Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Phương pháp thu thập dữ liệu trong Nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 59 trang )

Bài giảng nghiên cứu khoa học

PHƢƠNG PHÁP THU THẬP DỮ
LIỆU TRONG NCKH
DATA COLLECTION METHODS FOR SCIENTIFIC
RESEARCH

ThS. LÊ NỮ THANH UYÊN
1


MỤC TIÊU HỌC TẬP
Trình bày được các nguồn cung cấp,
công cụ thu thập
Mô tả được các ưu, nhược điểm của
từng phương pháp thu thập

Mô tả được các bước thực hiện bộ câu
hỏi phỏng vấn
Soạn được một bộ câu hỏi phỏng vấn
theo mục tiêu
2


PHÂN BIỆT NCĐT - NCĐL
NC ĐỊNH TÍNH

NC ĐỊNH LƯỢNG

Thu thập dữ liệu bằng
chữ



Thu thập dữ liệu bằng
số

Mô tả, phân tích đặc
điểm nhóm người
theo quan điểm nhân
học

Giải quyết quan hệ
trong lý thuyết và NC
theo quan điểm diễn
dịch


PHÂN BIỆT NCĐT - NCĐL

MỤC
ĐÍCH

ĐỘNG
TỪ

NC ĐỊNH TÍNH

NC ĐỊNH LƯỢNG

- Mô tả các vấn đề
chưa biết rõ.
- Trả lời câu hỏi: tại

sao, như thế nào.
- Xác định các yếu
tố có liên quan đến
chủ đề nghiên cứu

- Mô tả và đo lường
các chủ đề nghiên
cứu đã biết rõ.
- Trả lời các câu hỏi
bao nhiêu.
- Xác định được mối
quan hệ nhân quả

Tìm hiểu, thăm dò

Xác định, khảo sát


PHÂN BIỆT NCĐT - NCĐL
NC ĐỊNH TÍNH
KỸ NĂNG
NGƢỜI
NC
CỠ MẪU

PP CHỌN
MẪU

Nhiều


NC ĐỊNH LƯỢNG
Ít

Nhỏ (Chọn mẫu có
chủ đích)

Lớn
Lớn (Đại
(Đại diện
diện cho
cho dân
dân
số
số nghiên
nghiên cứu)
cứu)

Đa dạng hóa đối
tượng PV, đại diện
cho CĐ nơi tiến hành

Chỉ quan tâm 
Đ.tượng NC  mẫu
đồng nhất


PHÂN BIỆT NCĐT - NCĐL
NC ĐỊNH TÍNH

Bộ

câu
hỏi

Tính
giá trị

- Bán cấu trúc/PV
sâu
- QS có sự tham gia,
TLN trọng tâm
- Khung câu hỏi
phỏng vấn linh động
Dựa vào kỹ năng PV
và chất lượng số liệu
(giá trị bên trong)

NC ĐỊNH LƯỢNG
- Cấu trúc
- Quan sát trực tiếp
- Bộ câu hỏi hoàn
chỉnh
Chủ yếu dựa vào kích
thước cỡ mẫu xác định
(giá trị bên ngoài)


PHÂN BIỆT NCĐT - NCĐL
NC ĐỊNH TÍNH
MÔI
TRƢỜNG


NC ĐỊNH LƯỢNG

Ảnh hưởng nhiều

Ảnh hưởng ít

Phát hiện những vđ
không mong đợi và
khám phá sâu chủ đề

Trong khuôn khổ
bộ câu hỏi

Tại sao?Như thế nào?

Bao nhiêu?

BIẾN

Không xác định

Xác định

Tính đại
diện

Không

KẾT QUẢ


CÂU HỎI




QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.

11.
12.
13.

8

Xác định và chọn vấn đề nghiên cứu
Hồi cứu tài liệu về vấn đề nghiên cứu (Tổng quan y văn)
Khẳng định lại vấn đề thực sự cần nghiên cứu
Hình thành các giả thuyết có thể kiểm định được
Xây dựng thiết kế nghiên cứu

Thiết kế công cụ thu thập số liệu
Kế hoạch thu thập và phân tích số liệu
Thu thập số liệu
Xử lý số liệu
Phân tích số liệu
Viết báo cáo
Phổ biến kết quả
Ứng dụng kết quả


SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
Chọn dân số
Chọn mẫu

Thu thập dữ kiện
Phân tích dữ kiện
9


THU THẬP DỮ LIỆU
GĐ rất quan trọng trong NCKH

MĐ: cơ sở lý luận KH hay luận cứu chứng minh
giả thuyết (các VĐ mà NC đặt ra)
Tốn nhiều: thời gian, nhân lực, chi phí
Nắm chắc PPTTDL → chọn PP thích hợp → cơ
sở LKH 1 cách khoa học → hiệu quả cao nhất
10



TIẾN HÀNH THU THẬP DỮ LIỆU

11

Thu thập số liệu gì? (WHAT)
Làm sao thu thập số liệu? (HOW)
 Kiểu thu thập số liệu
 Thiết kế nghiên cứu
Thu thập số liệu từ ai? (WHOM)
 Xác định đúng đối tượng nghiên cứu
 Những tình huống hạn chế việc thu thập số liệu
(Vd. người bệnh…)
Ai là người thu thập số liệu? (WHO)
 Kỹ năng
 Chi phí
 Sai lệch


TIẾN HÀNH THU THẬP DỮ LIỆU
Khi nào thu thập số liệu? (WHEN)
 Mục tiêu nghiên cứu
 Thiết kế nghiên cứu
 Biến số cần thu thập
Bao lâu thì thu thập số liệu 1 lần? (HOW OFTEN)
 Thời tiết / mùa
Thu thập số liệu ở đâu? (WHERE)
Thủ tục, hoạt động, cơ chế nào? (WHICH)
 Sai lệch? (hồi tưởng, quan sát)
 Thiếu hợp tác
 Tác động do quan sát

12


THÔNG TIN – DỮ LIỆU

THÔNG TIN
GIẢI MÃ

toàn bộ các tín hiệu có ý nghĩa
chuyển tải được một nội dung
tin tức, kiến thức, hay một sự đo
lường khía cạnh nào đó của một
sự kiện hoặc hiện tượng.

Ghi chép/ ghi nhận

DỮ LIỆU
Số liệu: Dữ liệu
mang tính chất
định lượng với
những con số đo
lường nhất định
13


NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU

Dữ liệu sơ cấp
Thu thập trực tiếp từ
đối tượng

Thông qua phỏng
vấn / quan sát

14

Dữ liệu thứ cấp
Thu thập từ trước bởi
các viện, cơ quan…
Thông qua hồi cứu
hồ sơ


3 NHÓM THU THẬP DỮ LIỆU
Hồi cứu tài liệu tham khảo, hồi cứu từ hồ
Dữ liệu sơ, bệnh án, các bài báo, các

nghiên cứu

15

Thực
nghiệm

kết quả cận lâm sàng, thí nghiệm
trên mô hình, đóng vai, quan sát,
đo đạc,kết quả sinh lý hóa…

Phi
thực
nghiệm


quan sát, phỏng vấn, thảo luận…


CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH PPTTDL
Mục tiêu, biến số và thiết kế nghiên cứu

Dân số mục tiêu và đối tượng nghiên cứu
Loại nghiên cứu (định lượng, định tính hay
phối hợp định lượng, định tính)
Nguồn thông tin thu thập (có sẵn hay phải
khảo sát)

Nguồn kinh phí
16


PP THU THẬP DỮ LIỆU THƢỜNG DÙNG
Hồi cứu Phương pháp đơn giản, kinh tế nhất
Công cụ sử dụng: các biểu mẫu
hồ sơ
Trực tiếp
Gián tiếp

17

Phỏng
vấn

Phương pháp tốt nhất

Công cụ: bộ câu hỏi

Quan
sát

Phương pháp áp dụng trong NC liên
quan đến thực hành/hành vi
Công cụ: checklist


YÊU CẦU CẦN THIẾT


Tính giá trị (validity): công cụ đo lường có thể đo
lường được cái mà nó muốn đo.



Tính khách quan (objectivity): khi đo lường trên cùng
một đối tượng bởi nhiều quan sát viên đều cho kết quả
tương tự nhau.



Tính tin cậy (reliability): dụng cụ đo lường cho các kết
quả hằng định.



Thực hành đƣợc (practicability): đảm bảo thu thập

được những thông tin cần thiết trên tất cả các đối tượng

18

trong mẫu nghiên cứu.


CHẤT LƢỢNG CỦA PP TTDL

TÍNH TIN CẬY

CAO

CAO

THẤP

19

TÍNH GIÁ TRỊ

THẤP

CAO

THẤP


HỒI CỨU HỒ SƠ
Sử dụng những thông tin sẵn (Using available

information)
Ƣu điểm
• Ít tốn kém (thời gian, nguồn lực) vì thông tin sẵn có
• Tiện lợi, nhanh chóng
• Cho phép đánh giá các thông tin trong quá khứ

Nhƣợc điểm
• Thông tin hạn chế, không phù hợp nhu cầu nhà NC
20

• Có vấn đề đạo đức trong thu thập số liệu


HỒI CỨU HỒ SƠ
Khắc phục:
Hệ thống hóa các biến số cần thu thập (bảng
kiểm, hồ sơ gốc…)

VD: Danh sách trẻ em bị TNTT

21


ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỨ CẤP

22


QUAN SÁT
Không cấu trúc:



Quan sát và ghi nhận tự phát không có kế hoạch



Không có tính khách quan và khó ghi nhận chi tiết
Ví dụ: hành vi con người trong hoạt động xã hội…

Cấu trúc:




Xác định điều gì cần quan sát, cách quan sát, ghi nhận
và mã hóa
Sử dụng bảng kiểm hay thang đo đánh giá
Ví dụ: hành vi rửa tay CBYT trước khi làm thủ thuật y khoa,

23

đo lường huyết áp, nhiệt độ, mạch…


QUAN SÁT
Quan sát có tham gia (Participant observation):

người quan sát cùng tham gia với người được quan
sát trong tình huống quan sát
Quan sát không tham gia (Non-participant

observation): người quan sát không tham gia vào tình
huống quan sát

24


QUAN SÁT
Ƣu điểm
• Dễ thực hiện
• Dùng đánh giá hành vi
• Cho thông tin chi tiết ngoài bộ câu hỏi
• Kiểm tra tính tin cậy của câu trả lời

Nhƣợc điểm
• Vấn đề y đức (QS không cho biết)
• Có tính tin cậy kém (Sl do quan sát  tập huấn)
• Sự có mặt của người quan sát ảnh hưởng kết quả

Cần đánh giá tính tin cậy giữa 2 người quan sát

(inter rater reliability)
25


×