Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Chi dan ky thuat thu tinh tai coc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.83 KB, 18 trang )

TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

PHẦN 1:

TIÊU CHÍ KỸ THUẬT THỬ TẢI
THEO PHƯƠNG PHÁP NÉN TĨNH
SPECIFICATION – STATIC LOAD TEST
MỤC LỤC
INDEX
1. MỤC ĐÍCH THỬ CỌC
PURPOSE
2. CÁC CĂN CỨ
REFERENCES
3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
TEST METHOD
3.1 Một số dữ liệu cọc thử
Test pile data
3.2 Thiết bị dùng trong việc thử tải:
Equipments
3.3 Xử lý mặt đầu cọc và lắp đặt kích
Pile top treatment and jack installation
3.4 Qui trình thử tải
Test procedure
4. SỐ LIỆU CỌC THỬ
TEST PILE DATA
5. CÔNG TÁC BẢO VỆ, GIÁM SÁT, HỖ TRỢ
SAFEGUARD, SUPERVISION, ASSISTANCE WORKS
6. LẬP BÁO CÁO THỬ TẢI TĨNH
TEST REPORT



1


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

1. MỤC ĐÍCH THỬ CỌC
PURPOSE
-

Việc thử cọc làm việc nhằm kiểm tra xác nhận sức chịu tải của cọc theo đất nền của
cọc cũng như độ lún cọc đã thi công.
Loading test is done to determine bearing capacity of piles as well as pile settlements.

-

Thí nghiệm cọc đến sức chịu tải cực hạn (Rc;u) theo tính toán của tư vấn thiết kế (=
02 lần sức chịu tải thiết kế (hệ số an toàn K = 2)) sẽ được tiến hành trên các cọc làm
việc do kỹ sư chọn trong quá trình thi công.
Piles are tested on working (re-used) piles to ultimate capacity of piles that estimated
by the Designers (as double as design capacity (safety factor: K=2)). These piles are
indicated by Engineers during construction.

2. CÁC CĂN CỨ
REFERENCES
-

Căn cứ vào yêu cầu thử tải tĩnh của bên A và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế.

Refered to the Client’s requirements and design’s requirements.

3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
TEST METHOD
-

Phương pháp thử nghiệm tuân thủ theo TCVN 9393:2012 “Cọc – Phương pháp thử
nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục”.
Test method comply with TCVN 9393:2012 “ Piles - Standard test method in situ for
piles under axial compressive load”.

3.1. Một số dữ liệu cọc thử
Test pile data
Loại thí nghiệm
Type of test
Cọc thí nghiệm
Re-used piles
-

Tải trọng thử tối đa
Max test load
SCT cực hạn (theo thiết kế)
Ultimate capacity (estimated by
the Designers)

Số lượng cọc thử
Nos of test piles
(xem bản vẽ)
(Shown on drawings)


Vị trí cọc thử được đề nghị trong bản vẽ vị trí cọc thử.
Location of test piles are shown on drawings.

-

Bản vẽ chi tiết cọc thử được sử dụng để thi công cọc thử.
Detail drawings of test piles are used for construction works.

-

Thời gian nghỉ của cọc (từ khi kết thúc thi công đến khi thí nghiệm):
Recovery time of test piles (from finishing installation to starting test):
21 ngày (cho cọc nhồi – for bored piles or barrettes)
& 07 ngày (cho cọc ép – for driven piles).

2


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

3.2. Thiết bị dùng trong việc thử tải:
Equipments
• Hệ khung dàn chất tải:
Loading platform:
-

Được làm bằng thép hình, đủ khả năng chịu lực và ổn định trong suốt quá trình chất
tải cũng như thử tải. Hệ khung dàn chất tải bao gồm:

Made by steel that safe and stable during test procedure, including:

• Hệ dầm đỡ:
Secondary beam:
-

Được làm bằng các dầm I, liên kết với nhau để đỡ toàn bộ đối trọng chất trên dàn.
I beams, connected to support all loading blocks on platform:

• Hệ dầm gánh:
Main beam:
-

Có tác dụng truyền lực kích (lực nén cọc) lên các dầm đỡ và đối trọng. Hệ dầm gánh
được làm bằng dầm I.
I beams, load transferring from hydraulic jack to secondary beams and loading
blocks:

• Hệ chân đế :
Support system:
-

Có tác dụng làm gối cho hệ dầm đỡ. Là yếu tố trung gian truyền lực đối trọng xuống
nền đất. Hệ chân đế được làm bằng các dầm I và các khối BTCT đúc sẵn.
Supporting for beams and load transferring to foundation. Support system includes I
beams and precast RC blocks.

• Đối trọng :
Loading blocks:
-


Phần đối trọng chính là những khối bê tông xỉ thép đúc ; các dầm đỡ và các dầm gánh.
These blocks are precast RC / steel blocks; steel beams.

• Hệ thống cọc chuẩn, đà chuẩn:
Reference beams and piles:
-

Được xem là hệ cố định dùng để đánh giá độ dịch chuyển của cọc trong quá trình thử.
Để đạt được sự cố định này các cọc chuẩn không được chuyển vị, ảnh hưởng của các
yếu tố môi trường, thời tiết hay bất cứ sự va chạm ngẫu nhiên nào trong suốt quá trình
thử tải.
Considered as fixed components to determine pile settlement during test. To meet this
requirement, these piles need unaffecting by any impacts.

3


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

• Bộ đồng hồ đo chuyển vị:
Dial gauge:
-

Là yếu tố trung gian giữa cọc thử và hệ cọc chuẩn, đà chuẩn. Dùng để đo sự dịch
chuyển của cọc thử trong quá trình nén tĩnh.
Used to measure pile settlement.


-

Bộ đồng hồ đo chuyển vị có độ chính xác đến 0.01mm và có biên độ 80mm, phải
được kiểm định và còn hoạt động tốt trong thời hạn kiểm định.
Tolerance: 0.01mm and interval: 80mm. They have to be inspected periodically.

• Kích thủy lực:
Hydrolic jack:
-

Có khả năng kích > PMAX kèm với đồng hồ đo áp suất : Kích thủy lực là yếu tố trung
gian giữa đối trọng và cọc thử. Đối trọng được xem là khối cố định làm điểm tựa để
tác động tải trọng lên cọc thông qua kích thủy lực.

-

Kích thủy lực phải được kiểm định và còn hoạt động tốt trong thời hạn kiểm định.

-

Đi kèm với kích thủy lực là hệ thống bơm điện và đồng hồ đo áp lực kích. Căn cứ vào
đồng hồ đo áp lực để theo dõi và điều chỉnh tải trọng nén thử cọc.

3.3. Xử lý mặt đầu cọc và lắp đặt kích:
Pile top treatment and jack installation
-

Mặt đầu cọc được xử lý đảm bảo yêu cầu về độ phẳng và thẳng góc với trục cọc. Đảm
bảo khả năng chịu được tải trọng tối đa cần kích là > PMAX. Kích thủy lực và tấm
thép đệm ở đầu và chân kích được lắp đặt chính xác sao cho tim của chúng trùng nhau

và trùng với tim cọc.
Pile top are treated flatness and perpendicular to pile shaft and can bear PMAX (max
loading).

3.4. Qui trình thử tải:
Test procedure
-

Được thực hiện theo TCVN 9393:2012 “Cọc – Phương pháp thử nghiệm hiện trường
bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục”.
Test method comply with TCVN 9393:2012 “ Piles - Standard test method in situ for
piles under axial compressive load”.

4


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

• Qui định về việc gia, giảm tải và duy trì tải trọng ở từng cấp tải:
Regulation for loading, unloading and holding load at each load step:
Cọc – Pile: B1000x2800, SCT cực hạn – Ultimate capacity: 5600T
SCT thiết kế (hệ số an toàn k = 2)/Design capacity (safety factor: K=2).: 2800T
Cọc – Pile: D800, SCT cực hạn – Ultimate capacity: 500T
SCT thiết kế (hệ số an toàn k = 2)/Design capacity (safety factor: K=2).: 250T
Cọc – Pile: D1000, SCT cực hạn – Ultimate capacity: 1200T
SCT thiết kế (hệ số an toàn k = 2)/Design capacity (safety factor: K=2).: 600T
Cọc – Pile: D1200, SCT cực hạn – Ultimate capacity: 2500T
SCT thiết kế (hệ số an toàn k = 2)/Design capacity (safety factor: K=2).: 1250T

Cọc – Pile: D1500, SCT cực hạn – Ultimate capacity: 3400T
SCT thiết kế (hệ số an toàn k = 2)/Design capacity (safety factor: K=2).: 1700T

5


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

Cọc Barrette B2800x1000:
BƯỚC GIA TẢI - STT LOADING STAGE
No

CHU KỲ 2 - STAGE 2

CHU KỲ 1 - STAGE 1

KIỂM TRA - PRE
CHECK

1
2
3

% cấp tải
Cấp tải trọng trọng thiết
Test load (Tấn
kế - Design
- Ton)

load (%)
0%
0.0
5%
140.0
0%
0.0

4

25%

700.0

5

50%

1400.0

6

75%

2100.0

7

100%


2800.0

8
9

75%
50%

2100.0
1400.0

10

0%

0.0

11
12
13

25%
50%
100%

700.0
1400.0
2800.0

14


125%

3500.0

15

150%

4200.0

16

163%

4550.0

17

175%

4900.0

18

188%

5250.0

19


200%

5600.0

20
21
22
23
24

188%
175%
150%
100%
50%

5250.0
4900.0
4200.0
2800.0
1400.0

25

0%

0.0

Thời gian giữ tối thiểu - Required

duration

10 phút (10 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và < 6 giờ
(<6 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)

≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và >24 giờ
(>24 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

6


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

BƯỚC GIA TẢI LOADING STAGE

STT No


CHU KỲ 3 - STAGE 3

26
27
28

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

% cấp tải
Cấp tải trọng trọng thiết kế
Test load (Tấn
- Design
- Ton)
load (%)
25%
700.0
50%
1400.0
100%
2800.0

29

120%

3360.0

30


140%

3920.0

31

160%

4480.0

32

180%

5040.0

33

200%

5600.0

34

220%

6160.0

35


240%

6720.0

36
37
38
39
40
41
42
43

220%
200%
180%
160%
140%
120%
100%
50%

6160.0
5600.0
5040.0
4480.0
3920.0
3360.0
2800.0
1400.0


44

0%

0.0

Thời gian giữ tối thiểu - Required
duration
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)

≥2 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ
hơn 0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr
and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

7


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

Cọc khoan nhồi D800:
BƯỚC GIA TẢI - STT LOADING STAGE No
KIỂM TRA - PRE
CHECK

1
2

3

CHU KỲ 1 - STAGE 1

4

5

6

7
8
9
10
11
12
13
14

15

CHU KỲ 2 - STAGE 2

16

17

18

19

20
21
22
23
24
25

% cấp tải
Cấp tải trọng Thời gian giữ tối thiểu - Required
trọng thiết
Test load (Tấn
duration
kế - Design
- Ton)
load (%)
0%
0.0
5%
12.5
0%
0.0
10 phút (10 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
25%
62.5
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
50%
125.0

0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
75%
187.5
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và < 6 giờ
100%
250.0
(<6 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
75%
187.5
30 phút (30 mins)
50%
125.0
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0%
0.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
25%
62.5
30 phút (30 mins)
50%
125.0
30 phút (30 mins)

100%
250.0
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
125%
312.5
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
150%
375.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
163%
406.3
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
175%
437.5
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
188%
468.8
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và >24 giờ

200%
500.0
(>24 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
188%
468.8
30 phút (30 mins)
175%
437.5
30 phút (30 mins)
150%
375.0
30 phút (30 mins)
100%
250.0
30 phút (30 mins)
50%
125.0
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
0%
0.0
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

8


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC


BƯỚC GIA TẢI LOADING STAGE

STT No

CHU KỲ 3 - STAGE 3

26
27
28

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

% cấp tải
Cấp tải trọng trọng thiết kế
Test load (Tấn
- Design
- Ton)
load (%)
25%
62.5
50%
125.0
100%
250.0

29

120%

300.0


30

140%

350.0

31

160%

400.0

32

180%

450.0

33

200%

500.0

34

225%

562.5


35

250%

625.0

36
37
38
39
40
41
42
43

225%
200%
180%
160%
140%
120%
100%
50%

562.5
500.0
450.0
400.0
350.0

300.0
250.0
125.0

44

0%

0.0

Thời gian giữ tối thiểu - Required
duration
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)

≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥2 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ
hơn 0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr
and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

9


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

Cọc khoan nhồi D1000:
BƯỚC GIA TẢI - STT LOADING STAGE No
KIỂM TRA - PRE
CHECK


1
2
3

CHU KỲ 1 - STAGE 1

4

5

6

7
8
9
10
11
12
13
14

15

CHU KỲ 2 - STAGE 2

16

17


18

19
20
21
22
23
24
25

% cấp tải
Cấp tải trọng Thời gian giữ tối thiểu - Required
trọng thiết
Test load (Tấn
duration
kế - Design
- Ton)
load (%)
0%
0.0
5%
30.0
0%
0.0
10 phút (10 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
25%
150.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)

≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
50%
300.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
75%
450.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và < 6 giờ
100%
600.0
(<6 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
75%
450.0
30 phút (30 mins)
50%
300.0
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0%
0.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
25%
150.0
30 phút (30 mins)

50%
300.0
30 phút (30 mins)
100%
600.0
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
125%
750.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
150%
900.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
163%
975.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
175%
1050.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
188%
1125.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and

settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và >24 giờ
200%
1200.0
(>24 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
188%
1125.0
30 phút (30 mins)
175%
1050.0
30 phút (30 mins)
150%
900.0
30 phút (30 mins)
100%
600.0
30 phút (30 mins)
50%
300.0
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
0%
0.0
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

10



TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

BƯỚC GIA TẢI LOADING STAGE

STT No

CHU KỲ 3 - STAGE 3

26
27
28

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

% cấp tải
Cấp tải trọng trọng thiết kế
Test load (Tấn
- Design
- Ton)
load (%)
25%
150.0
50%
300.0
100%
600.0

29


120%

720.0

30

140%

840.0

31

160%

960.0

32

180%

1080.0

33

200%

1200.0

34


225%

1350.0

35

250%

1500.0

36
37
38
39
40
41
42
43

225%
200%
180%
160%
140%
120%
100%
50%

1350.0
1200.0

1080.0
960.0
840.0
720.0
600.0
300.0

44

0%

0.0

Thời gian giữ tối thiểu - Required
duration
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)

≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥2 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ
hơn 0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr
and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

11


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

Cọc khoan nhồi D1200:

BƯỚC GIA TẢI - STT LOADING STAGE No
KIỂM TRA - PRE
CHECK

1
2
3

CHU KỲ 1 - STAGE 1

4

5

6

7
8
9
10
11
12
13
14

15

CHU KỲ 2 - STAGE 2

16


17

18

19
20
21
22
23
24
25

% cấp tải
Cấp tải trọng Thời gian giữ tối thiểu - Required
trọng thiết
Test load (Tấn
duration
kế - Design
- Ton)
load (%)
0%
0.0
5%
62.5
0%
0.0
10 phút (10 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
25%

312.5
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
50%
625.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
75%
937.5
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và < 6 giờ
100%
1250.0
(<6 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
75%
937.5
30 phút (30 mins)
50%
625.0
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
0%
0.0
settlement speed <=0.25mm/hr)

25%
312.5
30 phút (30 mins)
50%
625.0
30 phút (30 mins)
100%
1250.0
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
125%
1562.5
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
150%
1875.0
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
163%
2031.3
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
175%
2187.5
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn

188%
2343.8
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và >24 giờ
200%
2500.0
(>24 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
188%
2343.8
30 phút (30 mins)
175%
2187.5
30 phút (30 mins)
150%
1875.0
30 phút (30 mins)
100%
1250.0
30 phút (30 mins)
50%
625.0
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
0%
0.0
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)


12


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

BƯỚC GIA TẢI LOADING STAGE

STT No

CHU KỲ 3 - STAGE 3

26
27
28

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

% cấp tải
Cấp tải trọng trọng thiết kế
Test load (Tấn
- Design
- Ton)
load (%)
25%
312.5
50%
625.0
100%
1250.0


29

120%

1500.0

30

140%

1750.0

31

160%

2000.0

32

180%

2250.0

33

200%

2500.0


34

225%

2812.5

35

250%

3125.0

36
37
38
39
40
41
42
43

225%
200%
180%
160%
140%
120%
100%
50%


2812.5
2500.0
2250.0
2000.0
1750.0
1500.0
1250.0
625.0

44

0%

0.0

Thời gian giữ tối thiểu - Required
duration
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)

≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥2 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ
hơn 0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr
and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

13


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC


SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

Cọc khoan nhồi D1500:
BƯỚC GIA TẢI - STT LOADING STAGE
No

CHU KỲ 2 - STAGE 2

CHU KỲ 1 - STAGE 1

KIỂM TRA - PRE
CHECK

1
2
3

% cấp tải
Cấp tải trọng trọng thiết
Test load (Tấn
kế - Design
- Ton)
load (%)
0%
0.0
5%
85.0
0%
0.0


4

25%

425.0

5

50%

850.0

6

75%

1275.0

7

100%

1700.0

8
9

75%
50%


1275.0
850.0

10

0%

0.0

11
12
13

25%
50%
100%

425.0
850.0
1700.0

14

125%

2125.0

15

150%


2550.0

16

163%

2762.5

17

175%

2975.0

18

188%

3187.5

19

200%

3400.0

20
21
22

23
24

188%
175%
150%
100%
50%

3187.5
2975.0
2550.0
1700.0
850.0

25

0%

0.0

Thời gian giữ tối thiểu - Required
duration

10 phút (10 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and

settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và < 6 giờ
(<6 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and

settlement speed <=0.25mm/hr)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và >24 giờ
(>24 hrs and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

14




TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

BƯỚC GIA TẢI LOADING STAGE

STT No

CHU KỲ 3 - STAGE 3

26
27
28


SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

% cấp tải
Cấp tải trọng trọng thiết kế
Test load (Tấn
- Design
- Ton)
load (%)
25%
425.0
50%
850.0
100%
1700.0

29

120%

2040.0

30

140%

2380.0

31


160%

2720.0

32

180%

3060.0

33

200%

3400.0

34

220%

3740.0

35

240%

4080.0

36
37

38
39
40
41
42
43

220%
200%
180%
160%
140%
120%
100%
50%

3740.0
3400.0
3060.0
2720.0
2380.0
2040.0
1700.0
850.0

44

0%

0.0


Thời gian giữ tối thiểu - Required
duration
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥1 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr and
settlement speed <=0.25mm/hr)
≥2 giờ đến khi tốc độ lún nhỏ
hơn 0.25mm trong 1 giờ (≥1 hr
and settlement speed
<=0.25mm/hr)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)

30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
30 phút (30 mins)
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm
trong 1 giờ (settlement speed
<=0.25mm/hr)

15


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

• Ghi chú:
Note:
Tại mỗi cấp gia tải: nếu tốc độ lún lớn hơn 0.25mm trong 1 giờ và xảy ra
liên tục trong 2 giờ thì phải hạ tải về 1 cấp gia tải gần đó và giữ tải trọng
đến khi tốc độ lún nhỏ hơn 0.25mm trong 1 giờ và thời gian giữ tải lớn hơn
24 giờ.
At each load stage: if settlement speed is > 0.25mm/hr and occurred within
02 consecutive hours, the test piles need to be unloaded to the previous
stage and maintained this stage until settlement speed gets <=0.25mm/hr
and within >24 hrs.
Tại cấp gia tải cuối cùng: phải giữ tải trọng đến khi tốc độ lún nhỏ hơn
0.25mm trong 1 giờ và thời gian giữ tải lớn hơn 24 giờ.
At the last load stage: the load need to be maintained until settlement speed

gets <=0.25mm/hr and within >24 hrs.
• Cần ghi chép các giá trị : tải trọng, độ lún và thời gian tại các thời điểm :
Test record need to be done: loads, settlements, time duration at following times:
-

Không quá 10 phút một lần cho 30 phút đầu.
Each 10mins for the first 30mins:

-

Không quá 15 phút một lần cho 30 phút tiếp theo đó.
Each 15mins for the next 30mins:

-

Không quá 30 phút một lần cho 1 giờ tiếp theo.
Each 30mins for the next 1 hour:

-

Không quá 1 giờ một lần cho 10 giờ tiếp theo.
Each 01 hour for the next 10 hours:

-

Không quá 2 giờ một lần cho hơn 12 giờ sau cùng.
Each 02 hours for the last 12 hours:

Chỉ tăng tải trọng lên cấp mới khi tốc độ lún sau 1 giờ là nhỏ hơn 0.25mm và không ít
hơn thời gian qui định trong bảng trên.

Test load stage can NOT be increased unless the settlement speed is <=0.25mm/hr
and occur within above requirement times (shown on above table).
• Tương tự cần ghi chép các giá trị : tải trọng, độ hồi phục và thời gian giảm tải tại các
thời điểm :
Test record need to be done: loads, settlement recovery,unloading time duration at
following times:
-

Không quá 10 phút một lần cho 30 phút đầu.
Each 10mins for the first 30mins:

-

Không quá 15 phút một lần cho 30 phút tiếp theo đó.
16


TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

Each 15mins for the next 30mins:
-

Không quá 30 phút một lần cho thời gian hơn 1 giờ.
Each 30mins for the next 1 hour:

• Thời điểm dừng thí nghiệm được qui định như sau :
Test procedure will be stopped immediately if:
-


Kích hoặc đồng hồ đo biến dạng bị hư hỏng.
Jacks or gauges are failed

-

Đầu cọc bị nứt, vỡ.
There is any crack or failure on pile heads.

-

Số đọc cơ sở ban đầu không chính xác.
There is any unaccurately record.

• Cọc được xem là bị phá hoại :
Pile is considered as failed if:
Cọc thử được xem là phá hoại khi một trong các điều sau được ghi nhận:
-

Cọc bị phá hoại vật liệu theo nhận định của kỹ sư.
Pile failure is determined by the Superintendant.

-

Thí nghiệm thử tải cọc không thể hòan tất do sự mất ổn định của đối trọng, đỉnh
cọc bị hư hỏng hay xáo trộn cao độ / đồng hồ đo / hệ thống tọa độ / cao độ chuẩn.
Test procedure can finish due to unstability of loading blocks or any test
equipments or due to disturbance of level, coordinate systems.

-


Bất kỳ đoạn cọc nào bị nứt, vỡ vụn, biến dạng méo, bị lệch vị trí hay những điều
tương tự.
There is any crack, broken at any part of piles.

-

Cọc tiếp tục bị lún khi không gia tải thêm mà chưa đạt đến 2.0 lần tải trọng thiết
kế.
Piles still have settlement inspite of unloading <= 200% design load.

-

Tổng độ lún dưới tải trọng 2 lần tải thiết kế vượt quá 10% đường kính cọc.
Settlement at 200% design load is bigger than 10% pile diameter.

-

Độ lún dư sau khi dỡ tải lớn hơn 20mm.
Redundancy settlement after unloading is bigger than 20mm.

Bất kỳ cọc bị phá hoại nào dưới tải trọng 2 lần tải thiết kế phải được thay thế bằng
một hay nhiều cọc thử khác với phí tổn của nhà thầu và thêm vào đó nhà thầu phải
chịu phí tổn tiến hành thêm hai thí nghiệm thử tải do Kỹ sư chọn. Nhà thầu cũng phải
chịu chi phí thêm cần thiết để thiết kế lại đài cọc, đà kiềng, v.v do cọc thử bị phá hoại.
With piles that failed with load steps <=200% design load, they need to be replaced
by 1 or more difference test piles with the Contractor’s expense including for re-test
fees and other remedy (pile-cap, bracing beam…) due to those failed piles.
17



TIÊU CHÍ KỸ THUẬT - THỬ TẢI CỌC

SPECIFICATION – LOAD TESTING PILE

4. SỐ LIỆU CỌC THỬ: (xem bản vẽ cọc thử)
TEST PILE PARAMETER: (shown on test pile drawings)
5. CÔNG TÁC BẢO VỆ, GIÁM SÁT, HỖ TRỢ
PROTECTION, MONITORING, SUPPORTING WORKS:
Nhằm tránh những ảnh hưởng không tốt đến kết quả thí nghiệm, cần tuân thủ chặt chẽ
những quy định trong tiêu chuẩn. Ngoài ra cần chú ý đến các trường hợp sau :
To avoid fatally affection to test results, the requirements in this spec need to be
strictly complied. Also be noted that
-

Các thiết bị dễ gây xung động mạnh như xe cẩu, xe đào … không được hoạt động gần
khu thí nghiệm. Chứng chỉ kiểm nghiệm cần cẩu phải được thực hiện theo tiêu chuẩn
Việt nam TCVN 4244:1986.
Vibrating equipments (excavators, cranes …) are not allowed near test areas.

-

Trong quá trình thí nghiệm, người không phận sự không được vào khu vực thí
nghiệm.
Unauthorised people are not allowed test areas.

-

Khi bắt đầu thí nghiệm, kết thúc thí nghiệm hoặc có những quyết định đặc biệt khác,
cần phải có sự xác nhận của đơn vị chức năng liên quan.

Time for starting – ending of test need to be informed to relating parties.

6. LẬP BÁO CÁO THỬ TẢI TĨNH
TEST REPORT:
Sau khi có kết quả đo đạc tại hiện trường, sẽ tiến hành làm hồ sơ báo cáo theo mục 4.6
của TCVN 9393:2012. Hồ sơ báo cáo bao gồm:
After having site test result, the detail report should be recorded based on Item 4.6 –
TCVN9393:2012. The report must include:
- Bảng số liệu thí nghiệm.
Site record.
- Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm.
Test data record.
- Biểu đồ quan hệ tải trọng – chuyển vị.
Test data record.
- Biểu đồ quan hệ chuyển vị – thời gian của các cấp tải.
Settlement – Time chart for each load step.
- Biểu đồ quan hệ tải trọng – thời gian.
Loading – Time chart.
- Biểu đồ quan hệ chuyển vị - tải trọng – thời gian.
Settlement - Loading – Time chart.
- Các phụ lục có liên quan.
Other appendix.

18



×