Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn Địa lý năm 2017 của các Trường Chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 35 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

THPT CHUYÊN HẠ LONG

KHẢO SÁT LẦN 1 THI THPT QUỐC GIA

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: ĐỊA LÍ

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất
liền với Campuchia và Lào của nước ta là
A. Lai Châu.

B. Quảng Ninh.

C. Điện Biên.

D. Kon Tum.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Trung và Nam Bắc
Bộ chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ chủ yếu theo hướng nào?
A. Tây Nam.

B. Đông Nam.

C. Nam.

D. Đông Bắc.


Câu 3: Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là:
A. Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không
phải là đô thị loại 1 của nước ta?
A. Huế, Hải Phòng.

B. Quy Nhơn, Mỹ Tho.

C. Huế, Đà Nẵng.

D. Hải Phòng, Đà Nẵng.

Câu 5: Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
B. Phòng chống ô nhiễm nguồn nước.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
D. Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng
Câu 6: Vùng có số lượng đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.


D. Đông Nam Bộ.

Câu 7: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
A. Tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
B. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. Cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao.

B. Tổng bức xạ lớn.

C. Tổng số giờ nắng thấp.

D. Cân bằng bức xạ dương.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá badan phân
bố chủ yếu ở đâu?

A. Tây Nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 10: Biểu hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
D. Khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
C. Ở trung du, miền núi mật độ dân số cao hơn nhiều so với đồng bằng.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng cao.
Câu 12: Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 13: Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện đầy đủ nhất ở
A. Số lượng loài bị mất dần.
B. Số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng.

C. Suy giảm về thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm.
D. Hệ sinh thái và thành phần loài bị tàn phá nghiêm trọng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Tính mùa vụ trong ngành nông nghiệp nước ta không được khai thác tốt hơn nhờ
A. Bảo quản nông sản.
B. Các giống cây ngắn ngày, năng suất thấp.
C. Áp dụng công nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh giao thông vận tải.
Câu 15: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút
B. Địa hình núi chiếm ưu thế.
C. Vùng núi có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. Rừng còn tương đối ít.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
(Đơn vị: triệu người)
Năm

2000


2005

2009

2014

Tổng số

77,6

82,4

86,0

91,7

Thành thị

18,7

22,3

25,6

30,0

Nông thôn

58,9


60,1

60,4

60,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về phân bố đô thị nước ta?
A. Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
B. Đông Nam Bộ có quy mô dân số đô thị lớn nhất cả nước.
C. Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị.
D. Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đô thị ít nhất cả nước.
Câu 18: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. khí hậu ôn đới gió mùa.

B. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm.

D. khí hậu nhiệt đới khô.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích đất trồng cây lương
thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 20: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. biển có nguồn hải sản phong phú.
C. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn
D. công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.
Câu 21: Vùng Bắc Trung Bộ không có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?
A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
B. Núi, cao nguyên, đồi thấp.

C. Đất phù sa, đất feralit, có cả đất ba dan.
D. Hay xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió lào.
Câu 22: Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. An Giang và Đồng Tháp.

B. Cà Mau và Bạc Liêu.

C. Bến Tre và Tiền Giang.

D. Ninh Thuận và Bình Thuận.

Câu 23: Thời gian bão tập trung nhiều nhất ở nước ta là
A. tháng VIII, sau đó đến các tháng IX và tháng X.
B. tháng IX, sau đó đến các tháng X và tháng VIII.
C. tháng IX, sau đó đến các tháng VII và tháng X.
D. tháng X, sau đó đến các tháng VIII và tháng IX.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Có ba dải địa hình cùng hướng đông bắc - tây nam.
B. Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
D. Có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 25: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ven biển là vùng
A. Tiếp giáp lãnh hải

B. Lãnh hải.

C. Nội thủy.

D. Đặc quyền kinh tế.

Câu 26: Yếu tố tự nhiên nào quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính
chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Khí hậu

B. Vị trí địa lí.

C. Địa hình.

D. Biển Đông

Câu 27: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Diện tích (nghìn ha)

Vùng

Sản lượng (nghìn tấn)


2000

2014

2000

2014

Đồng bằng sông
Hồng

1212,6

1079,6

6586,6

6548,5

Đồng bằng sông
Cửu Long

3945,8

4249,5

16702,7

25245,6


Cả nước

7666,3

7816,2

32529,5

44974,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A. 60,7 tạ/ha

B. 59,4 tạ/ha

C. 6,1 tạ/ha

D. 57,5 tạ/ha

Câu 28: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng
A. Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du Bắc Bộ


Câu 29: Cho biểu đồ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hãy cho biết cách đặt tên nào sau đây phù hợp với nội dung thể hiện của biểu đồ?
A. Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN
Bắc Bộ.
D. Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN
Bắc Bộ
Câu 30: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%)

A. 10,2%

B. 6,9%

C. 17,1%

D. 16,1%


Câu 31: Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa hai sườn Đông –Tây biểu hiện rõ nhất ở
vùng núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc.

C. Tây Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 32: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Năm

Tổng số

Nông – lâm – thủy
sản


Công nghiệp – xây
dựng

Dịch vụ

2000

441646

108356

162220

171070

2010

1887082

396576

693351

797155

2014

3541828


696696

1307935

1537197

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nước ta phân
theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản tăng .
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng luôn lớn nhất.
Câu 33: Nguyên nhân đỉnh mưa của nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do
A. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D. Hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 34: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp cao nhất ở khu vực
A. Trung du.

B. Miền núi.

C. Nông thôn.

D. Thành thị.

Câu 35: Vùng trồng nhiều cà phê nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ.


C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 36: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. Muối biển.

B. Dầu khí.

C. Titan.

D. Cát thủy tinh.

Câu 37: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng
chủ yếu là vì
A. Điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn.
B. Lịch sử định cư sớm hơn.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Đất đai dùng để quy hoạch phát triển cây công nghiệp.
D. Điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
Câu 38: Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta phổ biến ở
A. Những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.
B. Những vùng gần trục giao thông.
C. Những vùng gần thành phố lớn.
D. Trên nhiều vùng lãnh thổ
Câu 39: Đai ôn đới gió mùa trên núi nước ta không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Chỉ có ở vùng núi Hoàng Liên Sơn.

B. Đất mùn thô là chủ yếu.

C. Các loài thực vật có nguồn gốc ôn đới. D. Khí hậu có tính chất cận nhiệt.
Câu 40: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Đáp án
1-D

2-B

3-C

4-B

5-C

6-D

7-A

8-C

9-A

10-A

11-C

12-A

13-C

14-B

15-D


16-D

17-B

18-C

19-A

20-A

21-B

22-A

23-B

24-A

25-A

26-B

27-A

28-C

29-C

30-C


31-D

32-C

33-B

34-D

35-D

36-B

37-D

38-D

39-D

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 16: Đáp án D
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ:
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn qua 4 năm từ 20002014 thì biểu đồ miền là thích hợp nhất.
Câu 24: Đáp án A
Địa hình vùng Tây Bắc Có ba dải địa hình cùng hướng Tây bắc - Đông nam nên đặc
điểm địa hình vùng núi Tây Bắc “Có ba dải địa hình cùng hướng đông bắc - tây nam” là
không đúng.
Câu 27: Đáp án A

Áp dụng công thức tính năng suất:
Năng suất = Sản lượng/ diện tích
Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng 2014 là: 65485(nghìn tạ)/1079,6 (nghìn ha) = 60.7
(tạ/ha)
Câu 30: Đáp án C
Căn cứ vào biểu đồ “QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA (%)” nhận thấy từ 2000 đến 2014 tỉ trọng lao động khu vực nông - lâm thủy sản giảm
63,4 % – 46,3% = 17,1%
Câu 32: Đáp án C
Áp dụng công thức tính Tỷ trọng
Tỷ trọng = Giá trị thành phần/ Tổng *100% (đơn vị %)
Lập bảng CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(Đơn vị: %)
Năm

Tổng số

Nông – lâm – thủy

sản

Công nghiệp – xây
dựng

Dịch vụ

2000

100

24,5

36,7

38,7

2010

100

21,0

36,7

42,2

2014

100


19,7

36,9

43,4

Nhận xét đúng là Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
Câu 33: Đáp án C
Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão chậm dần từ Bắc vào Nam → kéo theo mùa
mưa chậm dần từ Bắc vào Nam và Đỉnh mưa cũng chậm dần từ Bắc vào Nam

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017
Môn : ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:...........................

Câu 1. Mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ rất sâu sắc do
A. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch bán cầu Bắc.
B. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch bán cầu Nam.
C. Ảnh hưởng của gió Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 2. Tính nhiệt đới của khí hậu nước ta vẫn được bảo toàn do
A. Đồi núi chạy dài suốt lãnh thổ.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.
C. Đồi núi nước ta có địa hình hiểm trở.
D. Đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 3: Khí hậu vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở đặc điểm nao
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây.
C. Mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn hơn
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
Câu 4: Nội thuỷ là vùng nước
A. tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. tiếp giáp với đất liền nằm bên trong đường cơ sở.
C. rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. là ranh giới quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí.
Câu 5. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van nhiệt đới.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa trên đất feralit.
Câu 6: Vùng nào chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7. Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 8. Trong các vùng sau, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 9. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do
A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. Ngành nông - lâm - thủy sản phát triển.
D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao.
Câu 10. Lợi thế lớn nhất của nguồn lao động nước ta đối với sản xuất nông nghiệp lúa nước


A. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
B. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm thâm canh.
C. Lao động trẻ, năng động, sáng tạo.
D. Nguồn lao động tăng nhanh, phân bố đồng đều.
Câu 11. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu là do
A. Sự phân hóa sông ngòi.
B. Sự phân hóa đất đai.
C. Sự phân hóa khí hậu.
D. Sự phân hóa địa hình.
Câu 12. Vùng có diện tích chè lớn nhất nước ta là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du va miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13. Vì sao việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng?
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa nông nghiệp.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ
D. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

Câu 14. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 15. Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3
phân ngành dựa vào
A. Công dụng của sản phẩm
B. Đặc điểm sản xuất.
C. Nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố sản xuất.
Câu 16: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và
cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp điện lực.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quốc lộ 1A?
A.
B.
C.
D.

Nối hầu hết các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Chuyên chở gần 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Tạo nên một trục giao thông quan trọng từ Bắc vào Nam.
Chạy dọc Bắc - Nam có chiều dài 3143 km.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là
A. Thị trường ngày càng bị thu hẹp.
B. Tỉ trọng hàng gia công còn lớn.
C. Giá thành sản phẩm quá cao.
D. Khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.
Câu 19. Về phương diện du lịch, nước ta chia làm mấy vùng?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
Câu 20. Đặc điểm nào không đúng với ngành nội thương nước ta ?
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
B. Hoạt động nội thương diễn ra không đồng đều theo các vùng lãnh thổ.
C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
D. Hàng hóa phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của nhân dân.
Câu 21. Sản phẩm nổi bật trong ngành chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.

Câu 22. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thiên tai, bão, lũ lụt thường xuyên.
B. Rét đậm, rét hại, sương muối vào mùa đông.
C. Dất đai kém bạc màu, thoái hóa.
D. Mùa hạ gió phơn tây nam hoạt động mạnh.
Câu 23. Vì sao Đồng Bằng Sông Hồng cần phải đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành?
A. Có vị trí trung tâm đối với cả nước.
B. Có nhiều thế mạnh để chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
D. Lao động đông, dồi dào, có tay nghề.
Câu 24. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I,III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I,III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giarm tỉ trọng khu vực I.
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, III, tăng tỉ trọng khu vực I.
Câu 25. Tỉnh dẫn đầu vùng Bắc Trung Bộ về nghề cá là

A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
Câu 26. Ý nghĩa của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. Tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho ngành du lịch.
B. Tạo điều kiện cho việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tạo điều kiện phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 27. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) là do
A. Có một mùa đông nhiệt độ xuống thấp.
B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000m mát mẻ.
C. Dất đỏ ba dan màu mỡ, phân bố tập trung.
D. Khí hậu chia làm hai mùa mưa, khô rõ rệt
Câu 28. Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tình trạng đất nhiễm phèn, mặn ở Đồng
bằng sông Cửu Long là
A. Phát triển thủy lợi kết hợp với lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp.
B. Chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn đưa vào sản xuất.
C. Mở rộng diện tích trồng trọt, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. Đắp đê để hạn chế ngập lụt vào mùa mưa, xâm nhập mặn vào mùa khô.
Câu 29. Để tiếp tục khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

biện pháp quan trọng đầu tiên là
A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Dáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng.
D. Dầu tư phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 30. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có thế mạnh lớn nhất là
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. Phát triển các ngành kinh tế biển.
C. Cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải phát triển.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 31. Căn cứ và Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tần suất xuất hiện bão lớn nhất là
tháng mấy?
A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.
Câu 32. Dựa vào biểu đồ Diện tích trồng cây công nghiệp qua các năm ở Atlat Địa lý Việt
Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn diện tích trồng cây hàng năm.
B. Từ 2000 đến 2007 tổng diện tích trồng cây công nghiệp ngày càng tăng.
C. Trong cơ cấu tỉ lệ trồng cây công nghiệp hàng năm tăng, tỉ lệ cây lâu năm giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản
nuôi trồng năm 2007 là
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cà Mau.

D. Sóc Trăng.
Câu 34: Cho bảng số liệu dưới đây:
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta
(đơn vị: tỉ đồng)
Năm

W: www.hoc247.net

Trồng trọt

Chăn nuôi

F: www.facebook.com/hoc247.net

Dịch vụ nông
nghi

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2000

101 043,7

24 960,2


3 136,6

2010

396 733,6

135 137,2

8 292,0

Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành
của nước ta trong năm 2000 và 2010, dạng biểu đồ thích hợp nhất là dạng
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 36. Cho bảng số liệu
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1999-2014
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

Số dân thành thị

Số dân nông thôn


1999

18081.6

58515.1

2005

22332.0

60061.1

2010

26515.9

60416.6

2014

30035.4

60693.5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015)
Để vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
giai đoạn 1999-2014 chúng ta thực hiện các bước nào sau đây thích hợp nhất?
A. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ 4 biểu đồ tròn.
B. Giữ nguyên số liệu, vẽ biểu đồ cột chồng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tính tỉ lệ dân thành thị, vẽ biểu đồ kết hợp cột chồng và đường.
D. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ biểu đồ miền.
Câu 37: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Dân số nước ta phân theo vùng.
B. Mật độ dân số các vùng ở nước ta.
C. GPD bình quân đầu người theo các vùng.
D. Bình quân đất tự nhiên đầu người theo các vùng.
Câu 38. Dựa bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta thời kì 2000 – 2015
(đơn vị : Nghìn tấn)
Năm

2000

2005

2010


2015

Tổng sản lượng

2250,5

3465,9

5157,6

6549,7

Khai thác

1660,9

1987,9

2405,8

3036,3

589,6

1478,0

2706,8

3513,4


Nuôi trồng

Nhận xét không đúng về thủy sản nước ta là
A. Sản lượng thuy san nuôi trồng năm 2010 và 2015 lớn hơn sản lương thuy san khai
thác.
B. Sản lượng thủy sản năm 2015 tăng 2,9 lần so với năm 2000.
C. Tỉ trọng ngành nuôi trồng ngày càng tăng, tỉ trọng khai thác giảm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tốc độ tăng trưởng ngành khai thác nhanh hơn ngành nuôi trồng.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn
nhất của Việt Nam bao gồm
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Nhật Bản và Xin ga po.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. Nhật Bản và Hoa Kỳ.

Câu 40. Cho bảng số liệu
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2013
(Đơn vị: %)
Năm


1990

2000

2005

2013

Khu vực I

38.7

24.5

19.3

18.4

Khu vực II

22.7

36.7

38.1

38.3

Khu vực III


38.6

38.8

42.6

43.3

Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch tích cực do
A.
B.
C.
D.

Nước ta chú trọng phát triển công nghiệp và xây dựng.
Vai trò của nông-lâm-ngư nghiệp không quan trọng
Chuyển dịch phù hợp với xu thế của thế giới và khu vực.
Lao động trong ngành công nghiệp, dịch vụ lớn nhất.
--------------HẾT--------------

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

A

21

A

2

B

22

B


3

C

23

B

4

B

24

C

5

D

25

B

6

C

26


D

7

D

27

B

8

A

28

A

9

A

29

C

10

B


30

B

11

C

31

B

12

C

32

C

13

B

33

A

14


D

34

A

15

C

35

C

16

D

36

D

17

D

37

B


18

B

38

D

19

B

39

D

20

A

40

C

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU KHÓ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Vì sao việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng ?
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa nông nghiệp.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ
D. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Chọn đáp án B vì:
Học sinh phải hiểu khi đảm bảo lương thực thì các ngành khác của nông nghiệp mới phát
triển được như chăn nuôi, trồng cây công nghiệp...do đó, việc đảm bảo lương thực là cơ sở
để đa dạng hóa nông nghiệp.
Câu 23. Vì sao Đồng Bằng Sông Hồng cần phải đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành ?
A. Có vị trí trung tâm đối với cả nước.
B. Có nhiều thế mạnh để chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
D. Lao động đông, dồi dào, có tay nghề.
Chọn đáp án B vì:
Học sinh sẽ phân tích Đồng bằng Sông Hồng thế mạnh để phát triển kinh tế, đó là cơ sở để
tiếp tục chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Còn vị trí trung tâm, nguồn lao động... đều nằm trong
các lợi thế của ĐBSH.
Câu 29. Để tiếp tục khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ,
biện pháp quan trọng đầu tiên là
A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

C. Đáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng.
D. Đầu tư phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
Chọn đáp án C vì:
Phat triển công nghiệp đầu tiên phải đáp ứng nhu cầu về năng lượng, năng lượng là tiền đề
phát triển các ngành công nghiệp khác. Hiện tại, Đông Nam Bộ là vùng thu hút được vốn đầu
tư nước ngoài lớn nhất.
Câu 32. Dựa vào biểu đồ Diện tích trồng cây công nghiệp qua các năm ở Atlat Địa lý Việt
Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không chính xác ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn diện tích trồng cây hàng năm.
B.Từ 2000 đến 2007 tổng diện tích trồng cây công nghiệp ngày càng tăng.
C.Trong cơ cấu tỉ lệ trồng cây công nghiệp hàng năm tăng, tỉ lệ cây lâu năm giảm.
D.Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
Chọn đáp án C vì:
Học sinh phải tìm được biểu đồ cột trong At lát Địa lí Việt Nam; Đáp án A, B dễ dàng nhận
thấy đúng qua số liệu của biểu đồ, còn đáp án C học sinh tính cơ cấu năm 2000 và 2007
bằng cách lấy cây công nghiệp hàng năm chia cho tổng số (nhân 100%) thì sẽ được hai số
liệu, từ đó rút ra được kết quả sai. Đáp án D không chọn vì khi tính được câu C sẽ không cần
tính câu D mà suy ra, khi tỉ lệ cây lâu năm tăng thì có nghĩa là tốc độ tăng trưởng của nó
nhanh hơn.


-----HẾT----

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

(Đề thi có 08 trang)

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A . Trung Quốc, Lào.

B. Lào, Campuchia.

C.Trung Quốc, Campuchia.


D. Thái Lan, Campuchia.

Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.

B. Nằm ở bán cầu Đông.

C. Nằm ở bán cầu Bắc.

D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu 4: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Địa hình và hoàn lưu khí quyển.
C. Khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. Hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. Đồi núi ở xa trong đất liền.
B. Đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. Nhiều sông suối đổ ra biển.
D. Bờ biển dài, khúc khuỷu.

Câu 6: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. Đới rừng ôn đới gió mùa.
D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 7. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Vùng đồng bằng.

B. Vùng trung du.

C. Vùng đồi núi.

D. Vùng bán bình nguyên.


Câu 9. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 10. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng
lớn là do
A. Công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. Cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. Dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. Dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
Câu 11. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 12. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ.

Câu 13. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. Đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.

Câu 14. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa
bờ nhằm mục đích
A. Đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. Đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. Tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 15. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. Khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. Thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 16: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cau giá trị sản xuất công nghiệp nước ta
hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. Nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. Chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa .
C. Tạo nên một trục giao thông xuyên việt quan trọng từ bắc vào nam.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 19. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. Mức thu nhập của người dân cao.
B. Nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. Cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. Có tài nguyên du lịch rất phong phú.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


×