Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Trắc nghiệm 12: Từ C7-C9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.35 KB, 13 trang )

Trươ
̀
ng THPT Tam Quan Chương VII + VIII + IX
Chương VI:MĂ
́
T VA
̀
CA
́
C DU
̣
NG CU
̣
QUANG HO
̣
C
1. 






























 







!"





#


!"




$ 

!







!"



%&





!"

'&

(





 

!







!"



%&



'&

(






!"


) *







"





!"




2. 



*










+,











#&





%&




 


!
















$ 













 



!"




) -

















!

















3. *



,(



!



&







 .&





(

&

!! 



#



&

&

,





$ .&





"







'
 /"



&












"

#&





! 






) *







&












&


4. *



,(



!



&




 .&




(

&

!! 







&








$ .&



!"






 








 *







&





,

&

! 





D. *





&





' 


5. /+,



+!"

(

#






+!"

(


(









"

%

!"


$(






&





"





&


(









#&






"





&


)(





#&





"





&



6/+,



%&

!"

(

#&

&





0
1


!"

"


*


%



(




$2

 

! 

#

%



! 



%&

23*14
2


 









%



! 


)2

 

! 

#

%







7. Kính lúp tiêu cự 2 cm. Người quan sát mắt không có tật, cực cận cách mắt 20 cm. Mắt được đặt
ở tiêu điểm kính lúp. Vật cần đặt trong khoảng nào trước kính lúp để mắt có thể thấy được ảnh:
A. 1,2 cm đến 2 cm B. 1,8 cm đến 2 cm
C. 1,2 cm đến 1,8 cm D. Đáp số khác.
8. Một người có cực viễn cách mắt 60 cm, cực cận cách mắt 12 cm. Để thấy rõ vật ở vô cực mà
không điều tiết thì kính đeo sát mắt có tụ số là:
 –2,52 dp C. -2 dp
$ 2,52 dp D. -1,67 dp
9. Kính hiển vi vật kính tiêu cự 1 cm, thò kính 3 cm, đặt cách nhau 22 cm. Quan sát viên có mắt
thường, cực thường cách mắt 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là:
 567 587
$ 80 D. Đáp số khác
10. Để cho ảnh của vật cần chụp hiển rõ nết trên phim. Người ta làm thế nào:
 Giữ phim đứng yên, thay đổi vò trí vật kính.
$ Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ vật kính.
 Giữ phim vật kính đứng yên, thay đổi vò trí phim.
) Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ vật kính.
11

!"

(



957/


+



,(



!







!"

(

:
A. f = 0,5cm B. f = 25cm C. f = 5cm D. f = 2,5cm
12/

;

&






&

(

*3<

.&

,

=

!"

(





4






,#






"



%



!"

(







23*14:

!

+





Tổ Lý – Hóa – Sinh Tài liệu ôn thi TNPT(lưu hành nội bộ)
Trươ
̀
ng THPT Tam Quan Chương VII + VIII + IX
.&

&

,

!"

(

$.&

%"



&





 



.&

%"



&











).&

&










!"

(


13.

!"

&







!"

#

!"

(

(

(


4
5
#4
6




,(

sai!








&





 



!"


:
/







!"





!"

(

34
5
>4
6

$



 


+!"





 

 
*

%



234
5
14
6

)/+,

#&

%"



&


,

,

!"










14. Kính hiển vi vật kính tiêu cự 1 cm, thò kính 3 cm, đặt cách nhau 22 cm. Quan sát viên có mắt
bình thường, cực cận cách mắt 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là :
A. 80 B. 150 C. 120 D. Đáp số khác.
15.





#!

,




&

68#

!"

,

6#"

!





&







(


5 $6 7#68 )87
16. Một người bò viễn thò, cực cận cách mắt 40 cm. Độ tụ kính người đó phải đeo (sát mắt) để có

thể nhìn được vật cách mắt 25 cm sẽ là :
A. 1,5 dp B. Đáp số khác C. 1,25 dp D. - 1,5 dp
17. Một người có cực viễn cách mắt 60 cm, cực cận cách mắt 12 cm. Để thấy rõ vật ở vô cực mà
không điều tiết thì kính đeo sát mắt có tụ số là :
A. 2,52 dp B. -2,52 dp C. -2 dp D. -1,67 dp
18. Một kính thiên văn có vật kính tiêu cự 25 cm, thò kính tiêu cự 2 cm Khi ngắm chừng ở vô cực
độ bội giác là :
A. 8,3 B. 27 C. 12,5 D. Đáp số khác.
192

4
5
(







!"

#4
6
(








!"

*

%





!"

&!&




 

(



G
34
5
>4
6

$

G
34
5
4
6


G
34
5
14
6
)

G
34
6
14
5

 20.



&

! 




#=

!"

&

+,

.&

&





&

! 




/

!








!"





!"

(

?7*

%







(

5@"











!"





!"


A8

B $C8

8 @8

8 )@7

8
21-

!"






!"





!"







4
5
38

4
6
368#&



5C
D,








"





68

 

=

!"





+,












&


! 



"

!











!"



8#B $8#5AA@ 8#6EA )8#B657
22.







"

"









&



57

587#,


=

!"

(





6"



&



#%

&

&

&










!"


5#E

5#@ $5#E8

5#@C 5#A

5#?@ )5#A

5#C6
23.

+,



&

%"






!

"



&



(

*368#=

!"

(




A

+,





"




%





!"

!&

&

,!"

6



&



!"


(


8
B#8 $E E#A? )8#8
24.















&

87#





&

57/!"




,


&

#



"







 

! 





"














&

%:
58 $56#8 E7 )58#8
25F

!"









(

(


(

8

8













!"




/






!"

(

68#8.



&

! 



#+,





+!"






! 




/





&









(

68*

%





(

688 $677 E77 )


!

+

!


Chương VII: Tính chất sóng của ánh sáng
1. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
A. nh sáng đơn săc luôn có cùng bước sóng trong các môi trường.
B. Ánh sáng đơn săc là ánh sáng mà mọi người đều nhìn thấy cùng một màu.
Tổ Lý – Hóa – Sinh Tài liệu ôn thi TNPT(lưu hành nội bộ)
Trươ
̀
ng THPT Tam Quan Chương VII + VIII + IX
C. Ánh sáng đơn săc không bò lệch đường khi đi qua lăng kính.
D. nh sáng đơn sắc không bò tán sắc-tách màu khi đi qua lăng kính.
2. Tìm phát biểu đúng về giao thoa ánh sáng
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi hai chùm sáng đó được cho đi qua
cùng một loại kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan vào nhau.
3. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ bò tách ra thành chùm tia có các màu sắc
khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì?
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
4. Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bò tán sắc thành các màu cơ bản?
A. Vì kính cửa sổ là loại thủy tinh không tán sắc ánh ánh sáng;

B. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nêm không tán sắc ánh sáng.
C. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những
tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
D. Vì ánh sáng ngoài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bò tán sắc.
5. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A. nh sáng trắng là ánh sáng do mặt trời phát ra.
B. nh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng.
C. nh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím.
D. nh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng.
6. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A. không đổi, có giá trò như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu, từ màu đỏ đến tím.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục còn đối với các ánh sáng màu khác
chiết suất nhỏ hơn
7. Các sóng ánh sáng giao thoa bò triệt tiêu lẫn nhau (xuất hiện vân tối) tại vò trí cố đònh trong môi
trường, nếu tại vò trí này:
A. chúng đồng pha và có chu kì bằng nhau.
B. chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau.
C. các pha của chúng khác nhau một đại lượng
6
π
và chúng có vận tốc bằng nhau.
D. các pha của chúng khác nhau một đại lượng
π
và chúng có bước sóng bằng nhau.
8. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vân
màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây?
A. Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng. B. Giao thoa ánh sáng.

C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.
9. Tìm công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng gioa thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
)
G3

B.
)
3
G
C.
G
3
)
D.
)G
3

10.Công thức liên hệ hiệu hai quãng đường truyền sóng với: bề rộng hai khe S
1
S
2
= a, khoảng cách từ
hai khe đến màn D và vò trí điểm quan sáng vân so với vân trung tâm x = OM trong thí nghiệm giao
thoa ánh sáng 2 khe Iâng là:
A.
G'
=3
)


B.
'
=3
)

C.
G)
=3
'

D.
)
=3
'

Tổ Lý – Hóa – Sinh Tài liệu ôn thi TNPT(lưu hành nội bộ)
Trươ
̀
ng THPT Tam Quan Chương VII + VIII + IX
11.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng hai khe a= 0,35mm, khoảng
cách D =1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Tìm khoảng cách giữa hai vân ság liên tiếp i.
A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 1,5mm
12.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe lâng, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào λ. Biết
rằng : a = 0,3mm, i = 3mm, D =1,5m
A. 0,45µm B. 0,60 µm C. 0,50 µm D. 0,55µm
13. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Tìm khoảng cách giữa vân sáng
bậc 1 của màu đỏ (λ
D
= 0,76µm) và vân sáng bậc 2 của màu tím (λ
i

= 0,40µm). Biết a = 0,3mm, D =
2m
A. 0,267 mm B. 1,253 mm C. 0,548 mm D. 0,104 mm
14. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
15.Trong thí nghiệm Iâng, các khe S
1
S
2
được chiếu bằng ánh sáng trắng khoanûg cách hai khe a =
0,3mm, D =2m, λ
đỏ
= 0,76µm, λ
tím
= 0,40µm. Tính bề rộng quang phổ bậc nhất:
A. 1,8mm B. 2,4mm C. 2,7mm D. 5,1mm
16. Một nguồn sáng đơn sắc
λ
= 0,6
m
µ
chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hở
5 6
#S S
hẹp, song song,
cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai
khe 1m
16.1 Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn.
A. 0,7 mm B. 0,6 mm C. 0,5 mm D. 0,4 mm

16.2 Xác đònh vò trí vân tối thứ ba
A. 0,75 mm B.0,9 mm C. 1,25mm D. 1,5 mm
18. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận xét nào
sau đây là đúng?
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
D. Bước sóng và tần số đều không đổi.
19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
λ
= 0,5
m
µ
. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,0mm. B. 5,5mm. C. 4,5mm D. 5,0mm.
20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I âng là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64
m
µ
. Vân sáng thứ ba tính từ vân
sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng
A. 6,48mm. B. 1,92mm. C. 1,66mm. D. 1,20mm
21. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ ba tính từ vân sáng trung tâm nằm cách vân
sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5
m
µ

B. 0,55
m
µ
C. 0,6
m
µ
D. 0,4
m
µ
22. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
23. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm
dần của tần số thì ta có dãy sau:
Tổ Lý – Hóa – Sinh Tài liệu ôn thi TNPT(lưu hành nội bộ)
Trươ
̀
ng THPT Tam Quan Chương VII + VIII + IX
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
24. Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, Rơnghen và tia gamma đều là:
A. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau;
B. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau;
C. sóng điện từ có bước sóng khác nhau;
D. sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau.
25. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:

A. các khí hay hơi ở áp suất thấp bò kích thích phát sáng phát ra;
B. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bò nung nóng phát ra;
C. chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bò nung nóng phát ra;
D. những vật bò nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
26. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A. nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tuc phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay
hơi hấp thụ;
B. nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay
hơi hấp thụ;
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên
tục.
D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ
vạch.
27.Tìm phát biêu sai về đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau:
A. Khác nhau về số lượng các vạch quang phổ
B. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ
C. Khác nhau về màu sắc các vạch và vò trí các vạch màu
D. Khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
28. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là:
A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ liên tục. D. Quang phổ đám.
29.Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ:
A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng của đèn dây tóc nóng sáng vào khe máy quang phổ, trên
đườg đi có đèn hơi Na nung óng, ta thu được một quang phổ liên tục 2 vạch tối sát cạnh nhau đunùg ở
vò trí 2 vạch trong quang phổ vạch phát xạ của Na.
B. Quang phổ của Mặt trời mà ta thu được trên Trái đất là quang phổ hấp thụ của khí quyển
trên bề mặt Trặt Trời.
C. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao

hơn nhiệt độ của nguồn sóng phát ra quang phổ liên tục.
D. Hiện tượng đảo sắc liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ của
cùng một nguyên tố.
30. Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ:
A. Một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì luôn luôn có khả năng
hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
B. Quang phổ hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó
C. Phép phân tích Quang phổ hấp thụ cho phép nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong
hỗn hợp hay hợp chất
Tổ Lý – Hóa – Sinh Tài liệu ôn thi TNPT(lưu hành nội bộ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×