Bố trí thí thí nghiệm : Hoạt động cá nhân lần l-
ợt mỗi HS quan sát dây tóc bóng đèn pin qua
ống thẳng và ống cong .Trả lời câu C 1
- ống thẳng : nhìn thấy dây tóc bóng đèn đang
phát sáng suy ra ánh sáng từ dây tóc bóng đèn
qua ống thẳng truyền tới mắt
- ống cong không nhìn thấy dây tóc bóng đèn
suy ra ánh sáng từ dây tóc bóng đèn không
truyền theo đờng cong
- Hs nêu phơng án
- Hs bố trí thí nghiệm
+Bật đèn
+ Để 3 màn chắn 1,2,3 sao cho nhìn qua 3 lỗ
____________________________________________________________________________
4
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
thì ánh sáng vẫn lọt qua 2 lỗ còn lại
- ánh sáng chỉ truyền theo đờng nào ?Thông
báo qua thí nghiệm : môi trờng không khí, n-
ớc, tấm kính trong, gọi là môi trờng trong suốt
- Mọi vị trí trong môi trờng đó có t/c nh nhau
đồng tính đ/l truyền thẳng ánh sáng
H/s nghiên cứu đ/l trong sgk và phát biểu
A,B,C vẫn thấy đèn sáng
+ Kiểm tra ba lỗ A,B,C có thẳng hàng không
HS ghi vở : ba lỗ A,B,C thẳng hàng vậy ánh
sáng truyền theo đờng thẳng
- Để lểch 1 trong 3 bản, quan sát đèn HS quan
sát không thấy đèn
Kết luận : đờng truyền ánh sáng trong không
khí là đờng thẳng
- HS phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng
- HS ghi lại định luật vào vở
Hoạt động 3 - Nghiên cứu thế nào là tia sáng chùm sáng- Thời gian 10 phút
* Quy ớc vẽ tia sáng nh thế nào?
* Quy ớc vẽ chùm sáng nh thế nào?
* Yêu cầu H/s trả lời C3
* H/s ghi quy ớc vẽ tia sáng nh thế nào?
* H/s ghi quy ớc vẽ chùm sáng nh thế nào?
* Vẽ các loại chùm sáng
Tia sáng
Chùm sáng //
Chùm sáng phân kỳ
Chùm sáng hội tụ
Hoạt động 6 - Củng cố - Hớng dẫn về nhà - Thời gian
1/ Vận dụng:
* Yêu cầu h/s giải C4
* Yêu cầu h/s giải C5 từ kinh nghiệm điều
chỉnh 3 kim thẳng hàng
1/ Vận dụng:
* H/s giải C4
* H/s giải C5 từ kinh nghiệm điều chỉnh 3 kim
thẳng hàng
____________________________________________________________________________
5
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
Nếu h/s nối đúng thì yêu cầu h/s thực hiện .
Nếu h/s nói sai thì g/v sửa sai rồi cho h/s tự sửa
sai
2/ Củng cố :
* Yêu cầu học sinh làm bài tập 2.1 SBT ngay
tại lớp
* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và
thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài
học hôm nay
3/ Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 2.1 SBT
* H/s làm thí nghiệm nh sau:
- Đặt mắt sao cho chỉ nhìn thấy kim gần mắt
nhất, không nhìn thấy hai kim còn lại
Mắt
2/ Củng cố:
* H/s làm bài tập 2.1
* Thảo luận kết quả trong nhóm
3/ Hớng dẫn về nhà: H/s ghi vào vở những hớng
dẫn sau:
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 2.1 SBT
Tuần thứ 3
Tiết 3 Bài: ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng
Ngày soạn: 21/9
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Nhận biết đợc bóng tối và bóng nửa tối và giải thích
- Giải thích đợc hiện tợng nhật thực, nguyệt thực
2). Kỹ năng:
* Vận dụng đ/l truyền thẳng ánh sáng để giải thích 1 số hiện tợng trong thực tế
* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm
* Kỹ năng làm các câu hỏi
3).Thái độ:
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
____________________________________________________________________________
6
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
* Tranh vẽ hiện tợng nhật thực và nguyệt thực
2). Mỗi nhóm:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- 1 đèn pin
- 1 cây nến
- 1 vật cản bằng bìa dày
- 1 màn chắn
III). Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 10 pghút
Kiểm tra miệng
* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra
Câu1: Phát biểu đ/l truyền thẳng của ánh sáng?
Đờng truyền của ánh sáng đợc biểu diễn nh
thế nào?
Câu2: Làm bài tập2.2
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Cho h/s nhận xét hai câu hỏi kiểm tra
* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh
trong sách giáo khoa ? Ta học bài hôm nay
* Giáo viên ghi bảng
* H/ s trả lời câu hỏi kiểm tra
- H/s1 Trả lời câu1
- H/s2 Trả lời câu2 làm bài tập 2.2
* H/s nghe thầy nêu tình huống học tập và ghi
đầu đề bài học
Hoạt động 2 - Quan sát và hình thành khái niệm bóng tối và vùng nửa tối - Thời gian 15 phút
* Yêu cầu h/s làm theo các bớc:
- Để đèn ra xa
- Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1
- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gọi h/s rút ra kết luận
* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s ghi
kết luận này
* Tơng tự cho h/s nhận xét vùng nửa tối
* H/s nghiên cứu sgk và chuẩn bị thí nghiệm,
quan sát hiện tợng trên màn chắn
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau
* H/s ghi kết luận của phần này: Trên màn chắn
đặt sau vật cản có 1 vùng không nhận đợc ánh
sáng từ nguồn sáng truyền tới gọi là bóng tối
* H/s rút ra nhận xét vùng nửa tối
Hoạt động 3 - Hình thành khái niệm hiện tợng nhật thực và nguyệt thực - Thời gian 10 phút
* Hỏi h/s trình bày quỹ đạo chuyển động của * H/s làm C3:
____________________________________________________________________________
7
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
mặt trăng, mặt trời và của trái đất
* Có thể gợi ý
* Thông báo khi mặt trăng, mặt trời, trái đất
cùng nằm trên 1 đờng thẳng
* Cho h/s vẽ tia sáng để nhận ra hiện tợng nhật
thực
* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3
* Hiện tợng nguyệt thực tơng tự
- G/v gợi ý để h/s tìm ra vị trí mặt trăng có thể
trở thành màn chắn
- Hãy chỉ ra mặt trăng lúc này là nguyệt thực
một phần hay toàn phần
- Chỉ ra trờng hợp nào thì có nguyệt thực toàn
phần, 1 phần
- Nguồn sáng : Mặt trời
- Mặt trăng : Vật cản
- Trái đất : Màn chắn
- Mặt trăng, mặt trời, trái đất cùng nằm trên 1 đ-
ờng thẳng
- H/s vẽ tia sáng để nhận ra hiện tợng nhật thực
- Vùng trên trái đất chứa vị trí A có hiện tợng
nhật thực và nằm trong vùng bóng tối
- Nhật thực toàn phần: đứng trong vòng bóng
tối, không nhìn thấy mặt trời
- Nhật thực một phần: đứng trong vùng nửa tối
nhìn thấy một phần mặt trời
Hoạt động 6 - Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà - Thời gian 10 phút
1/ Vận dụng
* Cho h/s làm C5
* H/s vẽ hình vào vở
2/ Củng cố:
* Yêu cầu học sinh làm bài tập 3.1 SBT ngay
tại lớp
* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và
thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài
học hôm nay
3/ Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 3 SBT
1/ Vận dụng
* H/s làm C5: Vẽ hình để xác định vùng tối và
vùng nửa tối
* C6:
- Bóng đèn dây tóc có nguồn sáng nhỏ, vật cản
lớn so với nguồn không có ánh sáng
tới bàn. Bóng đèn ống nguồn sáng rộng
so với vật cản bàn nằm trong vùng nửa
tối sau quyển vở nhận đợc một phần
ánh sáng truyền tới vở vẫn đọc đợc sách
2/ Củng cố:
* H/s làm bài tập 3.1
* Thảo luận kết quả trong nhóm
3/ Hớng dẫn về nhà: H/s ghi vào vở những hớng
dẫn sau:
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 3 SBT
____________________________________________________________________________
8
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
Tuần thứ 4
Tiết 4 Bài: định luật phản xạ ánh sáng
Ngày soạn: 2/10
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Tiến hành đợc thí nghiệm để nghiên cứu đờng đi của tia phản xạ trên gơng phẳng - Biết
xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ
- Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng
- Biết vận dụng đ/l này để hớng đờng truyền của ánh sáng theo mong muốn
2). Kỹ năng:
* Biết đo góc tới = góc phản xạ
* Rèn kỹ năng vẽ tia phản xạ
* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm
* Kỹ năng làm các câu hỏi
3).Thái độ:
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
2). Mỗi nhóm:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- Một gơng phẳng có giá đỡ
- Một đèn pin có đục lỗ để có 1 tia sáng
- 1 Thớc đo độ
- 1 tờ giấy
III). Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 10 pghút
1/ Kiểm tra miệng
* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra
Câu1: Hãy giải thích hiện tợng nhật thực và
nguyệt thực
* H/ s trả lời câu hỏi kiểm tra
- H/s1 Trả lời câu1
- H/s2 Trả lời câu2
____________________________________________________________________________
9
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
Câu2: để kiểm tra 1 đờng thẳng có thẳng
không ta làm thế nào? Giải thích?
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Cho h/s nhận xét hai câu hỏi kiểm tra
* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh
sau: Cho h/s làm thí nghiệm nh phần mở bài
trong sách giáo khoa thu đợc hiện
tợng nh sgk, nêu vấn đề và đề pháp giải quyết
? Ta học bài hôm nay
* Giáo viên ghi bảng
* H/s nghe thầy nêu tình huống học tập và ghi
đầu đề bài học
Hoạt động 2 - Nghiên cứu gơng phẳng- Thời gian 5 phút
* Cho h/s lần lợt quan sát gơng phẳng
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1
- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Thay nhau quan sát gơng phẳng
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau:
Những vật nhẵn, bóng và phẳng đều là gơng
phẳng
Hoạt động 3 - Hình thành khái niệm phản xạ ánh sáng - Thời gian 20 phút
* Yêu cầu h/s làm thí nghiệm nh hình 4.2
* Chỉ ra tia tới và tia phản xạ
* Hỏi hiện tợng phản xạ ánh sáng là hiện tợng
gì?
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* G/v có thể cho h/s làm thí nghiệmc/m thêm:
Gấp 1 tờ giấy theo 1 đờng pháp tuyến
mặt phẳng 1 chứa đờng pháp tuyến mặt
phẳng 2 gấp quay xuống đợc không hứng đợc
tia phản xạ
* Cho h/s nghe thông tin về tia tới và tia phản
xạ
* H/s làm t/n dự đoán về góc tới và góc phản
xạ
* Yêu cầu h/s rút ra kết luận
* Quy ớc cách vẽ gơng và các tia sáng trên
giấy
- Tia tới
- Điểm tới
- Tia tới SI
- Đờng pháp tuyến IN
* H/s làm thí nghiệm nh hình 4.2
* Chỉ ra tia tới và tia phản xạ
* Nghiên cứu và trả lời hiện tợng phản xạ ánh
sáng là hiện tợng gì?
* H/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* H/s làm thí nghiệm c/m thêm: Gấp 1 tờ giấy
theo 1 đờng pháp tuyến mặt phẳng 1
chứa đờng pháp tuyến mặt phẳng 2 gấp
quay xuống đợc không hứng đợc tia phản xạ.
Để chứng tỏ chỉ có mặt phẳng chứa tia tới mới
hứng đợc tia phản xạ
* H/s nghe thông tin về tia tới và tia phản xạ
* H/s làm t/n dự đoán về góc tới và góc phản xạ
* Yêu cầu h/s rút ra kết luận: Góc tới = Góc
phản xạ
* Quy ớc cách vẽ gơng và các tia sáng trên giấy
- Tia tới
- Điểm tới
- Tia tới SI
- Đờng pháp tuyến IN
- Tia phản xạ IR
____________________________________________________________________________
10
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
- Tia phản xạ IR
N
S R
I
Hoạt động 6 - Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà - Thời gian 10 phút
1/ Vận dụng
* Cho h/s làm C4
2/ Củng cố:
* Yêu cầu học sinh làm bài tập 4.1 SBT ngay
tại lớp
* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và
thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài
học hôm nay
3/ Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 4 SBT
* Làm lại các C
1/ Vân dụng
C4:
a) Tia phản xạ đợc vẽ ở hình sau:
N
S R
I
b)Vị trí đặt gơng nh hình sau:
N R
S I
2/ Củng cố:
* H/s làm bài tập 4.1
* Thảo luận kết quả trong nhóm
3/ Hớng dẫn về nhà: H/s ghi vào vở những hớng
dẫn sau:
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 4 SBT
* Làm lại các C
Tuần thứ 5
____________________________________________________________________________
11
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
Tiết 5 Bài: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
Ngày soạn: 2/10
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Nêu đợc tính chất ảnh tạo bởi gơng phẳng.
- Vẽ đợc ảnh của 1 vật đặt trớc gơng phẳng.
2). Kỹ năng:
* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm: Tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng
phẳng và xác định đợc vị trí của ảnh để nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng.Từ đó rút ra các
nhận xét và các kết luận của bài học.
* Kỹ năng làm các câu hỏi
3).Thái độ:
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập.
* Thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu 1 hiện tợng nhìn thấy mà không cầm thấy đợc
( hiện tợng trừu tợng ).
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
2). Mỗi nhóm:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- 1 gơng phẳng có giá đỡ.
- 1 tấm kính trong có giá đỡ.
- 2 cây nến, diêm để đốt nến.
- 1 tờ giấy.
- 2 vật bất kỳ giống nhau.
III). Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 10 phút
Kiểm tra miệng
* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra
* H/ s trả lời câu hỏi kiểm tra
- H/s1 trả lời câu1
____________________________________________________________________________
12
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
Câu1: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
Xác định tia tới SI
Câu2: Chữa bài tập 4.2 và vẽ trờng hợp a
Câu 3: Chữa bài tập 4.4 (HS khá)
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
Phơng án 1: Nh SGK
Phơng án 2: Có thể kể cho HS khi trời nắng đi
trênđờng nhựa, cảm giác phía xa đằng trớc
hình nh có ma vì nhìn thấy bóng cây trên đ-
ờng, nhng đến nơi vẫn khô. Vậy tại sao?
- H/s2, H/s3 trả lời câu2, 3.
- Hs ở dới lớp nhận xét, chữa bài vào vở nếu sai.
Hoạt động 2 - Nghiên cứu tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng - Thời gian: 20 phút.
- Cho h/s nghiên cứu bố trí thí nghiệm nh hình
5.2 (SGK) & quan sát trong gơng.
- Làm thế nào để kiểm tra đợc dự đoán? Có thể
HS sẽ nêu lên: Phơng án lấy màn chán hứng
ảnh? Trờng hợp đó giáo viên cứ để HS làm &
thấy không hứng đợc ảnh.
- Giả thiết: HS nêu đợc không hứng đợc ảnh
trên màn chắn
ảnh ảo. Giáo viên có thể giới
thiệu mặt sau của gơng
HS nhận xét ánh
sáng không truyền qua đợc
Nhận xét trên
cha đủ để rút ra tính chất.
- Giáo viên gợi ý thay gơng bằng tấm kính
phẳng trong
yêu cầu HS làm thí nghiệm.
- Giáo viên hớng dẫn HS đa màn chắn đến mọi
vị trí để khẳng định không hứng đợc ảnh.
- Yêu cầu HS điền vào kết luận.
Phơng án1: - Hớng dẫn HS thay pin bằng 1
cây nến đang cháy. ( Không có gió
ảnh rõ).
Vì cây nếnchaý cho ảnh rõ hơn.
I. Tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng.
- HS bố trí thí nghiệm:
- Quan sát: Thấy ảnh giống vật.
- Dự đoán:
+ Kích thớc ảnh so với vật.
+ So sánh khoảng cách từ ảnh đến gơng với
khoảng cách từ gơng đến vật.
- HS nêu lên phơng án.
- HS làm thí nghiệm:
Tính chất 1: ảnh có hứng đợc trên màn chắn
không?
+ Nhìn vào kính: có ảnh.
+ Nhìn vào màn chắn: không có ảnh.
- HS trả lời câu hỏi C1:không hứng đợc ảnh.
HS trả lời & ghi câu hỏi.
* Kết luận 1: ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng
không hứng đợc trên màn chắn gọi là ảnh ảo.
Tính chất 2: Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của
vật khong?
____________________________________________________________________________
13
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
Phơng án 2: Dùng 2 vật giông nhau
- Các bớc làm giáo viên có thể ghi vào phiếu
giao việc.
- Cây nến 2 nh đang cháy
kích thớc cây nến
2 & ảnh cây nến 1 nh thế nào?
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu Hs nêu phơng án so sánh
+ Giáo viên để lớp thảo luận
cách đo? Đánh
dấu vị trí ảnh (cây nến 2) cây nến 1, gơng.
- HS có thể có thể mắc lỗi do khoảng cách từ
vật đến gơng không theo tính chất: kẻ đờng
vuông góc qua vật, gơng rồi mới đo.
- Giáo viên: cũng có thể để HS nêu theo kết
quả thí nghiệm: khoảng cách từ ảnh đến gơng
bằng khoảng cách từ vật đến gơng .
Hoạt động nhóm
- Đốt nến
- Nhìn vào tấm kính
thấy ảnh.
- Đa cây nến thứ 2 vào vị trí cây nến 2 đang
cháy.
- Đánh dấu vị trí cây nến 2. Yêu cầu trả lời: kích
thớc cây nến 2 bằng kích thớc cây nến 1
ảnh
của cây nến 1 bằng cây nến 1.
* Kết luận 2: Độ lớn của ảnh của 1 vật tạo bởi
gơng phẳng bằng độ lớn của vật.
Tính chất 3: So sánh khoảng cách từ 1 điểm của
vật đến gơng & khoảng cách từ ảnh của điểm
đó đến gơng.
- Đo khoảng cách: Đặt thớc qua vật (ảnh) đến
gơng & vuông góc với gơng.
* Kết luận 3: Điểm sáng và ảnh của nó tạo bởi
gơng phẳng cách gơng 1 khoảng bằng nhau.
Hoạt động 3 - Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng phẳng - Thời gian: 5 phút.
- Yêu cầu HS làm theo yêu cầu câu C4.
- Điểm giao nhau của2 tia phản xạ có xuất hiện
trên màn chắn không?
- Yêu cầu HS đọc thông báo.
II. Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng phẳng
Câu C4: + Vẽ ảnh S
/
dựa vào tính chất của ảnh
qua gơng phẳng (ảnh đối xứng).
+ Vẽ 2 tia phản xạ IRvà RM ứng với 2 tia tới SI
và SK theo định luật phản xạ ánh sáng.
+ Kéo dài 2 tia phản xạ: gặp nhau tại điểm S
/
+ Mắt đặt trong khoảng IR và KM sẽ nhìn thấy
S
/
.
+ Không hứng đợc ảnh trên màn chắn là vì các
tia phản xạ lọt vào mắt có đờng kéo dài qua S
/
.
Hoạt động 4 - Củng cố - Vận dụng - Hớng dẫn về nhà - Thời gian: 10 phút.
-Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức đã học.
- Yêu cầu học sinh lên vẽ ảnh của AB tạo bởi
gơng theo yêu cầu C5.
- Học sinh nhắc lại kiến thức
ghi lại kiến
thức vào vở.
C5: - Học sinh vẽ vào vở bằng bút chì (nếu sai
còn sửa).
____________________________________________________________________________
14
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
- Còn thời gian có thể cho HS đọc mục có thể
em cha biết.
- Yêu cầu HS khá chứng minh:
SH = S
/
H ; SS
/
vuông góc gơng (xem hình 5.4
SGK)
+ Tấm kính phẳng dày: có 2 mặt phản xạ
2
ảnh.
+ Gơng: 1 mặt tráng bạc
phản xạ tốt
ảnh
tốt.
Giáo viên cũng có thể giải thích cho HS hiểu vì
sao lại tởng tợng đờng phía trớc có nớc, mặc
dù ở đó trời nắng không ma.
2/ Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 19 SBT
* Làm lại các C
* Làm mẫu báo cáo thực hành (có thể chép
hoặc phô tô).
Nhận xét cách vẽ.
C6: Giải đáp thắc mắc của bé Loan.
Tuần thứ 6
Tiết6 Bài: thực hành và kiểm tra thực hành : quan sát và vẽ ảnh
của 1 vật tạo bởi gơng phẳng
Ngày soạn: 8 / 10
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Cách vẽ ảnh của một vật qua gơng phẳng
- Xác định đợc vùng nhìn thấy ảnh của vật qua gơng phẳng
2). Kỹ năng:
* Kỹ năng vẽ ảnh và vẽ vùng nhìn thấy của vạt qua gơng phẳng
* Kỹ năng đặt mắt ở bất cứ chỗ nào để quan sát vùng nhìn thấy ảnh
* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm các kết luận của bài học
* Kỹ năng làm các câu hỏi
____________________________________________________________________________
15
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
3).Thái độ:
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
2). Mỗi nhóm:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- 1 gơng phẳng có giá đỡ
- 1 cái bút chì, 1 thớc đo độ, 1 thớc thẳng
III). Tiến trình bài giảng
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 5 pghút
1/ Kiểm tra miệng
* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra
Câu1: Nêu tính chất của ảnh qua gơng phẳng
Câu2: Giải thích sự tạo thành ảnh qua gơng
phẳng
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Cho h/s nhận xét hai câu hỏi kiểm tra
* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh
sau: để củng cố việc tạo thành ảnh qua gơng
phẳng và rèn kỹ năng vẽ ảnh của vạt qua gơng
phẳng ? Ta học bài hôm nay
* Giáo viên ghi bảng
1/ Kiểm tra miệng
* H/ s trả lời câu hỏi kiểm tra
- H/s1 Trả lời câu1
- H/s2 Trả lời câu2
* H/s nghe thầy nêu tình huống học tập và ghi
đầu đề bài học
Hoạt động 2 - Tổ chúc thực hành - chia nhóm - Thời gian 5 phút
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1
- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gọi h/s rút ra kết luận
* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s ghi
kết luận này
* H/s nghiên cứu câu C1
* Chuẩn bị dụng cụ
* Bố tró thí nghiệm
* Vẽ lai vị trí của gơng và bút chì
a) ảnh // và cùng chiều với vật
____________________________________________________________________________
16
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
b) ảnh // và ngợc chiều với vật
Hoạt động 3 - Xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng- Thời gian 30 phút
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* Nhắc lại việc xác định vùng nhìn thấy
- Vị trí ngời và vị trí vật cố định
- Mát nhìn sang phải , h/s khác đánh đấu
- Mắt nhìn sang trái h/s khác lại đánh dấu
*Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3. G/v
có thể cho h/s giải thích cách vẽ
- ánh sáng truyền từ vật đến gơng
- ánh sáng phản xạ trên gơng toeí mắt
- Xác định vùng nhìn thấy của gơng
- Xác định ảnh của vật bằng cách lấy đối xứng
- Tia phản xạ tới mắt ta nhìn thấy vật
* H/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* Nhắc lại việc xác định vùng nhìn thấy
- Vị trí ngời và vị trí vật cố định
- Mát nhìn sang phải , h/s khác đánh đấu
- Mắt nhìn sang trái h/s khác lại đánh dấu
*H/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3.
- ánh sáng truyền từ vật đến gơng
- ánh sáng phản xạ trên gơng toeí mắt
- Xác định vùng nhìn thấy của gơng
- Xác định ảnh của vật bằng cách lấy đối xứng
- Tia phản xạ tới mắt ta nhìn thấy vật
Hoạt động 4 - Thu báo cáo - Thời gian 5 phút
Hoạt động 5 - Hớng dẫn về nhà - Thời gian
2/ Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 5 SBT
* Làm lại các C
2/ Hớng dẫn về nhà: H/s ghi vào vở những hớng
dẫn sau:
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 5 SBT
* Làm lại các C
Tuần thứ 7
Tiết 7 Bài: gơng cầu lồi
Ngày soạn: 1 5/10
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
____________________________________________________________________________
17
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
- T/c của ảnh qua gơng cầu lồi
- Xác định đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
- Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi trong thực tế
2). Kỹ năng:
* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài học
* Kỹ năng làm các câu hỏi
3).Thái độ:
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
2). Mỗi nhóm:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- 1 gơng cầu lồi
- 1 gơng phẳng
- 1 cây nến và diêm đốt
III). Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 10 pghút
Kiểm tra miệng
* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra
Câu1: Nêu t/c của gơng phẳng? Vì sao biết ảnh
của vật qua gơng phẳng là ảnh ảo?
Câu2: Một h/s lên chữa bài tập 5.4
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Cho h/s nhận xét hai câu hỏi kiểm tra
* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh
sau: G/v đa ra 1 số dụng cụ nh thìa muôi, bình
cầu gơng xe máy...... h/s quan sát ảnh của
mình rồi nhạn xét
Sau đó g/v giới thiệu gơng cầu lồi ? Ta
học bài hôm nay
* H/ s trả lời câu hỏi kiểm tra
- H/s1 Trả lời câu1
- H/s2 Trả lời câu2
* H/s nghe thầy nêu tình huống học tập và ghi
đầu đề bài học
____________________________________________________________________________
18
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
* Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 2 - ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lồi - Thời gian 15 phút
* Cho h/s đọc sácg giáo khoa và làm thí
nghiệm hình 7.1
* Thí nghiệm kiểm tra
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1
- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét :
+ ảnh thật hay ảo? tại sao
+ Thay gơng bằng tấm kính lồ
* Gọi h/s rút ra kết luận
* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s ghi
kết luận này
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau:
- ảnh ảo
- ảnh nhỏ hơn vật
* H/s ghi kết luận của phần này:
Hoạt động 3 - Xác định vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi - Thời gian 10 phút
* G/v yêu cầu h/s nêu phơng án xác định vùng
nhìn thấy của gơng cầu lồi? Có cách nào đẻ
xác định vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
không?
* Cho h/s nêu các phơng án ( Có thể g/v gợi ý
thêm bằng cách đặt gơng lên cao hơn đầu,
quan sát các bạn trong gơng , xác định đợc bao
nhiêu bạn, rồi cũng tại đấy đặt gơng cầu lồi
xem nhìn thấy bao nhiêu bạn )
* Cho h/s trả lời xem phơng án nào nhanh
hơn?
* Cho h/s rút ra kết luận
* H/s trả lời câu hỏi của g/v
* 3 nhóm làm phơng án 1, 3 nhóm làm phơng
án hai
* Kết luận:
Nhìn vào gơng cầu lồi ta quan sát đợc 1 vùng
rộng hơn khi nhìn vào gơng phẳng
có cùng kích thớc
Hoạt động 6 - Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà - Thời gian 10 phút
1/ Vận dụng:
* G/v hớng dẫn quan sát vùng nhìn ở chỗ
khuất qua hai gơng, gơng phẳng và gơng cầu
lồi?
* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và trả lời C4
2/ Củng cố:
1/ Vận dụng:
* H/s quan sát vùng nhìn ở chỗ khuất qua hai g-
ơng, gơng phẳng và gơng cầu lồi?
H/s chỉ ra đợc ở gơng cầu lồi thì quan sát đợc 1
vùng rộng hơn gơng phẳng
* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và trả lời C4
C4: Ngời lái xe nhìn thấy ngời và cây cối ở
dằng sau nên tránh đợc tai nạn
____________________________________________________________________________
19
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
* Yêu cầu học sinh làm bài tập 7.1 SBT ngay
tại lớp
* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và
thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài
học hôm nay
3/ Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 7 SBT
* Làm lại các C
2/ Củng cố:
* H/s làm bài tập 7.1
* Thảo luận kết quả trong nhóm
3/ Hớng dẫn về nhà: H/s ghi vào vở những hớng
dẫn sau:
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 7 SBT
* Làm lại các C
Tuần thứ 8
Tiết 8 Bài: gơng cầu lõm
Ngày soạn: 21/10
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Nhận biết đợc ảnh của gơng cầu lõm
- Nêu đợc tính chất của ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm
- Nêu đợc tác dụng của gơng cầu lõm tong cuộc sống và kỹ thuật.
2). Kỹ năng:
* Bố trí đợc thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của 1 vật tạo bởi gơng cầu lõm.
* Quan sát đợc tia sáng đi qua gơng cầu lõm.
* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * )
3).Thái độ:
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
2). Mỗi nhóm:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- 1 gơng cầu lõm có giá đỡ thẳng đứng.
- 1 gơng cầu lõm trong (nếu có trong phòng thí nghiệm).
____________________________________________________________________________
20
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
- 1 gơng phẳng có cùng đờng kính với gơng cầu lõm.
- 1 cây nến, diêm.
- 1 màn chắn có giá đỡ di chuyển đợc.
III). Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 10 pghút
Kiểm tra miệng
* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra
Câu1: Hãy nêu đặc điểm của ảnh đợc tạo bởi
gơng cầu lồi.
Câu2: Vẽ vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.
(trình bày cách vẽ).
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
Phơng án 1: Nh SGK
Phơng án 2: Trong thực tế, KHKT đã giúp con
ngời sử dụng năng lợng ánh sáng mặt trời vào
việc chạy ôtô, đun bếp, làm pin, ... bằng cách
sử dụng gơng cầu lõm. Vậy gơng cầu lõm là
gì? Gơng cầu lõm có tính chất gì mà có thể
thu đợc năng lợng mặt trời.
* H/ s trả lời câu hỏi kiểm tra
- H/s1 Trả lời câu1
- H/s2 Trả lời câu2
* H/s nghe thầy nêu tình huống học tập và ghi
đầu đề bài học
Hoạt động 2 - Nghiên cứu ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lõm - Thời gian 10 phút
- Giáo viên giới thiệu gơng cầu lõm là gơng có
mặt phản xạ là mặt trong của 1 phần mặt cầu.
- Giáo viên yêu cầu HS đọc thí nghiệm và tiến
hành thí nghiệm.
- Yêu cầu HS nhận xét thấy ảnh khi đặt vật gần
gơng và xa gơng
- Cho h/s kiểm tra ảnh ảo hay thật
I. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm.
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau:
- Vật đặt ở mọi vị trí trớc gơng
- Gần gơng
- Xa gơng
- Kiểm tra ảnh ảo
* H/s ghi kết luận của phần này:
Hoạt động 3 - Nhiên cứu sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm - Thời gian 15 phút
* Cho h/s đọc thí nghiệm và nêu phơng án
* G/v yêu cầu h/s đọc thí nghiệm và trả lời mục
đích nghiên cứu của thí nghiệm là gì?
* G/v có thể giúp cho h/s tự điều khiển đèn để
thu đợc chùm phản xạ là chùm //
1/ Đối với chùm //
* Câu C3 h/s làm thí nghiệm
- Kết quả chieú 1 chùm tia tới // lên gơng cầu
lõm thu đực một chùm tia phản xạ hội tụ tại 1
điểm trớc gơng
* Câu C4: H/s giải đợc - Vì mặt trời ở xa chùm
tia tới là chùm //do đó phản xạ hộin tụ tại 1
điểm trớc gơng do đó vật nóng lên
____________________________________________________________________________
21
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
2/ Với 1chùm tia sáng phân kỳ:
a) Chùm tia tới phân kỳ ở 1 vị trí thích hợp tới
gơng cho ta 1 chùm phản xạ //
b) Thí nghiệm: h/s tự làm thí nghiệm theo câu
C5
Chùm sáng ra khỏi đèn hội tụ tại 1 điểm tới g-
ơng cầu lõm thì phản xạ //
Hoạt động 6 - Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà - Thời gian 10 phút
Tuần thứ 9
Tiết 9 Bài: Tổng kết chơng i - quang học
Ngày soạn: 27/10
I). Mục tiêu:
1). Kiến thức:
* Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng (Quang học)
* Luyện tập cách vận dụng kiến thức quang học vào thực tế cuộc sống, thực tế sản xuất và
trong nghiên cứu khoa học.
* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ôn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan đến các môn học khác
2). Kỹ năng:
*Rèn kỹ năng tổng hợp và hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng
* Rèn kỹ năng vẽ tia phản xạ - Vẽ ảnh của vật qua gơng phẳng một cách thành thạo *
Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt đề bài - Ph-
ơng pháp giải - Trình bày cách giải
3).Thái độ:
* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn.
* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực
II). Phần chuẩn bị:
1). Thày :
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
2). Chuẩn bị HS
* HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.
* Kẻ sẵn bảng của trò chơi ô chữ trên giấy rô ky ( Phóng to)
III). Tiến trình bài giảng
____________________________________________________________________________
22
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 - Kiểm tra miệng và vào bài - Thời gian 5 phút
Kiểm tra miệng
* Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị bài bằng
cách cho lớp trởng hay lớp phó học tập báo cáo
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) trực
tiếp
* Giáo viên ghi bảng
* H/s nghe thầy nêu tình huống học tập và ghi
đầu đề bài học
Hoạt động 2 - Ôn lai kiến thức - Thời gian 10 phút
* Yêu cầu h/s trả lời lần lopựt các câu hỏi mà
h/s đã chuẩn bị ở nhà
* Ơ mỗi câu hỏi cho h/s nhận xét và cho điểm.
Thày có thể hỏi thêm các câu hỏi phụ gắn liền
với nội dung câu hỏi trong SGK
Có thể hỏi thêm ở các câu hỏi nh sau:
Câu1 ? Tai sao không chọn phơng án A,B D
? Hãy lấy 1 thí dụ minh hoạ phơng án A
Câu 2? Bắng t/n nào để c/tỏ kích thớc của vật =
kích thớc của ảnh
? Tại sao là ảnh ảo
Câu 3? Trong môi trờng không trong suốt thì
sao? cho 1 thí dụ
Câu4? Dựa vào ý nào của đ/l để vẽ tia phản xạ?
Kéo dài tia phản xạ về phía sau gơng thì nó đi
qua điểm đặc biệt gì
Câu 5.? Tại sao ngời ta dùng gơng cầu lồi để
làm gơng chiếu hậu
Câu 6? Trong thực tế gơng cầu lõm hay có ở
các dụng cụ nào
Câu 7? Hãy viết 1 câu không có nghĩa trong 4
cụm từ ở 4 cột ấy
* H/s lần lợt trả lời các câu hỏi trong SGK và
các câu hỏi thêm
* H/s nhận xét và bàn bạc trong nhóm để cho
điểm cho từng đội chơi
Hoạt động 3 - Vận dụng - Thời gian 20 phút
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Yêu cầu cả lớp vẽ ra giấy
- Gọi h/s1 lên vẽ ảnh của S
1
và vùng nhìn thấy
của S
1
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Cả lớp vẽ ra giấy
- H/s1 lên vẽ ảnh của S
1
và vùng nhìn thấy của
S
1
____________________________________________________________________________
23
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
- H/s 2 vẽ ảnh của S
2
và vùng nhìn thấy của S
2
- Gọi h/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S
1
và S
2
* Gọi h/s mang bài vẽ lên thày chữa
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
- Gọi hai h/s làm C2
* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3
- ? Khi nào ta nhìn thấy vật? vậy khi nào bạn
An nhìn thấy bạn Hải
- ? Lên vẽ tia sáng truyền từ bạn An vào mắt
bạn Hải
- H/s 2 vẽ ảnh của S
2
và vùng nhìn thấy của S
2
- H/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S
1
và S
2
* 4 h/s mang bài vẽ lên thày chữa
S
1
S
1
/
S
2
S
2
/
* H/s làmC3
Hoạt động 4 - Trò chơi ô chữ - Thời gian 8 phút
* Thày hớng dẫn cách chơi
- Cử 1 bạn lên đọc và ghi điểm cho các đội
- Các đội đợc chọn 2 lần
* Các đội chọn và trả lời câu mình chọn
Hoạt động 6 - Hớng dẫn về nhà - Thời gian 2 phút
Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ của 8 bài đã học
Làm lại các C
* Tiết sau kiểm tra 45 phút
Hớng dẫn về nhà: H/s ghi vào vở những hớng
dẫn sau:
* Học thuộc phần ghi nhớ của 8 bài đã học
* Làm lại các C
Tuần thứ 10
Tiết 10 Bài: kiểm tra bài số i - học kỳ i
Ngày soạn: 2/ 11
I). Mục tiêu:
I/ Mục tiêu
____________________________________________________________________________
24
Bài soạn vật lý lớp 7
________________________________________________________________________________________
* Kiến thức: Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm
cho thày và trò, về phơng pháp giảng dạy và phơng pháp học tập
* Kỹ năng
- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghĩ chọn bài dễ
làm trớc bài khó làm sau....)
- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lợng, Cách làm bài kiểm tra
có trắc nghiệm, phần tự luận chủ yếu tập trung vào vẽ ảnh và vùng nhìn thấy ảnh của vật qua gơng
phẳng
* Thái độ :
- Giáo dục ý thức tự giác - Tính trung thực - Tính nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử
- Hăng hái - Nhiệt tình trong việc làm bài kiểm tra
II/ Phần chuẩn bị:
* Thày :
- Bàn trong nhóm song song để thống nhất cách thức ra đề và nội dung ra đề và thống
nhất biểu điểm
- Ra đề và lên biểu điểm theo phơng án đã bàn trong nhóm song song, duyệt qua bộ phận
chuyên môn
* Trò :
- Ôn tập theo nội dung hớng dẫn của giáo viên ở giờ trớc
- Làm các phần hớng dẫn về nhà của thày
- Chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ học tập phục vụ cho bài kiêm tra
Bài kiểm tra cuối chơng I vật lý 7
( Thời gian làm bài 45 phút )
I/ Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dới đây:
1/ ( 0,5 điểm ) Khi nào ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta C. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến
vật.
B. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. D. Khi mắt ta hớng vào vật.
2/ ( 0,5 điểm ) Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đờng :
A. Theo nhiều đờng khác nhau. B. Theo đờng thẳng.
C. Theo đờng gấp khúc. D. Theo đờng cong.
3/ ( 0,5 điểm ) Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong mặt phẳng với :
A.Tia tới và đờng vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đờng vuông góc với gơng.
C.Tia tới và pháp tuyến của gơng tại điểm tới
____________________________________________________________________________
25