Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Kế Toán Kết Quả Kinh Doanh- Phân Phối Lợi Nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.55 KB, 47 trang )

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài Yên

1


KẾ TỐN KẾT QUẢ KINH DOANH
VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG
oCung

cấp thông tin cần thiết
liên quan đến thu nhập, chi
phí trong NHTM
oCung cấp các kỹ thuật hạch
toán chủ yếu các nghiệp vụ
liên quan đến thu nhập, chi
phí, kết quả kinh doanh
oCung cấp kiến thức liên
quan đến phân phối lợi
nhuận trong NHTM
05/25/17

VỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦU
 Sinh viên tích cực đọc
các văn bản pháp quy
liên quan
 Có thái độ tích cực trong
việc học tập ở nhà và xây
dựng bài trên lớp
 Có các kỹ năng để xử lý


các nghiệp vụ trong thực
tế liên quan đến thu
nhập, chi phí, kết quả
kinh doanh

ThS. Nguyễn Tài n

2


KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH –
PHÂN PHỐI LI NHUẬN TRONG
NGÂN HÀNG
Nội dung:
I. Khái quát về thu nhập, chi phí, kết quả kinh
doanh và phân phối lợi nhuận.
II. Nguyên tắc kế toán.
III. Phương pháp kế toán.
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

3


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 7)
Nghò đònh số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ

ban hành ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính
đối với các tổ chức tín dụng”
Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu
nhập khác”

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

4


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

I. Khái quát về TN – CP – KQKD - PPLN:
1.1. Các khoản thu nhập của NHTM:
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh:
 Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi
 Thu dòch vụ
 Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và
vàng
 Thu lãi góp vốn, mua cổ phần
 Thu từ hoạt động mua bán nợ
 Thu từ chênh lệch tỷ giá
 Thu từ hoạt động kinh doanh khác,…
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

5



KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt):
1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt):
Thu nhập khác:
 Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố đònh
 Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự
phòng rủi ro
 Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành
viên độc lập
 Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
 Các khoản thu khác...
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

6


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.2. Các khoản chi phí của NHTM:

Chi phí hoạt động kinh doanh:
 Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay
 Chi về kinh doanh ngoại tệ, vàng
 Chi cho hoạt động kinh doanh dòch vụ NH

 Chi cho việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy
tờ có giá khác
 Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần
 Chi về chênh lệch tỷ giá
 Chi khấu hao tài sản cố đònh
 Chi phí tiền lương, chi dòch vụ thuê ngoài, chi phí
nộp thuế, phí, chi phí khác,…
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

7


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt):

Chi phí khác:
 Chi nhượng bán, thanh lý tài sản
 Giá trò còn lại của tài sản cố đònh sau khi nhượng
bán, thanh lý
 Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa
 Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi
 Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
 Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại sau khi đã bù
đắp bằng các nguồn theo quy đònh
 Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng
thực tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác.

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

8


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM:

Kết quả kinh doanh của NHTM được xác đònh
vào cuối niên độ kế toán.
KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí
Trong đó:
Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán
Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán
Chú ý: Sau khi quyết toán, KQKD
sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước.
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

9


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):

1.4. Phân phối lợi nhuận:
Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi
BCTC của NHTM đã được kiểm toán.
Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi
NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy đònh của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lưu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch
tỉ giá không được phân phối lợi nhuận.

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

10


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.4. Phân phối lợi nhuận (tt):

Phân phối lợi nhuận đối với TCTD 100%
vốn nhà nước sau khi được bù lỗ năm trước như
sau (A):
Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5%A => B= 95% A
Trích quỹ dự phòng tài chính : 10% B
Trích quỹ đầu tư PTNV
: 50% B => C = 40% B
Trích khen thưởng cho BĐH : theo quy đònh
Trích quỹ khen thưởng – phúc lợi: tối đa 3 tháng

lương
Phần còn lại: bổ sung quỹ đầu tư – phát triển
nghiệp vụ
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

11


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.4. Phân phối lợi nhuận (tt):

Đối với TCTD khác: trích lập quỹ
DTBSVĐL, quỹ DPTC, phần còn lại được tự
quyết đònh.

Đối với các NHTM CP thì việc phân
phối lợi nhuận phải theo nghò quyết của hội
đồng quản trò hoặc đại hội cổ đông.

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

12



KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

II. Nguyên tắc kế toán:
2.1. Nguyên tắc chung:

Thời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được
thực hiện dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu và các
nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc thận trọng và các chuẩn
mực có liên quan khác.
Các TK thu nhập phản ánh tất cả các khoản thu nhập
trong kỳ kế toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có
tài khoản thu nhập sang tài khoản lợi nhuận năm nay và
không có số dư.
Các tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phí
trong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ
tài khoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và
không có số dư.
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

13


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

II. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:

Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ

số lãi phải thu trong kỳ.
Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn
bộ tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư.
Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh
lệch dương giữa giá bán và giá trò đầu tư ban đầu.
Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ
số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản.
Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều
niên độ kế toán phải được phân bổ.
Doanh thu đã ghi nhận nhưng không thu được thì
ghi vào chi phí kinh doanh trong kỳ.

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

14


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

II. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí:

Chi phí của NH là số phải chi phát sinh trong kỳ cho
hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác.
Các NH không được hạch toán các khoản sau đây
vào chi phí hoạt động kinh doanh :
 Các khoản tiền phạt về vi phạt pháp luật do cá
nhân gây ra không mang danh NH.

 Các khoản chi không liên quan đến hoạt động
kinh doanh của NH, các khoản chi không có chứng
từ hợp lệ.
 Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ.
 Các khoản chi không hợp lý khác.
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

15


CÂU HỎI THẢO LUẬN
- Hãy nêu các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
mà anh/chị biết?
- Theo các anh/chị nguyên tắc thận trọng trong kế
toán nhằm bảo vệ lợi ích cho đối tượng nào trong
các đối tượng sử dụng thông tin của kế toán?
- Các nhóm từ 3- 5 người thảo luận sau đó cử
người đại diện trình bày ý kiến của nhóm mình.

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài Yên

16


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)


III. Phương pháp kế toán:
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:
3.1.1. Tài khoản sử dụng:
Chi phí – Loại 8

Doanh thu – Loại 7
- Điều chỉnh
- Kết chuyển
KQKD

Doanh thu
trong kỳ
DT chưa
kết chuyển

05/25/17

Chi phí
trong kỳ

- Giảm chi
- Kết chuyển
KQKD

CP chưa
kết chuyển

ThS. Nguyễn Tài n

17



KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

III. Phương pháp kế toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):
KQKD năm trước - 6920
- Kết chuyển - Kết chuyển - Lỗ năm - Lãi năm
trước
từ thu nhập
từ chi phí
trước
- Phân
- Chuyển lãi - Chuyển lỗ
phối LN - Được
- Nộp thuế hoàn thuế
Lỗ trong Lãi trong
Bổ Sung
năm
năm
Lỗ chưa Lãi chưa
phân phối
xử lý
KQKD năm nay - 6910

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n


18


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

III. Phương pháp kế toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):

 Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay,…
 Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113,…
 Các tài khoản phân bổ: 3880, 4880
Các tài khoản lãi phải thu – 39, lãi phải trả – 49,…
Các tài khoản vốn và các quỹ ngân hàng: TK loại 6

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

19


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

III. Phương pháp kế toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.2. Chứng từ sử dụng:

Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, PCK, Điện
chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào NS,…

Chứng từ khác: bảng kê lãi, báo cáo quyết toán thuế,
báo cáo KQKD,…

05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

20


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán:
3.2.1. Thu nhập:
TK Thích hợp – TM,TG

TK Thu nhập – 7XX
TK Thích hợp
Điều chỉnh
thu nhập
TK KQKD - 6910

Thực thu
TK Lãi phải thu - 39
Lãi dự thu

Thu lãi dự thu

TK DT chờ PB - 488

Phân bổ TN

Lãi thu trước

Chênh lệch TG - 63
05/25/17

TN
ThS. CL
NguyễnTG
Tài n

TK 7XX/809
21

Thoái thu lãi


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.2. Chi phí:
TK Chi phí – 8XX

TK Thích hợp – TM,TG
Thực chi

TK Lãi phải trả - 49
Chi lãi dự trả


Lãi dự trả

TK CP chờ PB - 388

TK TN khác – 7X
05/25/17

Phân bổ CP
Lãi trả
trước
Chênh lệch TG - 63

Thoái chi lãi

CP CL TG

ThS. Nguyễn Tài n

TK Thích hợp
Điều chỉnh
chi phí
TK KQKD - 6910
Kết chuyển
chi phí
22


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)


III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.3. Kết quả kinh doanh:

* Tại các chi nhánh:
Sau khi kết chuyển thu nhập và chi phí trong kỳ:
 Nếu TK KQKD năm nay dư có: CN lãi
 Nếu TK KQKD năm nay dư nợ: CN lỗ
TK Điều chuyển vốn - 519

TK KQKD – 6910 / 6920

Chuyển lãi
Chuyển lỗ
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

23


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.3. Kết quả kinh doanh (tt):
* Tại Hội sở:

TKKQKD – 6910 / 6920


TK Điều chuyển vốn – 519.CN

Nhận lãi từ CN
Nhận lỗ từ CN

Sau khi nhận lãi / lỗ của toàn hệ thống:
 Nếu TK KQKD năm trước dư có: NH lãi
 Nếu TK KQKD năm trước dư nợ: NH lỗ
05/25/17

ThS. Nguyễn Tài n

24


KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.4. Phân phối lợi nhuận:

Sau khi BCTC đã được kiểm toán, căn cứ vào
nghò quyết của HĐQT hoặc Đại hội đồng cổ đông:
Phân phối lợi nhuận:
TK Các quỹ NH – 6XX

TK KQKD năm trước - 6920

Trích lập các quỹ
TK Phải trả khác - 469

Trích khen thưởng
TK Phải trả khác - 469
05/25/17
ThS. Nguyễn Tài n
Trả cổ tức

25


×