VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
LÊ VĂN QUANG
THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG
GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA CÁC VỤ ÁN XÂM PHẠM SỞ HỮU
TỪ THỰC TIỄN HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI - 2017
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
LÊ VĂN QUANG
THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG
GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA CÁC VỤ ÁN XÂM PHẠM SỞ HỮU
TỪ THỰC TIỄN HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
Chuyên ngành: Luật hình sự và Tố tụng hình sự
Mã số
: 60.38.01.04
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. Trần Văn Độ
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi: Lê Văn Quang
H
v nC o
5-2017)
n s
Tô x n
n
đ
m đo n đâ l
l ệu v m t s
s
ôn tr n n
nt
n trun t
qu đ n
m t ôn tr n
l trun t
v
n o
VI
C u n n n : Lu t H n s v t t n
s l ệu
n
K
t n đ
u
t
đ
o
tron lu n v n
đ n u n
l ệu đ n t n â t o
K t qu n
ôn
t
r n tô C
t
n
u tron lu n v n
ôn tr n
o
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1
Chương 1 : MỘT SỐ V N ĐỀ L
LUẬN VỀ THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ
TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA VỤ ÁN VỀ CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU ....... 7
1.1. Điều tra
vụ n về
1.2. Thự hành u ền
h
tội
h
sở h u ..................................................... 7
ng tố tr ng giai
n iều tra vụ n hình sự về tội
sở h u. .................................................................................................................. 17
1.3. Kh i niệ , ối tư ng, h
u ền
ng tố tr ng giai
vi, nội ung và
n iều tra vụ n
iể
h
h
năng thự hành
sở h u .............................. 20
Chương 2 : THỰC TIỄN THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐIỀU
TRA ĐỐI VỚI CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC
NINH ................................................................................................................................... 33
2.1. Tình hình tội h
2011 ến nă
h
2015 ......................................................................................................... 33
2.2. Thự tiễn thự hành u ền
nh n
sở h u trên ịa àn hu ện Lộ Ninh t nă
ng tố tr ng giai
n hu ện Lộ Ninh ối với
tội
h
n iều tra
a Viện iể
s t
sở h u ..................................... 35
Chương 3 : DỰ BÁO TÌNH HÌNH VÀ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THỰC HÀNH
QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA ĐỐI VỚI CÁC TỘI XÂM
PHẠM SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC NINH .............................................. 46
3.1. Dự
tình hình
tr ng giai
n iều tra
iên uan ến h t ộng thự hành u ền
vụ n về
tội
h
ng tố
sở h u trên ịa àn hu ện
Lộ Ninh, tỉnh Bình Phướ . .......................................................................................... 46
3.2. Gi i h
h
tăng ường thự hành u ền
ng tố tr ng giai
n iều tra
tội
sở h u trên ịa àn hu ện Lộ Ninh, tỉnh Bình Phướ . ......................... 49
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 71
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 74
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CQĐT
: Cơ qu n đ ều tr
KSĐT
: K ểm s t đ ều tr
KSND
: K ểm s t n ân ân
THQCT
:T
TTHS
:T t n
VAHS
:V
VKS
: V ện
n qu ền ôn t
n
n s
n s
ểm s t
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Số hiệu bảng
Tên bảng
B n
: T n
s l n
Côn n u ện L
n xâm p m sở u Cơ qu n đ ều tr
N n đã đ ều tr x lý
B n
: T n
s l n n xâm p m sở
ân u ện L N n đã x lý
u V ện
ểm s t n ân
B n
3: T n
tr Côn
lo t xâm p m sở u Cơ qu n C n s t đ ều
n u ện L N n đã đ ều tr x lý
B n
4: T n
lo t xâm p m sở
ân u ện L N n đã x lý
B n
5: T n
t qu t
n qu ền ôn t tron
đo n
đ ều tr đ vớ v ệ
ở t v n
ở t
n
V ện
ểm s t n ân ân u ện L N n t n m
đ nn m
u V ện
ểm s t n ân
B n
6: T n
t qu t
n qu ền ôn t tron
đ ều tr đ vớ v ệ p n
ện p p n n
V ện ểm s t n ân ân u ện L N n t n m
2015
B n
7: T n
t p m
t qu ểm s t t p n n x lý t
V ện ểm s t n ân ân Hu ện L
5
đo n
ặn
đ nn m
tn
Nn
o về
MỞ ĐẦU
1. Tính ấ thiết
Tron
đo n đ ều tr v
n ệm v t
ơ qu n
n n n ệm v đ
tra, tru t m
v
t
ớn đ n t n
v
n s t u
n
n ệm
l tt
tr qu n tr n tron
đo n đ ều tr
đ m
n
t
ở t
tt
p t
v
CQĐT
pp p n nn
x
/
Đ n về
/
B
u ển
n
t t m
n s đã
t m
t lệ tru t đ t 98-99 ;
B n
n
(THQCT) v
n
n
đ ều tr tru t
n t on p
l m
o qu tr n
đ n
n ệm v
o đ m v ệ tru
tr
n
u tr
po n s
ể
qu t v
n
t t m
qu t s
tl
ở t
t x lý
n
pp
đn
t
n
n p
n
ểm
n s đ t 96
đ ều tr
o
o vô t
ôn
KSĐT)
n
nt
t lệ
tr
t qu đ t đ
x tx
N
qu t đ n
o đ
n tu n
pđ
m; t n tr n BPNC
n n
n
ểm s t đ ều tr
t n
n mn s t t
n qu ền ôn t tron
u n
n nân
v T
n
n ều
m p
o t đ n đ ều tr n
ôn p m t
đ ều
n tr “về một số nhiệm vụ trọng tâm của
đ n đ ều tr
n
n x
t p p t
t
s t
p m
đo n đ ều tr
r
công tác tư pháp trong thời gian tới”, Côn t
u nvệ
n
qu tr n
n ệm
n
đ ều tr n m l m r s
ện n n
qu n
tr ơn
v
t
p mt
ện
08/NQ-TW n
n
đ
n x
p m oặ n
T
Vớ
n qu ền ôn t tron
p m v tr
n s
Cơ qu n đ ều tr
o t đ n đ ều tr
ođ n
n n mm
n n
n m ts
n
p m T
VKS
ểm s t VKS)
ểm s t đ ều tr
o t đ n đ ều tr
qu n
V ện
ot n
v
u đ ều tr t u t p
t t
n s
đ
VKS
otn p p
u
n
n qu ền ôn t v
(CQĐT) v
t
a ề tài
t
n n
n
mớ t
n
o tđ n t n
n
u ; n ều t
m
p
m qu p
t m qu ền
o
u
m
t
nr
p
n;
ơ qu n t n
1
qu ền ôn
t n
t
n t t n
un l
mr p
nđ
t p
n t t n t n
s p ân đ n
p lý
n t t n ; ơ
đ m
o qu ền v n
v
o
n
n
Để t
n n
t m
ện
N
qu t
p
ện lý lu n đã đặt r n ều v n đề
p
o tđ n
Đ n về
n
ện
KSĐT n
qu tr n đ ều tr
vô t
t
t u xâ
mn
ođ m
t
n s
n
nh
tn Bn P
lu n v n
nl
C
lu t t t n H n s n m
l
n t
v
n xâm p m sở
t ễn về
đ n t p p tron v
qu n tâm n
n
un
n
n s
S
ôn
n
n t
u
đo n đ ều tr
v
n
Th
h nh u n
h
H
v ện Khoa
đ nn m
n n
ng
i n hu ện
n
xã
v t
u để o n t ện B
p p nân
n
n s
n qu ền ôn t
ểm s t n ân ân đã đ
o
V v
đo n
o
n
ểm s t
t
n
o t
n ều t
8), Thực hành quyền công tố và
kiểm sát các hoạt động tư pháp trong giai đoạn điều tra
2
m
n s T qu
n n
n n t
u n
n
n
t
đo n đ ều tr v
V ện
ân
pp n
n qu ền ôn t tron
r n
n qu ền ôn t tron
v n đề lý lu n v t
s lu t
đn t
un
p mt
h u
3 đặt r t n
5v
mớ
ôn tr n n o n
t p pt n
ện B lu t t t n H n s n m
về
p m v tron su t
đ u tr n p
n đề t
h
Tr ớ
u
u
n qu ền ôn t tron
u ề tài
n s
mớ v ệ t
v n m n
ớ
làm lu n v n T
u
o về t
n
n ớ p p qu ền V ệt N m XHCN
n
nh h
n
o t đ n đ ều tr ; đ
v n ân ân p
n N
n i u
n
đ
p mv n
qu n
2. Tình hình nghiên
đ ều tr
tn
p
u
n lý o m t
ng gi i
inh
Nn
p
n v v p m p p lu t;
ện đ
u
un
n vớ
mmn
ớ
t ễn t
Đ l n
ớn
n
n n n t p p tron s
u ện L
về lý lu n v t
nn
ôn để l t t
t p p xâ
H ện n
p n t l qu ền
đo n đ ều tr v
t pn nt
o vệ ôn lý t n
p m
ơn
x lý n
Xu t p t t n
ố
t
n m
l mo nn
ện m
t
t p p
VKS tron
n n THQCT t o p
ơn t
n
o
t nt
ơn
t t n
TS L H u T ể đã đề
p
qu n đ ểm v lý lu n
đo n đ ều tr v
v
v
n
n
n s tron
ểm s t
t
n
n ệm v
n
r n l n ệm v
TS N u ễn H
v
m
n
qu ền ôn t
v
n
t vớ n u Côn t
n s n
n s l
t
un v
n đ n qu n tr n
P on
ểm s t đ ều tr
qu n ệ
đo n đ ều tr
qu n ệ m t t
đo n đ ều tr
VKS tron
p m v qu ền ôn t v
đo n đ ều tr Tron đ
l pn
ôn t tron
u n
đ
n n
o t đ n t p p tron
n n đ
sở
n s
un về
n qu ền
v
n xâm p m
N n
n n m
4) Một số vấn đề về Tăng cường
trách nhiệm thực hành quyền công tố, gắn công tố với hoạt động điều tra theo yêu
cầu cải cách tư pháp NXB C n tr Qu
;
S TS L V n C m “ àn về hệ
thống các c quan ti n hành tố tụng và thi hành án trong chi n ư c cải cách tư
pháp”, T p
công tố
H
ểm s t s
t o
/
9; P S TS Tr n V n Đ
o
H
v ện
o
Một số vấn đề về quyền
xã
n m
5); TS Tr n
Côn P n “Một số vấn đề về chủ trư ng tăng cường trách nhiệm công tố trong
giai đoạn điều tra, gắn công tố với hoạt động điều tra theo yêu cầu cải cách tư
pháp
t p
K ểm s t s
3/
; Ho n N
M
“nghiên c u và ti p thu c
chọn ọc kinh nghiệm cải cách tư pháp của ông h a háp và ộng h a ta ia ph
h p với điều kiện cụ thể của iệt Nam
Xuân, “
t p
K ểm s t s
5/
;T s L Đ
iải pháp gắn công tố với hoạt động điều tra theo yêu cầu cải cách tư
pháp”, t p
K ểm s t s
8/
; TS L T
Tu t Ho , “Thực trạng và một số
ki n ngh nh m tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra, gắn công
tố với hoạt động điều tra”, t p
K ểm s t s
8/
4; N u ễn M n H ền “Nâng
cao chất ư ng thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra, kiểm sát
t
án kinh t - ch c vụ”, t p
“Nâng cao
K ểm s t s xuân
; D ơn V n P
n
các vụ
chất ư ng, hiệu quả công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra các vụ
án tham nh ng”, t p
T
s lu t
K ểm s t s xuân
s lu t
T u H n lu n v n
về “Kiểm sát việc ti p nhận, giải quy t tố giác, tin báo về tội phạm
từ thực tiễn tỉnh Lạng S n”
v nT
3; N u ễn T
H
v ện KHXH, (2016); Tr n T
T uP
ơn lu n
về “Thực hành quyền công tố đối với các tội âm phạm s c
3
khỏe con người từ thực tiễn tỉnh ình Đ nh”,
N
T
lu n v n T
s lu t
H
v ện KHXH,
6); Tr n T
về“Thực hành quyền công tố ở giai đoạn
s thẩm theo pháp uật tố tụng hình sự iệt Nam từ thực tiễn tỉnh Tiền
H
t
iang”
v ện KHXH 2016).
C
t n
ôn tr n n
n s
un
n
u l n qu n đ n mô
l n qu n đ n
ơ qu n
n t t n
n n tron t
o vệ p p lu t v
t
xâm p m sở
: GS.TS. Võ Khánh Vinh (2004), ình uận khoa học ộ uật tố tụng
sự iệt Nam, Nx Côn
n n ân ân H N ;
S TS V K n V n
trình các c quan bảo vệ pháp uật, Nx Côn
K n V n (2014), Lu t
N o
t
r
n n ều n
n qu ền ôn t
u về n ều
Qu
t qu
ệt
n v
u
n vớ
tr n n
đ
n
o s t tr n
n u
đ ểm
n
n
n
t
n
n
um t
v
t m
v t tr ớ về t
í h và nhiệ
n
n xâm p m sở
VKSND u ện L
ện
tr n ơ sở đ n u l n qu n đ ểm r n
3. Mụ
n n
Nn n
ôn
t
ện đề t
u
xã
n qu ền ôn t
đo n đ ều tr
n n
u tron lu n v n
o
ôn tr n n
ôn tr n n o n
ện
iáo
S TS V
ện
n n t
u n sâu về THQCT tron
n
p m Nx
l n qu n đ n t
ot
o tđ n t
t
ểm s t n ân ân C
p mv
Tron qu tr n t
công t
u
V ện
5)
n n ân ân H N ;
n s V ệt N m p n
ình
vụ nghiên
o t p t u qu n
n n t
n qu ền
t ễn về
n n t
n t ân
u
3.1. Mục đích của uận văn
Tr n ơ sở n
n
un
n qu ền ôn t tron
v
n xâm p m sở
n v n đề lý lu n v t
đo n đ ều tr
un
r n
p p lu t t t n H n s v
ôn t tron
Bn P
đo n đ ều tr
v
nn
p p nân
v
n
ớ
4
n
n s n
un v đ
vớ
o n t ện m t s qu đ n
o
n s tr n đ
tl
n t
n u ện L
n qu ền
Nn
tn
3.2. Nhiệm vụ của uận văn
Đề t n
n
-N
un
n
ôn t tron
u
đo n đ ều tr
Nn đ
l mr n
n
vớ
v
n
v
ơ sở p p lý
n xâm p m sở
nn
n
đo n đ ều tr
v
n
4. Đối tư ng và h
o
pn
V ện KSND
ut n m
n
đ nn m
5;
đ ;
tl
n xâm p m sở
r n v V ện KSND
n qu ền
u
o n t ện m t s qu đ n
p p nân
t
đo n đ ều tr
n xâm p m sở
v n u n n ân
lu t t t n Hình s v
Nn n
n n ệm v s u đâ :
t ễn THQCT tron
- Đề xu t
tron
n
n v n đề lý lu n v
- K o s t t
u ện L
lu n v n
B lu t H n s ; B
n t
u
n qu ền ôn t
V ện KSND u ện L
un
vi nghiên
u
4.1. Đối tư ng nghiên c u
-C
n
n
u về THQCT n
un
-C
qu đ n p p lu t về THQCT;
tron
đo n đ ều tr v
nn
riêng;
- Ho t đ n THQCT tron
VKSND u ện L
đo n đ ều tr
v
n xâm p m sở
u
Nn
4.2. hạm vi nghiên c u
Lu n v n t p trun n
đn
p p lu t
p m sở
nt
Lu n v n
xâm p m sở
sun n m
đ n
n
un
n lý lu n v t
n về THQCT tron
u tron p m v
p mv t
về t
ện
n
n
ôn
n u ện L
t ễn p
đo n đ ều tr
Nn
n
qu
v
tn Bn P
n xâm
ớ
tron
5
ut
u qu đ n t
n qu ền ôn t tron đ ều tr
C
ơn XIV BLHS 999 đ
9)
5
v
s
đ
n
5. Phương h
uận và phương h
Lu n v n đ
n
u v t
ện
n
n s
M
Đ n về N
C
t
t
p
l ệu; p
p p ân t
;p
tr n ơ sở p
n
n
t ểđ
;p
n
u
p p lu t về t
n xâm p m sở
L
u; đ
r n
n l :P
os tt
ơn p p n
t ễn; p
n
u
ơn p p t n
a uận văn
lu n v n l l m s n t n
n v n đề lý lu n v
n qu ền ôn t tron
đo n đ ều tr
n
p p nân
v
o
tl
n xâm p m sở
ut
n t
v
n qu ền
V ện KSND u ện
Nn
n
u
v n
p p n l m p on p
tron
đo n đ ều tr
K t qu n
tron
n
u
N o
p nn
C
t tron
n
t pv n
un
ơn
t lu n v
lu n v n đ
:N
u
V ện
ểm s t n ân ân
t
n qu ền ôn t
u môn T t n
n m
u tr
3
t
t ể
n l mt
n s
l ệu t m
:T
n về t
t ễn t
u
p p nân
v
xâm p m sở
o
tl
n xâm p m sở
u
6
n qu ền ôn
u
n qu ền ôn t tron
V ện KSND u ện L
ov p
ơn :
un v n đề lý lu n v p p lu t về t
ơn 3:
đo n đ ều tr
n qu ền ôn t
u Lu n v n
n
t ễn Lu n
n n t
t ễn ôn t
n xâm p m sở
v t
a uận văn
n xâm p m sở
C
n v ot
v
đo n đ ều tr v
C
o
n xâm p m sở
p n mở đ u p n
ơn
ýn
t m lý lu n về
t ể p
o tron
7. Cơ ấu
lu n v n
v
đo n đ ều tr
l ệu t m
v
tr ơn
t p p
s
ơn p p
đo n đ ều tr
- K t qu n
l
Mn
ện
ơn p p so s n
- K t qu n
ôn t tron
ơn p p lu n l p p
– L n n; T t ởn H C
6. Ý nghĩa ý uận và thự tiễn
qu đ n
u
n ớ p p qu ền về
ơn p p n
ơn p p t
nghiên
đo n đ ều tr
Nn
n t
n qu ền ôn t tron
V ện KSND u ện L
Nn
Chương 1
NỘI DUNG V N ĐỀ L LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ THỰC HÀNH QUYỀN
CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA VỤ ÁN
VỀ CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU
1.1. Điều tra
vụ n về
h i niệ
tội
i
h
h
sở h u
i
h
h u
1.1.1.1.Khái niệm
B lu t H n s n m 999 s
p m sở
ut
p m sở
uđ
on
t
C
tr
đo t t
Đ l
t :T
38) t
l
ôn n
đ o
n
m đo t t
t
s n Đ ều 4 ) t
o
oặ
u qu n
t
xâm
o xã
ện m t
tr m
m
t t
s
m đo t
n tr
p p
s n Đ ều 43) t
n ớ
s n
p t s n Đ ều
n t n n ệm
n t
s nN
n m
ớp
s n Đ ều 4 ) t
m tr n đ n t
v otn
t
ut n
n
xâm p m sở
m
m:
đ
p mt
)
t
Đ ều 33 đ n Đ ều 4 BLHS) v
)n
Đ ều 43 đ n Đ ều 45 BLHS) Đ
vớ n
đặ đ ểm
un
đo t
o
m8t
đo t
m
t
Đ ều 44) t
D l lo
o
m
m
n v p mt
u
vô ý
t
t
o
t
m
t n n
m
m
đ
đ
t l
m
ôn
t
m
t
t l
t
t
v o
tn
t
m
tn
t
m
4 )
n o t
đ n l nt
t l
ôn
m
t ể
n s
đ
t Đ ều 33 đ n Đ ều 4 ) v n
Đ ều 4
t
l m
ýl m
t
B lu t H n s qu đ n
s n Đ ều 35) t
p pt
xâm
m tr n đ n t s n Đ ều 45)
C n
n
ểm
t
lu t đ n t
uđ
s n Đ ều 39) t
tr
n
n v n u
m đo t t s n Đ ều 37) t
m
â t ệt
n
s n Đ ều 33) t
n đo t t
s n Đ ều 4 ) t
n ệm â
9 qu đ n
n s v đ t đ tu
ớp t
t
tr
l n
đ n qu n ệ sở
s n Đ ều 34) t
Đ ều 36) t
ơn n
n ệm
ý oặ vô ý xâm
[ 33, tr. 6
sun n m
ơn XIV t Đ ều 33 đ n Đ ều 45 BLHS C
qu đ n t
n n l
đ
t
s n n
xâm p m sở
p mt
7
u đều
đặ đ ểm
xâm p m qu ền sở
un l
u qu ền
m
u qu ền s
xâm p m đ
qu ền đ n đo t) về t
t ểl
â t ệt
u
N
n ệm
n
m đo t
o
v
l m
t
m
n
C
m đo t t s n
-
C
m
-
C ýl m
-
Vô ý â t ệt
C
n v n
n
u
o
oặ
s n oặ
)đ nt s n
m
n v s u:
n
o t s n
;
n
;
m tr n đ n t s n
n
khác.
ôn ở tron t n tr n
lu t đ n t
1.1.1.2. Đ c điểm pháp
p ép t
;
u
n
H n v
n tr
n tr p ép t s n
on
n s đ t đ tu
oặ s
n
t s n; s
n
oặ vô ý â t ệt
xâm p m sở
-
s n
ôn
n n l
tr
ện
của các tội âm phạm sở h u
- Khách thể của tội phạm
K
t ể
t
qu n ệ xâm p m sở
u l qu n ệ xã
u qu ền s
t ể
n
un l qu ền
n v qu ền đ n đo t) đ
t u
t t
t
) Đâ l tr
p mv
t
n t
t ền
n t
s n
đ n
pp pn
t
m t
t
n
: T
ớp t
ul t s n T s n
os
l ođ n
t
xâm p m sở
n
t ểl t
on n
ul t s n
s n
t
tr
t on n T
pp p T
s nl đ
ôn p
n
t
p m
v
xâm p m sở
N
o
- M t khách quan của tội phạm
8
mv t
s nđ
s nl đ
t ểl t
t
n t
n t s n
um l đ
ơn t ện qu n tr n về n n n qu
) [ 33, tr. 161-162]
t
p m
t
;
ệt
p
t
n
l t s n
: Côn tr n
o xã
t p
xâm p m sở
u luôn p
v
n đo t t
t ể tr
s n
ul
ơn n
s n t
đều l
qu ền về t
m
n qu n ệ sở
ểm
l
t
m qu ền
tv tn n u
n t ền v
đ
s n
u Qu n ệ sở
u m ts t
xâm p m sở
t đặ
t
đ n
to n
đ n
n
t tr
m tp n
t
ện
ut
xâm p m sở
p n ều qu n ệ xã
n đều t ể
Đ
t
n
sở
vớ t s n B n
n xâm p m đ n qu ền n ân t ân v
s n
u l qu n ệ sở
tn
t
n
Mặt
qu n
H n v
qu n
n v v
u qu đ
D
tr n t n
t
xâm p m sở
ôn
t
t
p m
t
mt
t
m đo t t
s n
s n
p m
n t
ut n t
p m
m
xâ
n
ớ
qu n
qu
t
đ
vớ
n
u
đ
m đo t t
s n
n
n
mn
ệu
t u
đ
mt
m
ôn
t
đ n
u tr
p pt
ơv l
v
n ệm â t ệt
C
t
tr
n đ n
ớp
v
t t s n);
ôn tr l
t
N o
m n
s
v
r
n v đ
t
m
n t ệt
m t s t
t
ôn
tr
â r
xâm p m sở
o t ân t ể
n
- hủ thể của tội phạm
9
t u
n
t u
t
t
oặ
ýl m
t ểđ
C
n
p pt
ôn
n
v
:T
n
ơv l
t
s n t
n ớ )
ện
n v
đ
n
n
t
ện
ớp t s n
n v
n đ n
v
s n) H u qu m
u
u
t Đ ều
s n) v
t
o qu n ệ sở
t
n t
N
mặt
n
đ n
p pt
mn
t u
m
m đo t t s n ở t
ện
qu
mt
n tr
n đ n
:H n v n m
tl n
s
ơn n
n
đ
C
m tr n đ n t s n
t u
n
u qu
m
n
t
n v v
l
o
ớ
qu n
t
ệu
ớp
n
m đo t t s n t ơn
mn
s nv t
n
s n tron t
tr n â r tr ớ
n
:T
n v p mt
n đ n p mt
n
t u
C
u
qu đ n t Đ ều 36 đ n Đ ều 4 BLHS N
t
n
m ts t
m: H n v
n v
mặt
n
t vớ
t
p
xâ
t u
qu n ệ n ân qu
4 đ n Đ ều 45 BLHS C
đ
s n t ơn
)
qu đ n t Đ ều 33
t u
m đo t t
p m
m đo t; v
đều
t u
ệu:
t ể p ân
tn
t
u
qu n ệ n ân qu
mn
ut n v t
ut n t
m
p m
t
35 BLHS Tron
n
p mv m
t u
M ts t
34 v
t
m
n v
n v n m
đ n t Đ ều 33
đ
t
s n oặ
n đo t t
n t
o
p mm
ml : )C
BLHS đ n Đ ều 4 BLHS C
n m
t
un
qu n
n
m đo t N
un
u qu
n v
ut n
tn
p m sở
:H n v
n v n
u
t ể â t ệt
ớp t s n)
về t n
H u
t
t
nh ệm â t ệt
t u
ơn n
đ nt s n
N
t ể t
n ớ l t
n
tr t
t ể đặ
t
u tr
ệt
- M t chủ quan của tội phạm
Tron n
ýv
t
m
đ
t
xâm p m sở
t
ện vớ l
t
ện vớ l
Đ ều 45 BLHS đ
t
ện vớ l
ơt l
l
u
tr p p t s n v t
N
v
t
n uv
t
đo n p m t
-T
đ
t
t
ện vớ l
qu đ n t Đ ều 33 đ n
đ
qu đ n t Đ ều 44 v
ở
t
m đo t t
s n t
m
n tr p p t s n [33, tr. 162-163- 164].
t
n
ớn t n để
u đặ
ệt l
ở mặt
t
qu n
m đo t t
ul ởp
s n
ơn t
t
t
oặ
ện
n v
n
n
n v
s
n v l
n t u
oặ
n
t u
m đo t t s n
t
n m
n v l
-T
m đo t t s n Đ ều 34) đ
oặ
n t
n đo t t
n v l
đ
đ
C t ểl :
n v l
v đ
t u
ớp t s n Đ ều 33) đ
-T
n t
vô ý
xâm p m sở
vớ
t
ý C
ệu
s
n
vô ý C
Đ ều 43 BLHS đ
Đ n
u
oặ
n t
đo n
u
ện
l m on t n để
s n Đ ều 35) đ
đo n
t
t
n
m đo t t s n
ện
ptn t nđ
n
n
n v đ
vớ n
n m
m đo t t s n
-T
n n
ớp
n
t t s n Đ ều 36) đ
-T
ôn n
ôn
n
m đo t t
đ ều
ện để n n
-T
n t
n
m đo t t s n Đ ều 37) đ
t
tr m
l
đo n
s n
n v ôn
v
n
n
tron đ ều
ện
ện
t
n
s n
n v
ôn
n
m đo t t s n
-T
ện
m đo t t s n
t
pt
s n Đ ều 38) đ
t
ện
n
n v l n l t để
n
đ o
nđ
m đo t t
để
s n Đ ều 39) đ
m đo t t s n
10
n
t
.
ện
n
n v
-T
n
l m
n v
n t n n ệm để
m đo t m t p n
t u n đã đ
m
m t tron
tr
t
n
n
n
tr n để
đ nđ n
m
s n; V
n t
t
s n đã đ
n
pđ n r
n t
m
n t u t
t
ện
o tr n ơ sở t
n v
n t u t s n
p đ n v đã s
ôn
s n Đ ều 4 ) đ
s n vớ n
n t
m đo t t
n
to n
t
p: V
m đo t t
m đo t
t u
oặ n n t s n
đo n
n
s n oặ n n t
n t s nv om
oặ
s n
n
đ
t
pp p
n n tr l t s n
i u
n
i
h
h u
1.1.2.1. Khái niệm điều tra các vụ án hình sự
Đ ều tr t
o
r tp
tr tron m
p ml
t pv
đo n r t qu n tr n tron TTHS
ýn
p
qu n ệ vớ
đ n t p p
o
o tđ n t t n
CQĐT t
t
N o
r
C n s t
ở t
đo n
n ệm v
un
to n
lu t TTHS
n
m CQĐT
V ện KSND t
o V ện
n qu đ n
ơ qu n
o t
qu n K ểm lâm B đ
n ệm p p lý về
x tx
t ể tr n t
qu tr n t t n
t
t
t
B n
t n
n N
v
p p lu t đ ều tr đ
11
n
đo n t
n
n s p
n T ơn
t
n
n đ
tr n p
trãi qu
n vớ đ
t ển mp
n t t n
đo n: K ở t
T
3 p ân
qu t m t v
v o ơ qu n v n
qu đ n
o
TTHS) V ệt n m
đ ều tr tru t
n n v qu t đ n
n n
BLTTHS
n s
n B lu t TTHS n m
qu tr n t t n t n
lu n
p ml
Cơ qu n H
r n t t o đ qu tr n
đo n
Đ ều tr t
n ân ân v
p p lu t t t n
n s
đo n TTHS Tu n
t n m t
đo n đ ều
ển
P p lu t t t n
n
Đ ều
ện m t s n ệm v đ ều tr n
ện p n
đ
qu đ n t
n n ân ân tron Quân đ
KSQS Trung ơn
Đặt
ện
CQĐT tron TTHS đ
tron Côn
t n tr n t t n
đo n n
ơn
n
đ ều tr tru t
t ểt
o l m t
n
v m
ện
o
n
u
x tx
tr n p
m
ơn
t
n
n
ện lý
đo n t t n đ
l p Tron qu tr n đ ều tr
m t mặt p
t m qu ền tr n t
đ n t
t u t
n
t
t
t u t đ ều tr để p t
n s để l m ơ sở
đ m
p
o
u
n
p
ện t u t p
đ
r
lu t TTHS về
ơn p p t
n
l ms n t
o v ệ x lý đ n qu đ n
Tr n ơ sở đ t
u
t u t
n
s t t
v
p p lu t
n ệm đ ều tr v
n
n s n
s u: Điều
tra vụ án hình sự à một giai đoạn tố tụng hình sự do c quan c thẩm quyền ti n
hành b ng các biện pháp theo quy đ nh của pháp uật nh m thu thập tài iệu, ch ng
c
àm r sự thật của vụ án, ch ng minh tội phạm trước pháp uật, đảm bảo giải
quy t đ ng đắn vụ án hình sự và g p phần ph ng ngừa tội phạm.
Tron qu tr n
tr n
Bở l
đ ều tr v
n mn t
đ t ệt
qu t v
n
p m n
o
n s
t
s t VKS) qu t đ n tru t
l
n
n
vớ
m
n qu n tr n ; n
tron l
Do đ
n m
v
ôn t
ơ sở để T
tru t
x tx
n s l mn
nđ
ôn
t
l
t ể
p m p
u
tn u nt
n qu ền ôn t
qu n
n
để
tv m
ơ sở để V ện
r x tx
m tr n l m o n n
qu ền
n
đo n đ ều tr tron B lu t TTHS l
to n
đn tn
ts
T
ểm
đ n
ện ở s l
n
t
n p p lu t
n s
o t đ n đ ều tr
vô t
l tt
p m
đo n đ ều tr [ 20, Tr. 98
THQCT) tron
đo n đ ều tr
o t đ n tron qu tr n đ ều tr đ n p p lu t Đ n t
v ệ qu đ n n ệm v
tron qu tr n
x
CQĐT) Tron TTHS t m v n v tr
ểm s t t
ođ mm
đ n
tr
đo n t u t p
n v p mt
l
s t p pn ớ t
V ện
v
â r K t qu đ ều tr v
nl n nđn
Cơ qu n đ ều tr
đo n đ ều tr
VAHS) l
ện
n v p mt
t qu đ ều tr đ
n
VKS
ts
qu t VAHS n m
ện đ n qu đ n
t
n qu ền ôn t tron
nt
tv m n m týn
o đ m v ệ đ ều tr VAHS
r t lớn
qu n
p p lu t
1.1.2.2. Thẩm quyền điều tra các tội âm phạm sở h u
Vớ p m v n
đo n đ ều tr
v
n
u
lu n v n l T
n xâm p m sở
12
u
n qu ền ôn t tron
Cơ qu n
n s t đ ều tr Côn
n u ện L
Nn n nn
un n
t
n u về ơ sở p p lý
v p ân đ n t m qu ền đ ều tr
Tr n ơ sở qu đ n
tr
n s n m
8/
ơ qu n
v
t
nt
n n ân ân đ
n
n
p u ện
ơn XXII
t m qu ền x t x
t m qu ền đ ều tr
t
n m ts
tron đ ều tr
B lu t
T
n n ân
t m qu ền t p đ ều tr
n s n m 999
n n ân ân
Cơ qu n đ ều tr
Cơ qu n An n n đ ều tr tron Côn
n T ôn t s
o n ệm v t n
Đ ều 7 T ôn t n
ơn XII đ n C
p mđ t u
n đã
đ ều
Cơ qu n đ ều tr tron Côn
n s t đ ều tr Côn
t C
p mt u
n
T o qu đ n t
VAHS Cơ qu n
3 P p lện t
4 B Côn
qu ền
Côn
o t đ n đ ều tr
t
7/ 7/
4/BCA về n ệm v
ân
p u ện
B lu t TTHS n m
4 n
vệ t
p u ện tr
V ện KSND t
ov
n n ân ân)
1.1.2.3. Nội dung điều tra các vụ án âm phạm sở h u
S u
qu t đ n
ện p p đ ều tr
ở t v
t t
nm t
v
n
ở t v
T
tn
t
tt n v
nv
t n
v qu tr n
n
tt
tn
ện p p đ ều tr đ
n XPSH đều p
p
n XPSH CQĐT s
t n
v ot n
u n xu t
n
N
n
ện
n n n
un
ện p p đ ều tr s u để t u t p
n mn l ms n t v
n
- Khám nghiệm hiện trường:
K mn
nơ x
t
r t
ệm
p m v l m s n t n
r vệ x
ệm
đn
mn
vệ l
n l
ện p p đ ều tr
p m oặ nơ p t
VAHS K m n
t
ện tr
so t
ệt tron n
ện tr
t u
ệm
ện tr
m đo t t
n tr
n
ện t
p mn mp t
n tn t t
n
t ểt n
uv t v t
n
n
np
x
ý n
n
n
n v
n
tn
tr
n
np
p t
ện t u
mt o
đn
ơn t
t
n
uv t
vớ v ệ
qu t
n XPSH t
n
ôn t
ôn
uv tp n n
s n
m đo t t
t
n t
ở t VAHS N o
n nn
n lo
uv t v t
13
đ
l n qu n đ n v
n v
â t
ện v t
n tr ớ
s n đặ đ ểm
p
o Đ ều tr v n t n
m đo t
s n
n
mn
n p n n về n
C
t ể
ệm
n
ện
n v
p mt
tr
đ
ể
n p
vệ
đ
mn
t
ệm t t
ện n
m
n u
) Ho t đ n
mn
ệm
ện
n t o qu đ n t Đ ều 5 BLTTHS
- Lấy ời khai người àm ch ng, người b hại, nguyên đ n dân sự, b đ n dân
sự, người quyền
Đâ l
i, ngh a vụ iên quan đ n vụ án:
ện p p đ ều tr
t n t t l n qu n đ n v
n u n đơn ân s
p
t
v
l
n
nơ
n
n
n
n
n
v l n qu n đ n v
Đ ều 33 đ n 37 v
n n
ýl mr t
s n
n n
l m
qu ền l
n
ệt
n
n
l
đặ đ ểm t
t
l
n t o qu đ n t
đặ
n lo
tđ
m
BLTTHS L
n XPSH p
tr ệu t p v
n Vệ l
đơn ân s
ện n
l n qu n
n
t m
n đ
m đo t; n u n
qu đ n
t t n n
đ ểm x
r t
t
n
tron
p m; s
s n n
n n
t s n
- Khởi tố b can và hỏi cung b can:
K ở t
nl vệ
m tn
n
Qu t đ n
ở t
ở t
7 Đ ều
s vớ t
t
n v p mt
o t đ n đ ều tr v
p mt
t o đ n qu đ n
m
n s
[9, Tr .354
o
ện n
ở t
ện p p đ ều tr
l
tr ệu t p
p
np
vớ n
qu t đ n
nl
ện
ở t về
n t o qu đ n t
ện
p p
Đ ều
6
8 BLTTHS
Sau
un
đ t
ơ sở p p lý
để x lý đ
lu t V ệ
t m qu ền qu t đ n
đn n
nl
p pt t n
Đ ều
x
ơ qu n
n Để t n
n p
n
tr
n
n t o qu đ n t
9
Đ ều 3
n
un
t pn
un
Đ ều
tuân t o đ n qu đ n t
t n
n
đã
nt n
n H
ở t về
n
3 BLTTHS V ệ
t
t
n
để
un
n
3 BLTTHS
- Đối chất:
Đ
l
về
tl
ện p p đ ều tr
n m t v n đề
Vệ đ
tn n
n
l n qu n đ n v
t
t m
n
t ểt n
n
t n
:B
n
14
n
n m t
n n m l m r mâu t u n tron
n
l m
n
n
n vớ
n
;
l
n vớ n
n
vớ
n
l m
đ
n ;
t n
n
n n
l m
n vớ n u
Ho t đ n đ
tp
n t o đ n qu đ n t Đ ều 38 BLTTHS
- Nhận dạng:
N n
n để n
n l
ện p p đ ều tr đ
l m
n
l n qu n đ n v
t ểl n
n
n
n XPSH m
l m
s n
n n
đ
t
t n
n
n
n về
n
n n
đã
n
đ
n
v t
n qu n s t n n x t
đ n l đ
t tr ớ đâ
N
n
n
n
ôn
Đ
t
t n n ) t t
Ho t đ n n n
n p
n n n
đ v t s
đ
t n
n
n
t
n
n n
n
n
t ểl
v t đ đ ểm n
n t o đ n qu
đ n t Đ ều 39 BLTTHS
- Khám
t:
K mx tl
tr n n
p t
o t đ n đ ều tr đ
ở
ện t u
l mvệ đ
v t
n
v p
đ ện t n
lện
t
t u
mx t
t n
Đ ều 4
4
4
u
ện
so t
up mn m
n K mx tl
ở đ nvệ đ m
đ
l
o
n
m tt
n
mx tp
đ
43 Đ ều 45 v
o t
lu t đ n
t n
n
qu đ n
BLTTHS
-T u
p
t n đ ện t n
t m qu ền Ho t đ n
t o đ n qu đ n t
tmt
l n qu n đ n v
xâm p m về
Vệ
n
l n qu n
đ ểm đ v t t
đ v t t l ệu
đ n l n qu n đ n qu ền
t n đ ện t o
t n
t
t
t n đ ện t n
t n đ ện t n
Lện n
p
đ
t ể tr
oãn n
n p
n
o VKS
n
u đ ện p
- em
t n
ện
VKS p
p
up mt
u n tr ớ
lý o v o
n
t Vệ t u
t
u đ ện: K
u đ ện t
t
n
nv s u
t
CQĐT r lện t u
tr tr
n
t u
p
u
ện
t n đ ện t n
nt
p
ôn
t ôn
o
up mt
n t o Đ ều 44 BLTTHS
t dấu v t trên thân thể:
X mx t
u v t tr n t ân t ể l
x m x t tr n t ân t ể n
n để p t
u
up mt
ện tr n n
t n
ện p p đ ều tr
t m
đ uv t
15
n n
t
p m oặ
n
t n
n
uv t
n
l m
ýn
n
m
đ
vớ v
n
qu
n K
đn
t n
t
n x m
Đ ều
5
u v t tr n t ân t ể p
v
qu
đn
t
ện
l n qu n
BLTTHS.
- Thực nghiệm điều tra:
T
l
n
oặ l m t
r v
ệm đ ều tr l
m t
n v s vệ
n tron đ ều
t m
ện t
x
t
l n qu n
n
r
ện n
l
n n
ôn v n
m
n v ệ CQĐT t
ễn
l n qu n đ n v ệ đ ều tr l m
t u t đ ều tr
n đ
đ ều tr p
ện t
ện t ơn t n
n
vệ
ện p p đ ều tr
l m
n
CQĐT để x m x t
t
n o K
t n
n v s
n t
n qu đ n t Đ ều 53 v
n
n
ệm
qu đ n
BLTTHS
- Trưng cầu giám đ nh:
Tr n
u
mđn l
n t o tr n t
oặ
n
x t đ
t lu n
mđn t
p
đ
t n
ơ qu n t n
n t t n đ
o p p lu t qu đ n n m tr n
n tr t
v n đề
qu t VAHS Tron
n l
đn
t
u n môn s
u để
ovệ
t
t
o tđ n
s n
n
n
v
o
ơ qu n t
v ovệ n
t lu n n m t u t p
n XPSH
qu
đn
n
n
o t đ n tr n
m đo t Ho t đ n tr n
t o
u
t
Đ ều
u
t n
u x m
p
u
v
mđn
mđn v
m
55 đ n Đ ều
59
BLTTHS.
- Tạm đình chỉ điều tra và k t th c điều tra.
Tạm đình chỉ điều tra:
T mđn
vớ
n
v
đ ều tr l v ệ CQĐT t m n
n oặ đ
o
vớ m t
n n n
n oặ
ôn r
n đ ều tr
n
n
đ n
n vệ t n
tâm t n oặ
mđn
n đ n ở đâu oặ
Đ ều 6 BLTTHS).
K t th c điều tra:
C
n t
tt
đ ều tr v
16
n đ ều tr đ
n XPSH:
ện
ểm
o ;K
x
đn đ
t lu n
mđn
tt
Đn
đ ều tr : H n t
CQĐT
n
t n t
p m n
tr
n ệm
x
n s
mn đ
đn
ôn
t
ện
oặ đã
np mt
oặ đ n
đ ều tr đ
lu n đ ều tr
n
đ
t n
n
tron qu tr n đ ều tr
s vệ p mt
n v n u
t
ểm
tt
Vệ đn
n K
r
n v
o xã
n
t ểl đn
đn
ôn
u
ôn
n
to n
v
n
n
t
đ ều tr CQĐT l m
tron đ n u r qu tr n đ ều tr v
nv
u
đ tu
n đ ều tr n
đ ều tr
vớ t n
x
n
đn
đ ều tr
Đ ều 64 BLTTHS)
Đề n
tru t : T o qu đ n t
n mn t
p mv n
tron đ n u r
n
ở t v
np mt
n
n; N
n ý
u ển
tl
n
u ển
t
ođ n
o VKS v p
l p
n
1.2. Thự hành u ền
tội
h
n
sơ
u ển
n
t lu n đ ều tr
ễn
n mn
n v
n; lý o v
o T
tr ởn
o
n
P
đề
T
n H sơ
n tr ớ p p lu t H sơ đ
sơ s n VKS CQĐT
n
n
n tr n
o VKS v
tru t
t K
n
đã t u t p đ
n n n x t v đề xu t v
o VKS đề n
đ
ở t
n; K t lu n đ ều tr
tr ởn CQĐT ý đ
VAHS đ
CQĐT l m
qu t đ n
n
tru t ; Lý l
đ n
p mt
n
p mt
n
n n
Đ ều 63 BLTTHS t
n
o
v t
o
ng tố tr ng giai
n iều tra vụ n hình sự về
sở h u.
1.2.1. ề v trí, vai tr của iện kiểm sát
ơ qu n o Qu
VKS l
đ
Qu
o
p p Tron
o tđ n
đ uđ n
o
n n t
đo n đ ều tr v
VKS
tt
v nl n
n n
n
n s
đo n đ ều tr
n t t n
p mt
V ện tr ởn
t n
n t t n
n qu ền l
n qu ền ôn t
t n qu t đ n t
n ớ qu t đ n tru t n
qu n t n
t n l p t
VKS
t n
VKS l
P
o t đ n đ ều tr
17
ôn p
l
v
n
mặt N
n Tron TTHS VKS l
v ện tr ởn V ện
VKS
ệt qu n tr n
ơ qu n u n t t
r tr ớ T
v
ểm s t o t đ n t
v tr đặ
n
t Qu
ơ
ểm s t v K ểm s t
ơ qu n tr
t pt n
n
o t đ n đ ều tr t u t p
qu đ n ) n
n l
t ut pđ
ơ qu n
p mt
L
ơ qu n
p t
n
ện
ện
o tđ n
n
ođ m
đ n p p lu t
đ
n mn t
ôn
n t t n
n
t n
ểm s t v ệ tuân
n t t n
VKS p
n n tron su t qu tr n t t n t
VKS n m
ở t
n
tr
ở t đ ều tr đ n o n t n v ệ x t x
; vệ
o BLTTHS
tron v
n qu ền ôn t v
ơ qu n t n
lu t Ho t đ n
pt
n ệm về v ệ
n n t
n ệm t
tr m t s
BLTTHS
tr ớ T
t o p p lu t
đ
u tr
đ v đ n qu đ n
p mv n
tr
n
ođ mm
đ ều tr
tru t
ôn để l t t
n n
n v p mt
x tx
t
p mv n
n
đều p
v
ệu l
p p
đ
x lý
nđ n n
p mt
n
đ n t
ôn l m o n n
vô
t
Tron
VKSND l
tr n
đo n đ ều tr
ơ qu n
o tđ n v
ện r
u
t n
u tr
VKS
V ện
BLTTHS) T qu đ n n
tron qu tr n đ ều tr v
lý
pt
đ n n
đ ều tr
tr
mn
n ệm về
u qu p p lý
v
V ện KSND t
đ n qu đ n
ôn t
đn
VKS
t
Đ ều
4
đ o CQĐT
ện
đều đ
nt ể
ện các
ớ
n n
p t
n ệm v
ện đ ều tr x
p p lu t N u tron qu tr n
ện đ n v đ
tu n
ân về qu
n ệm t
ơ qu n
n v p mt
ôn
tr
tr
qu
n s
VKS
nđ nT
ểm s t đ
VKS l
đ n t
xã
CQĐT
ot
ođ mm
tru t v x t x
n ệm v
n
n ớ
qu tr n đ ều tr
p m [20, tr. 3 V
o t đ n đ ều tr t
u v qu t đ n
m n vớ v tr
tr qu t đ n
n ệm tr ớ N
t qu đ ều tr t
n
v
ôn p m t
t
đ
VKS l
n n
ơ qu n
u
qu tr n TTHS n
1.2.2. h c năng, nhiệm vụ của iên kiểm sát
K o n
n m
Đ ều
7H np pn m
3 v Đ ều
Lu t t
VKSND
4 qu đ n “ iện kiểm sát nhân dân thực hành quyền công tố, kiểm sát các
hoạt động tư pháp”[ 14 Đâ l
KSND mớ
qu ền t
ện
n n m H n p p qu đ n
n n n
18
Đ l
n n n ân
V ện
n N
n ớ tru
v
u tr
n ệm
n s v
u
t
đ
ểm s t v ệ tuân t o p p lu t tron
qu đ n : T
t n
n
t
ện
n v p mt
o t đ n t p p Đ ều 3 BLTTHS
n qu ền ôn t v K ểm s t v ệ tuân t o p p lu t tron t
n s :
“1. iện kiểm sát thực hành quyền công tố trong tố tụng hình sự, quy t đ nh
việc truy tố người phạm tội ra trước T a án.
2. iện kiểm sát kiểm sát việc tuân theo pháp uật trong tố tụng hình sự c
trách nhiệm phát hiện k p thời vi phạm pháp uật của c quan ti n hành tố tụng,
người ti n hành tố tụng và người tham gia tố tụng, áp dụng nh ng biện pháp do ộ
uật này quy đ nh để oại trừ việc vi phạm pháp uật của nh ng c quan ho c cá
nhân này.
3. iện kiểm sát thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp
uật trong tố tụng hình sự nh m đảm bảo mọi hành vi phạm tội đều phải đư c
k p thời; việc khởi tố, điều tra, truy tố,
t
, thi hành án đ ng người, đ ng tội,
đ ng pháp uật, không để ọt tội phạm và người phạm tội, không àm oan người vô
tội”
N
n
u
n n t
Đ n t
qu đ n n
n qu ền ôn t
đâ
n l
n
đ
l mr n
n u
t
t
v n
t
n
n
đ n
n
tr qu l
n qu ền ôn t
l
T ml
x
N
n
ện son son để đ m
t
qu n to n
v
n
m n ẹ tr
n ệm
ểm s t đ ều tr l
qu n ệ
l nn uv t
ệu qu s
đ
p
ện
n ớ đã đề r
19
n n
ện
u
ện
on
n ệm v
n n t
n n
ểm s t đ ều tr t u n l
n ệm v tr n t
u
o
đ n vô t
n s
l nn u N ut
n n
o đ p n
x
n tron m t t ể t
o o tđ n
ện t t
nân
t
n m t
đn
n tn t t
n ut
V ện KSND s đ
p pm Đ n
t n
n qu ền ôn t v
VKS n
đo n đ ều tr VKS
ểm s t đ ều tr tron su t qu tr n đ ều tr
CQĐT đ
n t n t t t n nặn v n
p mt .T
tron
n ệm v m VKS p
o o t đ n đ ều tr
v đ
ot
nl
v
tr v v
t