Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo án Toán 8 toàn bộ HKII hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.04 KB, 66 trang )

§4 Diện tích hình thang
A. MỤC TIÊU :
- HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức.
- HS vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của 1 hình bình hành cho
trước.
- Yêu cầu học sinh chứng minh được đònh lý về diện tích hình thang, hình bình hành.
- Yêu cầu học sinh làm quen với phương pháp đặc biệt hoá.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Giáo án, phấn màu bảng phụ.
- HS: Xem lại hình thang hình bình hành đã học ở chương I.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7 phút)
? 1. Hãy chia hình thang ABCD
thành 2 tam giác rồi tímh diện
tích hình thang theo hai đáy và
đường cao.
Yêu cầu HS giải ? 1
Làm theo gợi ý của SGK.
K B A
C H D


Công thức tính diện tích.
S
ADC
=
2
1
DC . AH


S
ABC
=
2
1
CK . AK
( CK = AH )
=> S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC
=
2
1
( AB + CD )
HOẠT ĐỘNG 2 ( 7 phút)
I. Công thức tính diện tích
hình thang : SGK.
S =
2
1
( a + b ) h
b
h

a
GV giới thiệu công thức tính diện
tích hình thang.

Từ ? 1 hãy cho biết để tính diện
tích hình thang tính như thế nào ?
=> Cho học sinh vẽ hình và ghi
công thức như SGK.
đáy lớn + đáy nhỏ
2
nhân với chiều cao.
HOẠT ĐỘNG 3 (5 phút)
II. Công thức tính diện tích
hình bình hành : SGK.
S = a . h
h
a
Yêu cầu HS làm ? 2
Theo gợi ý hình bình hành là hình
thang có 2 đáy bằng nhau.
Gọi 1 học sinh lên bảng, học sinh
còn lại cùng giải vào vở.
-> GV nhận xét.
Diện tích hình bình hành:
S =
2
..2 ha
= a . h
HOẠT ĐỘNG 4 ( 15 phút)

95
III. Ví dụ : SGK GV cho học sinh đọc ví dụ trong
SGK.
Chia nhóm thành 2 nhóm.

N
1
: câu a
N
2
: câu b
Đại diện nhóm lên trình bày.
GV nhận xét.
HS đứng tại chỗ đọc ví dụ SGK.
Đại diện nhóm lên trình bày lời
giải của nhóm.
HOẠT ĐỘNG 5 ( 10 phút)
Cho học sinh nhắc lại 2 công thức
tính S hình thang và S hình bình
hành.
Giải bài tập 26
Gọi 1 học sinh lên bảng học sinh
còn lại giải vào vở.
GV kiểm tra 1 -> 3 học sinh.
S
ht
= (
2
ba
+
) . h
S
hbh
= a . h
S

ht =
(
2
ba
+
) . h
AD =
23
828
= 36 (m)
S
ABCD
= (
2
3123
+
) . 36
= 972 ( m
2
)
HOẠT ĐỘNG 6 : HDVN ( 2 phút)
- Xem và học lại các công thức
tính S hình thang, S hình bình
hành.
- Làm BT 27, 29,30, 31 SGK
HD : BT 30 SGK.
Vẽ hình thang ABCD
(AB // CD).
Dựng hình chữ nhật GHIK . Có 1
cạnh bằng đường trung bình của

hình thang và có diện tích bằng
diện tích hình thang.
S
ABCD
= S
GHIK
HS ghi nhận phần hướng dẫn về
nhà để thực hiện tốt.
A. MỤC TIÊU :
- HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi.
- Biết được 2 cách tính diện tích hình thoi, biết được cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo
vuông góc.
- HS vẽ được hình thoi một cách chính xác.
- HS phát hiện và chứng minh được đònh lí về diện tích hình thoi.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Giáo án, phấn màu, êke, bảng phụ.
- HS: Chuẩn bò bài theo yêu cầu giáo viên.

96
§ 5 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
Tuần 19
Tiết 34
Ngày sọan :
Ngày dạy :

C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 5 phút)
Cho ABC , đường cao AH.
Biết AH = 5cm , BC = 10 cm.

Tính S
ABC
GV treo bảng phụ ghi sẵn nội
dung câu hỏi. Gọi 1 học sinh
lên bảng thực hiện học sinh cả
lớp cùng giải vào vở nháp. GV
kiểm tra cho điểm.
Trên ABC vừa vẽ lấy A’ đối
xứng với A qua H.
Tính S
A’BC
và S
ABA’C

=> Bài mới
S
ABC
=
2
1
AH . BC
=
2
1
5 . 10 = 25 (cm
2
)
A
B H C
HOẠT ĐỘNG 2 (10 phút)

I. Cách tính diện tích của một
tứ giác có hai đường chéo
vuông góc :
B

A H
C
H
S =
2
1
AC.BD
Yêu cầu HS làm ? 1
Tương tự như phần kiểm tra bài
cũ.
HS hoạt động nhóm.
Gọi 1 đại diện nhóm lên bảng
giải.
-> GV nhận xét.
Vậy qua bài tập ? 1
S
ABCD
có hai đường chéo

ta tính như thế nào ?
Kết quả hoạt động nhóm
S
ABC
=
2

1
AH . AC
S
ADC
=
2
1
DH . AC
S
ABCD
= S
ABC
+ S
ADC
=
2
1
BH . AC +
2
1
DH . AC
=
2
1
AC ( BH + DH )
=
2
1
AC . BD
HOẠT ĐỘNG 3 ( 7 phút)

II. Công thức tính diện tích
hình thoi.
B
A C

D
S =
2
1
d
1
. d
2
Giải ? 2
HS hoạt động nhóm
Hình thoi có 2 đường chéo như
thế nào ?
Tính S hình thoi ta tính ra sao ?
Hình thoi có 2 đường chéo vuông
góc nhau.
S hình thoi bằng nửa tích độ dài 2
đường chéo.
HOẠT ĐỘNG 4 (10 phút)
III. Ví dụ :
( SGK)
Yêu cầu HS làm ? 3
Tính S hình thoi bằng cách
khác.
Gợi ý : hình thoi cũng là hình
bình hành.

Gọi học sinh lên bảng tính.
? 3 : HS thực hiện.
Gọi cạnh hình thoi là a.
=> S =
2
1
d
1
a.

97
GV hướng dẫn học sinh giải ví
dụ ở SGK.
HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ (5 phút)
Bài tập 33 SGK.
Nhắc lại công thức
Giải bài tập 33
S =
2
1
d
1
, d
2
.
S
MNPQ
= S
MPBA
= MP . IN

=
2
1
MP . NQ
HOẠT ĐỘNG 6 : HDVN ( 3 phút)
- Học thuộc diện tích hình thoi
- Ôn lại diện tích hình
- Làm BT 32, 34, 35 SGK.
HD : BT 35
AHB là nửa đều
=> S
ht ABCD
=
2
1
BH . AB
=> BH ?
HS ghi nhận phần HDVN để thực
hiện theo yêu cầu giáo viên.
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.
- Rèn luyện kó năng phân tích, kó năng tính toán tìm diện tích tam giác.
- Rèn luyện thêm thao tác tư duy phân tích tổng hợp và tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ có kẻ ô vuông
- HS: Chuẩn bò bài tập giáo viên đã yêu cầu.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (5 phút )
Giải bài tập 16 SGK

GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình
bài tập 16 yêu cầu 1 học sinh lên
bảng thực hiện.
Gọi học sinh nhận xét giáo viên
đánh giá cho điểm.
. Các hình chữ nhật đều có chiều
dài là a và chiều rộng là h.
Vậy S = a . h (1)
. Các tam giác có cạnh đáy là a và
chiều cao tương ứng là h.
Vậy S
1
=
2
.ha
=> 2 S
1
= a . h (2)
Từ (1) và (2) ta có
S = 2 S
1
=> S
1
=
2
S
HOẠT ĐỘNG 2 ( 6 phút)
Sửa bài tập 17 SGK

98

LUYỆN TẬP
Tuần 20
Tiết 35
Ngày sọan :
Ngày dạy :

Giải:
. A0B có 0M là đường cao
tương ứng với cạnh AB.
S =
2
1
AB . 0M (1)
. A0B vuông tại 0.
S =
2
1
0A . 0B (2)
(1) và (2)
=> AB . 0M = 0A . 0B
GV gọi 1 học sinh lên bảng sửa
bài tập 17.
A0B có cạnh là AB và đường
cao tương ứng là
0M => S = ?
A0B vuông tại
0 => S = ?
Từ (1) và (2) => ?
S =
2

1
AB . 0M (1)
S =
2
1
0A . 0B (1)
=> AB . 0M = 0A . 0B
Điều phải chứng minh.
HOẠT ĐỘNG 3 (10 phút)
Sửa bài tập 19 SGK.
Giải
a) Ta có:
S
1
=
2
4.2
= 4 (đvdt)
S
2
=
2
3.2
= 3 (đvdt )
S
3
=
2
4.2
= 4 (đvdt)

S
4
=
2
5.2
= 5 (đvdt)
S
5
=
2
3.3
= 4,5 (đvdt)
S
6
=
2
4.2
= 4 (đvdt)
S
7
=
2
7.1
= 3 , 5 (đvdt)
S
8
=
2
3.2
= 3 (đvdt )

Vậy các ở hình 1 , 3 , 6
; 2 , 8 có cùng diện tích.
b) Các có diện tích bằng nhau.
Không nhất thiết phải bằng nhau.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
tập 19.
Yêu cầu học sinh lên bảng thực
hiện.
Từ những đã vẽ sẵn giáo viên
hướng dẫn học sinh thực hiện
cách tính diện tích các tam giác ở
các hình.
S
1
=
2
1
. 2 . 4 = 4 (đvdt)
S
2
=
2
1
. 2 . 3 = 3 (đvdt)
S
3
=
2
1
. 2 . 4 = 4 (đvdt)

S
4
=
2
1
. 2 . 5 = 5 (đvdt)
S
5
=
2
1
. 3 . 3 = 4, 5 (đvdt)
S
6
=
2
1
. 2 . 4 = 4 (đvdt)
S
7
=
2
1
. 1 . 7 = 7 , 5 (đvdt)
S
8
=
2
1
. 2 . 3 = 3 (đvdt)

Vậy các ở hình 1 , 3 , 6 ;
2 , 8 có cùng diện tích.
b) Các bằng nhau. Không nhất
thiết phải bằng nhau.
HOẠT ĐỘNG 4 (15 phút)
Giải


A
E M K K N D
GV gọi học sinh đọc đề bài tập
20 / SGK.
GV hướng dẫn học sinh cách
thực hiện.
Tính S
ABC
Tính S
BCDE

Ta phải chứng minh

BEM = AMK và
HS đứng tại chỗ đọ đề bài.
S
ABC
=
2
1
AH . BC
S

ACDE
= EDEB

99
B H C
Ta có : AM = MB (gt)
=>
AMB = AMK (đđ)
EMB = KMA
Nên S
EMB
= S
KMA
Tương tự ta có :
S
DNC
= S
KNA
=>S
BCDE
= S
ABE
=
2
1
AH .BC
Ta đã tìm được diện tích tam giác
bằng 1 phương pháp khác.
AKN = CDN
Từ đó => Cách tính diện tích tam

giác bằng cách khác.
AMK = BME
=> S
AMK
= S
BME
ANK = CND
=> S
ANK
= S
CND
=> S
ABC
= S
BCDE
=
2
1
AH . BC.
HOẠT ĐỘNG 5 (7 phút)
B
E F

A C
H K

Yêu cầu học sinh giải BT 23
Tổ chức hoạt động nhóm.
Gọi đại diện 2 nhóm lên trình
bày kết quả.

Ta có M nằm trong ABC (gt)
S
AMB
+ S
BMC
= S
MAC
Ta có: S
AMB
+ S
BMC
+
+ S
MAC
= S
ABC
=> S
MAC
=
2
1
S
ABC
Vì MAC & ABC
có chung đáy nên
MK =
2
1
BH.
Vậy M nằm trên đường trung bình

EF của ABC.
HOẠT ĐỘNG 6: HDVN (2 phút)
- Xem lại các BT đã giải.
- Xem trước bài:
“ Diện tích hình thang”
- Ôn lại công thức tính diện tích
các hình đã học.
GV hướng dẫn công việc ở nhà
và đánh giá tiết học.
HS ghi nhận phần dặn dò để về
nhà thực hiện.
Rút kinh nghiệm:

100
§ 6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tuần 20
Tiết 36
Ngày sọan :
Ngày dạy :

T
T
A. MỤC TIÊU :
- Nắm chắc phương pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ.
- Rèn luyện kó năng quan sát, chọn phương pháp phân chia đa giác một cách hợp lí để việc tính toán
được dễ dàng.
- Biết thực hiện việc vẽ, đo tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Giấy kẻ ô vuông, thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò giấy kẻ ô vuông, thước thẳng.

C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 10 phút)
Cho đa giác tuỳ ý.
Hãy nêu phương pháp có thẻ
dùng máy tính S của đa giác đó h
. 149, 14 a.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề để
học sinh suy nghó có câu trả lời. Để
có thể tính S của đa giác.
GV giới thiệu bài mới
HS vẽ đa giác vào vở suy nghó
cách tính của đa giác đó bằng
thực nghiệm.
HOẠT ĐỘNG 2 ( 28 phút)
Chia đa giác thành những tam
giác, những hình thang nếu có
thể tính S của đa giác được đưa
về tính diện tích của những tam
giác, hình thang.
GV hướng dẫn học sinh cách vẽ và
chia hìhn đa giác thnàh những hình
mà ta đã có công thức tính S như
hình thang, hình tam giác… tuỳ theo
đa giác cụ thể.
HS quan sát và lắng nghe giáo
viên hướng dẫn.
HOẠT ĐỘNG 3 (10 phút)
VD: Thực hiện các phép vẽ và
đo cần thiết để tính S hình

ABCDEGHI trên hình 150.
Giải
Ta chia hình ABCDEGHI thành 3
hình : Hình vuông AEGC , hình
chữ nhật ABGH và tam giác
AIK. Muốn thế ta phải vẽ thêm
các đoạn thẳng:
GC , AH h. 151.
Để tính S các hình ta đo 6 đoạn
thẳng CD, DE, CG, AB, AH và
đường cao IK.
Kết quả : CD = 2cm,
DE = 3cm, CG = 5cm,
AB = 3cm , AH = 7cm
GV cho học sinh hoạt động nhóm.
Các nhóm còn lại thảo luận 5 phút.
Sau đó làm trên bảng nhóm.
GV theo dõi và hướng dẫn.
A B
S
DEGC
=
2
53
+
. 2
= 8 (cm
2
)
S

ABGH
= 3 . 7 =
= 21 (cm
2
)
S
AIK
=
2
1
. 3 . 7
= 10,5 (cm
2
)
S
ABCDEGHI
= S
DEGH +
S
ABDH +
S
AIH

101
IK = 3cm.
Ta có: S
DEGC
=
2
45

. 2
= 8 (cm
2
S
ABGH
=
3 . 7 = 21 (cm
2
)
S
AIH
=
2
1
. 3 . 7 = 10,5(cm
2
)
Vậy :
S
ABCDEGHI+
S
DE GC +
S
ABDH
+
S
AIH
= 39,5 (cm
2
)

C D
I K
H
E
H G
= 8 + 21 + 10.5
= 39,5 (cm)
HOẠT ĐỘNG 4 (5 phút)
Bài tập 37/ 130.
Đa giác ABCDE được chia thành
ABC, hai vuông
ADE, DKL và hình thang vuông
HKDE. Cần đo các đoạn thẳng
(mm) BG, AC, AH, HK, KC, EH,
KD.
Tính S các hình . Tính tổng S các
hình.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
tập 37/ 130.
Cho học sinh hoạt động nhóm các
nhóm làm trên bảng nhóm.
Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày kết quả.
Nhóm 1, 3 trình bày kết quả lời
giải của nhóm.
Hai nhóm còn lại nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 5: HDVN ( 2phút)
- Xem lại bài tập đã giải.
- Làm bài tập 38, 40 / 131
- Ôn tập chương II.

Chuẩn bò soạn các câu hỏi trang
131, 132 SGK.
Nhận xét đánh giá tiết học.
HS ghi nhận phần giáo viên
hướng dẫn và dặn dò về nhà
thực hiện.

102
CHƯƠNG III. Tam giác đồng dạng
§ 1. ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC
Tuần 21
Tiết 37
Ngày sọan :
Ngày dạy :

A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh nắm vững đònh nghóa và tỉ số của hai đoạn thẳng, đònh nghóa và đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS cần nắm vững nội dung của đònh lý Talét ( Thuận) và vận dụng đònh lý vào việc tìm ra các tỉ số
bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS: Xem trước bài ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1:KTBC (5 phút)
Cho các đoạn thẳng
AB = 3 cm , CD = 5 cm
Tính
CD
AB

= ?
EF = 4 cm , MN = 7 dm
Tính
MN
EF
= ?
GV treo bảng phụ ghi sẵn câu
hỏi kiểm tra.
Sau đó gọi 1 học sinh lên bảng
thực hiện.
HS còn lại theo dõi.
GV nhận xét.
CD
AB
=
5
3
MN
EF
=
7
4
HOẠT ĐỘNG 2 ( 5 phút)
I. Tỉ số hai đoạn thẳng
* Đònh nghóa ( SGK)
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD được kí hiệu
CD
AB


VD : SGK
Chú ý : SGK
GV chốt lại đònh nghóa
Tỉ số bằng nhau ( tỉ số của hai
đoạn thẳng bằng nhau )
Giới thiệu kí hiệu tỉ số của 2
đoạn thẳng.
Nhận xét : Tỉ số của hai đoạn
thẳng không phụ thuộc vào cách
chia đơn vò đo.
HS đọc đònh nghóa SGK.
HOẠT ĐỘNG 3 ( 10 phút)
II. Đoạn thẳng tỉ lệ:
* Đònh nghóa : (SGK)
Giải ? 2.
Gọi 1 học sinh lên bảng giải.
Học sinh cả lớp cùng giải.
GV có 2 cách ghi
CD
AB
=
''
''
DC
BA
hay
'' BA
AB
=
'' DC

CD
là tương đương.
CD
AB
=
''
''
DC
BA
=
3
2
HOẠT ĐỘNG 4 ( 13 phút)
III. Đònh lý Talét trong tam
giác.
* Đònh lý : SGK
( HS thừa nhận không chứng
minh).
GT ABC , B’C’ // BC
B’

AB , C
/


AC
KL A’B’ A’C’
GV treo bảng phò h. 5.
Ta có B’C’ // BC
Tìm các tỉ số đã ghi trong SGK.

=> GV gợi ý cho học sinh cách
tính độ dài trên mỗi cạnh AB, AC
rồi tính tỉ số từng đoạn thẳng trên
mỗi cạnh đó.
=> GV nhận xét cạch thực hiện
của mỗi nhóm.
Các nhóm theo dõi sự hướng dẫn
của giáo viên. Các nhóm thực
hiện.
Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả lời giải các nhóm còn lại
kiểm tra chéo với nhau.

103
=
AB AC
AB’ AC’
BB’ AC
B’B C’C
AB AC
VD: Tính độ dài x vì M // EF.
Theo đònh lý Talét ta có :
ME
DM
=
NF
DN
thay
x
5,6

=
2
4
=> x = 3, 25
Cho học sinh đọc đònh lý SGK
Chốt lại: nội dung đònh lý
GV cho học sinh lên bảng ghi
giải thích và kết luận.

D
6,5 4
M N
x
E F
AD: Đònh lý rồi thực hiện.
Yêu cầu HS thực hiện ? 4
-> GV hướng dẫn lập đoạn thẳng
tỉ lệ.
GV theo dõi và nhận xét.
HS đọc đònh lý SGK.
HS lên bảng giải
Các nhóm thảo luận cử đại diện
lên bảng thực hiện. Các nhóm
còn lại nhận xét chéo.
=> 2 học sinh thực hiện trên bảng
cả lớp cùng giải.
HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ (10 phút)
Bài tập 1 SGK.
Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng
có độ dài.

a) AB = 5cm và CD = 15cm
b) EF = 48 cm và GH = 16 dm
c) PQ = 1,2 m và MN = 24 cm
GV treo bảng phụ ghi bài tập 1, 2
SGK.
Yêu cầu học sinh cả lớp cùng
giải theo nhóm.
GV theo dõi cách thực hiện của
học sinh.
Bài tập 1 :
a)
CD
AB
=
2
1
;
GH
EF
=
10
3
MN
PQ
=
1
5
Bài tập 2 :
CD
AB

=
4
3
=>
12
AB
=
4
3
=> AB = 9 (cm)
HOẠT ĐỘNG 6 : HDVN (2 phút)
- Học và làm bài tập 3 , 5 / 59
SGK.
HD :
Áp dụng đònh lý Talét để giải
HS ghi nhận phần HDVN để thưc
hiện.

104
=
=
§ 2 . ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA
ĐỊNH LÝ TALÉT
Tuần 21
Tiết 38
Ngày sọan :
Ngày dạy :

A. MỤC TIÊU
- Nắm vững nội dung đònh lý đảo của đònh lý Talét.

- Vận dụng đònh lý để xác đònh được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của đònh lý Talét đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể
xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // BC. Qua mỗi hình vẽ học sinh viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số
bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ vẽ hình 10, 11 ? 3 h. 12, compa, thước thẳng.
- HS: Thước thẳng, compa.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (10 phút)
Yêu cầu HS cả lớp giải ? 1
Gọi 1 học sinh lên bảng giải
học sinh khác nhận xét.
GV kết luận.
1)
AB
AB'
=
6
2
=
3
1

AC
AC'
=
9
3
=

3
1


AB
AB'
=
AC
AC'

2.a) Do B’C’’ // BC nên

AB
AB'
=
AC
AC'
=>
3
1
=
9
''AC
=> AC’’ = 3
Vậy C’ 4 C’’ & BC’ 4 BC’’
HOẠT ĐỘNG 2 (10 phút)
I. Đònh lý Đảo:
* Đònh lý : SGK
GT
BB

AB
'
'
=
CC
AC
'
'
KL B’C’ // BC
A
B’ C’


B C
GV giới thiệu đònh lý đảo của
đònh lý Talét.
Gọi học sinh ghi giải thích kết
luận của dònh lý.
GV chốt lại: Nếu ở đònh lý
thuận B’C’ // BC. Ta rút ra 3 hệ
thức, nhưng ở đònh lý đảo chỉ
cần 1 hệ thức xảy ra thì kết luận
được B’C’ // BC.
HS giải ? 2
Các nhóm thảo luận 5 phút
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
HS xem đònh lý SGK.
GT
BB

AB
'
'
=
CC
AC
'
'
KL B’C’ // BC
? 2
a) DE // BF , EF // DB
b) BDEF là hình bình hành.
c)
AB
AD
=
AC
AE
=
BC
DE
Các cặp cạnh tương ứng của 2
tỉ lệ với nhau.
HOẠT ĐỘNG 3 (10 phút)
II. Hệ quả của đònh lý Talét
( SGK)
A
GV vẽ hình và đưa ra trường
hợp B’C’ // BC để học sinh tự
rút ra các cặp đoạn thẳng tương

ứng tỉ lệ.
+ Gọi học sinh nêu các cặp
HS quan sát hình vẽ và giới thiệu
của giáo viên.
Theo đònh lý Talét thuận

105
B’ C’
B D C

GT ABC , B’C’ // BC
( B’

AB , C’

AC )
KL
AB
AB'
=
AC
AC'
=
BC
CB ''
Chứng minh
Vì B’C’ // BC nên theo đònh lý
Talét ta có:
AB
AB'

=
AC
AC'
(1)
Từ C’ kẻ C’D // AB
Theo đònh lý Talét ta có:
AC
AC'
=
BC
BD
(2)
Mà B’C’ = BD ( B’C’DB là hình
bình hành ) . Từ (1) và (2)
Thay BD = B’D’ ta có:
AB
AB'
=
AC
AC'
=
BC
CB ''
đoạn thẳng tỉ lệ.
=> Dựa vào đâu ?
-> GV giới thiệu hệ quả như
SGK.
GV hướng dẫn học sinh chứng
minh hệ quả.
B’C’ // BC thì

AB
AB'
=
AC
AC'
=
BC
CB ''
HS đọc hệ quả SGK.
HOẠT ĐỘNG 4 (7 phút)
* Chú ý : (SGK)

AB
AB'
=
AC
AC'
=
BC
CB ''
C’ B’


GV giới thiệu hình vẽ.
A

C
B
B’’ C’
Giải ? 3

Thảo luận nhóm.
? 3 : a)
AB
AD
=
BC
DE
=>
5
2
=
5,6
x
=> x = 2, 6
b) x =
2,5
2,3
= 11,5
c) x = 525
HOẠT ĐỘNG 5 (5 phút)
HS làm bài tập 6
a) PM // BN , BP // MN
b) A’B’ // AB // A’’B’’
HOẠT ĐỘNG 6 ( 2 phút)
Học thuộc đònh lí đảo, hệ quả và
chú ý vẽ hình trong mọi trường hợp
-> ôn lại tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ( lớp 7 )
Đánh giá tiết học.
HD : BT 10

a) Áp dụng đònh lý Talét và dãy
tỉ số bằng nhau (1)
HS lắng nghe, ghi nhận phần
hướng dẫn để thực hiện tốt.

106
- Làm BT 7, 10, 11, 12 / 62, 63, 64.
b) Tính
AH
AH '
sau đó tính tỉ số
S
AB’C’
½ AH’ . B’C’
S
ABC
½ AH . BC
về nhà giải tiếp.
A. MỤC TIÊU :
- Hệ thống hoá lại kiến thức đã học: đònh lý thuận, đònh lý đảo và hệ quả của đònh lý Talét.
- Rèn luyện cho học sinh kó năng nhận biết khi nào sử dụng đònh lý thuận, đảo hay hệ quả của đònh lý
Talét.
- Rèn luyện kó năng giải bài tập và vận dụng 1 cách sáng tạo các đònh lý đó.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ vẽ các hình 13, 14 SGK.
- HS: Chuẩn bò tốt bài tập.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 10 phút)
1) Phát biểu đònh lí đảo đònh lí

talet vẽ hình ghi giải thích, kết
luận, chứng minh.
2) Phát biểu hệ quả của đònh lý
Talét.
Giải bài tập 6a.
GV treo bảng phụ ghi sẵn câu hỏi
kiểm tra lên bảng và gọi 2 học
sinh len bảng.
HS còn lại theo dõi.
-> Nhận xét.
HS
1
:Phát biểu dònh lý và chứng
minh như SGK.
HS
2
: a) Ta có MN // AB
PM // BC ( Vì
MA
CM
=
AB
CN
)
HOẠT ĐỘNG 2 (10 phút)
1. Sửa bài tập 7 / 62
a) Vì MN // EF Theo đònh lý
Talét ta có :
DE
DM

=
EF
MN
hay
5,37
5,9
=
x
8
=>
5,9
5,37.8
= 31,58
b) Ta có : AB’

A’A
AB’

A’A
=> AB’ // AB
=>
B
B
0
'0
=
A
A
0
'0

hay
y
B'0
=
6
3
GV gọi 2 học sinh lên bảng giải
bài tập 7 SGK.
Chia lớp thành 2 nhóm.
N
1
câu a, N
2
câu b
-> GV theo dõi và nhận xét.
GV chốt lại: Nếu gt cho song
song ta sử dụng đònh lý Talét
nào ?
Ta có thể sử dụng hệ quả của đònh
2 học sinh lên bảng làm.
Đònh lý hoặc hệ quả tuỳ theo giải
thích cho điều cần tìm.

107
=
(2)
LUYỆN TẬP
(gt)
Tuần 22
Tiết 39

Ngày sọan :
Ngày dạy :

Vì 0B’
2
= 0A
2
+ A’B’
2
= 3
2
+ 4,2
2
= 26,64
Nên 0B’ = 5, 16
Từ đó ta có
y
16,5
=
6
6
=> y = 10,32
Tương tự ta có :
x
2,4
=
6
3
=> x = 8,4
lý Talet trực tiếp được không ?

GV: Tính x tương tự như tính y
Ta phải sử dụng đònh lý pitago để
tính 0B rồi mới tính được y.
HOẠT ĐỘNG 3 ( 10 phút)
2. Giải bài tập 10 SGK.
Giải
a) Từ giải thích B’C’ // BC
Áp dụng đònh lý Talet và dãy tỉ
số bằng nhau ta có :
AH
AH '
=
BH
BH '
=
HC
CH ''
=
HCBH
CHHB
+
+
''''
hay
AH
AH '
=
BC
CB ''
b) Từ giải thích AH’ =

3
1
AH
Ta có :
AH
AH '
=
BC
CB ''
=
3
1

Gọi S, S là diện tích của
ABC , A’B’C’ ta có :
S
S'
=
BCAH
CBAH
.2/1
'''.2/1
=
3
1
.
3
1
=
9

1
=> S’ =
9
1
. S
Mà S = 67, 5 cm
2
( gt)
S’ =
9
1
. 67,5 = 7,5 (cm
2
)
Muốn tính MN & EF Ta tính như
thế nào ? Nêu cách tính.
Muốn chứng minh tỉ lệ thức
AH
AH '
=
BC
CB ''
ta chứng minh
như thế nào ?
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng tính.
-> HS cả lớp cùng giải.
-> Cho học sinh nhận xét.
-> GV nhận xét.
b) Từ giải thích AH’ =
3

1
AH
=>
AH
AH '
=
3
1
và giải thích cho
S
ABC
= 67, 5 cm
2
ta có thể tính
S
AB’C’
dựa vào tỉ số diện tích
ø AB’C’ và ABC
-> Gọi 1 học sinh lên bảng giải
-> Cả lớp cùng giải.
Ta sử dụng lý Talet vì đê cho
( MN // BC , EF // BC )
Do B’C’ // BC Nên B’H’// BH
Áp dụng hệ quả đònh lý Talét
AH
AH '
=
BH
HB ''
=

HC
CH ''
=
HCBH
CHHB
+
+
''''
=
BC
CB ''
-> Gọi 1 học sinh lên bảng.
HOẠT ĐỘNG 4 (12 phút)
3. Giải bài tập 11/ 63
Giải
a) Theo giải thích ta có:
AK = KI = IH và
EF // BC , MN // BC
Nên
BC
MN
=
AH
AK
=
3
1
=> MN =
3
1

BC =
3
1
. 15
= 5 (cm
2
)
EF // BC =>
BC
EF
=
AH
AI
=
3
2
Gọi 1 học sinh đọc lại đề bài.
a) Theo đề bài ta có thể tính độ
dài các đoạn thẳng MN và EF như
thế nào ?
Yêu cầu học sinh nêu cách tính
GV gọi 1 học sinh lên bảng tính.
HS đọc đề bài
Áp dụng đònh lý Talet do
MN // BC
=>
BC
MN
=
AH

AK
=
3
1
=> MN = 5
EF // BC =>
BC
EF
=
AH
AI
=
3
2
=> EF = 10

108
=>EF =
3
2
.BC =
3
2
. 15 =10(cm)
b) Gọi diện tích của các
AMN , AEF , ABC
theo thứ tự là S
1
, S
2

và S
Ta có
S
S
=
BCAH
MNAK
.2/1
.2/1
=
9
1
=> S
1
=
9
1
. S
S
2
4 4
S 9 9
Từ đó S
2
– S
1
= S (
9
4
-

9
1
)
=
3
1
S = 90 cm
2
Vậy S
MNEF
= 90 cm
2
-> Gọi học sinh nêu cách tính.
-> HS cả lớp cùng giải.
GV gọi 1 HS lên bảng giải.
GV kiểm tra 1 số học sinh.
HS nêu cách giải và lên bảng
giải.
HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ ( 5phút)
Cho học sinh nhắc lại đònh lý
thuận, đảo và hệ quả của đònh lý
Talét.
HS phát biểu theo yêu cầu giáo
viên.
HOẠT ĐỘNG 6 : HDVN (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã giải đã
giải.
- Xem trước bài : “ Tính chất
đường phân giác trong tam giác”
Đánh giá tiết học. HS lắng nghe ghi nhận phần

HDVN để thực hiện.
A. MỤC TIÊU :
- Nắm vững nội dung đònh lý về tính chất đường phân giác hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là
tia phân giác của Â.

109
= => S
2
=
. S
§ 3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC
Tuần 22
Tiết 40
Soạn :
- Vận dụng các đònh lý giải được các bài tập trong SGK ( Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình
học ).
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ vẽ hình, thước thẳng có chi khoảng, thứơc đo độ.
- HS: Chuẩn bò thước thẳng có chia khoảng, thước đo độ.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (6 phút)
Cho HS giải ? 1 . SGK
Yêu cầu học sinh cả lớp cùng
thực hiên.
2
1
6
3

==
AC
AB
2
1
6,3
8,1
==
DC
BD
DC
DB
AC
AB
=
HOẠT ĐỘNG 2
I. Đònh lý : SGK

A

B D C
GT ABC , AD là phân
giác BAC ( D

BC )
KL
DC
DB
=
AC

AB
Chứng minh (SGK).
Từ ? 1 giáo viên giới thiệu đònh
lý và hướng dẫn vẽ hình.
-> GV yêu cầu học sinh ghi giải
thích và kết luận.
. Theo đề bài ta phải chứng minh
điều gì ?
. Để chứng minh hệ thức
DC
DB
=
AC
AB
Nếu
DC
DB
thì qua điểm B ta vẽ
đt nào để sử dụng hệ quả của
đònh lý Talet.
GV chốt lại: Để sử dụng được
hệ quả hay đònh lý Talet ta cần
phải có điều kiện đt song song
với 1 cạnh của tam giác đã cho
HS lên bảng ghi giải thích và
kết luận.
DC
DB
=
AC

AB
BE // AC
=>
DC
DB
=
AC
BE
BE = BA vì ABE cân tại B
=>
DC
DB
=
AC
BE
HOẠT ĐỘNG 3 ( 14 phút)
2. Chú ý :
Đònh lý trên vẫn đúng đối với tia
phân giác của góc ngoài của tam
giác.
A
A
D’
B C
GV giới thiệu phần chú ý cho
học sinh.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
HS giải ? 2
Hoạt động nhóm chia lớp thành 2
nhóm.

N
1
câu a, N
2
câu b
HS thảo luận 3 phút.
HS vẽ hình và ghi được hệ thức
của tia phân giác ngoài của tam
giác.
? 2 :
a)
DC
DB
=
AC
AC
=>
y
x
=
5,7
5,3

b) Khi y = 5
=>
5
x
=
5,7
5,3

=> x =
3
7
HF
EH
=
DF
DE


110
AD’ là đường phân giác của góc
 ta có
DC
BD ''
=
AC
AB
( AB

AC )
HS giải ? 3
3
3

x
=
5,8
5
=> x = 8,1

HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ (7 phút)
Yêu cầu học sinh làm bài tập15.
Gọi 2 học sinh lên bảng giải.
Chia làm 2 nhóm
N
1
câu a, N
2
câu b
a)
5,3
x
=
5,4
2,7
=> x = 5, 6
b)
2,7
2,6
=
x
x

5,12
=> x = 7,3
HOẠT ĐỘNG 5:HDVN (2 phút)
- Học thuộc đònh lý, ghi giải thích
kết luận, vẽ hình và chứng minh.
- Xem các bài tập đã giải.
- Làm BT 16,17, 18, 19, 21/ 68

HD : BT 17
Áp dụng đònh lý đường phân giác
trong 2 AMB và
ANC.
DB
DA
=
MB
MA
(1)
EC
EA
=
MC
MA
(2)
Sử dụng đònh lý đảo Talet
=>
HS ghi nhận vào tập bài tập
phần hướng dẫn về nhà thực
hiện.
A. MỤC TIÊU :
- Hệ thống hoá kiến thức về tính chất đường phân giác trong của tam giác.
- Vận dụng lý thuyết để giải bài tập nhanh và sáng tạo.

111
LUYỆN TẬP
Tuần 23
Tiết 41
Ngày sọan :

Ngày dạy :

B. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa.
- HS: Thước thẳng, compa.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1:KTBC (10 phút)
1. Phát biểu đònh lí về đường phân
giác trong của tam giác, vẽ hình,
chứng minh ghi giải thích kết luận.
2. Sửa bài tập 16 trang 67 SGK
GV treo bảng phụ ghi sẵn câu
hỏi và bài tập kiểm tra lên bảng.
Gọi 2 học sinh lên bảng thực
hiện theo yêu cầu.
HS còn lại làm vào vở nháp.
HS
1
: Phát biểu đònh lý và chứng
minh như SGK.
HS
2
: Lên bảng giải BT 16.
HOẠT ĐỘNG 2 (10 phút)
1. Giải BT 16/ 17
A
m n
B C
H D

GT ABC, AD là đường
phân giác BAC
AB = m , AC = n
KL S
ABC
m
S
ACD
===
n
Giải
Xét ABD và ADC có cùng
đường cao. Ta có:
S
ABD
=
2
1
AH . BD (1)
S
ACD
=
2
1
AH . CD (2)
(1) và (2) =>
S
ABD
½


AH . BD
S
ACD
½

AH . CD
BD m
CD n
Cho học sinh đọc đề bài và vẽ
hình ghi giải thích kết luận
Để tính S
ABD
, S
ADC

Ta cần kẻ thêm yếu tố phụ nào
để tính ?
-> Yêu cầu 1 học sinh lên bảng
kẻ đường cao AH và tính tỉ số
diện tích của
ADC & ABD .
-> HS cả lớp cùng giải.
GV gợi ý : Muốn tính
S
ABD
& S
ACD
ta phải có đường
cao chung.
HS đọc đề bài .

HS lên bảng vẽ hình và ghi giải
thích kết luận.
Kẻ đường cao AH chung cho
ABD và ACD
S
ADC
=
2
1
AH . BD
S
ADC
=
2
1
AH . DC
S
ABD

S
ADC

HS kẻ thêm đường cao để tính.
HOẠT ĐỘNG 3 ( 7 phút)
2. Giải bài tập 17/ 67
Giải
Theo giải thích MD là phân giác
AMB
GV: cho học sinh đọc lại đề bài
để chứng minh DE // BC

ta phải sử dụng đònh lý Talet nào
? đã học và sử dụng đònh lý nào
HS đọc đề bài.
Ta sử dụng đònh lý Talet đảo và
đònh lý đường phân giác trong
tam giác.

112
=
n
m
=
=
=
=>
Nên :
DA
BD
=
MA
MB
(1)

ME là phân giác AMC nên

EA
AC
=
MA
MC

(2)
Mà MB = MC (3)
(1) & (2) & (3) =>
DA
BD
=
EA
EC
Nên DE // BC ( Đònh lý đảo của
đònh lý Talet )
nữa.
+ MD là phân giác AMB thì ta
có hệ thức nào ?
+ ME là phân giác AMC ta có hệ
thức nào ?
Kết hợp với giải thích
=> Điều phải chứng minh.
+ GV gọi 1 học sinh lên bảng
giải và học sinh cả lớp cùng giải.
DA
BD
=
MA
MB


EA
EC
=
MA

MC

HS lên bảng giải.
HOẠT ĐỘNG 4 ( 7 phút)
3. Bài tập 18/ 68
Giải
Theo tính chất của đường phân
giác ta có :
EC
EB
=
AC
AB
=>
ECEB
EB
+
=
CBAC
AB
+
=>
BC
EB
=
ABAC
AB
+
=> EB =
ABAC

BCAB
+
.
=
12
35
= 3, 18 (cm)
Từ đó: EC = 7 – 3,18
= 3,82 (cm)
GV gọi học sinh vẽ hình ghi giải
thích kết luận.
A

5 6
B 7 E C
Muốn tính EB, EC ta tính như thế
nào ?
Gọi một học sinh lên bảng tính
học sinh cả lớp cùng giải
GV kiểm tra.
GT ABC, AB = 5cm
AC = 6 , AE là pgiác
BAC , BC = 7cm
KL Tính EB ? EC ?
Ta tính EB trước bằng cách sử
dụng tính chất đường phân giác
AE để tính => EC
HOẠT ĐỘNG 5 (10 phút)
4. Bài tập 19/ 68
Giải

a) Kẻ đường chéo AC & BD cắt
nhau ở 0.
Do EF // CD & AB. Nên theo đònh
lý Talet Ta có:
a)
ED
AE
=
C
A
0
0
;
FC
BF
=
C
A
0
0
=>
ED
AE
=
FC
BF

b)
AD
AE

=
AC
A0
;
FC
BF
=
C
A
0
0
=>
AD
AE
=
BC
BE
GV gọi 1 học sinh lên bảng vẽ
hình ghi giải thích kết luận
A B
a
E O F
D C
Muốn chứng minh ta làm như thế
nào ?
Ta sử dụng đònh lý nào ?
Gọi 2 học sinh lên bảng giải.
GV theo dõi.
HS:
GT ABCD là hình thang

AB // CD , a // CD
E

AD, F

BC
KL a)
ED
AE
=
FC
BF
b)
AD
AE
=
FC
BF
c)
DA
DE
=
CB
CF
Ta sử dụng đònh lý Talet
HOẠT ĐỘNG 6 : CỦNG CỐ (5 phút)
Cho học sinh nhắc lại đònh lý
Talet.
Tính chất tia phân giác trong tam
giác

HS nhắc lại 2 đònh lý Talet.

113
HOẠT ĐỘNG 7: HDVN ( 2 phút )
Xem lại các bài tập đã giải.
Xem trước bài “ Hai tam giác đồng
dạng “.
GV nhận xét đánh giá tiết học.
HS ghi vào vở để về nhà thực
hiện.
A. MỤC TIÊU :
- Nắm chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng về tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được các bước chứng minh đònh lý.
B. CHUẨN BI :
- GV: Tranh vẽ hình đồng dạng, bảng phụ.
- HS: Thước đo góc, thước thẳng có chia khoảng.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (5 phút)
GV treo bảng phụ h. 28 SGK
Gọi học sinh nhận xét.
GV chốt lại những cặp là đồng
dạng.
HS:Có từng cặp giống nhau nhưng
kích thước khác nhau.
HOẠT ĐỘNG 2 (10 phút)
I. Tam giác đồng dạng:
1. Đònh nghóa : ( SGK)
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng
dạng với tam giác ABC nếu :

Â’ =Â; B = B’;
KH: ABC A’B’C’
Tỉ số các cạnh tương ứng
AB
BA ''
=
AC
CA ''
=
BC
CB ''
= k
k: gọi là tỉ số đồng dạng.
Cho HS giải ? 1
Các nhóm thảo luận 3 phút.
Gọi đại diện một nhóm lên bảng
giải.
Các nhóm khác nhận xét.
=> GV giới thiệu đònh nghóa tam
giác đồng dạng và KH.
* Chú ý : Viết hai tam giác đồng
dạng theo thứ tự cặp đỉnh tương
ứng.
Gọi học sinh phát biểu đònh
nghóa.
A = A’ , B = B’ , C = C’
AB
BA ''
=
2

1
,
BC
CB ''
=
2
1

''
''
AC
AC
=
2
1

=>
AB
BA ''
=
BC
CB ''
=
CA
AC ''
HOẠT ĐỘNG 3 (6 phút)

114
§KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
^

S
^
^ ^
^ ^
^
Tuần 23
Tiết 42
Ngày sọan :
Ngày dạy :

2.Tính chất : ( SGK)
Tính chất 1:
Mỗi tam giác đồng dạng với
chính nó.
Tính chất 2:
Nếu A’B’C’ ABC
thì ABC A’B’C’
Tính chất 3 :
Nếu A’B’C’
A’’B’’C’’
và A’’B’’C’’ ABC
thì A’B’C’ ABC
Yêu cầu HS giải ? 2
Từ ? 2 giáo viên nê lên 3 tính
chất của haio tam giác đồng
dạng.
HS nêu lên 3 tính chất tam giác
đồng dạng.
1. ABC = A’B’C’ =
A’B’C’ ABC theo tỉ số K.

2. A’B’C’ ABC theo tỉ số
k thì ABC A’B’C’ theo
tỉ số
k
1
=> HS phát biểu tính chất.
HOẠT ĐỘNG 4 ( 12 phút)
II. Đònh lý (SGK)
GT ABC , MN // BC
( M

AB , N

AC )
KL AMN ABC
A
M N
B C
Chứng minh : SGK.
* Chú ý : SGK
N M a
A


B C
AB
AM
=
AC
AN

=
BC
MN

A
HS giải ? 3
Từ ? 3 giáo viên nêu lên đònh lý.
GV hướng dẫn học sinh chứng
minh đònh lý MN // BC thì có thể
rút ra những kết luận gì ?
( Theo đònh lý Talet)
. Theo hệ quả của đònh lý Talet.
Ta rút ra được điều gì ?
Đònh lý trên vẫn đúng cho trường
hợp 2 hình vẽ bên.
Hình 1 AMN ABC
H. 2 AMN ABC
AMN ABC có
M = B , N = C
A chung
MB
AM
=
NC
AN
=
BC
MN
MB
AM

=
NC
AN
;
MB
AM
=
NC
AN

AB
MB
=
AC
NC
=>
AB
AN
=
AC
AN
=
BC
MN

115
S
S
Ѕ
Ѕ

Ѕ
Ѕ
Ѕ
Ѕ
Ѕ
Ѕ
Ѕ
^ ^
^
^
^
Ѕ

B C
M
N
H . 2
HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ ( 7 phút)
HS phát biểu đònh nghóa, đònh lý
về 2 tam giác đồng dạng.
BT 23 / 71
BT 24 / 72
HS phát biểu đònh nghóa, đònh lý
BT 23: a) Đúng
b) Sai
BT 24: A’B’C’ ABC
theo tỉ số đồng dạng
k = k
1
k

2
HOẠT ĐỘNG 5: HDVN (4 phút)
- Học thuộc đònh nghóa tam giác
đồng dạng, cách ghi kí hiệu.
- Tính chất :
- Đònh lý vẽ hình và biết chứng
minh đònh lý.
- Làm BT 25, 26, 27 SGK.
HD : BT 27
Có 5 cặp tam giác đồng dạng
chẳng hạn:
AMN ABC
Về nhà giải tiếp.
HS chú ý nghe và ghi vào vở để
về nhà thực hiện.
A. MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại các kiến thức về hai tam giác đồng dạng, cách ghi tỉ số và nhận biết được các tam giác
đồng dạng với nhau.
- Rèn luyện kó năng tìm tam giác đồng dạng ghi các cạnh tam giác đồng dạng.

116
Ѕ
Ѕ
LUYỆN TẬP
Tuần 24
Tiết 43
Ngày sọan :
Ngày dạy :

B. CHUẨN BỊ :

- GV: Bảng phụ thước thẳng, compa.
- HS: Làm bài tập và đủ dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 7 phút )
1) Phát biểu đònh nghóa và tính
chất hai tam giác đồng dạng và ghi
kí hiệu.
2. Phát biểu và chứng minh đònh
lý hai tam giác đồng dạng.
GV treo bảng phụ ghi sẵn câu
hỏi kiểm tra lên bảng phụ.
GV gọi 2 học sinh lên bảng thực
hiện.
HS
1
: Phát biểu đònh nghóa và
tính chất 2 tam giác đồng dạng.
HS
2
: Phát biểu và chứng minh
đònh lý hai tam giác đồng dạng
như SGK.
HOẠT ĐỘNG 2 ( 7 phút)
Bài tập 26/ 72
Giải
A
B
1


C
1
B C
Chia cạnh AB làm 3 phần bằng
nhau. Từ điểm B
1
trên cạnh AB
Kẻ B
1
C
1
// BC ( C
1


AC ) Ta
được AB
1
C
1
ABC
(Theo tỉ số k =
3
2
)
Dựng A’B’C’ = AB
1
C
1
ta

được A’B’C’ ABC theo tỉ
số k =
3
2
.
GV cho học sinh đọc lại đề và
gọi một học sinh lên bảng vẽ
hình.
GV hướng dẫn vẽ A’B’C’
ABC theo tỉ số k =
2
1
Chia cạnh AB ( ABC ) thành 3
phần bằng nhau và lấy AB
1
=
3
2

AB.
Kẻ AB
1
C
1
// BC ta được hai tam
giác nào đồng dạng ?
. Dựng A’B’C’ = AB
1
C
1

thì
ta được A’B’C’ ?
ABC theo tỉ số ?
HS đọc đề và vẽ hình
HS theo dõi và làm theo hướng
dẫn của giáo viên.
AB
1
C
1
ABC
=> A’B’C’ ABC theo tỉ
số K =
3
2

HOẠT ĐỘNG 3 ( 15 phút)
Bài tập 27/ 72
Giải

A
M N
. Gọi học sinh đọc đề bài.
. GV hướng dẫn HS vẽ hình.

117
Ѕ
Ѕ
Ѕ
Ѕ

Ѕ
B L
C
a)Vì MN //BC và ML //AC (gt)
Nên ta có : 3 cặp tam giác đồng
dạng sau:
AMN ABC
AMN MBL
ABC MBL
b) AMN ABC
A chung M = B , N = C
Với k
1
=
3
1
ANM MBL
A chung M = B , N = L
và k
3
= k
1
, k
2
=
3
1
.
2
3

=
2
1
ABC MBL
A = M , B chung C = L
và k
2
=
2
3

HS giải theo phần hướng dẫn về
nhà của tiết trước.
- Cho một học sinh lên bảng giải.
- GV kiểm tra tập 3 học sinh.
Hoạt động nhóm : Các nhóm
thảo luận 3 phút 3 đại diện nhóm
lên bảng trình bày lời giải.
Nhóm còn lại nhận xét.
HS lên bảng giải theo yêu cầu
giáo viên.
Các nhóm thảo luận 3 đại diện
nhóm lên trình bày lời giải.
HOẠT ĐỘNG 4 ( 10 phút)
Bài tập 28/ 72
Giải
a) A’B’C’ ABC theo tỉ số
k =
5
3

ta có

AB
BA ''
=
AC
CA ''
=
BC
CB ''
=
BCACAB
CBCABA
++
++ ''''''
=
5
3

Gọi chu vi của A’B’C’ = 2P’
Chu vi của ABC = 2P
Ta có :
P
P
2
'2
=
5
3


=>
'22
'2
PP
P

=
35
3

. GV cho học sinh đọc đề bài
. Nếu A’B’C’ ABC
theo tỉ số k =
5
3
ta ghi tỉ số như
thế nào ?
. Chu vi của ABC = ?
. Chu vi của A’B’C’ = ?
Gọi học sinh lên bảng tính.
. Gọi học sinh lên bảng ghi tỉ số
chu vi của hai tam giác và tính
chu vi của hai tam giác.
HS cả lớp cùng giải.
GV nhận theo dõi nhận xét.
HS đọc đề bài tập.
A’B’C’ ABC
=>
AB
BA ''

=
AC
CA ''
=
BC
CB ''
=
BCACAB
CBCABA
++
++ ''''''
=
5
3


118
Ѕ
Ѕ
Ѕ
Ѕ
^
^
^
^
^
^^
Ѕ
^
^

^
^
^
Ѕ
^
^
^
Ѕ
^ ^
Ѕ
Ѕ
Hay
40
'2P
=
2
3
=> 2P’ = 60 (dm)
Do đó 2P = 100 (dm)
HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ ( 5 phút)
HS nhắc lại đònh lý về hai tam
giác đồng dạng.
* Lưu ý : Có song song
=> Tam giác đồng dạng và ghi
được tỉ số, ghi tỉ số đồng dạng
theo thứ tự đỉnh
HS nhắc lại về đònh lý hai tam
giác đồng dạng.
HOẠT ĐỘNG 6 ( 1 phút)
- Xem lại các BT đã giải.

- Xem trước bài mới :
“ Trường hợp đồng dạng thứ nhất”.
GV đánh giá và nhận xét tiết
học.
HS lắng nghe và ghi nhận phần
HDVN để thực hiện.
A. MỤC TIÊU :
- HS nắm chắc nội dung đònh lý ( giải thích và kết luận ) hiểu được cách chứng minh đònh lý gồm 2 bước
cơ bản.
. Dựng AMN đồng dạng ABC
. Chứng minh A’B’C’ = AMN
- Vận dụng đònh lý để biết các cặp tam giác đồng dạng.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ h. 32, 34 SGK.
- HS: Thước kẻ, compa.
C. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1 :KTBC (5 phút)
HS giải ? 1
Cả lớp cùng thực hiện.
GV nhận xét.
MN = 4 (cm)
AMN A’B’C’
AMN ABC

119
TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ
NHẤT
Ѕ
Ѕ

Tuần 24
Tiết 44
Ngày sọan :
Ngày dạy :

×