Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

5 đề giải chi tiết luyện thi THPT môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 55 trang )

Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
LUYỆN THI VẬT LÝ
THẦY THÔNG

ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5
MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; khối lượng electron 9,1.10-31 kg
Câu 1: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 2: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 3: Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường

độ dòng điện qua đoạn mạch là i= 2 2 cos(t  ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


3
A. 200 3 W.
B. 200 W.
C. 400 W.
D. 100 W.
Câu 4: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ
đạo dừng M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K
thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 m.
D. 102,7 nm.
Câu 5: Đặt điện áp u  U 0 cos 2ft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt
là 36 và 144 . Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá
trị f1 là
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 30 Hz
D. 480 Hz
Câu 6 : Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lụC. Tia có
bước sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại.
B. tia đơn sắc lục.
C. tia X.
D. tia tử ngoại.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của
chất điểm là
A. 10 cm/s.
B. 40 cm/s.

C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là
điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 1-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

C 2
L
(U 0  u 2 ) .
C. i 2  LC(U02  u 2 ) . D. i 2  (U 02  u 2 )
L
C
Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tự điện có điện
dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2s
B. 5s
C. 6 , 28s
D. 15, 71s
Câu 10: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ
t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-t.
B. N0(1 – et).
C. N0(1 – e-t).
D. N0(1 - t).
Câu 12:Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của
sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 15
B. 32
C. 8
D. 16
A. i 2  LC(U 02  u 2 ) .

B. i 2 

Câu 13: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường
10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
37
Câu 14: Cho các khối lượng: hạt nhân 17 Cl ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

37

17

Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là

A. 8,2532.
B. 9,2782.
C. 8,5975.
D. 7,3680.
Câu 15: Cường độ dòng điện i = 2cos100t (A) có giá trị cực đại là
A. 2 A.
B. 2,82 A.
C. 1 A.
D. 1,41 A.
Câu 16: Tia X
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .
C. có tần số lớn hơn tần số của tia .
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện
trường.
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10t (cm) và
x2=4cos(10t + 0,5) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 18: Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 19: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng
A.100 rad/s.
B. 157 rad/s.
C. 50 rad/s.
D. 314 rad/s.
Câu 20:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng
 thì khoảng vân giao thoa trên màn là 1. Hệ thức nào sau đây đúng?
a
aD
i
ia
A. i 
B. i 
C.  
D.  
D

aD
D
Câu 21: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu
đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 2-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng


0969413102
facebook.com/trungthongftu

mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là
A. 282 V.
B. 100 V.
C. 141 V.
D. 200 V.
Câu 22: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động
điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16t (u tính bằng mm, t
tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên
độ cực đại là
A. 11.
B. 20.
C. 21.
D. 10.
137
Câu 23: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 55 Cs lần lượt là
A. 55 và 82
B. 82 và 55
C. 55 và 137
D. 82 và 137
Câu 24: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng
B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ
D. Truyền được trong chân không
Câu 25: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5
Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc

A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s
D. 10 rad/s
Câu 26: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
2
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m
D. Sóng âm không truyền được trong chân
không
Câu 27: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết cảm kháng gấp ba lần dung kháng.
Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là 20 V, 15 V. Điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch khi đó là
A. 30 V
B. 40 V
C. 10 5 V
D. 10 10 V
Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và
điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600
B. ngược pha nhau
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau 900
Câu 29: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10
m/s2,  2  10 . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với
chu kì là
A. 2,0 s
B. 2,5 s
C. 1,0 s

D. 1,5 s
Câu 30: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5 cos10t (F tính bằng N, t
tính bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 2 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz
Câu 31: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau
nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
210
Câu 32: Hạt nhân 84 Po (đứng yên) phóng xạ  tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ  ). Ngay
sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. bằng động năng của hạt nhân con
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con
lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2;  2  10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm
B. 36 cm
C. 38 cm
D. 42 cm

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 3-



Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 4r0
B. 2r0
C. 12r0
D. 3r0
Câu 35: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 36:Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài
tự nhiên  , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau
đây đúng?
A.  

g


B.  

m
k


C.  

k
m

D.  


g

Câu 37:Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R
có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
U0
U
U 2
B. 0
C. 0
D. 0
R
2R
2R
Câu 38: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên
màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i
B. 3i
C. 5i
D. 4i

A.


Câu 39: Đặt điện áp u = 100 2 cos 100t  V  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường
độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức
A. i  cos 100t  A 

B. i  2 cos 100t  A 

C. i  cos 100t  0,5  A 

D. i  2 cos 100t  0,5  A 

Câu 40: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 m . Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV
B. 2,11 eV
C. 4,22 eV
D. 0,42 eV

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 4-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng
1. B
11. C
21. D
31. A


2. D
12. D
22. C
32. C

3. D
13. B
23. A
33. A

4. D
14. C
24. D
34. C

5. B
15. A
25. A
35. A

0969413102
facebook.com/trungthongftu
6. C
16. A
26. C
36. C

7. D
17. C
27. A

37. A

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

8. B
18. B
28. C
38. D

9. A
19. D
29. A
39. D

10. C
20. D
30. D
40. B

- Trang | 5-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu
Giải chi tiết

Câu 3:

Áp dung công thức P = UIcos = 100.2.cos


3

= 100W

Chọn đáp án D
Câu 4:
6,625.10 34.3.10 8
hc
hc
= EM – EK = 12,1 eV ---- =
=
= 1,0266.10-7m = 102,7 nm
19

EM  EK
12,1.1,6.10
Chọn đáp án D
Câu 5:
L
L
1
ZL1.ZC1 =
---- = 36.144 (*); Khi f = 120Hz thì ZL = ZC ---- LC =
(**)
C
C
4 2 f 2

6 2.12 2
72
--L =
2 2
2f
4 f
72 f1
72
f
ZL1 = 2f1L = 2f1
=
= 36 --f1 =
= 60 Hz. Chọn đáp án B
2
2f
f
Câu 7:
: vmax = ωA = 20cm/s Chọn đáp án D
Câu 8:
Từ (*) và (**) L2 =

Ta có u = U0cos(t + )
i = I0cos(t +  +

2

2

u
i

+ 2
2
U0
I0
Câu 9:



) = I0sin(t + ) = CU0 sin(t + ) = U0

2
u
i L
C
= 1 --- 2 + 2
= 1 ---i2 = (U20– u2). Chọn đáp án B
L
U0 U0 C
2

C
sin(t + )
L

2

9
9
T = 2π LC = 2π 3183.10 .31,83.10 = 2π .31,83.10-8 = 1,9989.10-6 (s) = 2μs. Chọn đáp án A
Câu 11:

Giải : N = N0e- t ; N = N0 – N = N0( 1 - e-t)
Chọn đáp án C
Câu 12:
Bước sóng  = v/f = 4/20 = 0,2 m

2l
Do 2 đầu là nút nên l = k 2 ------k =  = 16. Chọn đáp án D
Câu 13:
g
g
Giải :  =
---- l = 2 = 0,625m = 63,5 cm Chọn đáp án B
l

Câu 14:
Giải : WLK = (17mp + 20mn - mCl)c2 = 0,3415uc2 = 318,10725 MeV/c2
WLK
318,10725
WLKR =
=
= 8.5975 MeV/nuclôn. Chọn đáp án C
37
A
Câu 15
Imax = I0 = 2A .Chọn đáp án A
Câu 17:

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 6-



Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng
Giải Hai dao động thành phần vuông pha nhau nên A =
Chọn đáp án C
Câu 18:

0969413102
facebook.com/trungthongftu
A12  A22 =

3 2  4 2 = 5 sm

-Tất cả các số khác 0 là chữ số có nghĩa. Ví dụ: 1,13 có 3 chữ số có nghĩa; 12 có 2 chữ số có nghĩa;
299792458 có 9 chữ số có nghĩa.
-Các số 0 ở giữa các số khác 0 là các số có nghĩa. Ví dụ: 1001 có 4 chữ số có nghĩa; 1,03 có 3 chữ số
có nghĩa.
-Các số 0 ở cuối của số thập phân là các số có nghĩa. Ví dụ: 1,30 có 3 chữ số có nghĩa; 12,400 có 5
chữ số có nghĩa.
-Các số 0 ở đầu là các số không có nghĩa. Ví dụ: 001 có 1 chữ số có nghĩa; 0,13 có 2 chữ số có nghĩa;
0,00005 có 1 chữ số có nghĩa.
-Các số 0 ở cuối các số không phải thập phân là các số không có nghĩa. Ví dụ: 50000 có 1 chữ số có
nghĩa; 130 có 2 chữ số có nghĩa.
Chọn đáp án B
Câu 21:
Z
tanMB = L = tan 450 = 1 ---- ZL = R
R
R 2  Z L2

UC = UCmax khi ZC =
= 2R -- Z = R  ( Z L  Z C ) = R 2
ZL
U .Z
U .2 R
UC = UCmax = U = AB C = AB
= UAB 2 = UAB0 = 200V.Chọn đáp án D
Z
R 2
Câu 22:
 = 2f = 16 --- f = 8Hz. Bước sóng  = v/f = 12/8 = 1,5 cm.
AB
AB
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB: ----- 10,66< k < 10,66


 - 10 k 10 : có 21 giá trị của k.
Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại 21.Chọn đáp án C
Câu 23:
Giải Z = 55 và N = A - Z = 82. Chọn đáp án A
Câu 25:
ω = 2πf = 10π = 31,4 rad/s . Chọn đáp án A
Câu 27: Vì ZL=3ZC nên tại mỗi thời điểm bất kì chúng ta luôn có uL= -3uC
Theo bài ra ta có uR=20 V, uL=15 V → uC = -5 V.
Lúc đó u = uR + uL + uC = 30 V
Câu 29:
T = 2

l

l  l
; T’ = 2
g
g

l  l
l
4.10.0,21
4 2 l
2
T'
=
= 1
= 1
= 1
=
2
2
T
l
l
2,2
10.2.2
gT
T = 2 s. Chọn đáp án A
Câu 30:
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. fCB = 5 Hz, Chọn đáp án D
Câu 31:
Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha: dmin = λ/2 = v/2f = 2cm. Chọn đáp án A
Câu 32:

4
206
Phương trình phóng xạ: 210
84 Po  82 X + 2 He


Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 7-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng
Theo ĐL bảo toàn động lượng mK = mXKX ------ K =

0969413102
facebook.com/trungthongftu

mX '
KX> KX vì mX> m
m

Chọn đáp án C
Câu 33:
m
gT 2
l
T = 2
= 2
----l =

= 0,04 m = 4 cm
k
g
4 2
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = l - l = 40 cm. Chọn đáp án A
Câu 34:
rN = 16r0 ; rL = 4r0 -----r = rN – rL = 12r0 . Chọn đáp án C
Câu 37:
u U
Giải : Ta có i = = 0 Chọn đáp án A
R R ,
Câu 38:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
6i – 2i = 4i.Chọn đáp án D
Câu 39:
U


ZL = 100Ω  I0 = 0 = 2 A . D0 i trễ pha hơn uL góc nên: i = 2 cos(100πt - ) (A)
2
2
ZL
Chọn đáp án D
Câu 40:
6,625.10 34.3.10 8
hc
=
=
= 2,108977 eV = 2.11 eV.Chọn đáp án B


0,589.10 6.1,6.10 19

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 8-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
LUYỆN THI VẬT LÝ
THẦY THÔNG

ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng quang điện xảy ra bên ngoài một chất bán dẫn
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ
điện từ.
Câu 2: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1 kg và lò xo có độ cứng k=100N/mm. Từ vị trí

cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách
vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí biên theo chiều dương. Phương trình dao động của vật





A. x  5cos 10t   cm
B. x  10 cos  10t   cm
6
3






C. x  5cos 10t   cm
D. x  10 cos 10t   cm
6
3


Câu 3: Cho mũi nhọn P chạm nước và dao động theo phương thẳng đứng để tạo sóng ngang trên mặt
nước. Kết luận đúng?
A. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp bị đẩy đi xa theo chiều truyền.
B. Khi có sóng truyền tới, các phần tử nước không dao động mà đứng yên tại chỗ.
C. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp dao động xung quanh vị trí cân bằng
theo phương vuông góc với phương thẳng đứng
D. Khi có sóng truyền tới các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

Câu 4: Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là
A. Chụp ảnh ban đêm B. Chữa bệnh
C. sấy khô, sưởi ấm
D. Chiếu sáng
Câu 5: Độ hụt khối của hạt nhân
A. m  m  NmP  ZmP
C. m  ( NmN  ZmP )  m

A
Z

X (đặt N = A – Z)

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân:

B. m  NmM  ZmP
D. m  ZmP  NmN
2
1

D  12 D  23 He  01n  3, 25 MeV . Biết độ hụt khối của

2
1

D là

Dmo  0, 0024u và 1u  931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân

là:

A. 7,7212 MeV
B. 7,7212 eV
C. 1,2212 MeV
D. 12,212 MeV
Câu 7: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ
3cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 12cm, f = 12Hz B. A = 12cm, f = 10Hz C. A = 10 cm, f = 10Hz D. A = 5cm, f = 5Hz
Câu 8: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là Eo . Thế năng của quả cầu khi qua li
A
độ x  là
2
Eo
E
E
3Eo
A.
B. o
C. o
D.
4
3
2
4
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 1-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng


0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 9: Trong hạt nhân nguyên tử 146C có
A. 14 prôtôn và 6 nơtron
B. 6 prôtôn và 8 nơtron
C. 6 prôtôn và 14 nơtron
D. 8 prôtôn và 6 nơtron
Câu 10: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện áp trên cuộn cảm sớm pha p/3 so với điện áp giữa hau đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở R lệch pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
D. Đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng một phần tư công suất toàn phần.
Câu 11: Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. Sóng điện từ có cường độ đủ cao
B. Sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
C. Sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao
D. Sóng điện từ có bước sóng thích hợp
206
Câu 12: Poloni 210
84 Po là chất phóng ∝ tạo thành hạt nhân chì 82 Pb . Chu kì bán rã của Po là 140 ngày.
Sau thời gian t = 420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) ngườ ta nhận được 10,3 (g) chì. Lấy khối
lượng các hạt là chính là số khối của chúng. Khối lượng Po tại thời điểm ban đầu là
A. 32g
B. 36g
C. 24g
D. 12g
Câu 13: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 μm . Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng

có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang?
A. 0,6 μm
B. 0,4 μm
C. 0,3 μm
D. 0,5 μm
Câu 14: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện tử điều hoà LC là không đúng
A. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện
B. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà
C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm
D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
B. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
D. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
Câu 17: Chùm sắc đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75μm. Nếu chum sáng này
truyền vào trong thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5) thì năng lượng của photon ứng với ánh sáng đó là (cho
c  3.108 m/s, h  6, 625.1034 Js )
A. 3, 98.1019 J
B. 2, 65.1019 J
C. 1,99.1019 J
D. 1, 77.1019 J

Câu 18: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra:
A. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn

B. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn
C. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm
Câu 19: Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 và độ tự cảm
35
L  .10 2 H , mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay

chiều u  70 2 cos100 t . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 30 2 W
B. 70W
C. 60W
D. 35 2 W
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 2-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 20: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đồi từ
1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến 1200 m thì bộ tụ
điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 400 pF đến 160 nF B. 16 pF đến 160 nF
C. 4 pF đến 16 nF
D. 4 pF đến 400 nF
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan

hệ 3 UR = 3UL = 1,5UC. Khi đó trong mạch:

A. dòng điện trễ pha
hơn điện áp giữa hai đầu mạch
3

B. dòng điện sớm pha
hơn điện áp giữa hai đầu mạch
3

C. dòng điện trễ pha
hơn điện áp giữa hai đầu mạch
6

D. dòng điện sớm pha
hơn điện áp giữa hai đầu mạch
6
Câu 22: Một ống thuỷ tinh bên trong có một pít – tông có thể dịch chuyển được trong ống. Ở một miệng
ống người ta đặt một âm thoa tạo ra một sóng âm lan truyền vào trong ống với tốc độ 340 m/s, trong ống
xuất hiện sóng dừng và nghe được âm ở miệng ống là rõ nhất. Người ta dịch chuyển pít –tông đi một
đoạn 40cm thì ta lại nghe được âm rõ nhất lần thứ hai. Tần số của âm thoa có giá trị là:
A. 212,5 Hz
B. 272 Hz
C. 850 Hz
D. 425 Hz

Câu 23: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  I o cos(100 t  ) . Trong khoảng thời gian
2
Io
từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 

vào những thời điểm
2
A. 1/400s; 2/400s
B. 1/500s; 3/500s
C. 1/400s; 3/400s
D. 1/500s; 2/500s
Câu 24: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân
bên Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k.
Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỷ lệ đó là
A. 4k/3
B. k + 4
C. 4k + 3
D. 4k
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng
126V thì điện áp trên cuộn cảm thuần lệch pha 60o so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Biết R =
63W, công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 252W
B. 189W
C. 126W
D. 63W
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m=0,5kg. Con lắc dao
 T
động điều hoà theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 2cm, ở thời điểm  t  
4

vật có tốc độ 20 cm/s. Giá trị của k bằng:
A. 20N/m
B. 50N/m
C. 100N/m
D. 40N/m

Câu 27: Trong một thì nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48
μm, trên màn quan sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vần
sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 bằng ánh sáng đơn
sắc với bước sóng λ 2 = 0,64 μm thì tại M và N bây giờ là hai vân tối. Số vân sáng trong miền đó là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng
trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực
đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 5,6 m/s
B. 3,2 m/s
C. 2,4 m/s
D. 4,8 m/s

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 3-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 29: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Coi hệ số
công suất lưới điện bằng 1. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu

suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là:
A. 18kV
B. 2kV
C. 54kV
D. 12kV
t
Câu 30: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v  40cm / s , phương trình sóng tại M là u  4 cos( ) cm.
2
Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là:
A. -2cm
B. 3cm
C. 2cm
D. -3cm
Câu 31: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có k = 40 N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 100g đang
đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Hệ số
ma sát giữa quả cầu và mặt phẳng ngang là 0,1; lấy g = 10 m/s2. Vận tốc lớn nhất trong suốt quá trình
chuyển động là
A. 1,95 cm/s
B. 2 m/s
C. 1,95 m/s
D. 2 cm/s
0, 5
Câu 32: Đặt vào cuộn cảm L 
H , một điện áp xoay chiều u  120 2 cos1000 t V. Cường độ dòng

điện qua mạch có dạng:


A. i  0, 24 2 cos(1000 t  )mA
B. i  0, 24 2 cos(1000 t  ) A

2
2


C. i  24 2 cos(1000 t  )mA
D. i  0, 24 2 cos(1000 t  ) A
2
2
Câu 33: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu
mạch u  50 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U1  30V và giữa hai đầu tụ
điện là U C  60V . Hệ số công suất của mạch bằng
4
3
5
6
A. cos  
B. cos  
C. cos  
D. cos  
5
5
6
5
Câu 34: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện tử điều hoà với tần số bằng 500Hz và cường độ
dòng điện cực đại bằng 40mA. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian để điện tích trên tụ điện có
20
độ lớn không dưới
mC là

A. 1/3 ms

B. 4/3ms
C. 2/3 ms
D. 1 ms
Câu 35: Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm điện trở R  50 mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở
thuần r, độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U = 200V; giữa 2 đầu điện trở là
U R  100V ; giữa 2 đầu cuộn dây U d  100 2 V. Hệ số công suất và điện trở r của cuộn dây là:
1
3
1
1
A.
; 25
B. ;50
C. ;30
D. ;15
4
2
2
2 2
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có f=50Hz, trong đó C thay đổi.
106
10 6
F và C  C2 
F thì mạch điện có cùng công suất là P. Điện dung có giá trị
4
2
bằng bao nhiêu thì công suất trong mạch đạt cực đại?
1
1
1

1
A.
B.
C.
D.
F
F
F
F
8
6
3
2
Câu 37: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình: u A  uB  2 cos 50 tcm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,0m/s. Trên đường thằng Ax vuông góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu.
Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
A. 3,32 cm
B. 1,5 cm
C. 1,08 cm
D. 2,25 cm
Khi C  C1 

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 4-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng


0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 38: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến
thiên theo phương trình: vM  20 cos(10 t  ) cm/s. Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình
thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là
A. 6cm
B. 10cm
C. 8cm
D. 4cm
Câu 39: Một con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao
động điều hoà với biên độ bằng 10cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường

vật đi được trong thời gian
s, kể từ lúc t = 0 bằng bao nhiêu?
24
A. 15 cm
B. 7,5 cm
C. 5 cm
D. 20cm
2
Câu 40: Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9,8 m/s . Người ta treo con lắc vào trần
thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s2, khi đó chu trì dao động của con lắc là
A. Một giá trị khác
B. 1,75s
C. 1,85s
D. 1,76s
----------- HẾT ----------


Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 5-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

D
D

D
C
C
A
D
A
B
B
D
D
A
A
B
B
B
D
B

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

0969413102
facebook.com/trungthongftu

C
D
D
C
C
B
B
B
C
A
A
C
D
A
B
A
C

A
C
A
C

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 6-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có bước sóng :   v/f = 4cm
Vì M là cực tiểu:
1

d 2  d1   m      3,5    14cm
2

Xét tam giác vuông AMB ta có:
d 22  d12  AB 2  17 2 (2)

(1)


Lấy (2) chia (1) ta có d2 + d1 = 20,64 (cm) (3)
d  d  14cm
Giải hệ  2 1
d 2  d1  20, 64cm
 d1  3,32cm và d 2  17,32cm
Câu 2: Đáp án D
Ta có:   2  1000 rad/s
Điện tích cực đại: Qo 

1o





40



C

Điện tích trên tụ điện có độ lớn không dưới 20/  μC


20

q
C

20



q
C  

q   20 C


Góc quét   M1M 2  M 3 M 4 

4
 1000 .t
3

 t  1,3ms

Câu 3: Đáp án D
Để lại nghe thấy âm to nhất thì phải dịch chuyển một đoạn ½ = 40cm
 Bước sóng l=80 cm
Tần số f=v/f=425Hz
Câu 4: Đáp án B
Ta có bước sóng mạch dao động điện từ min  2 .c Lmin Cmin
 Điện dung: Cmin 

 2 min
4. 2 .c 2 .Lmin

Và max  2 .c Lmax Cmax

 4.1012 F


 Điện dung Cmax 

 2 max
2

2

4. .c .Lmax

 16.1012 F

Câu 5: Đáp án C
+ Khi thực hiện thí nghiệm với bước sóng 1 thì số khoảng vâng là 12, bể rộng trường giao thoa
là L  12i1
+ Khi thực hiện thí nghiệm với bước sóng 2 , do
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 7-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

i1 1 48
4



 i2  i1  L  12i1  9i2
i2 2 64
3
+ Do M, N là các vân tối nên vân sáng gần M, N nhất cách M, N lần lượt là 0,5 i2 , suy ra số

khoảng vân liên tiếp cho vân sáng là: L'  L  0,5i2  0, 5i2  0  8i2
 Số vân sáng có trên MN là 9 vân
Nhận xét: Ở bài tập trên phải xác định bề rộng trường giao thoa L cho vân sáng trong 2 trường
hợp là nguồn sáng có bước sóng khác nhau. Thì ở bài tập này chỉ có 1 lưu ý nhỏ khi 2 đầu mút của
trường giao thoa chuyển từ vân sáng thành vân tối mà L=ni  số vân sáng bằng n vân.
Câu 6: Đáp án A
Độ lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện theo công thức: tan  
Mà theo đề: U L 

tan  

3U R
3U R
; UC 
3
1, 5

U L UC
UR

(1)

thay lại biểu thức (1) ta có:


3U R
3U R

3

3
1, 5

    0
UR
3
6

Vật điện áp trễ pha


6

so với cường độ dòng điện

Câu 7: Đáp án B
Ta có giản đồ véctơ như hình vẽ
UR
3
126 3
 UR 

(V)
U
2

2
Theo định luật Ôm: U R  I .R  I .63 , vậy có I=1,732A
Vậy công suất của đoạn mạch là: P=I2.R=(1,732)2.63 = 189W
Câu 8: Đáp án A

Từ giản đồ ta thấy ngay là cos  

Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt nên ứng dụng của tia hồng ngoại là sưởi ấm
và sấy khô.
Câu 9: Đáp án D
Đáp án A đúng: Vì điện tích được mô tả bằng q  Qo cos(.t   )C là hàm điều hoà
1
1 q2
Đáp án B đúng: Vì năng lượng điện trường Ed  C.u 2  .
2
2 C
1
Đáp án C đúng: vì năng lượng từ trường Et  Li 2
2
1
1
Đáp án D sai: Vì  
 f 
chỉ phụ thuộc vào L và C
LC
2 LC
Câu 10: Đáp án B
Tại thời điểm t1: x1  2  A cos(.t   )
Tại thời điểm t2  t1 


 

T

T


: x2  A cos  .  t1        A cos  .t1    
4
2
4



 




Phương trình vận tốc: v2   A sin  .t1       A cos .t1     20cm / s
2


   10rad / s
 Độ cứng của lò xo là k  m. 2  50 N/m
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 8-



Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 11: Đáp án D
Hệ số công suất cos   0, 5    



3
A sai vì chưa biết dấu của  nên chưa thể kết luận mạch có tính cảm kháng hay dung kháng.
B sai vì công suất toàn phần chính là công suất tiêu thụ của mạch điện

C sai vì điện áp trên cuộn cảm sớm pha
Như vậy u và i lệch pha nhau


3


2

so với cường độ dòng điện

. Mà i và u R cùng pha nên uR cũng lệch pha


3


so với điện áp giữa hai

đầu mạch.
Câu 12: Đáp án B
Vì đây là va chạm xuyên tâm nên: v ' 

2.mB .VB
 1m / s
(mA  mB )

1
1
mV
. '2A  .kA12   .m.g . A1  A1  0, 04756m  4, 756cm
2
2
Câu 13: Đáp án A

Ta có:

 x  4cm
 x  3cm
 v12   2 ( A2  x12 ) (1) khi  1
 v22   2 ( A2  x22 )
Ta có khi  1
v1  30 cm / s
v1  40 cm / s
Từ (1) và (2)  A=5cm;   10 rad/s  f=5Hz
Câu 14: Đáp án B


k
 10rad / s . Vận tốc tại vị trí cân bằng là:
m
 . A  100cm / s  A  10cm

Ta có tần số góc  
vmax

Từ đường tròn lượng giác    


3



Phương trình dao động của vật là x  10 cos(10t  ) (cm)
3
Câu 15: Đáp án D
Số nguyên tử chất phóng xạ X còn lại sau thời gian t: N X  N 0 X .2
Số hạt nguyên tử X bị phân rã bằng số hạt nhân Y được tạo thành
+ Tại thời điểm t1 ta có
t1
t1
N  NX
NY
 k  oX
 k  2T  1  k  2T  k  1
NX
NX


 Tt

 N 0 X .e t

+ Tại thời điểm t2 ta có
t1
t1 2 T
t1
NY N oX  N X

 2 T  1  2 T  1  4.2 T  1  4(k  1)  1  4k  3
NX
NX
Câu 16: Đáp án B
Ta có cảm kháng: Z L  .L  35()
Tổng trở: Z 

r  R

2

 Z L2  35 2()

U
 2( A)
Z
Công suất tiêu thụ: P  I 2 .( R  r )  70(W )

Cường độ dòng điện: I 


Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 9-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 17: Đáp án B
Công suất mạch điện: P  I 2 R 

U2
R
R 2  (Z L  ZC )2

Khi C thay đổi với hai giá trị C1 và C2 thì ta có:

U2
U2
R

R
R 2  ( Z L  Z C1 ) 2
R 2  ( Z L  Z C2 ) 2

 ( Z L  Z C1 ) 2  ( Z L  Z C2 )2

 ZL 

Z C1  Z C2
2

Với Z C1  40000 và Z C2  20000
Nên  Z L  30000
Để công suất mạch cực đại thì trong mạch phải có cộng hưởng, vậy Z C  Z L  30000
Dung kháng khi đó là: C 

1
1
10 6
1


(F ) 
( F )
Z C . 30000.100
3
3

Câu 18: Đáp án C
Tia tử ngoại trong suốt đối với thạch anh tức là không bị thạch anh hấp thụ.
Câu 19: Đáp án D
Lúc t=0 thì dòng điện ở vị trí Mo trên đường tròn
I
Thời điểm i   o ứng với 2 điểm M1 và M2 trên đường tròn
2


1
(s)
Góc quét:  M o M1   .t1  t1 
4
400
3
3
 .t2  t2 
(s)
Góc quét:  M o M 2 
4
400
Câu 20: Đáp án A
Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng nên khi có sóng truyền tới
các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 21: Đáp án A
Phương trình dao động của phần tử vật chất u  A.cos(.t   )cm
Phương trình vận tốc dao động v  u '  . A sin(t   )
20
 2cm
 Ta có A 
10
Bề rộng của bụng sóng x  4. A  8cm
Câu 22: Đáp án A
Tại thời điểm t phần tử M ở vị trí ứng với điểm M1 trên đường tròn.
Sau thời gian 6s thì góc quét:   .t 



.6  3 (rad )  2  

2
Như vậy lúc t + 6 (s) li độ của M ứng với điểm M2 trên đường tròn  u = -2 cm
Câu 23: Đáp án A

+ Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t:
AN
A
N
mc 
Ac  c 0 (1  e  t )  c m0 (1  e t )
NA
NA
Am

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 10-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

Trong đó: Am , AC là số khối của chất phóng xạ ban đầu (mẹ) và của chất mới được tạo thành
NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avôgađrô
N Pb
m 210
m

7206
 et  1  7  Pb .
 Pb 
mPo 206
mPo
210
+ Ta có: N Po
(con)

 mPo  1,5( g )  mo  12( g )
Câu 24: Đáp án C

-

Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.

-

Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ

-

Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào tác động bên ngoài như áp suất, nhiệt độ…

Câu 25: Đáp án C
Độ hụt khối của hạt nhân: m  ( NmN  Zm p )  m
Câu 26: Đáp án C
Trong hạt nhân nguyên tử: 146C có
Z=6  Có 6 prôton; A=14  có 14 nuclôn; N=A-Z=8 có 8 nơtron
Câu 27: Đáp án D

Âm do một chiếc đàn bầu phát ra có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 28: Đáp án B
Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu sóng điện từ có
bước sóng thích hợp
Câu 29: Đáp án D
Ta có cảm kháng Z L  .L  500()
U
Cường độ dòng điện cực đại: I o  o  0, 24 2( A)
ZL
Vì i trễ pha hơn uL một góc





nên i  0, 24 2 cos(1000 t  ) A
2
2

Câu 30: Đáp án D
2
2
2
Ta có U  U R  (U L  U C )
 Điện áp trên điện trở: U R  40(V )
Hệ số công suất: cos  

UR 4
  0,8
U

5

Câu 31: Đáp án D
Hiện tượng quang điện trong là sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ
tác dụng của một bức xạ điện từ
Câu 32: Đáp án D
Từ hình vẽ: AB 

l
 18cm  l  72cm
4
2 .12
A
72
 . AM  . A

Biên độ dao động của M: AM  2. A.cos
Vận tốc cực đại của điểm M: vmax M

v  . A
vB  vmax M   B
vB  . A
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 11-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng
Góc quét:    M1M 2   M 3 M 4 


0969413102
facebook.com/trungthongftu

2
2
20
 .0,1   
(rad / s )
mà  
3
3
3

2 .3 3

 0,3( s )
20. 10
l
Vận tốc truyền sóng: vs   2, 4m / s
T
Câu 33: Đáp án A

Chu kì dao động: T 

Năng lượng phản ứng hạt nhân DE  ( Dm3  Dm4  Dm1  Dm2 )c 2
Wlk  m.c 2

Vậy : DE  ( DmHe  2 DmD )c 2 và ta có:
3, 25  WlkHe  2.0, 0024.931,5  WlkHe  7, 7212MeV



Nhắc lại 1 số kiến thức về năng lượng liên kết:

Mỗi khi khối lượng nghỉ của một vật giảm đi thì có một năng lượng toả ra, năng lượng toả ra tương
ứng với độ hụt khối của hạt nhân gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân.
Ý nghĩa năng lượng liên kết là muốn phá vỡ một hạt nhân X ta phải cung cấp một năng lượng đúng
bằng năng lượng mà hệ các hạt đã toả ra khi hạt nhân được tạo thành.
Wlk  m.c 2  ( Z .m p  N .mn  m)c 2
Câu 34: Đáp án A
Ur
Ud
U
100
U 200
 2( A)  Z  
 100()
Áp dụng định luật Ôm: I  R 
R
50
I
2
U
100 2
 50 2()
Và: Z d  d 
I
2
 50  r 2  Z L2  1002
r  25


Ta có hệ: 
2
2
2
r  Z L  (50 2)
 Z d  50 2
r
25
1


Vậy hệ số công suất của cuộn dây: cos  
Z d 50 2 2 2
* Nhận xét: Dạng bài tập xác định hệ số công suất của đoạn mạch, cụ thể ở bài tập này cuộn dây
r
U
 r
thì hệ số cuộn dây được tính theo công thức: cos  
Zd U d
Để giải nhanh bài tập này mà không nhất thiết phải giải hệ phương trình kia

Ta có công thức tính hệ số công suất của cuộn dây: cos  

Ta thấy: U d  100 2V  U R2  U L2
Trong bài tập vật lý, những số liệu trong biểu thức như trên thì thường rơi vào:
2
1
a 2  a 2  a 2 hoặc là 2a  a 3  a 2  U r  50 2  cos d 
2 2

Câu 35: Đáp án A





2

E
1
1
A
1  A
Ta có cơ năng Eo  kA2 và thế năng Et  kx 2 với x   Et  k    o
2
2
2
2 2
4
Câu 36: Đáp án D

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 12-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102

facebook.com/trungthongftu

Hiện tượng phát quang là hiện tượng một chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và
phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Nhưng bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn hoặc bằng bước sóng của ánh sáng kích
thích.
Các đáp án A, B, C đều có thể gây ra được hiện tượng phát quang. Còn đáp án D không gây ra
được hiện tượng phát quang.
Câu 37: Đáp án A

P  Php

P
P
R  1
R  0, 73 (1)
2
3 2
P
U cos 
(6.10 ) cos 2 
P
Khi hiệu suất tăng lên 97% ta có: 0,97  1  '2
R (2)
U cos 2 
Từ (1) và (2) ta có U’=18.000 (V)
Nhận xét: Dạng bài truyền tải điện năng thay đổi hiệu suất truyền tải với công suất nơi phát
không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải tăng ta có 2 phương án sau cần ghi nhớ:
Phương án 1: Giảm R
1

Do R   . nên để giảm R thì cần phải tăng tiết diện S của dây dẫn. Phương án này không khả
S
thi do tốn kém kinh tế.
Phương án 2: Tăng U
Bằng cách sử dụng máy biến áp, tăng điện áp U trước khi truyền tải đi thì công suất toả nhiệt trên
đường dây sẽ được hạn chế. Phương án này khả thi hơn vì không tốn kém, và thường được sử dụng
trong thực tế.
Câu 38: Đáp án C
Hiệu suất truyền tải điện: H 

 1

2

k
2 
 20rad / s  T 
 s
m
 10
7.
s ;
Thời gian vật đi: t 
120
t
5
5T
 t 
Lập tỉ số:
T 12

12
 xo  0

s vật ở vị trí M có. Biểu diễn trên đường tròn
Lúc t=0 vật ở vị trí Mo có 
tại thời điểm t2 
24
vo  0
lượng giác
 S2 = 10 + 5 = 15cm
Ta có:



Câu 39: Đáp án B
Năng lượng photon luôn không đổi trong quá trình truyền và luôn bằng:
c 6, 625.1034.3.108
 h 
2, 65.1019 ( J )

0, 75.106
Chú ý: bài này cho chùm sáng truyền sang thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 để đánh lừa.
Nhận xét: Năng lượng photon luôn không đổi trong quá trình truyền vì tần số của chùm sáng đó là không
đổi   h. f
Đại lượng thay đổi khi chùm sáng đó truyền trong môi trường trong suốt có chiết suất n là bước
sóng n 



n

Câu 40: Đáp án A




Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới thì v  P  Fqt
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 13-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

 Trọng lượng hiệu dụng: Phd  P  Fqt chia cả 2 vế cho m thì: g hd  g  a  9,3m / s 2
Lập tỉ số:

To

T

g hd
g
 T  To
 1,85( s )
g
g hd


Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 14-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
LUYỆN THI VẬT LÝ
THẦY THÔNG

ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng quang điện xảy ra bên ngoài một chất bán dẫn
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ
điện từ.
Câu 2: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1 kg và lò xo có độ cứng k=100N/mm. Từ vị trí
cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách

vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí biên theo chiều dương. Phương trình dao động của vật





A. x  5cos 10t   cm
B. x  10 cos  10t   cm
6
3






C. x  5cos 10t   cm
D. x  10 cos 10t   cm
6
3


Câu 3: Cho mũi nhọn P chạm nước và dao động theo phương thẳng đứng để tạo sóng ngang trên mặt
nước. Kết luận đúng?
A. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp bị đẩy đi xa theo chiều truyền.
B. Khi có sóng truyền tới, các phần tử nước không dao động mà đứng yên tại chỗ.
C. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp dao động xung quanh vị trí cân bằng
theo phương vuông góc với phương thẳng đứng
D. Khi có sóng truyền tới các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 4: Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là

A. Chụp ảnh ban đêm B. Chữa bệnh
C. sấy khô, sưởi ấm
D. Chiếu sáng
Câu 5: Độ hụt khối của hạt nhân
A. m  m  NmP  ZmP
C. m  ( NmN  ZmP )  m

A
Z

X (đặt N = A – Z)

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân:

B. m  NmM  ZmP
D. m  ZmP  NmN
2
1

D  12 D  23 He  01n  3, 25 MeV . Biết độ hụt khối của

2
1

D là

Dmo  0, 0024u và 1u  931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân

là:
A. 7,7212 MeV

B. 7,7212 eV
C. 1,2212 MeV
D. 12,212 MeV
Câu 7: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ
3cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 12cm, f = 12Hz B. A = 12cm, f = 10Hz C. A = 10 cm, f = 10Hz D. A = 5cm, f = 5Hz
Câu 8: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là Eo . Thế năng của quả cầu khi qua li
A
độ x  là
2
Eo
E
E
3Eo
A.
B. o
C. o
D.
4
3
2
4
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 1-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng


0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 9: Trong hạt nhân nguyên tử 146C có
A. 14 prôtôn và 6 nơtron
B. 6 prôtôn và 8 nơtron
C. 6 prôtôn và 14 nơtron
D. 8 prôtôn và 6 nơtron
Câu 10: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện áp trên cuộn cảm sớm pha p/3 so với điện áp giữa hau đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở R lệch pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
D. Đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng một phần tư công suất toàn phần.
Câu 11: Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. Sóng điện từ có cường độ đủ cao
B. Sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
C. Sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao
D. Sóng điện từ có bước sóng thích hợp
206
Câu 12: Poloni 210
84 Po là chất phóng ∝ tạo thành hạt nhân chì 82 Pb . Chu kì bán rã của Po là 140 ngày.
Sau thời gian t = 420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) ngườ ta nhận được 10,3 (g) chì. Lấy khối
lượng các hạt là chính là số khối của chúng. Khối lượng Po tại thời điểm ban đầu là
A. 32g
B. 36g
C. 24g
D. 12g
Câu 13: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 μm . Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng
có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang?

A. 0,6 μm
B. 0,4 μm
C. 0,3 μm
D. 0,5 μm
Câu 14: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện tử điều hoà LC là không đúng
A. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện
B. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà
C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm
D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
B. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
D. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
Câu 17: Chùm sắc đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75μm. Nếu chum sáng này
truyền vào trong thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5) thì năng lượng của photon ứng với ánh sáng đó là (cho
c  3.108 m/s, h  6, 625.1034 Js )
A. 3, 98.1019 J
B. 2, 65.1019 J
C. 1,99.1019 J
D. 1, 77.1019 J

Câu 18: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra:
A. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn
B. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn

C. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm
Câu 19: Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 và độ tự cảm
35
L  .10 2 H , mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay

chiều u  70 2 cos100 t . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 30 2 W
B. 70W
C. 60W
D. 35 2 W
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 2-


Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng

0969413102
facebook.com/trungthongftu

Câu 20: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đồi từ
1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến 1200 m thì bộ tụ
điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 400 pF đến 160 nF B. 16 pF đến 160 nF
C. 4 pF đến 16 nF
D. 4 pF đến 400 nF
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan
hệ 3 UR = 3UL = 1,5UC. Khi đó trong mạch:


A. dòng điện trễ pha
hơn điện áp giữa hai đầu mạch
3

B. dòng điện sớm pha
hơn điện áp giữa hai đầu mạch
3

C. dòng điện trễ pha
hơn điện áp giữa hai đầu mạch
6

D. dòng điện sớm pha
hơn điện áp giữa hai đầu mạch
6
Câu 22: Một ống thuỷ tinh bên trong có một pít – tông có thể dịch chuyển được trong ống. Ở một miệng
ống người ta đặt một âm thoa tạo ra một sóng âm lan truyền vào trong ống với tốc độ 340 m/s, trong ống
xuất hiện sóng dừng và nghe được âm ở miệng ống là rõ nhất. Người ta dịch chuyển pít –tông đi một
đoạn 40cm thì ta lại nghe được âm rõ nhất lần thứ hai. Tần số của âm thoa có giá trị là:
A. 212,5 Hz
B. 272 Hz
C. 850 Hz
D. 425 Hz

Câu 23: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  I o cos(100 t  ) . Trong khoảng thời gian
2
Io
từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 
vào những thời điểm

2
A. 1/400s; 2/400s
B. 1/500s; 3/500s
C. 1/400s; 3/400s
D. 1/500s; 2/500s
Câu 24: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân
bên Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k.
Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỷ lệ đó là
A. 4k/3
B. k + 4
C. 4k + 3
D. 4k
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng
126V thì điện áp trên cuộn cảm thuần lệch pha 60o so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Biết R =
63W, công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 252W
B. 189W
C. 126W
D. 63W
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m=0,5kg. Con lắc dao
 T
động điều hoà theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 2cm, ở thời điểm  t  
4

vật có tốc độ 20 cm/s. Giá trị của k bằng:
A. 20N/m
B. 50N/m
C. 100N/m
D. 40N/m
Câu 27: Trong một thì nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48

μm, trên màn quan sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vần
sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 bằng ánh sáng đơn
sắc với bước sóng λ 2 = 0,64 μm thì tại M và N bây giờ là hai vân tối. Số vân sáng trong miền đó là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng
trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực
đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 5,6 m/s
B. 3,2 m/s
C. 2,4 m/s
D. 4,8 m/s

Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn

- Trang | 3-


×