Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi kế toán tài chính ĐHKT TPHCM chương 5 quyển 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.73 KB, 9 trang )

Chương 5 (Q3) : Báo cáo kết quả hoạt động

1. Cột số liệu năm nay, năm trước trong BCKQHĐKD là:
A.
B.
C.
D.

Được dùng để so sánh thời điểm số liệu của năm nay và cùng kỳ năm trước
Số liệu trình bày ở thời điểm năm nay và năm trước
Số liệu trình bày trong năm nay và năm trước
Tất cả đều đúng

2. Cột số liệu năm nay, năm trước trong Báo cáo kết quả hoạt động là:
A.
B.
C.
D.

Số liệu trình bày ở thời điểm cuối năm nay và năm trước
Được dùng để so sánh thời điểm số liệu cuối năm nay và cùng kỳ năm trước
Số liệu trình bày trong năm nay và năm trước
Tất cả đều đúng

3. Chỉ tiêu Giá vốn hàng bán, bao gồm:
A. Tổng giá vốn của hàng hóa, BĐS đầu tư, giá thành sản xuất của thành phẩm đã bán, chi phí
trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã cung cấp, chi phí khác được tính vào giá vốn
trong kỳ báo cáo.
B. Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ báo cáo.
C. Cả a và b.
D. a và b đều sai.


4. Chỉ tiêu Các khoản giảm trừ doanh thu, bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Các khoản chiết khấu cho khách hàng hưởng
Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo.
Các khoản thuế gián thu, phí mà doanh nghiệp không được hưởng phải nộp NSNN.
Tất cả đều sai.

5. Chỉ tiêu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, bao gồm:
A. Tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp dịch
vụ và doanh thu khác trong năm báo cáo.
B. Cả số tiền nhận trước từ khách hàng mà doanh nghiệp sẽ giao hàng trong tương lai gần.
C. Các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kể cả thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp),
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu
khác.
D. Tất cả đều sai.
6. Chỉ tiêu nào sau đây sẽ không được tìm thấy trong Báo cáo kết quả hoạt động?
A.
B.
C.
D.

Lợi nhuận khác.
Lợi nhuận hoạt động tài chính
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
a, b, c: đều sai


7. Chỉ tiêu nào sau đây sẽ được tìm thấy trong Báo cáo kết quả hoạt động ?


A.
B.
C.
D.

Tổng doanh thu và thu nhập khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.
Tổng chi phí
a, b, c: đều sai

8. Chỉ tiêu chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong BCKQHĐKD được lập căn cứ vào:
A. Số phát sinh bên có TK 8211 đối ứng với bên nợ TK 911 hoặc số phát sinh bên nợ TK 8211
đối ứng với bên có TK 911
B. Số phát sinh bên có TK 8211 đối ứng với bên nợ TK 911
C. Số phát sinh bên nợ TK 8211 đối ứng với bên có TK 911
D. Tất cả đều sai
9. Chỉ tiêu chi phí tài chính trong BCKQHĐ được lập căn cứ vào:
A.
B.
C.
D.

Số phát sinh bên có TK 635
Số phát sinh bên có TK 635 đối ứng với bên nợ TK 911
Số phát sinh bên nợ TK 635
Số phát sinh bên có TK 635 đối ứng với bên nợ 911, không bao gồm chi phí lãi vay.


10. Chỉ tiêu chi phí quản lý doanh nghiệp trong BCKQHĐ được lập căn cứ vào:
A.
B.
C.
D.

Số phát sinh bên có TK 642
Số phát sinh bên có TK 642 đối ứng với bên nợ TK 911
Số phát sinh bên nợ TK 642
Tất cả đều có thể đúng tùy theo doanh thu, chi phí thực tế trong kỳ.

11. Chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán” trong Báo cáo kết quả hoạt động được lập căn cứ vào:
A.
B.
C.
D.

Số phát sinh bên Nợ TK 632.
Số phát sinh bên Có TK 632 đối ứng với bên Nợ TK 911
Số phát sinh bên Nợ TK 632 trừ giá vốn hàng bán bị trả lại
Số phát sinh bên Có TK 632

12. Chỉ tiêu chi phí bán hàng trong BCKQHĐ được lập căn cứ vào:
A.
B.
C.
D.

Số phát sinh bên nợ TK 641
Số phát sinh bên có TK 641

Số phát sinh bên có TK 641 đối ứng với bên nợ TK 911
Tất cả đều có thể đúng tùy theo doanh thu, chi phí thực tế trong kỳ.

13. Chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong Báo cáo kết quả hoạt động được lập
căn cứ vào:
A.
B.
C.
D.

Số phát sinh bên Nợ TK 511 đối ứng với bên Có TK 911.
Số phát sinh bên Có TK 511 đã trừ thuế gián thu (nếu có ghi vào bên Nợ TK 511) khi bán hàng
Số phát sinh bên Có TK 511, 515, 711
Số phát sinh bên Nợ TK 511, 515, 711 đối ứng với bên Có TK 911

14. Chỉ tiêu “Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong Báo cáo kết quả hoạt động
được xác định trên cơ sở hàng đã tiêu thụ và thu tiền trong kỳ (kể cả xuất khẩu):
A. Đúng
B. Sai


15. Chỉ tiêu “Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong Báo cáo kết quả hoạt động được
xác định bằng:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ giá vốn hàng bán
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ chi phí khác

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ chi phí bán hàng.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ giá vốn hàng bán

16. Chỉ tiêu Chi phí lãi vay trên Báo cáo Kết quả hoạt động chỉ phản ánh các số tiền thực tế chi trả
trong kỳ về lãi tiền vay:
A. Đúng
B. Sai
17. Chỉ tiêu thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được
lấy số liệu từ:
A. Căn cứ vào tổng số phát sinh bên có tài khoản 8212 đối ứng với bên nợ tài khoản TK 911
B. Căn cứ vào tổng số phát sinh bên có tài khoản 8212 đối ứng với bên nợ tài khoản TK 911
hoặc căn cứ vào tổng số phát sinh bên nợ tài khoản 8212 đối ứng với bên có tài khoản TK
911
C. Căn cứ vào tổng số phát sinh bên nợ tài khoản 8212 đối ứng với bên có tài khoản TK 911
D. Tất cả đều sai.
18. Báo cáo kết quả hoạt động là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh:
A. Tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường (bao gồm hoạt động bán
hàng, cung cấp dịch vụ và hoạt động tài chính) và kết quả khác của doanh nghiệp trong 1 kỳ
nhất định.
B. Tình hình và kết quả hoạt động hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
trong 1 kỳ nhất định.
C. Doanh thu và chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 kỳ nhất định.
D. Doanh thu, thu nhập khác và chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 kỳ nhất
định
19. Công ty A có 500 sản phẩm, toàn bộ sản phẩm đã được xuất ra khỏi công ty, trong đó : vận
chuyển đến người mua 100 sản phẩm, bán thu ngay bằng tiền mặt 100 sản phẩm, bán chưa thu tiền
100 sản phẩm, bán cho khách hàng đã ứng trước tiền hàng 100 sản phẩm, gởi cho đại lý bán: 100
sản phẩm với giá bán thống nhất là 150.000 đồng/sp vậy doanh thu trong kỳ sẽ là:
A.
B.

C.
D.

45.000.000
60.000.000
30.000.000
75.000.000

20. Công ty A có 500 sản phẩm, toàn bộ sản phẩm đã được xuất ra khỏi công ty, trong đó: đang vận
chuyển đến người mua 100 sản phẩm; bán thu ngay bằng tiền mặt 100 sản phẩm, bán chưa thu tiền
100 sản phẩm, bán cho khách hàng đã ứng trước tiền hàng 100 sản phẩm, gởi cho đại lý bán: 100
sản phẩm, với giá bán thống nhất chưa thuế GTGT là 150.000 đồng/sp. Vậy doanh thu bán hàng
trong kỳ sẽ là:
A. 30.000.000


B. 75.000.000
C. 45.000.000
D. 60.000.000
21. Công ty A có 500 sản phẩm (sp), 100 sp xuất gởi đi bán cho công ty K, 100 sp được bán thu ngay
bằng tiền, 100sp được bán chịu cho công ty L, 100 sp được gởi công ty đại lí bán, 100sp giao công ty
M đã trả trước tiền hàng.Cuối tháng công ty K báo đã nhận được hàng, nhập kho 50 sp công ty L trả
lại, đại lý báo cáo bán được 50, công ty M đòi giảm giá cho 50 sp, vậy có bao nhiêu sp tiêu thu được
trong kỳ:
A.
B.
C.
D.

250

300
400
350

22. Công ty A có 500 sản phẩm, toàn bộ sản phẩm đã được xuất ra khỏi công ty, trong đó: đang vận
chuyển đến người mua 100 sản phẩm, bán thu ngay bằng tiền mặt 100 sản phẩm, bán chưa thu tiền
100 sản phẩm, bán cho khách hàng đã ứng trước tiền hàng 100 sản phẩm, gởi cho đại lý bán: 100
sản phẩm, với giá gốc là 100.000 đồng/sp. Vậy giá vốn hàng bán trong kỳ là:
A.
B.
C.
D.

40.000.000
30.000.000
50.000.000
20.000.000

23. Công ty A tính thuế GTGT khấu trừ, có năm tài chính kết thúc 31/12. Ngày 28/12/N xuất kho lô
hàng hóa gửi cho khách hàng M, đến ngày 2/1/N+1 khách hàng M đã kiểm nhận đầy đủ. Thông tin lô
hàng có giá vốn 100 triệu đồng, giá bán chưa thuế GTGT 160 triệu đồng.
Chỉ tiêu "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ" trên Báo cáo Kết quả hoạt động năm N sẽ tăng
thêm số tiền là (triệu đồng):
A.
B.
C.
D.

60
160

0
100

24. Công ty ABC thanh lý một TSCĐ có nguyên giá 100.000.000, giá trị hao mòn lũy kế 80.000.000,
bán thu bằng TGNH 15.000.000. Nghiệp vụ trên ảnh hưởng như thế nào đến chỉ tiêu Thu nhập khác
và Chi phí khác:
A.
B.
C.
D.

Thu nhập khác: 15.000.000 / Chi phí khác: 20.000.000.
Thu nhập khác (5.000.000)/ Chi phí khác 5.000.000
Chi phí khác: 5.000.000.
Thu nhập khác: (5.000.000).

25. Các khoản nào sau đây không chắc là chi phí của DN:
A.
B.
C.
D.

Tiền lương của nhân viên trong DN
Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho DN
Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng.
Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế


26. Các khoản thuế giảm trừ doanh thu gồm:
A. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt khi bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ

B. Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
khi bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
C. Thuế giá trị gia tăng , thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt khi bán sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ
D. Tất cả đều sai.
27. Chi phí đi vay dùng cho hoạt động đầu tư XDCB mà đủ điều kiện vốn hóa, được tổng hợp vào chỉ
tiêu "Chi phí lãi vay" trên Báo cáo Kết quả hoạt động trong kỳ:
A. Đúng
B. Sai
28. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ không bao gồm
A.
B.
C.
D.

Tiền thu từ bán nguyên vật liệu
Tiền thu từ bán tài sản cố định
Tiền thu từ bán hàng hóa
Tiền thu từ bán bất động sản đầu tư

29. Đối với một doanh nghiệp sản xuất, tất cả những khoản sau đây không là căn cứ tính lợi nhuận
gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ trong báo cáo kết quả hoạt động, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.

Giá vốn hàng bán.
Chi phí lãi vay.
Lãi từ hoạt động đầu tư.

Thu nhập do bán TSCĐ.

30. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 1 kỳ nhất định là:
A.
B.
C.
D.

Kết quả hoạt động kinh doanh thông thường và kết quả khác
Kết quả từ hoạt động kinh doanh thông thường, kết quả hoạt động tài chính và kết quả khác
Kết quả từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kết quả từ hoạt động kinh doanh thông thường và kết quả hoạt động tài chính

31. Khoản thiệt hại vật chất nào sau đây không được báo cáo như một khoản thiệt hại bất thường
(tính vào chi phí khác)?
A.
B.
C.
D.

Thiệt hại gây ra bởi một trận động đất.
Thiệt hại gây ra bởi một cơn bão.
Thiệt hại gây ra bởi sự lỗi thời của hàng hóa.
Tất cả những khoản trên được báo cáo như một khoản thiệt hại bất thường.

32. Khoản nào sau đây không được ghi nhận vào chi phí tài chính
A.
B.
C.
D.


Chiết khấu thanh toán
Chi phí lỗ do chênh lệch tỉ giá trong kỳ đã thực hiện
Chi phí lãi vay của cá nhân bên trong nội bộ doanh nghiệp
Chiết khấu thương mại

33. Khoản hoàn nhập dự phòng nào sau đây được trình bày vào thu nhập khác trong BCKQHĐKD


A.
B.
C.
D.

Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa
Hoàn nhập dự phòng về tái cấu doanh nghiệp
Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm xây lắp
Tất cả đều sai

34. Khoản hoàn nhập dự phòng nào sau đây được ảnh hưởng giá vốn hàng bán trong BCKQHĐKD
A.
B.
C.
D.

Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Hoàn nhập dự phòng phải thu ngắn hạn, dài hạn khó đòi
Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm xây lắp
Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho


35. Khoản nào sau đây không được ghi nhận vào doanh thu tài chính
A.
B.
C.
D.

Lãi do bán chứng khoán
Lãi tiền gởi ngân hàng trong kỳ
Lãi do bán hàng hóa trả ngay
Lãi chênh lệch tỉ giá trong kỳ đã thực hiện

36. Khoản nào sau đây bao gồm trong chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán” trong Báo cáo kết quả hoạt động?
A.
B.
C.
D.

Giảm giá hàng bán
Giá trị hàng mua trả lại người bán
Giá bán của hàng bán bị trả lại.
Khấu hao bất động sản đầu tư.

37. Lãi cơ bản trên cổ phiếu sẽ không được báo cáo theo sau các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.

Lợi nhuận khác.

Lợi nhuận kế toán sau thuế.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh.
Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh.

38. Ngày 5/12/N, DN X xuất bán thành phẩm cho DN Y chưa thu tiền, kế toán chỉ ghi Nợ TK 632/Có
TK 155 mà không ghi Nợ TK 131/Có TK 511. Ngày 15/1/N+1 DN Y thanh toán tiền hàng bằng chuyển
khoản, lúc này kế toán ghi Nợ TK 112/Có TK 511. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các
nguyên tắc sau:
A.
B.
C.
D.

Thận trọng
Giá gốc
Phù hợp
Nhất quán

39. Ngày 5, DN X xuất bán thành phảm cho DN Y chưa thu tiền, kế toán chỉ định khoản bút toán Nợ
TK 632/Có TK 155 mà không định khoản bút toán nợ TK 131/Có TK 511, có TK 3331. Ngày 15 DN Y
thanh toán tiền hàng bằng chuyển khoản, lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán hàng.
Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc, giả định sau:
A.
B.
C.
D.

Hoạt động liên tục
Giá gốc
Cơ sở dồn tích

Thận trọng


40. Ngày 15/3, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y lô hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp,
thu 20% bằng tiền gửi ngân hàng, ngày 28/4, công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy công
ty X sẽ tổng hợp trình bày thông tin về doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán của lô hàng này vào :
A. Báo cáo kết quả hoạt động - Quý 1
B. Báo cáo kết quả hoạt động của Quý 1 hay Quý 2; hoặc vừa Quý 1 và Quý 2: là tùy thuộc vào
chính sách kế toán của từng doanh nghiệp khai báo trong Bản Thuyết minh BCTC
C. Báo cáo kết quả hoạt động - Quý 1 (20%) và Quý 2 (80%)
D. Báo cáo kết quả hoạt động - Quý 2
41. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y lô hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp,
thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng, ngày 28/2, công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy công
ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
Doanh thu và giá vốn ghi vào ngày 28/2
Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2

42. Nguyên tắc khi lập báo cáo kết quả hoạt động là:
A.
B.
C.
D.


Nguyên tắc thận trọng
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu - chi phí
Tất cả đều đúng

43. Số liệu chỉ tiêu các khoản giảm trừ doanh thu trong Báo cáo kết quả hoạt động là được tổng hợp
từ các khoản:
A. Chiếu khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, một số khoản thuế được giảm
trừ vào doanh thu
B. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, một số khoản thuế được giảm
trừ vào doanh thu
C. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
D. Chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại

44. Số liệu "thu nhập khác" trong BCKQHĐKD bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Thu nhập (lãi) do nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
Nhận được phạt do đối tác vi phạm hợp đồng, thu được nợ khó đòi đã xóa sổ
Dự phòng bảo hành sản phẩm xây lắp không sử dụng hết
Tất cả đều đúng.

45. Số liệu "chi phí lãi vay" trong BCKQHĐKD được lấy từ
A. Tổng chi phí lãi vay đã trả trong kỳ báo cáo
B. Tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo
C. Tổng chi phí lãi vay đã trả trong kỳ báo cáo và chi phí lãi vay đã trả từ các kỳ trước tính vào
chi phí tài chính kỳ này và chi phí lãi vay tính trong kỳ này nhưng trả vào kỳ sau.



D. Tổng chi phí lãi vay đã trả trong kỳ báo cáo, chi phí lãi vay đã trả từ các kỳ trước tính vào chi
phí
46. Trong năm DN đã tạm nộp thuế TNDN là 50.000.000 đồng, khi quyết toán thuế TNDN xác định lợi
nhuận kế toán là 160.000.000 đồng, thu nhập chịu thuế 180.000.000 đồng, thuế suất 25%. Vậy chỉ
tiêu chi phí thuế thu nhập DN hiện hành trong BCKQHĐKD năm sẽ là:
A.
B.
C.
D.

40.000.000
45.000.000
50.000.000
Khác

47. Trong năm DN đã tạm nộp thuế TNDN là 100.000.000 đồng, khi quyết toán thuế TNDN xác định
số thuế phải nộp theo kế toán là 90.000.000 đồng, thuế phải nộp theo quyết toán 110.000.000 đồng.
Vậy chỉ tiêu chi phí thuế thu nhập DN hiện hành trong BCKQHĐKD năm sẽ là:
A.
B.
C.
D.

100.000.000
110.000.000
90.000.000
Khác


48. Trong năm DN đã tạm nộp thuế TNDN là 100.000.000 đồng, khi quyết toán thuế TNDN xác định
số thuế phải nộp theo kế toán là 90.000.000 đồng, thuế phải nộp theo quyết toán 110.000.000 đồng.
Chêch lệch giữ thuế phải nộp theo kế toán và quyết toán thuế là:
A.
B.
C.
D.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Chưa xác định được

49. Trong kỳ giả sử chỉ phát sinh thông tin về: - Tập hợp Chi phí đi vay (không vốn hóa) trong kỳ này
là 200; - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh là 205.
Vậy trên Báo cáo Kết quả hoạt động: kỳ này chỉ tiêu "Chi phí tài chính" và "Chi phí lãi vay" lần lượt
được trình bày là:
A.
B.
C.
D.

200 ; 200
200 ; 205
5 ; 205
(5) ; 200

50. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ không bao gồm:
A. Giá vốn của các sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ đã ghi nhận từ các kỳ trước nay bị trả về
B. Giá vốn của các sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ gởi đi bán từ các kỳ trước nay bị trả về

C. Giá vốn của các sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ đã ghi nhận trong kỳ này được xác định tiêu
thụ.
D. Giá vốn của các sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ gởi đi bán trong kỳ này được xác định tiêu
thụ.
51. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ không bao gồm:
A. Phần doanh thu của sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ đã ghi nhận từ các kỳ trước, thu trong kỳ
này


B. Phần doanh thu của sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ đã ghi nhận trong kỳ nhưng chưa thu
tiền
C. Phần doanh thu của sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ đã ghi nhận và thu tiền trong kỳ
D. Tất cả đều sai
52. Trong công ty cổ phần, chêch lệch giữa giá phát hành cổ phiếu với mệnh giá được ghi nhận vào:
A.
B.
C.
D.

Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tất cả đều sai

53. Theo mẫu quy định báo cáo kết quả hoạt động của Việt Nam
A.
B.
C.
D.


Trình bày thu nhập, chi phí hoạt động khác trong kỳ
Trình bày chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ
Trình bày chủ yếu lợi nhuận hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Tất cả đều đúng

54. Giá vốn của các hàng hóa được tiêu thụ từ kỳ trước nhưng chưa ghi được vào BCKQKD của kỳ
trước, sang kỳ này sẽ được xử lý:
A.
B.
C.
D.

Chỉ ghi nhận vào chi tiêu_ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Ghi nhận vào BCDQKD của kỳ này_ khoản mục giá vốn hàng hóa
Ghi nhận vào BCKQKD của kỳ trước _khoản mục giá vốn hàng hóa
Còn phải xem xét thêm các yếu tố khác.

55. Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập Báo cáo
kết quả hoạt động, kế toán sẽ căn cứ vào:
A.
B.
C.
D.

Số liệu phát sinh từ khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
Tài khoản loại 4 đến loại 9
Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9
Số phát sinh từ khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái

56. Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng

BCKQHĐKD, kế toán sẽ căn cứ vào:
A.
B.
C.
D.

Tài khoản 4 đến 9
Số liệu phát sinh từ khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9
Số phát sinh từ khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái



×