Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Nhung Visual vao PowerPoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.85 KB, 25 trang )

NHÚNG VISUAL VÀO POWERPOINT
Tính điểm ngay trên màn trình chiếu
GV : Trần Thanh Tùng – Trường THPT Tam Nông
GV : Trần Thanh Tùng – Trường THPT Tam Nông
NHÚNG VISUAL VÀO POWERPOINT ( VBA )
Mục tiêu : Tính điểm ngay trên màn trình chiếu trong các cuộc thi đố em hay tri thức trẻ.
Cách làm :
Vào view  Toolbars Visual basic
Chọn Control Toolbox  Command Button ( lấy 5 nút )  Đặt tên Điểm A, điểm B,reset
Chọn Control Toolbox  Text Box ( lấy 2 ô)  Đội A, đội B
Click chuột phải Command Button 1 chọn View code viết đoạn mã lệnh :
Private Sub CommandButton1_Click()
Me.TextBox1.Value = Me.TextBox1.Value + 10
End Sub
Click chuột phải Command Button 2 chọn View code viết đoạn mã lệnh :
Private Sub CommandButton2_Click()
Me.TextBox2.Value = Me.TextBox2.Value + 10
End Sub
Click chuột phải Command Button 3 chọn View code viết đoạn mã lệnh :
Private Sub CommandButton3_Click()
Me.TextBox1.Value = 0
Me.TextBox2.Value = 0
End Sub
Click chuột phải Command Button 3 chọn View code viết đoạn mã lệnh :
Private Sub CommandButton1_Click()
Me.TextBox1.Value = Me.TextBox1.Value - 10
End Sub
Click chuột phải Command Button 4 chọn View code viết đoạn mã lệnh :
Private Sub CommandButton2_Click()
Me.TextBox2.Value = Me.TextBox2.Value - 10
End Sub


Ưu điểm :
Dề dàng tính điểm ngay khi HS trả lời đúng hoặc trừ điểm khi trả lời sai
Chỉ cần 1 người sử lí máy tính khi tổ chức thi
Lưu ý : Nếu chương trình không chạy thì vào Tools  Macro  Security  Chọn
Medium hoặc Low
Tham khảo
Ñoäi A Ñoäi B
A B
Tr li
Chöông I Chöông II Chöông III Chöông IV
& V
Caâu 1 – 10 ñ
Caâu 2 – 10 ñ
Caâu 3 – 20 ñ
Caâu 4 – 20 ñ
Caâu 1 – 10 ñ Caâu 1 – 10 ñ Caâu 1 – 10 ñ
Caâu 2 – 10 ñ Caâu 2 – 10 ñ Caâu 2 – 10 ñ
Caâu 3 – 20 ñ Caâu 3 – 20 ñ Caâu 3 – 20 ñ
Caâu 4 – 20 ñ Caâu 4 – 20 ñ
Caâu 4 – 20 ñ
Caâu 5 – 20 ñ Caâu 5 – 20 ñ
Caâu 5 – 20 ñ
Caâu 5 – 20 ñ
Keát thuùc
- A - B
20 30
Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của
Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của
một chất điểm ?
một chất điểm ?

a. Khi chất điểm đi qua VTCB, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
b. Khi chất điểm đi qua VTCB, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
c. Khi chất điểm đi qua vò trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
d. câu b và c đúng.
Câu 1
Câu 1
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11

12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26

27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41

42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56

57
57
58
58
59
59
60
60
Đáp án
Đáp án
Khi một vật dao động điều hoà đi từ VTCB đến vò trí biên
Khi một vật dao động điều hoà đi từ VTCB đến vò trí biên
thì :
thì :
a. Li độ giảm dần.
b. Động năng tăng dần.
c. Vận tốc giảm dần.
d. Thế năng giảm dần.
Câu 2
Câu 2
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4

5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19

20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34

35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49

50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
Đáp án
Đáp án
Con lắc lò xo dao động điều hòa thực hiện 30 dao động mất 15
Con lắc lò xo dao động điều hòa thực hiện 30 dao động mất 15
giây. Biết khối lượng của vật là 100 g. Lấy = 10. Độ cứng lò
giây. Biết khối lượng của vật là 100 g. Lấy = 10. Độ cứng lò
xo là:
xo là:

a. 1000 (N/m).
b. 1N/m
c. 400(N/cm).
d. Cả ba đáp số trên đều sai.
Câu 3
Câu 3
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11

12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26

27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41

42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56

57
57
58
58
59
59
60
60
Đáp án
Đáp án
Một con lắc lò xo gồm: lò xo có khối lượng nhỏ không
Một con lắc lò xo gồm: lò xo có khối lượng nhỏ không
đáng kể,có độ cứng 40 (N/m) gắn với quả cầu có khối
đáng kể,có độ cứng 40 (N/m) gắn với quả cầu có khối
lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5 (cm). Hãy
lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5 (cm). Hãy
tính động năng của quả cầu ở vò trí ứng với li độ 3 (cm).
tính động năng của quả cầu ở vò trí ứng với li độ 3 (cm).
a. = 0,018 (J).
b. = 0,5 (J).
c. = 0,032 (J).
d. = 320 (J).
Câu 4
Câu 4
0
0
1
1
2
2

3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17

18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32

33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47

48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
Đáp án
Đáp án
Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa
Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa

với chu kỳ 2s .Cơ năng là 0,004J thì biên độ dao động của
với chu kỳ 2s .Cơ năng là 0,004J thì biên độ dao động của
chất điểm là :
chất điểm là :
a. A = 2 cm
b. A = 4 cm
c. A = 16 cm
d. A = 12 cm
Câu 5
Câu 5
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9

10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24

25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39

40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54

55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
Đáp án
Đáp án
Bước sóng là :
Bước sóng là :
a. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng.
b. Quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kỳ dao động của sóng .
c. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha gần nhau nhất.
d. Cả a và b đều đúng .
Câu 1
Câu 1
0
0
1
1
2
2
3

3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18

18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33

33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48

48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
Đáp án
Đáp án

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×