ĐỀ KIỂM TRA MÔN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút
Bài 1 (2 điểm).
Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x) = sinx + 2cos2x, biết F( ) = 1.
Bài 2 (5 điểm). Tính các tích phân sau:
1
2
a. I = s inx.cos5 xdx
b. J = ( x 1).e x dx
0
Bài 3 (3 điểm). Cho hàm số y
0
x7
có đồ thị (C).
x4
a. Tìm diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi (C), tiệm cận ngang của (C) và các
đường thẳng x = -3, x = -1.
b. Tìm điểm M0(x0;y0) (C) sao cho:
x0
3
x 4 dx
= ln27.
5
-----------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
ĐIỂM
Bài 1. (2 điểm)
0,5
+ Biến đổi được f(x)= s inx cos 2 x 1
+ F x f ( x)dx cos x sin 2 x x C
0.5
+ F( )= 1 1+ +C = 1 C=-
0.5
1
2
1
2
+ KL: F x cos x sin 2 x x
Bài 2. (5 điểm)
I = - t 5 dt = t 5 dt
=
1
t
6
61
KL: I =
0
=
1
6
bởi (C), tiệm cận ngang của (C) và
0.5
0,5
u x 1
du dx
Đặt
x
x
dv e dx v e
Kết luận:......
y 1 dx
x0
=
0,25
0,5
= 3ln x 4
0,5
1
3
0,5
= ln27
Kết luận: S = ln27 (đvdt)
1
e x dx
0
1
e
0
x0
3
x 4 dx
0.25
= 3ln x0 4
5
(ĐK: 5 x0 4 )
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Theo YCBT ta có:
3ln x0 4 = ln27 x0 4 3
0.5
x0 4 3
x0 1(loai )
x0 4 3
x0 7(loai )
0.5
Vậy: Không có điểm M nào thỏa
YCBT
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng, giáo viên cho điểm tương ứng ở mỗi bước cho phù
hợp.
0,5
3
x 4 dx
5
---------
= 2e 1 e x
các đường thẳng x = -3, x = -1.
3
0,25
0
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn
2/ (1.5đ)
2.(2.5 đ)
J = ( x 1).e
0,25
0,5
1
6
x 1
1. (1.5 đ)
S=
x 0 t 1
x 2 t 0
0
x7
3
=1+
(C)
x4
x4
1
Đặt t = cosx dt = - sinxdx
1
y
Tìm được tiệm cận ngang: y = 1
1. (2.5 đ)
1
ĐIỂM
Bài 3. (3 điểm)
f(x) = sinx + 2cos2x
0
Nội dung
0.5