Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. SỰ NHIỄM ĐIỆN CỦA CÁC VẬT. ĐIỆN TÍCH. TƯƠNG TÁC ĐIỆN
• Có thể làm cho một vật nhiễm điện bằng cách cọ xát, hưởng ứng hay tiếp xúc với một vật đã nhiễm
điện.
• Có hai loại điện tích khác nhau: điện tích dương và điện tích âm.
• Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau và trái dấu thì hút nhau.
2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
• Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích, có chiều phụ
thuộc vào dấu của hai điện tích, có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn giữa hai điện tích và tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách giữa chúng
qq
F = k 1 22
εr
Trong đó: k = 9.109Nm2/C2 và gọi là hệ số tỉ lệ; ε là hằng số điện môi của chất cách điện, khơng có đơn vị
và ε ≥ 1
3. CÁC KIẾN THỨC TOÁN CẦN NẮM
m
am
n m
a0 = 1
101 = 10
π2 ≈ 10
= a m−n
a = an
n
a
b. Nắm vững định lí Viet: Nếu x1 + x2 = S và x1x2 = P thì x1 và x2 là nghiệm của phương trình bậc 2:
X2 - SX + P = 0
a. aman = am+n
DẠNG TỐN TỰ LUẬN
1. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là
F = 10-5N.
a. Tính độ lớn mỗi điện tích.
b. Tính khoảng cách r' giữa hai điện tích đó để lực đẩy tĩnh điện là F' = 2,5.10-6N.
2. Hãy so sánh lực điện và lực hấp dẫn giữa hai electron. Nhận xét gì ?
3. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa một electron. Tìm khối lượng của mỗi vật để để lực tĩnh điện
bằng lực hấp dẫn.
4. Theo Bohr: trong hạt nhân nguyên tử hiđro, electron sẽ chuyển động trịn đều xung quanh hạt nhân với bán
kính là r = 5.10-11m. Biết điện tích hạt nhân là 1,6.10-19C. Tính:
a. Độ lớn lực hướng tâm đặt lên electron.
b. Vận tốc, vận tốc góc và tần số chuyển động của electron.
5. Hai vật nhỏ mang điện tích đặt trong khơng khí và cách nhau 1m, ta thấy chúng đẩy nhau bởi một lực là
F = 1,8N. Cho điện tích tổng cộng của chúng là 3.10-5C. Tính điện tích của mỗi vật.
6. Trong chân không, hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau đặt cách nhau 20cm, hút nhau bởi một lực F = 8.10-7N.
Sau đó người ta đem chúng đặt trong mơi trường khác có hằng số điện mơi là 4 (cùng khoảng cách). Hỏi trong
môi trường này, hai quả cầu sẽ tương tác với nhau bởi một lực bằng bao nhiêu? Để hai lực này bằng nhau, thì
ở mơi trường mới, hai quả cầu phải đặt cách nhau bao nhiêu cm?
7. Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10cm trong khơng khí thì tác dụng
lên nhau một lực là 9.10-3N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó?
8. Cho hai quả cầu nhỏ giống nhau mang điện bằng nhau nhưng trái dấu đặt tại hai điểm A và B cách nhau
4cm trong không khí. Lực tương tác tónh điện giữa chúng là 8,1.10-4N.
a. Tính độ lớn mỗi điện tích.
b. Cho hai quả cầu trên vào môi trường có ε = 4. Tính lực tương tác giữa chúng.
c. Trong môi trường có ε = 4, để lực tương tác vẫn bằng 8,1.10-4N.
Tính khoảng cách giữa hai quả cầu.
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 1
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
-8
9. Cho hai điện tích điểmq1 = - q2 = 4.10 C được đặt cố định trong chân không tại hai điểm A và B cách nhau
20cm. Hãy xác định lực tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-8C đặt tại:
a. M là trung điểm AB.
b. N nằm trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn 10cm.
10. Cho rằng trong nguyên tử hiđrơ, electron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân. Biết lực hút tĩnh điện giữa
hạt nhân và electron là 9.10-8N.
a. Tính bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử hiđrơ.
b. Xác định tốc độ dài và vận tốc góc của electron.
11. Cho ba điện tích q1 = q2 = q3 = 1,6.10-19C đặt trong khơng khí tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều
ABC có cạnh a = 5cm. Tính lực tác dụng lên mỗi điện tích.
12. Cho hai điên tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng là d trong khơng khí, lực tác dụng giữa chúng là F.
Nếu đặt chúng trong dầu hỏa thì lực tương tác giữa chúng giảm đi 2,1 lần. Để lực tương tác giữa chúng vẫn là
F thì phải thay đổi khoảng cách giữa chúng như thế nào ?
12. Hai vật nhỏ giống nhau đặt trong khơng khí và cách nhau 8cm. Mỗi vật mang điện tích là q = -8.10-13C.
Tính:
a. Lực tương tác giữa hai vật nói trên.
b. Để lực tĩnh điện bằng với lực vạn vật hấp dẫn, tính khối lượng của mỗi vật.
DẠNG TỐN TRẮC NGHIỆM
1. Hai điện tích điểm q1, q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 > 0 và q2 < 0
B. q1 < 0 vaø q2 > 0
C. q1. q2 > 0
D. q1. q2 < 0
2. Cho bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C. Vật
C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và B trái dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
3. Hai qủa cầu giống nhau, ban đầu tích điện q1và q2. Sau khi cho chúng tiếp xúc và tách ra, điện tích của
mỗi quả cầu là?
q1 + q 2
q1 − q 2
A. q = q1 + q2
B. q = q1 - q2
C. q =
D. q =
2
2
4. Chọn câu đúng:
A. Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B. Điện tích của êlectron có giá trị tuyệt đối e = 1,6.10-19C.
C. Điện tích của một hạt luôn là một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
5. Hai quả cầu nhỏ có cùng bán kính tích điện như nhau được treo bởi hai sợi dây có cùng độ dài ở một điểm thì đẩy
nhau và khoảng cách giữa chúng là 3 (cm). Khối lượng mỗi quả cầu là m =
3
g ; Lấy g = 10(m/s2). Dây treo lệch
10
với phương thẳng đứng một góc 300. Tính điện tích mỗi quả cầu.
A. ±10 −7 C .
B. ±2,5.10 −8 C .
C. ±10 −8 C .
D. ± 2 .10 −8 C .
6. Cho ba điện tích đặt tại ba điểm A, B, C trong đó điện tích q1 đạt tại B, q2 đạt tại A và q3 đạt tại C. Với AB = x,
AC = 12(cm), q2 < 0, cho q1 =4q3 = 8.10 - 8. Tính x để q2 đứng yên.
A. x = 4(cm).
B. x = 8(cm).
C. x = 10(cm).
D. x = 6(cm).
7. Cho hai điện tích q1 = 8.10 - 8C và q2 = - 2.10 - 8C đặt cách nhau 20 (cm). Xác định vị trí M có cường độ điện trường
bị triệt tiêu.
A. M cách q2 là 20 (cm). B. M cách q1 là 20 (cm). C. M cách q2 là 15 (cm). D. M cách q1 là 15 (cm).
8. Hai điện tích đặt trong chân không đẩy nhau một với lực là 1,44.10 - 3N. Khoảng cách giữa hai điện tích ấy là
5.10 - 2N. Tính trị số của các điện tích ấy.
A. q = ±2.10−8 C
B. . q = ±4.10−8 C
C. q = 2.10−8 C
D. q = −2.10−8 C
9. Xác định đáp án đúng:
A. Hai điện tích cùng dấu thì hút nhau.
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 2
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
B. Lực tương tác giữa các điện tích trong chân khơng có độ lớn là F =
C. Lực tương tác giữa các điện tích F = k
Trường THPT Số II Mộ Đức
k q1q2
ε r2
q1q2
ε r2
D. Hai điện tích trái dấu thì đẩy nhau.
10. Có ba điện tích q1 = q2 = q3 = 3.10 −6 C đặt tại ba đỉnh của một tam giác có cạnh là a = 10(cm) trong chân
không. Xác định lực tác dụng lên một điện tích.
A. 4,25(N).
B. 4,52(N).
C. 4,86(N).
D. 4,67(N).
11. Hai điện tích ở trong khơng khí cách nhau một khoảng R = 20(cm) tác dụng với nhau một lực F. Nếu chúng ở
trong dầu thì lực tác dụng giữa chúng vẫn là F. Tính khoảng cách giữa chúng trong dầu. Cho ε = 4
A. R' = 15(cm).
B. R' = 20(cm).
C. R' = 5(cm).
D. R' = 10(cm).
12. Cho ba điện tích đặt tại ba điểm A, B, C trong đó điện tích q1 đạt tại B, q2 đạt tại A và q3 đạt tại C. Với AB = a,
BC = x, q2 = -4q1, cho q1 > 0, q3 > 0. Tính x để q3 đứng yên.
A. x = a.
B. x = 2a.
C. x = a/4.
D. x = a/2.
13. Tại ba đỉnh A, B, C của hình vng cạnh a người ta đặt lần lượt các điện tích q 1, q2, q3. Cho q1 = q3 = q > 0. Mơi
trường là khơng khí. Xác định cường độ điện trường tại D khi q2 = - 2q.
kq
kq
2kq
kq
A. 2 ( 2 − 1) .
B. 2
.
C.
.
D. 2 2 .
2
a ( 2 −1)
a
a
a
14. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); M là trung điểm của AB. khi q1 = q2 = - 2. 10 - 6C. Xác định
cường độ điện trường tại M.
A. EM = 106(V/m).
B. EM = 0.
C. EM = 107(V/m).
D. EM = 105(V/m).
-8
-8
15. Đặt tại A và B các điện tích q1 = 2.10 C và q2 = - 2.10 C, biết AB = 6(cm). Môi trường là không khí. Xác định
lực tương tác giữa q1 và q2 đối với q3 đặt ở C trên đường trung trực của AB và cách AB là 4cm, q 3 = 4.10 - 8C.
A. 3,623.10 - 3N.
B. 3,456.10 - 3N.
C. 3,412.10 - 3N.
D. 3,226.10 - 3N.
-8
16. Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m = 0,1(g) và điện tích q = 2.10 C được treo bằng 2 sợi dây mảnh
vào cùng một điểm. Do tác dụng lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái cân bằng thì hai quả cầu cách nhau R =
6(cm). Cho g = 10m/s2. Tính góc lệch của dây treo quả cầu so với phương thẳng đứng.
A. 300.
B. 600.
C. 450.
D. 900.
-6
17. Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 10(g) có điện tích q = 20.10 (C) được treo bởi một sợi dây mảnh ở phía trên
của quả cầu thứ 2 mang điện tích là Q; khoảng cách 2 quả cầu là R = 30(cm) cho g = 9.8(m/s 2). Khi Q = - 4,9.10 - 8(C).
Tính lực căng dây treo quả cầu nhỏ
A. 19,6.10 - 3N.
B. 16,9.10 - 2N.
C. 19,6.10 - 2N.
D. 16,6.10 - 2N.
-6
18. Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 10(g) có điện tích q = 20.10 (C) được treo bởi một sợi dây mảnh ở phía trên
của quả cầu thứ 2 mang điện tích là Q; khoảng cách 2 quả cầu là R = 30(cm) cho g = 9.8(m/s 2). Tính Q để dây treo quả
cầu nhỏ khơng đứt
A. 4,9.10 - 8(C).
B. 6,9.10 - 8(C).
C. 5,9.10 - 7(C).
D. 7,9.10 - 8(C).
19. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); C nằm trên trung trực của AB. Tạo ra tam giác đều ABC cạnh
dài 12 (cm). Xác định cường độ điện trường tại C khi q1 = q2 = 2. 10 - 6C.
7 V
7 V
7 V
6 V
A. 0,125. 3.10
. B. 0,125.10
.
C. 0,25. 3.10
.
D. 0,125. 3.10
.
m
m
m
m
20. Hai quả cầu nhỏ tích điện mang điện tích giống nhau đặt cách nhau trong khơng khí tác dụng lực đối với nhau là
12.10 - 3N. Xác định điện tích của quả cầu đó.
−8
−8
−8
−8
A. q = ±2 3.10 C .
B. q = ±4 3.10 C .
C. q = −2 3.10 C .
D. q = 4 3.10 C .
21. Tại ba đỉnh A, B, C của hình vng cạnh a người ta đặt lần lượt các điện tích q 1, q2, q3. Cho q1 = q3 = q > 0. Môi
trường là khơng khí. Xác định q2 để cường độ điện trường tại D triệt tiêu.
A. q 2 = −2q .
B. q 2 = − 2q .
C. q 2 = −2 2q .
D. q 2 = −( 2 −1)q .
22. Cho ba điện tích đặt tại ba điểm A, B, C trong đó điện tích q1 đạt tại B, q2 đạt tại A và q3 đạt tại C. Với AB = a,
BC = x, q2 = -4q1, cho q1 > 0, q3 > 0. Viết biểu thức các lực do q1 và q2 tác dụng vào q3.
q1 q3
q1 q 2
q1 q 3
q1 q 2
; F23 = k
; F23 = 4k
A. F13 = k
B. F13 = k
.
2
2 .
2
x
x
( a + x)
( a + x) 2
q1 q 3
q2 q3
q1 q 3
q1 q3
; F23 = 4k
; F23 = 4k
C. F13 = k
D. F13 = k
.
2
2 .
2
x
x
( a + x)
( a + x) 2
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 3
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
23. Tại đỉnh của hình vng ABCD đặt lần lượt các điện tích q 1, q2, q3 và q4 cho q1 = q3 = q, q4 = - q. Cạnh hình
vng có giá trị là a, đặt trong mơi trường khơng khí. Xác định lực tổng q 2 để q4 triệt tiêu.
A. q 2 = −q 2 .
B. q 2 = 2q 2 .
C. q 2 = q 2 .
D. q 2 = −2q 2 .
24. Hai điện tích ở trong khơng khí cách nhau một khoảng R tác dụng với nhau một lực F. Nếu chúng ở trong dầu thì
lực tác dụng giữa chúng giảm đi 4 lần. Tính hằng số điện mơi của dầu.
A). ε = 2 .
B). ε = 4 .
C). ε = 8 .
D). ε = 2 2 .
25. Hai viên bi nhỏ kim loại cùng đường kính mang điện tích q1 > 0, q2 < 0; cho biết q1 = 5 q 2 ; khoảng cách giữa 2
viên bi là a, mơi trường thường có hằng số điện mơi ε . Xác định lực tương tác giữa hai viên bi; cho a = 6(cm),
q2 = - 2.10 - 8(C) và ε = 2 .
A. 2,5.10 - 2 C.
B. 3.10 - 3 C.
C. 2,5.10 - 3 C.
D. 2.10 - 3 C.
-8
-8
26. Đặt tại A và B các điện tích q1 = 2.10 C và q2 = - 2.10 C, biết AB = 6(cm). Mơi trường là khơng khí. Xác định
lực tương tác giữa q1 và q2.
A. 10 - 4N.
B. 2.10 - 4N.
C. 2.10 - 3N.
D. 10 - 3N.
27. Hai viên bi nhỏ kim loại cùng đường kính mang điện tích q1 > 0, q2 < 0; cho biết q1 = 5 q 2 ; khoảng cách giữa 2
vien bi là a, mơi trường thường có hằng số điện mơi ε . Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa về vị trí cũ. Xác
định lực tương tác giữa hai quả cầu. Cho a = 6(cm), q 2 = - 2.10 - 8(C) và ε = 2 .
A. Lực đẩy, 3.10 - 3N.
B. Lực đẩy, 4.10 - 3N.
C. Lực đẩy, 5.10 - 3N.
D. Lực đẩy, 2.10 - 3N.
28. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong khơng khí cách nhau R = 4(cm) thì lực đẩy giữa chúng 0,9.10 - 4N. Tính
độ lớn của hai điện tích đó.
4
4
4
A. q = 4.10 −9 C .
B. q = ± .10 −9 C .
C. q = ± .10 −8 C .
D. q = − .10 −9 C .
29. Lực tương tác giữa các điện tích thay đổi như thế nào khi hằng số điện môi của môi trường tăng lên hai lần,
khoảng cách giữa hai điện tích giảm cịn một nửa.
A. Khơng thay đổi.
B. Tăng 4 lần.
C. Giảm một nửa.
D. Tăng 2 lần.
30. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); M là trung điểm của AB. Xác định véc tơ cường độ điện
trường tại M khi q1 = 2. 10 - 6C, q2 = - 2. 10 - 6C.
A. E M hướng về A; EM = 0,5.107(V/m).
B. E M hướng về B; EM = 0,5.106(V/m).
C. E M hướng về B; EM = 0,5.107(V/m).
D. E M hướng về A; EM = 0,5.106(V/m).
31. Hai quả cầu nhỏ có cùng bán kính tích điện như nhau được treo bởi hai sợi dây có cùng độ dài ở một điểm thì
đẩy nhau và khoảng cách giữa chúng là 3 (cm). Khối lượng mỗi quả cầu là m =
3
g ; Lấy g = 10(m/s2). Dây treo
10
lệch với phương thẳng đứng một góc 300. Tính lực tác dụng tĩnh điện tác dụng vào mỗi quả cầu.
A. 0,5.10 - 3 (N).
B. 1,2.10 - 3 (N).
C. 10 - 2 (N).
D. 10 - 3 (N).
-8
32. Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m = 0,1(g) và điện tích q = 2.10 C được treo bằng 2 sợi dây mảnh
vào cùng một điểm. Do tác dụng lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái cân bằng thì hai quả cầu cách nhau R =
6(cm). Cho g = 10m/s2. Tính lực căng dây treo của quả cầu.
A. 3 2 .10 −3 ( N ) .
B. 10 −3 ( N ) .
C. 2 3.10 −3 ( N ) .
D. 2 .10 −3 ( N ) .
33. Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn các điện tích lên gấp đơi thì lực tương tác giữa chúng thay đổi như thế
nào ?
A. Giảm 2 lần.
B. Không thay đổi.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp 4 lần.
-6
34. Hai điện tích hút nhau bằng một lực là 2,7.10 N . Khi chúng dời xa nhau thêm 6cm thì lực tương tác giữa
chúng là 3.10-7N . Khoảng cách ban đầu giữa chúng là:
A. 1,5cm
B. 2,5cm
C. 3cm
D. 6cm
35. Khi cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbơnit tích điện âm vì:
A. electron di chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
B. prôton di chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
C. electron di chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
D. prôton di chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
36. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r. Cách nào sau đây sẽ làm cho độ lớn của lực tương
tác giữa hai điện tích tăng lên nhiều nhất?
A. Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q1;
B. Chỉ tăng gấp đơi khoảng cách r;
C. Chỉ tăng gấp đơi độ lớn điện tích q2 và tăng gấp đôi khoảng cách r.
D. Tăng gấp đôi độ lớn cả hai điện tích, đồng thời tăng gấp đơi khoảng cách r.
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 4
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
-6
Trường THPT Số II Mộ Đức
-6
37. Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B mang hai điện tích là 5.10 C và 7.10 C, được đưa đến tiếp xúc nhau và
sau đó tách chúng ra. Điện tích của quả cầu A là:
A. -1,1.10-6C
B. 1,1.10-6C
C. 6.10-6C
D. Giá trị khác.
38. Hai quả cầu nhỏ tích điện, đặt cách nhau một khoảng R nào đó. Lực điện tương tác giữa chúng là F. Nếu
điện tích của mỗi quả cầu tăng gấp đơ, cịn khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa, thì lực tương tác giữa
chúng sẽ là:
A. 2F
B. 4F
C. 8F
D. 16F
39. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là F. Nếu một điện tích tăng lên 4 lần
và điện tích kia tăng gấp hai lần, đồng thời cả hai điện tích được đặt trong điện mơi có hằng số điện mơi bằng
2. Lực tương tác điện mới sẽ là:
A. 4F
B. 16F
C. 2F
D. 4F
40. Một vật mang điện tích có thể dùng nhiễm điện cho một vật khác mà khơng cần chạm tới nó. Quá trình này
gọi là sự nhiểm điện do:
A. tiếp xúc
B. truyền dẫn
C. cọ xát
D. hưởng ứng.
41. Một vật nhiễm điện âm được đưa chạm vào quả cầu gắn trên điện nghiệm đã tích điện âm. Hai lá kim loại
của điện nghiệm sẽ:
A. cụp lại.
B. tách ra xa hơn.
C. tích điện âm.
D. bị trung hịa.
42. Một thanh êbơnit khi cọ xát vào dạ, thu được điện tích -2.10-6C. Điện tích của miếng dạ là:
A. 10-6C
B. -10-6C
C. +2.10-6C
D. -2.10-6C
43. Một vật tích điện tích dương là vật:
A. thừa electron
B. thừa proton
C. thiếu proton
D. thiếu electron.
44. Cho hai điện tích -q và -4q lần lượt đặt tại A và B cách nhau một đoạn x (cm). Phải đặt một điện tích q0 ở
đâu để nó cân bằng ?
A. Tại trung điểm I của đoạn AB.
B. Tại điểm C nằm trên đường trung trực của AB.
C. Tại điểm D cách A một đoạn là x/3
D. Khơng thể xác định vị trí đặt q0 vì chưa biết dấu của q0.
45. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu nhỏ đặt cách nhau 1 cm là F. Nếu khoảng cách giữa hai quả cầu
giảm đến 0,5cm thì lực tương tác điện sẽ là:
A. F/2
B. 2F
C. F/4
D. 4F.
46. Để tăng lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm lên gấp đơi, ta có thể dùng biện pháp nào sau đây ?
A. Tăng gấp đôi khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
B. Tăng gấp đơi độ lớn một trong hai điện tích.
C. Giảm khoảng cách giữa hai điện tích đi một nửa.
D. Giảm độ lớn một trong hai điện tích đi một nửa.
47. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và
N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra ?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiểm điện, cịn N khơng nhiễm điện.
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
48. Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng khơng đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống
nào dưới đây có thể xảy ra ?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích khơng cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích khơng cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
( cịn nữa)
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 5
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
ĐIỆN TRƯỜNG
1. Cho hai điện tích q1 = 8.10 - 8C và q2 = - 2.10 - 8C đặt cách nhau 20 (cm). Xác định vị trí M có cường độ điện trường
bị triệt tiêu.
A. M cách q2 là 20 (cm). B. M cách q1 là 20 (cm). C. M cách q2 là 15 (cm). D. M cách q1 là 15 (cm).
2. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); M là trung điểm của AB. khi q1 = q2 = - 2. 10 - 6C. Xác định
cường độ điện trường tại M.
A. EM = 106(V/m).
B. EM = 0.
C. EM = 107(V/m).
D. EM = 105(V/m).
3. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); C nằm trên trung trực của AB. Tạo ra tam giác đều ABC cạnh
dài 12 (cm). Xác định cường độ điện trường tại C khi q1 = q2 = 2. 10 - 6C.
7 V
7 V
7 V
6 V
A. 0,125. 3.10
. B. 0,125.10
.
C. 0,25. 3.10
.
D. 0,125. 3.10
.
m
m
m
m
4. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); M là trung điểm của AB. Xác định véc tơ cường độ điện trường
tại M khi q1 = 2. 10 - 6C, q2 = - 2. 10 - 6C.
A. E M hướng về A; EM = 0,5.107(V/m).
B. E M hướng về B; EM = 0,5.106(V/m).
C. E M hướng về B; EM = 0,5.107(V/m).
D. E M hướng về A; EM = 0,5.106(V/m).
5. Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong khơng khí có hai điện tích q1 = 16.10-8C và q2 = -9.10-8C. Tính
cường độ điện trường tổng hợp và vẽ véc tơ cường độ điện trường tại điểm C cách A 4cm và cách B 3cm.
6. Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10-9C treo trên sợi dây mảnh trong điện trường
đều có độ lớn cường độ điện trường E = 106V/m và E có hướng nằm ngang. Lấy g = 10m/s2. Tính:
a. Lực tác dụng của điện trường vào q.
b. Góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng.
7. Một quả cầu nhỏ tích điện có m = 0,1g được treo ở đầu một sợi dây mảnh trong một điện trường đều, có
phương nằm ngang và có độ lớn là E = 1000V/m. Lấy g = 10m/s2. Dây hợp với phương thẳng đứng một góc α
=100. Tính điện tích của quả cầu
ĐIỆN TRƯỜNG
1. Cho hai điện tích q1 = 8.10 C và q2 = - 2.10 C đặt cách nhau 20 (cm). Xác định vị trí M có cường độ điện trường
-8
-8
bị triệt tiêu.
A. M cách q2 là 20 (cm). B. M cách q1 là 20 (cm). C. M cách q2 là 15 (cm). D. M cách q1 là 15 (cm).
2. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); M là trung điểm của AB. khi q1 = q2 = - 2. 10 - 6C. Xác định
cường độ điện trường tại M.
A. EM = 106(V/m).
B. EM = 0.
C. EM = 107(V/m).
D. EM = 105(V/m).
3. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); C nằm trên trung trực của AB. Tạo ra tam giác đều ABC cạnh
dài 12 (cm). Xác định cường độ điện trường tại C khi q1 = q2 = 2. 10 - 6C.
7 V
7 V
7 V
6 V
A. 0,125. 3.10
. B. 0,125.10
.
C. 0,25. 3.10
.
D. 0,125. 3.10
.
m
m
m
m
4. Đặt tại A, B các điện tích q1, q2; cho AB = 12(cm); M là trung điểm của AB. Xác định véc tơ cường độ điện trường
tại M khi q1 = 2. 10 - 6C, q2 = - 2. 10 - 6C.
A. E M hướng về A; EM = 0,5.107(V/m).
B. E M hướng về B; EM = 0,5.106(V/m).
C. E M hướng về B; EM = 0,5.107(V/m).
D. E M hướng về A; EM = 0,5.106(V/m).
5. Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong khơng khí có hai điện tích q1 = 16.10-8C và q2 = -9.10-8C. Tính
cường độ điện trường tổng hợp và vẽ véc tơ cường độ điện trường tại điểm C cách A 4cm và cách B 3cm.
6. Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10-9C treo trên sợi dây mảnh trong điện trường
đều có độ lớn cường độ điện trường E = 106V/m và E có hướng nằm ngang. Lấy g = 10m/s2. Tính:
c. Lực tác dụng của điện trường vào q.
d. Góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng.
7. Một quả cầu nhỏ tích điện có m = 0,1g được treo ở đầu một sợi dây mảnh trong một điện trường đều, có
phương nằm ngang và có độ lớn là E = 1000V/m. Lấy g = 10m/s2. Dây hợp với phương thẳng đứng một góc α
=100. Tính điện tích của quả cầu
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 6
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ
+ Công của lực điện trường được xác định: A = F.S. cosα. Trong đó: A là công của lực điện trường, S là
quãng đường đi được của điện tích q, α là góc tạo bởi giữa hướng của chuyển động với hướng của đường sc
in trng.
+ Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào
vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đờng đi trong điện trờng
+ Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
A
U MN = MN = VM -VN
q
+ Công thức liên hệ giữa cờng độ ®iƯn trêng vµ hiƯu ®iƯn thÕ trong ®iƯn trêng ®Ịu:
E=
U MN
M' N '
Với M, N là hình chiếu của M, N lên một trục trùng với một đờng sức bất kú.
BÀI TẬP
1. Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là 200V.Tính:
a. Cơng của lực điện trường làm dịch chuyển một proton từ C đến D.
b. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một electron từ C đến D.
2. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm M và N có hiệu điện thế là U = 200V
là 1J. Tính độ lớn của điện tích đó.
3. Giữa hai điểm M và N có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1μC thu được một năng lượng
W = 2.10-4J khi đi từ M đến N ?
4. Tính vận tốc của electron khi có 1 electron di chuyển trong điện trường đều có năng lượng thu được là
W = 0,1MeV.
5. Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại C trong điện trường đều có độ lớn của cường độ
điện trường là E = 5000V/m. Đường sức điện trường song song với AC. Biết AC = 4cm; CB = 3cm. Tính:
a. Hiệu điện thế giữa các điểm A và B; B và C; C và A.
b. Công dịch chuyển một điện t t A n B.
6. Một êlectron chuyển động dọc theo ®êng søc cđa mét ®iƯn trêng ®Ịu. Cêng ®é ®iƯn trêng E = 100 (V/m). VËn tèc
ban ®Çu cđa êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng của êlectron là m = 9,1.10 -31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến
lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động đợc quÃng đờng là:
A. S = 5,12 (mm). B. S = 2,56 (mm). C. S = 5,12.10 -3 (mm).
D. S = 2,56.10 -3 (mm).
7. Hiệu điện thế giữa hai ®iĨm M vµ N lµ U MN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích q = - 1 ( C) từ
M đến N là:
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ).C.
A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
8. Mét qu¶ cầu nhỏ khối lợng 3,06.10 -15 (kg), mang điện tích 4,8.10 -18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song
song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau mét kho¶ng 2 (cm). LÊy g = 10 (m/s 2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm
kim loại đó là:
A. U = 255,0 (V).
B. U = 127,5 (V).
C. U = 63,75 (V).
D. U = 734,4 (V).
9. Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ
lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C).
B. q = 2.10 -4 (μC).
C. q = 5.10-4 (C).
D. q = 5.10 -4 (μC).
10. Mét ®iƯn tÝch q = 1 (μC) di chun tõ ®iĨm A ®Õn điểm B trong điện trờng, nó thu đợc một năng lợng
W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B lµ:
A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 7
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
11. Điện tử bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng. Điện trường trong khoảng hai bản tụ có
cường độ điện trường là E = 6.104V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 5cm. Tính:
a. Gia tốc chuyển động của điện tử.
b. Thời gian bay của điện tử, biết vận tốc đầu bằng 0.
c. Vận tốc tức thời của điện tử khi chạm bản dương.
12. Hai bản kim loại phẳng đặt song song mang điện tích trái dấu, đặt cách nhau 2cm, cường độ điện trường
giữa hai bản là E = 3000V/m. Sát bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương có khối lượng
là m = 4,5.10-6g và có điện tích là q = 1,5.10-2C. Tính:
a. Cơng của lực điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm.
b. Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản õm.
13. Công thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trờng đều E là A = qEd, trong
đó d là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một ® êng søc, tÝnh theo chiỊu ®êng søc ®iƯn.
D. ®é dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
14. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích
q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 (J). Coi điện trờng bên trong khoảng giữa
hai tấm kim loại là điện trờng đều và có các đờng sức điện vuông góc với các tấm. Cờng độ điện trờng bên trong tấm
kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
CHỦ ĐỀ "TỤ ĐIỆN"
1. Định nghĩa: là một hệ thống gồm hai vật dẫn điện đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi một lớp cách điện.
2. Điện tích của tụ điện: chính là điện tích của bản tụ tích điện dương.
Q
⇔ Q = C.U
3. Điện dung của tụ điện: C =
U
4. Đơn vị của điện dung: là Fara (F) (cần chú ý các ước của fara như µ F; nF; pF)
Q2
5. Năng lượng điện trường trong tụ điện: W =
2C
BÀI TẬP
1. Trên vỏ của một tụ điện có ghi 20 µ F - 200V. Nối hai bản của tụ điện với một hiệu điện thế U = 120V.
Tính điện tích của tụ điện và điện tích tối đa mà tụ điện tích được.
2. Một tụ điện phẳng đặt trong khơng khí. Áp một hiệu điện thế khơng đổi vào hai đầu tụ điện U = 100V. Sau
đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn và nhúng vào một chất lỏng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc này là
U' = 40V. Tính hằng số điện mơi của cht lng.
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thớc lớn đặt đối diện với nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại lợng đặc trng cho khả năng tích điện của tụ điện và đợc đo bằng thơng số giữa
điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đà bị
đánh thủng.
4. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thớc của hai bản tụ.
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
5. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có
hằng số điện môi , điện dung đợc tính theo công thức:
Lu hnh ni bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 8
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
εS
9.10 9.2πd
εS
9.10 9.4πd
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
9.10 .S
9.109 S
D. C =
.4
d
4d
6.Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
7.Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó
là:
A. Cb = 4C.
B. Cb = C/4.
C. Cb = 2C.
D. Cb = C/2.
8. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện
đó là:
A. Cb = 4C.
B. Cb = C/4.
C. Cb = 2C.
D. Cb = C/2.
9. Mét tụ điện có điện dung 500 (pF) đợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện lµ:
A. C =
B. C =
C. C =
9
A. q = 5.104 (μC).
B. q = 5.104 (nC).
C. q = 5.10 -2 (μC).
D. q = 5.10-4 (C).
10. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện
dung của tụ ®iƯn ®ã lµ:
A. C = 1,25 (pF).
B. C = 1,25 (nF).
C. C = 1,25 ( μF).
D. C = 1,25 (F).
11. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trờng đánh thủng đối với không khí là 3.10 5(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:
A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V).
C. Umax = 15.103 (V).
D. Umax = 6.105 (V).
12. Mét tơ ®iƯn phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi
kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
13. Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực cđa mét ngn ®iƯn cã hiƯu ®iƯn thÕ 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi
kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
14. Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi
kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:
A. U = 50 (V).
B. U = 100 (V).
C. U = 150 (V).
D. U = 200 (V).
15. Bé tơ ®iƯn gåm ba tơ ®iƯn: C 1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) m¾c nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ
điện là:
A. Cb = 5 (μF).
B. Cb = 10 (μF).
C. Cb = 15 (μF).
D. Cb = 55 (μF).
16. Bé tơ ®iƯn gåm ba tơ ®iƯn: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) m¾c song song víi nhau. Điện dung của bộ tụ
điện là:
A. Cb = 5 (F).
B. Cb = 10 (μF).
C. Cb = 15 (μF).D.
Cb = 55 (μF).
17. Bé tơ ®iƯn gåm hai tơ ®iƯn: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) m¾c nèi tiÕp víi nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện
có hiệu ®iƯn thÕ U = 60 (V). §iƯn tÝch cđa bé tụ điện là:
A. Qb = 3.10-3 (C). B. Qb = 1,2.10-3 (C).
C. Qb = 1,8.10-3 (C).
D. Qb = 7,2.10-4 (C).
18.Bé tơ ®iƯn gåm hai tơ ®iƯn: C 1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) m¾c nèi tiÕp víi nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện
có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ ®iƯn lµ:
A. Q1 = 3.10-3 (C) vµ Q2 = 3.10-3 (C).
B. Q1 = 1,2.10-3 (C) vµ Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 = 1,8.10-3 (C) vµ Q2 = 1,2.10-3 (C)
D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
Chơng II. Dòng ®iƯn kh«ng ®ỉi. Ngn ®iƯn
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 9
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
I. HÖ thèng kiÕn thức trong chơng
1. Dòng điện
- Dòng điện là dòng dịch chuyển có hớng của các hạt tải điện, có chiều quy ớc là chiều chuyển động của các hạt điện
tích dơng. Tác dụng đặc trng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và
một số tác dụng khác.
- Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng định lợng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dòng điện không đổi thì
q
I=
t
2. Nguồn điện
Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện đ ợc xác
định bằng thơng số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích dơng q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích
q đó.
E=
A
q
Máy thu điện chuyển hoá một phần điện năng tiêu thụ thành các dạng năng lợng khác có ích, ngoài nhiệt. Khi nguồn
điện đang nạp điện, nó là máy thu điện với suất phản điện có trị số bằng suất điện động của nguồn điện.
3. Định luật Ôm
- Định luật Ôm với một điện trở thuần:
I=
U AB
hay UAB = VA VB = IR
R
Tích IR gọi là độ giảm điện thế trên điện trở R. Đặc trng vôn ampe của điện trở thuần có đồ thị là đoạn thẳng qua
gốc toạ độ.
- Định luật Ôm cho toàn mạch
E
E = I(R + r) hay I =
R+r
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chøa ngn ®iƯn:
UAB = VA – VB = E + Ir, hay I =
E + U AB
r
(dòng điện chạy từ A đến B, qua nguồn từ cực âm sang cực dơng)
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu
UAB = VA – VB = Ir’ + Ep, hay I =
U AB - Ep
r'
(dòng điện chạy từ A đến B, qua máy thu từ cực dơng sang cực âm)
4. Mắc nguồn điện thành bộ
- Mắc nối tiếp:
Eb = E1 + E2 + ...+ En
rb = r1 + r2 + ... + rn
Trong trờng hợp mắc xung đối: Nếu E1 > E2 thì
Eb = E1 - E2
rb = r1 + r2
và dòng điện đi ra từ cực dơng của E1.
- Mắc song song: (n nguån gièng nhau)
r
Eb = E vµ rb =
n
4. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun Lenxơ
- Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch (điện năng và công suất điện ở đoạn mạch)
A = UIt; P = UI
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 10
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trng THPT S II M c
- Định luật Jun Lenxơ:
Q = RI2t
- Công và công suất của nguồn ®iƯn:
A = EIt; P = EI
- C«ng st cđa dơng cụ tiêu thụ điện:
Với dụng cụ toả nhiệt: P = UI = RI2 =
U2
R
Với máy thu điện: P = EI + rI2
(P /= EI là phần công suất mà máy thu điện chuyển hoá thành dạng năng lợng có ích, không phải là nhiệt)
- Đơn vị công (điện năng) và nhiệt lợng là jun (J), đơn vị của công suất là oát (W).
II. Câu hỏi và bài tập
1. Dòng điện không đổi. Nguồn điện
2.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng.
B. Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và đợc đo bằng điện lợng chuyển qua
tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích dơng.
D. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
2.2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tợng điện giật.
2.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dới
tác dụng của lực lạ các điện tích dơng dịch chuyển từ cực dơng sang cực âm.
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng số
giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dơng q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng
và độ lớn của ®iƯn tÝch q ®ã.
C. St ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng số
giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực d ơng
và độ lớn của điện tích q đó.
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng số
giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dơng q bên trong nguồn điện từ cực dơng đến cực âm
và độ lớn của điện tích q đó.
2.4 Điện tích của êlectron là - 1,6.10 -19 (C), điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số
êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018.
B. 9,375.1019.
C. 7,895.10 19.
D. 2,632.10 18.
2.5 Đồ thị mô tả định luật Ôm là:
I
I
o
U
A
I
o
U
B
I
o
U
o
C
U
D
2.6 Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 11
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trng THPT S II M c
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
2.7 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 , điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 200 Ω
B. RTM = 300 Ω
C. RTM = 400
D. RTM = 500
2.8 Cho đoạn mạch gồm ®iƯn trë R1 = 100 Ω, m¾c nèi tiÕp víi điện trở R2 = 200 , hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn
mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V).
B. U1 = 4 (V).
C. U1 = 6 (V).
D. U1 = 8 (V).
2.9 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc song song với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75
B. RTM = 100 Ω
C. RTM = 150 Ω
D. RTM = 400
2.10 Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 , mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).
2. Pin và ácquy
2.11 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện ho¸ häc (pin, ¸cquy), cã sù chun ho¸ tõ ho¸ năng thành điên năng.
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
2.12 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điên cực là vật dẫn
điện, điện cực còn lại là vật cách điện.
B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là vật
cách điện.
C. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai
vật dẫn điện cùng chất.
D. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai
vật dẫn điện khác chất.
2.13 Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực dơng của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của nguồn điện sang cực dơng của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng trong nguồn điện.
2.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C. Khi nạp ®iƯn cho acquy, trong acquy chØ cã sù biÕn ®ỉi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
3. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun Lenxơ
2.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện tr ờng làm di chuyển các điện tích tự do trong
đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy
qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng
điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lợng toả ra trên một vËt dÉn tØ lƯ thn víi ®iƯn trë cđa vËt, với cờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện
chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và đợc xác
định bằng nhiệt lợng toả ra ở vật đÃn đó trong một đơn vị thời gian.
Lu hnh ni b
Ch "DềNG IN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 12
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trng THPT S II M c
2.16 Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
2.17 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phơng cờng độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
2.18 Suất phản điện của máy thu đặc trng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lợng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
2.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Suất phản điện của máy thu điện đợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lợng khác,
không phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện tích dơng chuyển qua máy.
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng số
giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dơng q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng
và độ lớn của điện tích q đó.
C. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phơng cờng độ dòng điện và với thời gian
dòng điện chạy qua vật.
D. Suất phản điện của máy thu điện đợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lợng khác,
không phải là cơ năng, khi có một đơn vị điện tích dơng chuyển qua máy.
2.20 Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu nh không sáng lên vì:
A. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
2.21 Công của nguồn điện đợc xác định theo công thức:
A. A = Eit.
B. A = UIt.
C. A = Ei.
D. A = UI.
2.22 Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s
B. kWh
C. W
D. kVA
2.23 Công suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức:
A. P = Eit.
B. P = UIt.
C. P = Ei.
D. P = UI.
2.24 Hai bóng đèn Đ1( 220V 25W), Đ2 (220V 100W) khi sáng bình thờng thì
A. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
2.25 Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U1 = 110 (V) và U2 =
220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A.
R1 1
=
R2 2
B.
R1 2
=
R2 1
C.
R1 1
=
R2 4
D.
R1 4
=
R2 1
2.26 §Ĩ bãng đèn loại 120V 60W sáng bình thờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối tiếp
với bóng đèn một điện trở có giá trÞ
A. R = 100 Ω
B. R = 150 Ω
C. R = 200 Ω
D. R = 250 Ω
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 13
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trng THPT S II M c
4. Định luật Ôm cho toàn mạch
2.27 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A.tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
2.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ
nghịch với điện trở R.
B. Cờng độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn
phàn của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và c ờng độ dòng
điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện
chạy qua vật.
2.29 Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trờng hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A. I =
U
R
B. I =
E
R +r
C. I =
E - EP
R + r + r'
D. I =
U AB + E
R AB
2.30 Mét ngn ®iƯn cã ®iƯn trë trong 0,1 đợc mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là 12 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
2.31 Mét nguån điện có điện trở trong 0,1 đợc mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
2.32 Ngêi ta m¾c hai cùc cđa ngn ®iƯn víi mét biÕn trë cã thĨ thay ®ỉi tõ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất
lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi c ờng độ dòng điện trong
mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn ®iƯn lµ 4 (V). St ®iƯn ®éng vµ ®iƯn trë trong của nguồn điện
là:
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 Ω
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 Ω
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 Ω
D. E = 9 (V); r = 4,5 Ω
2.33 Mét ngn ®iƯn cã st ®iƯn ®éng E = 6 (V), ®iƯn trë trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu
thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 Ω
B. R = 2 Ω
C. R = 3 Ω
D. R = 6
2.34 Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 Ω vµ R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu
thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 Ω
B. r = 3 Ω
C. r = 4 Ω
D. r = 6 Ω
2.35 Mét ngn ®iƯn cã st ®iƯn ®éng E = 6 (V), ®iÖn trë trong r = 2 , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu
thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3
B. R = 4 Ω
C. R = 5 Ω
D. R = 6 Ω
2.36 Mét ngn ®iƯn cã st ®iƯn ®éng E = 6 (V), ®iƯn trë trong r = 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu
thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1
B. R = 2 Ω
C. R = 3 Ω
D. R = 4
2.37 Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 đến R2 = 10,5 thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5
B. r = 6,75 Ω
C. r = 10,5 Ω
D. r = 7
2.38 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có st ®iƯn ®éng E = 12 (V), ®iƯn trë trong r = 2,5 , mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 0,5 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có
giá trị
A. R = 1 Ω
B. R = 2 Ω
C. R = 3 Ω
D. R = 4 Ω
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 14
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
2.39* Cho mét m¹ch ®iÖn kÝn gåm nguån ®iÖn cã suÊt ®iÖn ®éng E = 12 (V), ®iƯn trë trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 0,5 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở
R phải có giá trị
A. R = 1 Ω
B. R = 2 Ω
C. R = 3 Ω
D. R = 4
5. Định luật Ôm cho các loại đoạn mạch điện. Mắc nguồn thành bộ
2.40 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E 1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu
thức cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I =
E1 − E2
R + r1 + r2
B. I =
E1 − E2
R + r1 − r2
C. I =
E1 + E2
R + r1 − r2
D. I =
E1 + E2
R + r1 + r2
2.41 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu
thức cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I =
2E
R + r1 + r2
B.
I=
E
r .r
R+ 1 2
r1 + r2
C.
I=
2E
r .r
R+ 1 2
r1 + r2
D.
I=
E
r +r
R+ 1 2
r1 .r2
2.42 Cho đoạn mạch nh hình vÏ (2.42) trong ®ã E1 = 9 (V), r1 = 1,2 Ω; E2 = 3 (V), r2 = 0,4 Ω; ®iƯn trë R = 28,4 Ω. HiƯu
®iƯn thÕ gi÷a hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
E1, r1 E2, r2
R
A. chiÒu tõ A sang B, I = 0,4 (A).
B. chiÒu tõ B sang A, I = 0,4 (A).
A
B
C. chiỊu tõ A sang B, I = 0,6 (A).
H×nh 2.42
D. chiÒu tõ B sang A, I = 0,6 (A).
2.43 Nguån ®iƯn víi st ®iƯn ®éng E, ®iƯn trë trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, c ờng độ dòng điện trong mạch là
I. Nếu thay nguồn điện ®ã b»ng 3 ngn ®iƯn gièng hƯt nã m¾c nèi tiếp thì cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.
2.44 Ngn ®iƯn víi st ®iƯn ®éng E, ®iƯn trë trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, c ờng độ dòng điện trong mạch là
I. Nếu thay ngng ®iƯn ®ã b»ng 3 ngn ®iƯn gièng hƯt nã mắc song song thì cờng độ dòng điện trong mạch lµ:
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.
2.45 Cho bé nguån gåm 6 acquy gièng nhau đợc mắc thành hai dÃy song song với nhau, mỗi dÃy gồm 3 acquy mắc nối
tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và ®iÖn trë trong r = 1 Ω. SuÊt ®iÖn ®éng và điện trở trong của bộ
nguồn lần lợt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 Ω
B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 Ω
C. Eb = 6 (V); rb = 3 Ω
D. Eb = 12 (V); rb = 3
2.46* Cho mạch điện nh hình vẽ (2.46). Mỗi pin cã st ®iƯn ®éng E = 1,5 (V), ®iƯn
R
trë trong r = 1 . Điện trở mạch ngoài R = 3,5 . Cờng độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A). B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Hình 2.46
6. Bài tập về định luật Ôm và công suất điện
2.47 Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm
trị số của điện trở R2 thì
A. độ sụt thế trên R2 giảm.
B. dòng điện qua R1 không thay đổi.
C. dòng điện qua R1 tăng lên.
D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
2.48 Cho một mạch điện kÝn gåm ngn ®iƯn cã st ®iƯn ®éng E = 12 (V), điện trở trong r = 2 , mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 6 mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có
giá trị
A. R = 1
B. R = 2
C. R = 3 Ω
D. R = 4 Ω
2.49 Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20
(W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).
2.50 Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20
(W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
Lu hnh nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 15
Vật lí 11 Giáo viên: Lương Trần Nhật Quang
Năm học 2008- 2009
Trường THPT Số II Mộ Đức
A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).
2.51 Mét Êm ®iƯn cã hai dây dẫn R1 và R2 để đun nớc. Nếu dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10
(phút). Còn nếu dùng dây R2 thì níc sÏ s«i sau thêi gian t 2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nớc sẽ
sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút).
B. t = 8 (phót).
C. t = 25 (phót).
D. t = 30 (phút).
2.52 Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nớc. Nếu dùng dây R1 thì níc trong Êm sÏ s«i sau thêi gian t1 = 10
(phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nớc sẽ sôi sau thêi gian t2 = 40 (phót). NÕu dïng c¶ hai dây mắc nối tiếp thì nớc sẽ sôi
sau thời gian lµ:
A. t = 8 (phót).
B. t = 25 (phót).
C. t = 30 (phót).
D. t = 50 (phót).
2.53** Cho mét mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), ®iƯn trë trong r = 3 , mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 6 mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện
trở R phải có giá trị
A. R = 1 Ω
B. R = 2 Ω
C. R = 3 Ω
D. R = 4
7. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
2.54 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
B.tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
2.55 Biểu thức nào sau đây là không đúng?
E
U
A. I =
B. I =
C. E = U – Ir
D. E = U + Ir
R +r
R
2.56 §o st ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn ngêi ta cã thĨ dùng cách nào sau đây?
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đà biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế
cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đà biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn
điện. Dựa vào số chỉ của vôn kÕ cho ta biÕt st ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn.
C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế
cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biÕt
st ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn.
2.57 Ngêi ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất
lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi c ờng độ dòng điện trong
mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất ®iƯn ®éng vµ ®iƯn trë trong cđa ngn ®iƯn
lµ:
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D. E = 9 (V); r = 4,5 ().
2.58 Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện ngời ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đà biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc thêm một vôn kế
giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của
nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đà biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn
điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
C. Mắc nguồn điện với một điện trở đà biết trị số và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc vôn kế vào hai
cực của nguồn điện. Thay điện trở nói trên bằng một điện trở khác trị số. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế trong
hai trờng hợp cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết
suất điện động và điện trở trong cđa ngn ®iƯn.
Lưu hành nội bộ
Chủ đề"DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN"
Trang 16