Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on tap chuong 1cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.09 KB, 2 trang )

Luyện tập theo chủ đề VL 11 01/10/2008
Ôn tập ch ơng I: điện tích - điện trờng
Câu 1: Hai điện tích q
1
= 2.10
-6
C và q
2
= 7.10
-7
C đặt cách nhau 3 Cm trong dầu hoả (

= 2,1) thì
lực tơng tác giữa chúng là :
A. 6,67N B. 0,667N C. 6,67.10
-2
N D. 6,67.10
-4
N
Câu 2: Hai điện tích q
1
= 2.e; q
2
= 3.e đặt cách nhau 5Cm trong chân không. Lực tơng tác giữa
chúng là:
A. 5,53.10
-24
N B. 5,53.10
-25
N C. 11,06.10
-24


N D. 11,06.10
-25
N
Câu 3: Hai điện tích trái dấu nhau và có độ lớn nh nhau đặt cách nhau 6 Cm trong chân không,
chúng hút nhau bằng lực F= 45 N. Độ lớn của mỗi điện tích là :
A.q
1
=- q
2
= 3.10
-6
C B.q
1
=- q
2
= 3
2
.10
-6
C C.q
1
=- q
2
= 6.10
-6
C D.q
1
=- q
2
= 6

2
.10
-6
C
Câu 4: Hai điện tích cách nhau 3m trong chân không. Chúng đẩy nhau bằng lực F= 6.10
-9
N.
Biết tổng điện tích của chúng là 5.10
-9
C. Xác định độ lớn mỗi điện tích :
A.q
1
= 2.10
-9
C; q
2
= - 3.10
-9
C C.q
1
= 2.10
-8
C ; q
2
= 3.10
-9
C
B.q
1
= 2.10

-9
C; q
2
= 3.10
-9
C D.Đáp án khác
Câu 5: Đặt điện tích q= 5.10
-

2
C trong môi tr ờng có

= 4. Tìm c ờng độ điện tr ờng tại M
cách q 10Cm : A. E= 2,25.10
9
V/m C. E= 1,125.10
9
V/m
B. E= 2,25.10
10
V/m D. E= 1,125.10
10
V/m.
Câu 6: Đặt điện tích q = + 2.10
-3
C trong dầu hoả (

= 2 ). Cờng độ điện trờng tại M cách q
6Cm có độ lớn và hớng :
A. 0,25.10

9
V/m hớng ra xa q C. 0,25.10
10
V/m hớng ra xa q
B. 0,25.10
9
V/m hớng về q D. 0,25.10
10
V/m hớng về q.
Câu 7: Cho 2 điện tích q
1
= 6.10
-6
C ; q
2
= - 5.10
-6
C đặt tại 2 điểm A,B cách nhau 5Cm trong
chân không. Tìm độ lớn và h ớng của CĐ ĐT tại M biết MA = MB = 2,5Cm.
A. 15,84.10
6
V/m hớng về q
1
C. 15,84.10
6
V/m hớng về q
2
B. 15,84.10
7
V/m h ớng về q

2
D. 15,84.10
7
V/m h ớng về q
1
Câu 8: Dữ kiện giống câu 7 . Tìm CĐ ĐT tại điểm N biết NA = 4Cm; NB = 3Cm.
A. 6.10
7
V/m B. 4.10
7
V/m C. 6.10
6
V/m D. 4.10
6
V/m
Câu 9: Điện tích q = 5.10
-6
C di chuyển dọc theo đ ờng sức điện tr ờng 1 đoạn dài 15Cm. Biết
Véctơ CĐ ĐT có độ lớn E = 2.10
4
V/m. Tìm công của lực điện ?
A. 15 mJ B. 1,5 mJ C. 0,15 mJ D. 0,015 mJ
Câu 10: Một e chuyển động 60Cm trong điện tr ờng đều có E= 3.10
2
V/m. Biết h ớng di chuyển
hợp với Véctơ E góc

= 30
0
. Công của lực điện tr ờng là :

A. 2,5.10
-13
J B. 2,5.10
-15
J C . 2,5.10
-17
J D. 2,5.10
-19


J
Câu 11: Một tụ điện có ghi trên vỏ 5 pF 250 V
a) Điện tích cực đại mà tụ này tích đ ợc là :
A. Q
0
= 12,5.10
-9
C B. Q
0
= 1,25.10
-9
C C. Q
0
= 12,5.10
-8
C D. Q
0
= 1,25.10
-8
C

b) Khi nối 2 bản tụ vào hiệu điện thế U = 200 V thì tụ sẽ dự trữ năng l ợng :
A. 10
-7
J B. 10
-8
J C. 5.10
-7
J D. 5.10
-8
J
c) Năng lợng cực đại mà tụ có thể tích đợc là :
Pvh thpt p hù Cừ
Luyện tập theo chủ đề VL 11 01/10/2008
A. 1,25.10
-6
J B. 1,25.10
-7
J C. 1,56.10
-6
J D. 1,56.10
-7
J
B_Tự luận
Bài 1: Cho 2 điện tích q
1
= 4.10
-6
C ; q
2
= 9.10

-6
C đặt tại 2 điểm M, N cách nhau 60Cm trong chân
không.
a) Tìm lực tơng tác giữa 2 điện tích ?
b) Phải đặt q
3
ở đâu để nó nằm cân bằng ?
Bài 2: Hai điện tích q
1
= 3.10
-6
C và q
2
= - 5.10
-6
C đặt cách nhau 20Cm trong chân không tại A và
B. Tìm lực tổng hợp tác dụng lên q
3
đặt tại M trong các trờng hợp sau :
a) q
3
= 4.10
-6
C; MA = 10Cm; MB = 30Cm
b) q
3
= - 2.10
-6
C; MA = 25Cm; MB = 5Cm
Bài 3: Cho 3 điện tích q

1
= 2.10
-6
C ; q
2
= 3.10
-6
C ; q
3
đặt tại 3 đỉnh
của tam giác ABC nh hình vẽ. Biết AB = 100Cm; BC = 80Cm;
AC = 60Cm. Hệ thống đợc đặt trong chân không. Xác định lực
tổng hợp tác dụng lên q
3
trong các trờng hợp
a) q
3
= 4.10
-6
C
b) q
3
= - 5.10
-6
C
Bài 4: Cho điện tích Q = 5.10
-4
C đặt trong điện môi có

= 4.

a) Xác định CĐ ĐT tại điểm M cách Q 80Cm.
b) Tại điểm N cách điện tích Q = 5.10
-4
C một đoạn x ngời ta đo đợc CĐ ĐT có độ lớn
28,125.10
6
V/m. Hãy tìm giá trị của x ?
Bài 5: Hai điện tích q
1
= 2
à
C và q
2
= - 2
à
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40Cm trong chân
không. Hãy xác định CĐ ĐT tại các điểm sau :
a) Điểm M, biết MA = MB = 20Cm
b) Điểm N, biết NA = 20Cm, NB = 60Cm
Bài 6: Cho 2 điện tích q
1
= 5.10
-6
C ; q
2
= 20.10
-6
C đặt tại 2 điểm A, B cách nhau 60Cm trong
điện môi có


= 2.
a) Tìm CĐ ĐT tại M biết MA = 20Cm, MB = 80 Cm. (Đs :

7.10
5
V/m )
b) Tìm vị trí ( N ) tại đó CĐ ĐT bằng 0 ? (Đs : NA= 20Cm;NB= 40Cm)
Bài 7: Một electron bay dọc theo đờng sức của điện trờng đều có E = 4.10
3
V/m từ điểm M đến
điểm N. Biết điện thế tại điểm M là 200 V, công thực hiện là A = 9,6.10
-17
J. Hãy xác định
a) Khoảng cách giữa M và N ( Đs : 0,15 m )
b) Điện thế tại N ? ( Đs : V
N
= 800 V )
Bài 8: Một tụ điện có ghi 2 nF - 250 V.
a) Giải thích ý nghĩa của con số trên
b) Mắc tụ trên vào nguồn có U = 200 V
- Tính điện tích của tụ ( Đs : 4.10
-7
C )
- Tính năng lợng điện trờng có trong tụ ( Đs : 4.10
-5
J )
c) Tính điện tích cực đại và năng lợng cực đại của tụ ? ( Đs : 5.10
-7
C và 6,25.10
-5

J )
Pvh thpt p hù Cừ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×