Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng trị riêng. Vectơ riêng chéo hóa ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.11 KB, 25 trang )

CHƯƠNG 4
TRỊ RIÊNG. VECTƠ RIÊNG.
CHÉO HÓA MA TRẬN
-----


 Chương 4

Nội dung
1.

Trị riêng. Vectơ riêng.

2. Không gian đặc trưng.
3. Vấn đề chéo hóa một ma trận vuông.


 Chương 4
1. Trị riêng. Vectơ riêng:


 Chương 4


 Chương 4


 Chương 4


 Chương 4


Ví dụ: 12/197
Bước 1: Lập phương trình đặc trưng

A- l I = 0
1- l
Û - 2
- 6

2
5- l
6

- 2
3- l
- 2 = 3- l
- 3- l
0

2
5- l
6

- 2
- 2
- 3- l

3- l
= 0
0


2
3- l
6

- 2
3- l
0 = ( 3- l )
6
- 3- l

0
- 3- l

= ( 3- l

2

) ( - 3- l ) = 0


 Chương 4
Bước 2: Giải pt đặc trưng:
a) Phương trình đặc trưng:
2

( 3- l ) ( - 3- l ) = 0
b) Trị riêng, vectơ riêng tương ứng:
Bước 3:
Trị riêng:


l =3

Vectơ riêng ứng với trị riêng l

=3

é- 2 2 - 2ù
ê
ú
ú® é- 2 2 - 2ùÛ - 2x + 2x - 2x = 0
Û ê
2
2
2
ê
ú ê
1
2
3
ú
ë
û
ê- 6 6 - 6ú
ê
ú
ë
û
T
T
T

T
ù =é
ù = a é- 1,0,1ù + b é1,1,0ù " a,b Î R
Þ v= é
x
,
x
,
x
b
a
,
b
,
a
ê
ú
ê
ú
ê
ú
ê
ú
1
2
3
ë
û ë
û
ë

û
ë
û
Chọn a=1 và b=1 ta được 2
vectơ riêng ứng với trị riêng

T

T

é- 1,0,1ù Ù é1,1,0ù
ê
ú
ú
ë
û ê
ë
û


 Chương 4
Trị riêng:

l =- 3

Vectơ riêng ứng với trị riêngl

=- 3

é4 2 - 2ù

é4 2 - 2ù
ê
ú d3- 3d2
ê
ú é4 2 - 2ù
d
+
d
/
2
ú¾¾
ê0 9 - 3ú® ê
2
1
ú
Û ê
2
8
2
¾
¾
®
ê
ú
ê
ú ê0 9 - 3ú
ê- 6 6 0 ú
ê0 - 18 6 ú ê
ú
ë

û
ê
ú
ê
ú
ë
û
ë
û
T
T
T
ù = éa,a,3aù = a é1,1,3ù
Þ v=é
x
,
x
,
x
"
a
Î
R
ê
ú
ê
ú
ê
ú
1

2
3
ë
û ë
û
ë
û
Chọn a=1 ta được vectơ riêng ứng với trị riêng

T

é1,1,3ù
ê
ú
ë
û


 Chương 4

Nội dung
1.

Trị riêng. Vectơ riêng.

2. Không gian đặc trưng.
3. Vấn đề chéo hóa một ma trận vuông.


 Chương 4

2. Không gian đặc trưng:


 Chương 4


 Chương 4

Ví dụ: 12/197
Không gian riêng ứng với trị riêng l

{

}

{

=3
T

T

ù + b é1,1,0ù
E ( 3) = v Î R | Av = 3v = v Î R | a é
1
,0
,1
ê
ú
ê

ú
ë
û
ë
û
= v Î R 3 | av1T + bv2T
3

{

3

}

Các vec tơ v1 và v2 độc lập tuyến tính với nhau, tạo thành một cơ
sở của không gian riêng E(3). Do đó số chiều của E(3) bằng 2
hay dim(E(3))=2.

}


 Chương 4
Không gian riêng ứng với trị riêng

{

l =- 3

}


{

T

ù
E ( - 3) = v Î R | Av = - 3v = v Î R | a é
1
,1
,3
ê
ú
ë
û
= v Î R 3 | av3T
3

{

3

}

}

Các vec tơ v3 độc lập tuyến tính với nhau, tạo thành một cơ sở
của không gian riêng E(-3). Do đó số chiều của E(-3) bằng 1 hay
dim(E(-3))=1.
Có thể thấy rằng các vectơ v1, v2, v3 độc lập tuyến tính với nhau.
Vì vậy bộ ba vectơ riêng của A tạo nên một cơ sở của KGVT R3.



 Chương 4

Nội dung
1.

Trị riêng. Vectơ riêng.

2. Không gian đặc trưng.
3. Vấn đề chéo hóa một ma trận vuông.


 Chương 4
3. Vấn đề chéo hóa một ma trận vuông:


 Chương 4


 Chương 4


 Chương 4


 Chương 4


 Chương 4
Ví dụ: 12/197

Các không gian đặc trưng:

{

E ( 3) = v Î R 3 | av1T + bv2T
có:

dimE ( 3) = 2



{

E ( - 3) = v Î R 3 | av3T
có:

Theo định lý 7:

}

dimE ( - 3) = 1
dimE ( 3) + dimE ( - 3) = 3

suy ra ma trận A chéo hóa được.

}


 Chương 4
 Chéo hóa ma trận A:

Vì A chéo hóa được, tức là A đồng dạng với một ma trận chéo D, nên
tồn tại ma trận P khả nghịch, sao cho

P- 1AP = D
trong đó:

é- 1 1 1ù
ê
ú
ù= ê0 1 1ú
P=é
v
,
v
,
v
ú
ê
ë1 2 3ú
û ê
ê1 0 3ú
ê
ú
ë
û
é3 0 0 ù
ê
ú
ù= ê0 3 0 ú
D = diag é


,
l
,
l
ú
ë 1 1 2ú
û ê
ê0 0 - 3ú
ê
ú
ë
û


 Chương 4
 Tính Ak:

(

)

P- 1AP P- 1APK P- 1AP = Dk
1444444444442444444444443
k

- 1
- 1
- 1
- 1 k

VT = P- 1A PP
A
PP
K
PP
AP
=
P
AP
{
{
{

(

I

I

k
VP = diag l 1k, l 2k,K , l m

I

)
(

)

k

Þ Ak = PDkP- 1 = Pdiag l 1k, l 2k,K , l m
P- 1


Đề cương ôn tập thi cuối học kỳ môn
Đại Số C
• Nội dung: Gồm 3 chương
Chương 2: Định thức và hệ phương trình ĐSTT
• Hạng ma trận
• Hệ phương trình thuần nhất: Tìm nghiệm tổng quát, nghiệm cơ sở.

Chương 3: Không gian vectơ
• Tổ hợp tuyến tính. Độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính.
• Không gian con, cơ sở, số chiều của không gian con sinh bởi một
hệ các vectơ.
• Tọa độ vectơ trong cơ sở. Ma trận chuyển cơ sở. Hệ thức liên hệ
tọa độ vectơ giữa hai cơ sở.

Chương 4: Trị riêng. Vectơ riêng. Vấn đề chéo hóa ma trận
• Trị riêng. Vectơ riêng. Không gian đặc trưng.
• Sự chéo hóa ma trận. Tìm ma trận chéo trong trường hợp chéo
hóa được.


• Hình thức thi:
 Tự luận.
 Thi phần bài tập. Cần nắm lý thuyết để giải bài tập.



×