Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

1234 câu trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 93 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3
***

CÂU HỎI LÝ THUYẾT TNKQ
HÓA HỌC HỮU CƠ
ÔN LUYỆN THI VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY
THẠC SỸ: NGUYỄN LÊ MINH

(Tài liệu lưu hành nội bộ)

Yên Định, tháng 8 năm 2013
1


LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Trên tinh thần của công tác chuẩn bị kiến thức tốt nhất cho kỳ thi ĐH-CĐ năm 2014, thầy biên
soạn tiếp cho các em tập tài liệu gồm 1234 câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ. Đây là tập tài liệu mà các em
chỉ nên sử dụng sau khi nắm vững kiến thức SGK và kiến thức thầy cho ghi trong các buổi học thêm.
Cách sử dụng nó, các em cũng chia mỗi lượt làm 25 câu, mỗi câu không quá 45s, bấm đồng hồ để làm,
sau đó đối chiếu với SGK để sáng tỏ hơn câu trả lời của mình.
Về đặc điểm của hóa hữu cơ nói chung “dễ thở” hơn hóa vô cơ vì các kiến thức hóa hữu cơ có sự
xâu chuỗi và quan hệ mật thiết với nhau Giữa các bài trong SGK về hữu cơ cũng tương đối giống nhau
về cấu trúc, mỗi bài gần như đều có các mục: khái niệm, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật
lý, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng. Từ những phân tích đó, thầy đã biên soạn 2 tập tài liệu về các
câu lý thuyết với các dạng thường gặp trong đề thi ĐH –CĐ các năm gần đây. Thầy chủ định không biên
soạn theo từng chuyên đề cụ thể mà xáo trộn các câu hỏi nhằm mục đích cho các em tiếp cận dần với đề
thi. Có thể câu này đang ở phần hidrocacboni thì câu sau ở phần ancol, câu tiếp nữa lại ở phần gluxit….


Tập tài liệu này dùng tốt nhất cho các em đang ôn thi ở giai đoạn cuối, chủ yếu là rèn luyện cho các em
tính phản xạ nhanh khi thay đổi nội dung câu hỏi. Vì vậy để sử dụng tốt tài liệu này, các em nên bấm thời
gian, mỗi lần làm khoảng 25 câu, thời gian tối đa là 45s/câu. Sau khi làm xong, các em đối chiếu với sách
giáo khoa và vở ghi để kiểm tra lại các kiến thức nắm chưa vững. Phần lý thuyết nào còn mơ hồ, các em
chép lại vào một quyển ghi nhớ để học lại cho kỹ. Cũng trong tài liệu này, thầy chưa vội in đáp án, mục
đích để các em có tính chất chủ động nhất khi tiến hành làm câu hỏi. Sau mỗi đợt thầy sẽ đọc đáp án,
giảng giải và cung cấp thêm các bí quyết để làm các câu hỏi.
Để ôn tập có hiệu quả, các em cần chú ý làm tốt các yêu cầu sau:
Học thuộc tên gọi các loại HCHC, kể cả tên thông thường và tên thay thế
Nắm vững cấu tạo của các loại HCHC vì cấu tạo quyết định tính chất
Viết nhanh đồng phân của các loại HCHC
Nắm vững cách viết, quy tắc của các loại phản ứng cộng, tách, thế, trùng hợp và các vấn đề có
liên quan như: khi nào thì cho 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất, khi nào thì dễ phản ứng, khi nào thì
khó phản ứng, cân bằng nhanh và thậm chí phải nhớ được hệ số tỉ lệ trong PTPƯ….
- Thường xuyên so sánh các loại HCHC trên các phương diện: cấu tạo, tính chất, điều chế…
- Thường xuyên liệt kê các tính chất hóa học và sự biến đổi qua lại giữa các loại HCHC
- Học tốt phần tổng hợp kiến thức về tính chất hóa học của HCHC như: tác dụng được với H2
gồm…., tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 gồm…., ….
- Liệt kê các loại thuốc thử để nhận biết các loại HCHC như: ddBr2 dùng nhận biết loại nào, dd
KMnO4 dùng để nhận biết loại nào,…
Nếu học theo sự chỉ dẫn ở trên, thầy tin chắc rằng các câu hỏi trong đề thi về lý thuyết hóa hữu cơ,
các em sẽ giải quyết nhẹ nhàng.
Trong quá trình sử dụng, nếu có vấn đề gì các em có thể gọi điện trực tiếp để trao đôi qua số ĐT
01697622289 hoặc email để được giải đáp.
Cuối cùng, chúc các em ôn thi thật tốt và đỗ vào trường đại học mà mình mơ ước!
Tác giả
-

Nguyễn Lê Minh


2


1234 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ
Câu 1: Chất X có công thức phân tử là C4H8. X dễ dàng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường thu
được chất hữu cơ Y. Oxi hoá nhẹ Y bằng CuO dư, nung nóng thu được Cu có số mol đúng bằng số mol Y đã phản
ứng. Vậy X là:
A. but-1-en
B. but-2-en
C. metylxiclopropan
D. isobutilen
Câu 2: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) muối clorua của axit glutamic; (4) muối natri của
glyxin. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol).
A. (3) < (2) < (1) < (4)
B. (2) < (1) < (3) < (4)
C. (4) < (2) < (1) < (3)
D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 3: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
Câu 4: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH3NH2 + C6H5NH3Cl; (2) C6H5NH3Cl + NH3; (3)
CH3NH3Cl + NaOH; (4) NH4Cl + C6H5NH2. Những cặp xảy ra phản ứng là:
A. (2) (3) (4)
B. (1) (3) (4)
C. (1) (2) (4)
D. (1) (2) (3)
Câu 5: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H 2O thu
được gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 6: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C9H8O2; X tác dụng với KOH cho một muối và một
anđehit. Trong đó phân tử khối của muối lớn hơn của este. Công thức cấu tạo của X là:
A. C6H5COOCH=CH2
B. HCOOC6H4CH=CH2
C. HCOOCH=CHC6H5
D. CH2=CHCOOC6H5
Câu 7: Hãy cho biết hỗn hợp Fe2O3, Al và Cu (có cùng số mol) có thể tan hoàn toàn trong:
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. dung dịch NaOH đặc, nóng
C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. dung dịch NH3 đặc
Câu 8: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. X không tác dụng với NaOH. Hãy
cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 9: Xà phòng hoá hỗn hợp X gồm hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai
axit béo có tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 10: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất
trong dãy làm mất màu nước brom là:
A. 6

B. 4
C. 7
D. 5
Cu ( OH ) 2 / OH 

 kết tủa đỏ gạch.
Câu 11: Cacbohiđrat X tham gia chuyển hóa: X  dung dịch xanh lam 
Cacbohiđrat X không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Mantozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ
Câu 12: Cho các chất sau: butan, etanol, metanol, natri axetat, axetilen, axetanđehit. Số chất có thể sử dụng để
điều chế trực tiếp axit axetic là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 13: Cho các dẫn xuất sau: (1) etyl clorua; (2) vinyl clorua; (3) etyl bromua; (4) anlyl bromua. Sự sắp xếp nào
đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thuỷ phân của các dẫn xuất đó.
A. (2) < (1) < (3) < (4)
B. (2) < (4) < (1) < (3)
C. (4) < (2) < (3) < (1)
D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân
tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có D. Aminoaxit là chất rắn dạng tinh thể không

dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
màu, có vị hơi ngọt và nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 15: Tính chất nào dưới đây mà saccarozơ và mantozơ không đồng thời có được:
t0

3


A. Tính chất của ancol đa chức
B. Tính tan tốt trong nước
C. Tính chất của anđehit
D. Khả năng bị thủy phân
Câu 16. Cho các chất: 1,1-đicloetan; 2,2-điclopropan; 3-clopropen; 1,2-đibrompropan; 2,2-điclobutan; 1,2đibrombutan. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư, đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản
ứng với Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 17. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic dùng
làm thuốc cảm (aspirin). Axit axetylsalixylic tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol
A. 1:1.
B. 1:2.
C. 2:3.
D. 1:3.
Câu 18. Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân min bậc một?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19. Cho các chất sau: propanal (1), propenal (2), 2-metyl propanal (3), ancol alylic (4) và butan-2-ol (5). Những chất

phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 20. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) poliacrilonitrin; (3) poli(etylen terephtalat); (4) tơ
nilon-6,6; (5) poli(vinyl clorua); (6) polistiren. Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (5), (6).
Câu 21. Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu
được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 22. Hợp chất X có công thức phân tử C16H20. Cho X tác dụng hoàn toàn với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hợp
chất hữu cơ có công thức phân tử C16H28. Số vòng và số liên kết π trong phân tử X lần lượt là
A. 2 và 6.
B. 1 và 6.
C. 4 và 4.
D. 3 và 4.
Câu 23. Một olego peptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly- Phe- Ser- Pro- Phe- Arg. Khi thủy phân không hoàn
toàn peptit này có thể thu được tối đa số tripeptit mà thành phần có chứa gốc phenylalanin (Phe) là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 24. Cho các chất: etilenglicol, gly-ala-lys, glixerol, val-gly, ancol etylic, glucozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan

được Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 25. Este nào sau đây không được điều chế từ ancol và axit cacboxylic tương ứng?
A. vinylaxetat.
B. etylacrylat.
C. metylmetacrylat.
D. benzylaxetat.
Câu 26. Cho các polime sau: nhựa rezol (1), nhựa bakelit (2), xenlulozơ (3), amilozơ (4), amilopectin (5), cao su
thiên nhiên (6), cao su lưu hóa (7). Những polime cấu trúc mạng không gian là
A. (2), (6), (7).
B. (5), (7).
C. (2), (7).
D. (2), (5), (7).
H SO đ ,1700 C

2
4

 khí Y;
Câu 27. Cho các phản ứng hoá học: CH3COONa + NaOH  khí X; C2H5OH 
CaC2 + H2O → khí Z. Hoá chất cần dùng để phân biệt các khí X, Y, Z lần lượt là
A. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2.
B. dung dịch KMnO4 và dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
D. cả B và C đều đúng.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây không đúng
A. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có B. Tất cả các loại peptit (trong phân tử có từ hai

khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học.
liên kết peptit trở lên) đều tham gia phản ứng màu
biure.
C. Đơn vị cơ sở để xây dựng nên peptit và protein là các D. Tất cả các loại protein đều tham gia phản ứng
α-aminoaxit.
màu biure.
Câu 29. Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, metanal, stiren, phenol, anilin, vinyl axetilen và toluen. Số chất làm
mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 30. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen,
cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
4

CaO ,t 0


A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
Câu 31. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho
được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
A. but-2-en, penta-1,3- đien.
B. propen, but-2-en
C. penta-1,4-dien, but-1-en
D. propen, but-1-en
Câu 32. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ:

A. axit glutamic
B. CH3NH3NO3
C. H2NCH2COONa
D. C6H5NH3Cl
Câu 33. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo :
A. C3H5(OCOC17H33)3
B. C3H5(OCOC4H9)3
C. (C3H5 OOC)3C15H31
D. C3H5(COOC17H35)3
Câu 34. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl
clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất
phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 35. Buta-1,3-đien chứa bao nhiêu liên kết xichma?
A. 9
B. 1
C. 7
D. 6
Câu 36. Dãy gồm các polime trùng ngưng :
A. polienantoamit, tơ tằm, tơ axetat
B. nhựa novolac, policaproamit , tơ lapsan
C. tơ nilon-6,6 ; tơ nitron, tơ nilon-7
D. Caosubuna-S, tơ nitron, tơ nilon-6
Câu 37. Cho đimetylamin lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, NH3, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH,CH3COOH,
H2O,Br2 , FeCl3. Số chất xảy ra phản ứng là:
A. 6
B. 8

C. 4
D. 5
Câu 38. Chất nào không hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh:
A. Saccarozo
B. axit axetic
C. xenlulozo
D. glucozo
Câu 39. Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở
(3) xicloankan đơn vòng;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết C=C),mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit và este no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
B. (3), (5), (6), (8), (9)
A. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
Câu 40. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học:
A. Cho anilin từ từ vào dung dịch HCl dư thấy anilin tan B. Sục khí etilen vào dung dịch brom thấy dung
dần tạo dung dịch đồng nhất
dịch brom bị mất màu và thu được một dung
dịch đồng nhất
C. Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natriphenolat D. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch
thấy dung dịch bị vẫn đục

propylamin thấy giấy quì tím hóa xanh
Câu 41: Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2?
A. 1.
B. 3.
C. 8.
D. 9.
Câu 42: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt
kim loại, oxi, dầu mỏ; chất nào là nguyên liệu tự nhiên?
A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, B.xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua,
dầu mỏ.
oxi, dầu mỏ.
C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt
mỏ.
kim loại, oxi, dầu mỏ.
Câu 43: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O;
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3;
(3) CH3COOH + NaHSO4;
(4) CH3COOH + CaCO3;
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2;
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O;
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2;
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 4.
B. 1, 3.
5


C. 1, 3, 6.
D. 1, 3, 5.

Câu 44: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. trùng hợp.
B. cộng hợp.
C. trùng ngưng.
D. đồng trùng hợp.
Câu 45: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao
nhiêu đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na?
A. 2 và 5.
B. 3 và 4.
C. 4 và 3.
D. 5 và 4.
Câu 46: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu dùng
thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 47: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được
với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 48:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 49: Cho sơ đồ sau : C4H7ClO2 + NaOH  muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với

Cu(OH)2 . Vậy công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử C4H7ClO2 là :
A. Cl-CH2-COOCH=CH2
B. CH3COO-CHCl-CH3
C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl
D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
Câu 50: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận biết
được bao nhiêu gói bột?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 51: Hãy chọn các phát biểu đúng về phenol (C6H5OH) trong các phát biểu sau:
(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic;
(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ;
(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol;
(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước;
(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol;
(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH;
A. 1, 2, 3, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 1, 2, 5, 6.
Câu 52: X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công
thức phân tử là C9H9OBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 53: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của
xenlulozơ điaxetat là

A. C10H13O5
B. C12H14O7.
C. C10H14O7
D. C12H14O5.
Câu 54: Phản ứng giữa glucozơ và CH3OH/HCl đun nóng thu được sản phẩm là:
HOH2 C

CH2 OH
O
OH
OH

A.

O
OH

OH
OCH3

OH

B.

OH

OCH 3

CH2 OCH3
O

OH

CH 2OH
O
OH
OH

OH

OH

OCH 3
OH
OH
D.
C.
Câu 55: Cho este X có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau:
X + NaOH  muối Y + anđehit Z
Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH =CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.

6


Câu 56: Cho các polime sau : cao su buna; polistiren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; tơ capron; nhựa bakelít .
Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng ?
A. 4

B. 5
C. 6
D. 7
Câu 57: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH3CH2CH(NH2)-COOH
B. CH3CH(NH2)-COOCH3
C. H2N-CH2-COOC2H5
D.CH3COOCH2CH2CH2NH2
Câu 58: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ;
etyl amin ; benzyl amin; glyxin ; p-Toluiđin( p- CH3C6H4NH2). Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ
thường có khí thoát ra là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 59: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ αaminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:
A. đipeptit
B. tetrapeptit
C. tripeptit
D. Pentapeptit
Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau đây:
(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4
(2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH
(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo
(4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
0
(5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 140 C
(6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni)
(7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH
(8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom

(9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3
(10) Cho glixerol tác dụng với Na
Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là :
A. (1), (3), (6), (8), (10)
B. (1), (3), (8), (9), (10)
C. (1), (3), (4), (8), (10)
D. (1), (2), (3), (5), (8), (10).
Câu 61: Một chất hữu cơ mạch hở, không phân nhánh ( chỉ chứa C, H, O). Trong phân tử X chỉ chứa nhóm chức
có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na thì số mol khí sinh ra bằng
số mol X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử là 90 đvC. Số công thức cấu tạo phù hợp X là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4

 X 
 Y 
 Z 
 T 
 CH O.Với Y, Z, T đều có số nguyên
Câu 62: Cho sơ đồ sau :C2H6O 
4

tử cacbon 2. Hãy cho biết X có CTPT là :
A. C2H4O2
B. C2H4O
D. A,B,C đều đúng.
C. C2H4

(1) poli(vinylclorua) +Cl2 

t0

Câu 63: Có các phản ứng sau:


(2) Cao su thiên nhiên + HCl 
t0

OH t 0


(3). Cao su BuNa – S + Br2 
t0

H t 0


(4) poli(vinylaxetat) + H2O 
(5) Amilozơ + H2O 
Phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2),(5)
D. (1),(2),(3),(4),(5)
Câu 64: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl
metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp là :
A. (b), (c), (d).
B. (c), (d), (e),(g).
C. (a), (b), (f).

D. (b), (d), (e).
Câu 65: Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4,
C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa,NaHSO4, HOOC-COONa, H2NCH2COONa. Số
chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là :
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
Câu 66: Có bao nhiêu nhận xét sau đây là chung cho cả glucozơ và fructozơ
(1) Có phản ứng thuỷ phân
(2) Dung dịch mỗi chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
(3) Có nhóm –OH và nhóm –CHO trong phân tử
(4) Có phản ứng tráng gương
(5) Hiđro hóa (t0, xt Ni) không thu được sobitol
(6) Có nhiều trong mật ong
(7) Tác dụng với metanol khi có mặt axit HCl làm xúc tác
7


A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 67: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2(Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học
nào giống nhau giữa X2 và Y2.
A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh.
B. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Bị khử bởi H2.
D. Tác dụng với Na.

Câu 68: Cho các dung dịch : glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetandehit, ancol anlylic,
anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom trong dung môi nước là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 69: Chất giặt rửa tổng hợp có tính chất
A. oxi hóa các vết bẩn thành chất không màu
B. khử các vết bẩn thành chất không màu
C. hoạt động bề mặt cao
D. tạo kết tủa với Ca2+, Mg2+
Câu 70: Cho các chất: etylenglicol, axit acrylic, axit adipic, hexametylendiamin, axit axetic. Bằng phản ứng trực
tiếp có thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 71: Hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có phân tử khối bằng 60u, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Số
CTCT có thể có của X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 72: Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH3CHBrCH2COOH (Y) hoặc CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoặc
BrCH2CH2CH2COOH (T) tùy theo điều kiện phản ứng. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) là
A. Y, Z, T, X.
B. X, T, Y, Z.
C. X, Y, Z, T.
D. T, Z, Y, X.
Câu 73: Dung dịch etanol trong nước tồn tại bao nhiêu kiểu liên kết hidro?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 74: Từ etylen và benzen, phải dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để có thể điều chế được cả 3 polime sau đây:
polibutađien, polistyren, poli(butađien-styren)
A.7
B.6
C.5
D.8
Câu 75: Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C8H10O, các đồng phân này đều có vòng benzen và đều phản ứng
được với dung dịch NaOH
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
4
 X + Y. X và Y lần lượt là
Câu 76nc: Cho phản ứng sau: metylpropionat 
A. ancol etylic, axit axetic.
B. ancol propylic, ancol metylic.
C. ancol propylic, axit fomic.
D. ancol etylic, ancol metylic.
Câu 77: Có sơ đồ:

LiAlH

 HOH ,OH 

 HONO / H SO


2
4  F
 C 2  D 2  E  2/ 
heptan  A 2 B 
F có tên gọi là
A. axit m-nitrobenzoic
B. axit o-nitrobenzoic
C. axit p-nitrobenzoic
D. axit o-nitrobenzoic và axit p-nitrobenzoic
Câu 78: Đun hỗn hợp ancol metylic và các đồng phân của ancol C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc, 180oC có thể tạo
thành bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 7
B. 8
C. 1
D. 6
Câu 79: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung
dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan
chính là các chuỗi polipeptit.
nhiều trong nước nóng.

T , XT , P


 Br , As

 O , XT

 O , XT

C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng
kết tủa màu vàng
trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
8


Câu 81: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7O2N. X và Y thực hiện các chuyển hoá sau:

 Z  C3H6O2NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là:
 amin ;
X 
Y 
A. 5
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 82: Cho các câu sau:
(1) Chất béo thuộc loại chất este.
(2) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.
(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.
Những câu đúng là:
A. 1, 2, 4.

B. 2, 3, 4.
C. 1, 4, 5.
D. 1, 3, 4.
Câu 83: Điều nào sau đây không đúng?
A. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
B. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit.
C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác D. Tơ tằm, bông, len, xenlulozơ là polime thiên nhiên.
dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến
dạng đó khi thôi tác dụng.
Câu 84: Cho các chất sau C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COONa, C6H5ONa. Trong các chất đó
số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 85: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2,
ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Câu 86: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat,
phenyl amin, anđehit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 87:Trong số các phát biểu sau :
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenyl clorua tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng ở nhiệt độ cao, áp suất cao.

(3) Anlyl clorua là một dẫn xuất halogen tác dụng được với nước đun sôi.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
+[ H ]

+HCl

+NaOH

 HCl

 HCl

 2 NaOH

 X 
 Y  
 Z
Câu 88: Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-CH2-CCH 
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5CH2CH2 CH2OH.
B. C6H5 CH2CH(OH) CH2OH.
C. C6H5CH2COCH3.
D. C6H5 CH2CH(OH)CH3.
Câu 89: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3
(4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?

A. 1 , 2 , 4 , 5
B. 1 , 2 , 4
C. 1 , 2 , 3
D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Câu 90: Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản
phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các trường hợp sau về X, Y:
1. X là muối, Y là anđehit.
2. X là muối, Y là ancol không no.
3. X là muối, Y là xeton.
4. X là ancol, Y là muối của axit không no.
Số trường hợp thỏa mãn là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 91: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thu được 40,32 gam hỗn
hợp muối. Giá trị của a là:
A. 24,48 gam.
B. 34,5 gam.
C. 33,3 gam.
D. 35,4 gam.
Câu 92: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH3-CCl2-COOH
B. CH3-CBr2-COOH
C. CH3 -CH2- CCl2-COOH
D. CCl2-CH2-COOH
9


Câu 93: Khi thủy phân este C7H6O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y, trong đó X cho

phản ứng tráng gương, còn Y không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng với dung dịch Br 2 cho kết tủa trắng.
CTCT của este là:
A. CH≡C-COOC≡C-C2H5
B. CH3COOCH=CH-C≡CH
C. HCOOC6H5
D. HCOOCH=CH-C≡C-CH-CH2
Câu 94: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm
mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 95: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Vậy X là:
A. isopropen.
B. xiclopropan.
C. propen.
D. propan.
Câu 96: X có CTPT C4H11O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy CTCT của X là:
A. CH3COONH3C2H5
B. CH3COONH2C2H5
C. C2H5COOCH2NHCH3.
D. HCOONH3C3H7
Câu 97: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 98: Thêm dung dịch brom lần lượt vào 4 mẫu thử chứa các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, mantozơ, hồ tinh
bột. Mẫu thử có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:
A. dung dịch fructozơ.
B. dung dịch mantozơ.
C. dung dịch saccarozơ.
D. dung dịch hồ tinh bột.
Câu 99: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra được dẫn xuất tribrom.
X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. Số đồng phân của X là:
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 100: Phản ứng nào sau đây mạch polime bị thay đổi?
as
A. Cao su Isopren + HCl 
B. PVC + Cl2 
C. PVA + NaOH 
D. Nhựa Rezol 
Câu 101: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu
cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 102: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axeton là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3CH=CHBr, C6H5CH(CH3)2

C. C6H5CH(CH3)2, CH3CH2CH2OH, HCOOCH3
D. CH3CHOHCH3, (CH3COO)2Ca, CH2=CBr-CH3
Câu 103: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3COH và (CH3)3C NH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng
B. Tơ olon được sản xuất từ polime trùng ngưng.
C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin
ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.
được cao su buna-N.
Câu 105: X là một ancol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất
có thể có của X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 106: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
to

to

Cl 2 ( a . s )

CH 3OH ,t , xt
CuO ,t
 NaOH du ,t
O , xt
Câu 107: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5 CH3 
E .
 C 
 B 
 D 
 A 
Tên gọi của E là:
A. phenyl axetat
B. metyl benzoat
10
0

0

0

2


C. axit benzoic
D. phenỵl metyl ete
Câu 108: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn
 CH3COOH,Xt H2SO4

 Y 
 Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X là

sơ đồ chuyển hoá sau: X 
A. 2-metylbutanal.
B. pentanal.
C. 3-metylbutanal.
D. 2,2-đimetylpropanal
Câu 109: Cho C7H16 dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức
cấu tạo của C7H16 có thể có là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 110: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc:
A. Mạch phân nhánh
B. Mạch không phân nhánh
C. Không xác định được
D. Mạng lưới không gian
Câu 111: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3
(4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :
A. (2), (1), (4), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4), (3)
D. (2), (1), (3), (4)
Câu 112: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6),
xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là
A. 1,2,3,4,6,7.
B. 1,3,4,5,8.
C. 1,2,4,6,8.
D. 1,2,3,4,5,7.
Câu 113: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là:
A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3

B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3
D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3
Câu 114: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV) ; 1,2đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học :
A. I, V
B. III, V
C. II, IV
D. I, II, III, IV
Câu 115: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH
(4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 116:
1. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
2. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
3. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
4. Tơ visco là tơ tổng hợp.
5. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
6. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.
7. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
8. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2.
Số phát biểu đúng là:
A.3
C.6
B.5
D.4
Câu 117: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat,
đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ.

Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 11.
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 118: Có các nhận xét sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este.
2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.
Những câu đúng là:
A. 1, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. Tất cả.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 119: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit
béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn
 H2 ,Ni ,t o

11


C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây
vật rắn
ô nhiễm cho môi trường
Câu 120: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en,
butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể

tạo ra butan.
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
Câu 121: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino
axit) mạch hở là:
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 122: Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 123: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ,
anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5

Câu 124: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí
ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 125: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H O

, p , xt
 H / Ni ,t
2
 X3 t
 Cao su buna.
Anđehit no, mạch hở X1 2 X2 
o

o

 H O, H

Anđehit no mạch hở X4 2 X5 22  X3  Cao su buna.
Hãy cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn ?
A. bằng nhau.
B. X1.
C. X4.
D. không xác định được.
 H / Ni ,t o


 H 2O, H 

t o , p , xt

 HCN

 B  D. D là:
Câu 126: Cho sơ đồ: Propilen  A 
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2CH(OH)CN
C. CH3C(OH)(CH3)CN
D. CH3CH(OH)CH3.
Câu 127: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn
hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B.
Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOCH2CH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 128: Trong số các phát biểu sau về anilin :
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
Câu 129: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là

 HCl

 CuO, t o

2
 C2H3Cl 

A. C2H6 
C2H5Cl 
PVC

1500 C
B. CH4 

2
 PVC
C. C2H4 
C2H3Cl 

2
D. C2H4 
C2H4Cl2

Cl

Cl

TH ,t , Pcao

TH ,t , Pcao


o

 C2H3Cl
C2H2 
HCl

TH ,t , Pcao

 PVC
Cl

 HCl

 C2H3Cl

TH ,t , Pcao

 PVC

Câu 130: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco,
tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
12


A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 131: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo

peptit đem thuỷ phân là
A. Phe-Val-Asp-Glu-His.
B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.
D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
Câu 132: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là
theo một thứ tự xác định
đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng
được gọi là polipeptit
tụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit
Câu 133: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.
B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.
C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.
D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol.
Câu 134: Cho sơ đồ
A1
A2
A3
CH4
A4
A5
CH4
C2H2
A6
A4
C2H6O
Biết A1, A4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là :

A. C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3.
B. CH3COOH; C3H8; C2H4.
C. CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO.
D. C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3
Câu 135: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Na và dung dịch HCl
B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
o
C. CuO (t ) và AgNO3/NH3 dư
D. H2SO4 đặc
Câu 136: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0)
-X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3
-Z, T tác dụng được với NaOH
-X tác dụng được với nước
Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là
A. 3,4,0,2
B. 4,0,3,2
C. 0,2,3,4
D. 2,0,3,4
Câu 137: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 138: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong
dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.

Câu 139: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu
hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2,1,3.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 1, 2.
D. 1, 1, 4.
Câu 140: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên
được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh
kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi D. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)trường axit.
COOH có tính lưỡng tính
Câu 141: Cho các dung dịch: CH3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, CH3COOH,
C6H5NH2. Trong số các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 142: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(2) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(3) Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(4) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 143: Cho các phản ứng hóa học sau:
13



(I). C6H5CH(CH3)2

(1) +O2



(2) +H2O;H 2SO4

t

(II). CH3CH2OH + CuO 
o

HgSO ,t o

xt,t
(III). CH2=CH2 + O2 

4

(IV). CH3-C ≡ C-CH3 + H2O 

o

HgSO ,t o

xt,t
(V). CH3-CH(OH)-CH3 + O2 


4

(VI). CH ≡ CH + H2O 

o



(VII). CH3CHCl2 + NaOH 
(VIII). CH3COOCH=CH2 + KOH 
Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 144: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại tơ tổng
hợp là
A. tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang.
B. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang.
C. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco.
D. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6.
Câu 145: Cho từng chất: C6H5NH2 (anilin), CH3-COOH và CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH
(t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 146: Cho biết có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo ancol no, mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong
phân tử ?

A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 147: Cho Ankađien X thực hiện phản ứng cộng với Brom (tỉ lệ mol 1:1) ở điều kiện thích hợp thu được sản
phẩm có tên gọi là 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Tên gọi của ankađien X là
A. 3-metylpenta-1,3-đien.
B. 3-metylbuta-1,3-đien.
C. 2-metylpenta-1,3-đien.
D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 148: Cho sơ đồ sau:
to

to



0

0

CH3OH/ H2SO4®
H3O , t
H 2SO4 ®Æ
c, t
 HCN
CH3COCH3 
 X 
 Y 
 Z (C4H6O2 ) 

T.

Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là
A. CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3CH(OH)COOCH3.
 HCl

B. CH3CH2COOCH3.
D. CH2 = C(CH3)COOCH3.
 CH OH / HCl khan

 NaOH du

3
  X2   X3 . Hãy cho biết trong 4 chất ở
Câu 149: Cho sơ đồ sau: alanin  X1  
sơ đồ trên (không kể các chất là xúc tác) có bao nhiêu chất hữu cơ có khả năng làm đổi màu quỳ tím?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 150: Chỉ có dung dịch nứơc Brôm và các dụng cụ thí nghiệm có thể phân biệt được mấy chất trong số các
dung dịch sau: Benzen, C2H6; C2H4; C2H2, phenol, đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

 X1 
 X2 

 X3 
 X4 
 CH3COOH. Biết rằng X1,
Câu 151: Cho sơ đồ sau: C4H10 
X2, X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon và đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O. Vậy X1 ; X2 ; X3 ; X4 là :
A. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH3-CH2OH ; CH3CH=O
B. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH2=CH-OH ;
CH3-CH2OH
C. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH3-CH2Cl ; CH3CH2OH
D. CH2=CH2 ; CH3-CH3 ; CH3-CH=O ; CH3CH2OH
Câu 152: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
B. hexa metylenđiamin và axit ađipic.
A. axit  -amino caproic
C. phenol và anđehit fomic
D. butađien-1,3 và stiren.
Câu 153: Điều nào là sai trong các điều sau?
A. rượu đa chức có nhóm OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung
tạo dung dịch xanh lam
dịch xanh nhạt
C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch
D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh
nhạt
Câu 154: Cho các chất: etyl axetat, anilin, rượu etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, rượu benzylic, pcrezol và đietyl sunfat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 155: tên gọi nào sau đây là tên gọi khác của thuỷ tinh hữu cơ.
A. polimetylacrilat
B. polimetacrilic

C. axit picric
D. polimetylmetacrilat
14


Câu 156: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về Hiđrôcacbon no?
A. Là hợp chất hữu cơ chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử B. là hiđrôcacbon chỉ chứa liên kết đơn trong
phân tử
C. Là hiđrôcacbon có chứa ít nhất một liên kết đơn trong D. Là hiđrôcacbon có chứa các liên kết đơn
phân tử
trong phân tử
Câu 157: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, etyl amin, phenyl amoni clorua, natri phenolat,
natrihiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 158: Cho sơ đồ phản ứng: A --> B --> TNT, Câu trả lời nào sau đây là đúng về A, B?
A. A là hexan, B là toluen
B. A là toluen, B là heptan
C. Tất cả điều sai
D. A là benzen, B là toluen
Câu 159: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2: 1. Hãy
cho biết có bao nhiêu tri peptit thỏa mãn?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 160: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan, (T) : neohexan. Các chất được xếp theo
chiều giảm dần nhiệt độ sôi?

A. Y, Z, X, T
B. Y, Z, T, X
C. T, Z, Y, X
D. Y, X, Z, T
Câu 161: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương. Hãy lựa
chọn CTCT đúng của X.
A. CH3-CH2-COOH
B. HCOO-CH2CH3
C. HO-CH2-CH2-CH=O
D. CH3-CH(OH)-CH=O
Câu 162: Sắp xếp các chất CH3COOH (1), HCOO-CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH3 (4),
CH3CH2CH2OH (5) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần. Dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng?
A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
Câu 163: Đun nóng etilen glicol ( HO-CH2-CH2-OH) với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được
hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO4. Lựa chọn giá trị đúng của n.
A. n = 12
B. n = 10
C. n = 6
D. n = 8
Câu 164: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 lipit thu được glixerin và 2 muối natri oleat và natri stearat. Hãy
cho biết có bao nhiêu cặp lipit thỏa mãn ?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 165: Chất X có công thức phân tử là C10H`10O2. Đun nóng X trong NaOH thu được 2 muối đều có phân tử
khối > 100. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn.

A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 166: Cho các phân tử : CO2, HCN; C2H2; HCHO; C2H4 có bao nhiêu phân tử trong đó cacbon ở trạng thái lai
hóa sp trong các phân tử trên?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 167: Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH (III);
H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ
mol/l).
A. (III) < (I) < (II) < (IV)
B. (III)<(IV) < (I) <(II)
C. (I) < (II) < (III) < (IV)
D. (III) < (II) < (I) < (IV)
Câu 168: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:
C8H15O4N
+ dung dịch NaOH dư ,t0
Natri glutamat + CH4O + C2H6O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 169: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và rượu Z.
Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1 không có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
A. n-propyl fomiat
B. isopropyl fomiat.

C. Etyl axetat
D. Metyl propionat
Câu 170: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. ngâm trong nước
B. Ngâm chìm trong rượu
C. Ngâm chìm trong dầu hoả
D. Để trong bình kín
15


Câu 171: Một đoạn mạch gồm 2 mắt xích của PVC, hãy cho biết có bao nhiêu cách viết công thức cấu tạo của
đoạn mạch đó :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 172: Thực hiện phản ứng ete hoá giữa etilen glicol {HO-(CH2)2-OH} với rượu đơn chức X thu được ete Y1 và
Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C4H10O2. Y1 không tác dụng với Na. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C3H5OH
B. CH3OH hoặc C2H5OH
C. C2H5OH
D. CH3OH
Câu 173: Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau: H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2COONa (2); ClH3N-CH2COOH (3) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4) ; NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COONa (5). Hãy cho biết dung dịch nào chuyển sang màu hồng?
A. (1) (3) (5)
B. (1) (2) (4) (5)
C. (1) (2) (5)
D. (2) (3) (4) (5)
Câu 174: Chất hữu cơ X đơn chức có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được
muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
A. Mety fomiat.

B. Etyl fomat
C. Metyl axetat
D. axit propionic
Câu 175: Kiểu liên kết giữa các đơn vị glucozơ trong amilozơ là:
A. α -1,2-glicozit
B. α-1,6-glicozit
C. β-1,4-glicozit
D. α -1,4-glicozit
Câu 176: Peptit X có CTCT là : H2NCH2CONH-CH(CH3)CONH-CH(COOH)CH2CH2CH2CH2NH2 Vậy tên gọi
của X là :
A. Alanyl Glyxyl Lyzin
B. Glyxin Alanin Lysin
C. Glyxyl Alanyl Lysin
D. Glyxyl Alanyl Glutamin
Câu 177: Đề hiđrat hóa dẫn xuất hiđroxi X thu được hiđrocacbon Y. Hiđro hóa Y thu được cumen. Hãy cho biết X
có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 178: Có các chất sau: phenol, axit axetic, glixerol triaxetat, etylclorua, phenyl amoniclorua và ancol etylic. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 179: Trong số các polime sau:
[- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1);
[-NH-(CH2)5 -CO -]n
(2) ;

[-NH-(CH2)6- CO-]n
(3) ;
[C6H7O2(OOCCH3)3]n
(4) ;
(-CH2-CH2-)n
(5) ;
(-CH2-CH=CH-CH2-)n
(6)
Số lượng Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 180: Cho các nhận xét sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este.
2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
5- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 181: Cho các sơ đồ phản ứng sau :

 Y
a) 6X 
xt


 Z
b) X + O2 
xt

 G
c) E + H2O 
xt

H

 F
d) E + Z 
e) F + H2O  Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
tử.
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức
dịch AgNO3 trong NH3.
–CHO trong phân tử.
Câu 182: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Glixerol, axetilen, olein, saccarozơ.
B. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-2-in
C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, saccarozơ.
D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinylaxetilen.
Câu 183: Phát biểu nào sau đây không đúng?
xt

16



A. Phản ứng của chất béo với NaOH là phản ứng xà B. Etyl acrylat, triolein, tristearin đều là este
phòng hóa
C. Phản ứng của glixerol với axit béo có H2SO4 đặc xúc D. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc
tác (to) là phản ứng este hóa
axit no trong phân tử
Câu 184: Trong tinh bột, các mắt xích α -glucozơ liên kết với nhau bằng
A. liên kết α -1,4-glicozit và α -1,6-glicozit
B. liên kết α -1,6-glicozit và β -1,4-glicozit
D. liên kết α -1,4-glicozit và α -1,2-glicozit
C. liên kết α -1,4-glicozit và β -1,4-glicozit
Câu 185: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
B. Etylamin dễ tan trong H2O
C. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự
phân tử khối tương đương.
như amoniac.
Câu 186: Khi thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu đựơc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương.
Vậy CTCT của C4H6O2 là một trong các cấu tạo nào sau đây?
C O CH CH2
C O CH CH2
CH3
CH3
O
O
A.
B.
CH2 CH C O CH3
H C O CH CH CH3

O

O
C.
D.
Câu 187: Giải thích nào sau đây là không đúng?
A. Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ [C6H7O2(OH)3]n + B. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn
SO đặc, t
dần do phản ứng:
 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
3nHNO3 H
dung dịch HCl
(C6H10O5)n + nH2O 
 nC6H12O6
C. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng D. Xenlulozơ triaxetat hình thành nhờ phản
ngay do phản ứng:
ứng:[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH 
H SO đặc, t
[C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O
(C6H10O5)n 
 6nC + 5nH2O
Câu 188: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng mol là 56 đvC. Khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm
chỉ gồm CO2 và H2O. X làm mất màu dung dịch brôm. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 189: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:
A. CH3COOH trong môi trường axit
B. CH3CHO trong môi trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit
D. HCHO trong môi trường axit

Câu 190: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHClB. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHClC. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 191: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có công thức phân tử C3H6 và C4H8 vào dung dịch brom trong
dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Ta có các kết luận sau:
a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh
b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh
c). X và Y là 2 anken đồng đẳng của nhau
d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh
e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh
Các kết luận đúng là:
A. a, c, d
B. a, b, c, d
C. a, b, d
D. a, b, c, d, e
HCl khan
 X + H2O
Câu 192: Cho các phản ứng sau: glucozơ + CH3OH 
2

4

o

2

4

o


OH 

 Y + 2H2O
2X + Cu(OH)2 
Vậy công thức của Y là:
A. (C7H14O7)2Cu
B. (C7H13O6)2Cu
C. (C6H12O6)2Cu
D. (C6H11O6)2Cu
Câu 193: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit?
A. axit phenic < axit p-nitrobenzoic < axit p-metylbenzoic B. axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit
< axit benzoic
phenic < axit p-metylbenzoic
C. axit p-metylbenzoic < axit p-nitrobenzoic < axit D. axit phenic < axit p-metylbenzoic < axit
benzoic < axit phenic
benzoic < axit p-nitrobenzoic

17


 KMnO , t 0

Dung dịch HCl dư
4
 X1 
Câu 194: Cho sơ đồ sau: p-xilen 
 axit terephtalic. Hãy cho biết tổng đại số các hệ số
(1)
(2)


chất trong phương trình phản ứng (1)?
A. 8
B. 16
C. 14
D. 18
Câu 195: Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly
(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 196: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen,
benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 197: Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là

C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt
khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là:
A. pentan-3-amin
B. pentan-2-amin

C. 3-metylbutan-2-amin
D. isopentyl amin
Câu 198: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C 5H6O4Cl2. Thủy phân
hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối hữu cơ và 1 ancol. Thủy phân
hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối và 1 anđehit. X và Y lần lượt có
công thức cấu tạo là:
A.HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2
C. HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2

B.CH3COOCCl2COOCH3và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl
D.CH3COOCH2COOCHCl2và CH2ClCOOCHClCOOCH3

Câu 199: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều
tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O:
A. 5 và 2
B. 5 và 3
C. 4 và 2
D. 4 và 3
Câu 200: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được chất
hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 201: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit thu được
chất hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa Y thu được axit cacboxylic Z. Vậy Z là chất nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH2=CHCH2COOH
D. CH3CH=CHCOOH

Câu 202: Cho sơ đồ sau: etanol  X. Hãy cho biết trong các chất sau: etilen, etylclorua, etanal, axit etanoic,
etylaxetat, buta-1,3-đien, glucozơ. Bao nhiêu chất có thể là chất X?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 203: Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều
nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 204: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: CH3ONa (1); CH3COONa(2); C6H5ONa(3). pH của các
dung dịch trên sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (1), (2).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 205: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 206: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen.
Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
18



Câu 207: Trong các chất sau: metyl axetat, glixin, anilin, amoni axetat, metylamoni axetat, amoni nitrat, amoni
cacbonat; số chất có tính lưỡng tính là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 208: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên
được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. 1, 5, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 5, 1
C. 5, 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 209: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ
chứa một loại nhóm chức. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 210: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
phân tử khối tương đương.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như D. Etylamin dễ tan trong H2O.
amoniac.
Câu 211: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 12
B. 8
C. 9

D. 10
Câu 212: Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2,
6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 6.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 213: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein, anilin. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra
hỗn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 214: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 215: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
Câu 216: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,
mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 217: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6

(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 218: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Nước brom
B. Ca(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Na
Câu 219: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng
dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N
B. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N
C. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl
D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O
Câu 220: Cho các chất: amoniac(1); anilin(2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin(4); metylamin(5); đimetylamin(6).
Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazo tăng dần .
A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 221: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn
chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công
thức phân tử của X, Y, Z là:
A. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
B. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
C. CH4O, C2H4O, C2H4O2
D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
Câu 222: Cho các nhận xét sau:

(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
19


(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly
(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 223: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH.
B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2.
C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO.
D. Glucozơ, C2H2, C2H5CHO, HCOOH.
Câu 224: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ:
 H 2O
 H2
 Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của X là?
X 
 Y 
 C 
Ni ,t o
xt,t o

Trï ng hî p


A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 225: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Saccarozơ và mantozơ.
B. Vinylaxetat và metylacrylat
C. Glucozơ và fructozơ
D. Tinh bột và xenlulozơ
Câu 226: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể
hoà tan được Cu(OH)2 là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 227: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
D. C6H5NHCH3 và (CH3)2CHOH.
Câu 228: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?
o

o

600 C
 Cl 2 ,as
 X3 
A. C2H2 

 C6H6Cl6
C
ho¹ t tÝnh

Br /Fe,t o

B. Toluen
benzylic

o

 Br2 , as, t C
 NaOH,t


 ancol
 X4 

 Cl ,450o C

 NaOH,t o

HONO2 /H2SO4
2
2
 m propanC.Benzen 
D. C3H6 
X2 
 X1 
bromnitrobenzen

1,2-điol
Câu 229: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 230: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol , (4)
đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 231: Este sau khi thủy phân trong môi trường kiềm (dd NaOH), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều
tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOCH2CH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOCH2CH3
Câu 232: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là
A. quỳ tím, dung dịch brom.
B. dung dịch NaOH, dung dịch brom.
C. dung dịch brom, quỳ tím.
D. dung dịch HCl, quỳ tím.
Câu 233: Có các nhận xét sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este. ;
2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ;
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ;
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ;

5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom toluen.; Những câu đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4.
Câu 234: Trong các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Số dung dịch có độ pH<7
là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 235: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

20


Tinh bột
X
Y
axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. glucôzơ, etyl axetat
B. Glucôzơ, anđêhit axetic
C. Glucôzơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđêhit axetic
Câu 236: Cho sơ đồ phản ứng:
+Cl2, 5000C
+Cl2+H2O
+ NaOH
+ Cu(OH)2
Propilen

X1
X2
X3
X4 .Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 237: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C5H8 khi tác dụng với H2 dư(Ni, t0) thu được sản phẩm là
isopentan?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 238. Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli
(vinyllaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung
dịch kiềm là:
A.(2),(3),(6)
B.(2),(5),(6)
C.(1),(4),(5)
D.(1),(2),(5)
Câu 239 .Cho các chất: Saccarozơ,Glucozơ,Fructozơ,Etylfomat,Axit fomic và Anđêhitaxetic.Trong các chất
trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường là
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 240. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là
A .1,3- đibrompentan

B . 2,3-đibrompentan
C. 2-metyl-2-brompentan
D. 2-brom-2metylbutan
Câu 241. Khi cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa tạo ra là
A. 2
B. 3
C .4
D .5
Câu 242. Có các chất: etylbromua, natriaxetat, axitetanoic,etilen và ancoletylic .Số cặp chất (trong số các chất đã
cho) chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etylaxetat là(chất xúc tác và điều kiện phản ứng có đủ)
A .1
B .4
C .3
D. 2
Câu 243. Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ, fructozơ và etylfomat.Số các chất (trong số các chất đã cho)
tham gia phản ứng tráng bạc là
A.5
B .4
C .3
D .2
Câu 244 .Khi nói về polime phát biểu nào sau đây là không đúng
A.Polithiophen có tính bán dẫn
B. Khi nung nóng chảy,đa số các polime cho chất
lỏng nhớt,để nguội rắn lại gọi là polime nhiệt
rắn.
C.Poliisopren có tính đàn hồi .
D.Phản ứng đề polime hóa còn gọi là phản ứng
giải trùng hợp .
Câu 245.Có các loai tơ : nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là
A. 1

B .3
C.4
D. 5
Câu 246 .Cấu tạo mạch polime có thể là
A.Không nhánh
B.Có nhánh
C.Mạch mạng lưới
D.Cả A;B;C
Câu 247 . Có chất: etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là
A .4
B .2
C .1
D .3
Câu 248 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat . Số các chất đã cho chỉ một phản
ứng hóa học trực tiếp tạo ra etanol là
A .2
B.3
C .4
D.5
Câu 249 .Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về tơ olon:
A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
B.Tơ olon thuộc tơ poliamit
C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo
D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
Câu 250 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen,
tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
21


A.4

B.6
C.7
D.5
Câu 251 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH.Sản
phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là
A.CH3CH(OH)CH(OH)CHO
B.CH3COOCHOHCH3
C.HCOOCH(OH)CH2CH3
D.CH2(OH)CH2CH2OOCH
Câu 252 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một phản ứng
tạo ra axit axetic là
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 253 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A.Propin
B.Propan-2-ol
C.Propen
D.Propan
Câu 254.Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì X là
A .Valin
B . Tyrosin
C . Lysin
D . Alanin
Câu 255 . Chất mà chỉ một phản ứng hóa học tạo ra axitlactic là
A .Propen
B . Glucozơ
D . Propenal

D . Ancolanlylic
Câu 256 . Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo
ra glixerol là
A .1
B .2
C.3
D .4
Câu 257 .Cho các chất :đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac.Số chất trong các chất đã cho làm đổi
màu nước quì tim là
A .5
B .4
C.2
D .3
Câu 258. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 8
B. 10
C. 7
D. 9
Câu 259. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có các điều khẳng định nào sau:
1. X không làm đổi màu quỳ tím
2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ
3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
4. Hợp chất X có tính lưỡng tính
Số khẳng định đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 260. Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri

của  -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 261. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 9
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 262. Cho sơ đồ: C2H2 → X → Y → CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất
sau: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2?
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 263. Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ tốt đa
thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 264. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khi
tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 265. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở
170oC được hỗn hợp ba anken đồng phân. Công thức của X là

A. HCOOCH(CH3)C2H5
B. CH3COOCH2CH2CH3.
C. CH3COOCH(CH3)2.
D. HCOO(CH2)3CH3.
22


Câu 266. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri
aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 267. Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản
phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các kết luận sau về X, Y:
1. X là muối, Y là anđehit.
2. X là muối, Y là ancol không no.
3. X là muối, Y là xeton.
4. X là ancol, Y là muối của axit không no.
Số kết luận đúng là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 268: Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỉ lệ mol 1:1 thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
natristearat và natrioleat có số mol bằng nhau. Số cặp triglixerit thỏa mãn điều kiện của X là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 1

Câu 269: Phát biểu nào sau đây về glucozơ và fructozơ là chưa chính xác?
A. Ở dạng mạch hở, cả glucozơ và fructozơ đều có 5 B. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được
nhóm -OH trong phân tử
sobitol
C. Glucozơ và fructozơ đều có đầy đủ tính chất của D. Thủy phân saccarozơ thu được cả glucozơ và
anđehit
fructozơ
Câu 270: Cho các hợp chất: anilin, Isopropylamin, phenol, natriphenolat, phenylamoniclorua và các chất được kí
hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số dung dịch các chất làm đổi màu quỳ tím là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 271: Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2)
A. C4H7NO2
B. C3H5NO2
C. C4H10N2O2
D. C5H14N2O2
Câu 272: Phát biểu đúng là
A. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số liên kết peptit là (n-1).
B. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
C. Dung dịch các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Các aminoaxit chỉ có một nhóm amino trong phân tử.
Câu 273: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H14O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được
2 chất khí ở điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 5
C. 3.
D. 6
Câu 274: Cho các dung dịch chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinylaxetat,

anđehit fomic. Những dung dịch vừa hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, vừa làm mất màu dung dịch Brom

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic
B. Glucozzơ, mantozơ, axit fomic, vinylaxetat
C. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic
D. Fructozơ, vinylaxetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ
Câu 275: Điều chế Y(2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ

C4H8

+ dd

Br2

X

+ NaOH

Y

Trong quá trình điều chế trên, ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là
A. Butan-1,2-điol
B. Butan-1,3-điol
C. Butan-1,4-điol
D. 2-metyl-propan-1,2-điol
Câu 276: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt: glucozơ, glixerol, Ala-Gly-Val,
axetanđehit và ancol etylic là
A. nước Brom
B. Na
C. Cu(OH)2/OHD. AgNO3/dd NH3

Câu 277: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axít là
A. H2SO4 ; CH3COOH ; C6H5OH; C2H5OH
B. H2SO4 ; C6H5OH; CH3COOH ; C2H5OH
C. CH3COOH; C6H5OH; C2H5OH ; H2SO4
D. C2H5OH ; C6H5OH; CH3COOH; H2SO4
Câu 278: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C8H10O2. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt
khác, khi cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol X đã phản ứng. Nếu tách 1 phân tử
nước từ X thì thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6
B. 9
C. 7
D. 2
23


Câu 279: khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol dư, môi trường axit thì thu được
A. Nhựa rezol
B. Nhựa bakelit
C. Nhựa Novolac
D. Nhựa rezit
Câu 280: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 281: Cho sơ đồ phản ứng X
axit axetic. X có thể là
A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CHO
B. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3
C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4

D. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH
Câu 282: Cho các chất sau đây
(1) H2NCH2COOH.
(2) HOOCCH2CH(NH2)COOH.
(3) H2NCH2-CH(NH2)COOH.
(4) ClH3NCH2COOH.
(5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
(6) NaOOCCH2CH(NH2)COONa
Những chất lưỡng tính là
A. (1),(2),(3) và (6).
B. (1), (2),(3) và (5).
C. (1), (2),(3),(4) và (5).
D. (2),(4) và (3).
Câu 283: Phát biểu sai là
A. Trong phân tử amilopectin có liên kết α-1,2-glicozit và α-1,6-glicozit.
B. Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.
C. SO2 được dùng để tẩy màu trong sản xuất đường saccarozơ.
D. Khi thuỷ phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được mantozơ.
Câu 284: Cho các chất sau:
C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), CH3-C6H4-OH(5), C6H5-CH2OH(6).
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là
A. (3), (6), (5), (4), (2), (1)
B. (1), (5), (6), (4), (2), (3)
C. (1), (6), (5), (4), (3), (2)
D. (1), (6), (5), (4), (2), (3)
Câu 285. Thủy phân hoàn toàn 1mol trieste X cần dùng 3 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol,
muối của axit oleic và axit panmitic. Tổng số đồng phân của X là:
A. 4
B. 3
C. 2

D. 6.
Câu 286. Cho phenol lỏng phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3 (H2SO4
đ xt). Số phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 287. Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dd NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2OH và CH3COONa
B. CH3-CH2OH và HCOONa
C. CH3OH và CH2=CH-COONa
D. CH3-CHO và CH3-COONa
Câu 288. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp
theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 1, 3, 4
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 289. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2
A. a> b > c > d
B. a > b > d > c
C. b > c > a > d
D. b > c > d > a
Câu 290. Cho các chất hoặc các cặp chất sau:
(1) CH3-CH(NH2)-COOH (2) HO-CH2-COOH
(3) CH2O và C6H5OH
(4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2
(5) H2N[CH2]5NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các hợp chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 3,5

B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1,2
D. 3,4
Câu 291. Hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) mạch hở có phân tử khối là 60 đvC. Số hợp chất thỏa mãn X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 292. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat,
anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 293. Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường
là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
24


Câu 294. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết
C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 295. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là

A. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
B. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
Câu 296. Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có
bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 297. Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Gly – Ala – Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 298. Chất X có công thức phân tử C3H5Br3, đun X với dd NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác
dụng với Cu(OH)2. Số cấu tạo X thỏa mãn là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 299: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những
chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 300: Caroten (chất màu vàng da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử C40H56 có chứa liên kết đôi và
có vòng. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được một hiđrocacbon no có công thức phân tử C 40H78. Số vong và

số liên kết đôi trong phân tử caroten là
A. 1 vòng và 11 nối đôi
B. 2 vòng và 11 nối đôi.
C. 2 vòng và 13 nối đôi
D. 1 vòng và 13 nối đôi
Câu 301: Cho sơ đồ C2H2
X
Y
CH 3COOH. Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO,
CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 302: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 303: Cho các chất riêng biệt: axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng
làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. quỳ tím, dung dịch NaOH.
B. quỳ tím, dung dịch NaHCO3.
C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH.
D. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 304: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(1) C3H4O2 + NaOH  (A) + (B)
(2) (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D)
(3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag + NH4NO3
(4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag + NH4NO3

Các chất (B) và (C) (theo thứ tự) có thể là
A. CH3CHO và HCOOH.
B. CH3CHO và HCOONa.
C. HCHO và HCOOH.
D. HCHO và CH3CHO.
Câu 305: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch
không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH.
B. HCOONH3CH2CH2NO2.
C. HO-CH2-CH2-COONH4.
D. CH3-CH2-CH2-NH3NO3.
Câu 306: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là nonapeptit có công thức viết tắt là Arg – Pro – Pro –
Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được tối đa mấy tripeptit
có chứa phenylalanin (Phe)?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
25


×