Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán các trường THPT chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho z là mộ t số ả o khá c 0. Mệ nh đề nà o sau đây là đú ng?
A. z  z  0

B. z  z

C. Phầ n ả o củ a z bằ ng 0

D. z là số thực

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳ ng  :

x y z
  vuông góc với mặt
1 1 2

phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.  P : x  y  z  0

B. Q : x  y  2z  0


C.   : x  y  2z  0

D.  : x  y  z  0

Câu 3: Giả sử x, y là cá c số thực dương. Mệ nh đề nà o sau đây là sai?
A. log 2  x  y  log 2 x  log 2 y

B. log 2 xy 

C. log2 xy  log 2 x  log 2 y

D. log 2

Câu 4: Cho hà m số y 

1
log 2 x  log 2 y
2

x
 log 2 x  log 2 y
y

3
có đồ thị là (C). Mệ nh đề nà o sau đây là đú ng?
x 1

A. (C) có tiệ m cậ n ngang là y=3.

B. (C) có tiệ m cậ n ngang là y=0.


C. (C) có tiệ m cậ n đứng là x=1.

D. (C) chı̉ có mộ t tiệ m cậ n.

Câu 5: Cho hà m số y=f(x) có bả ng biế n thiên như hı̀nh vẽ bên. Mệ nh đề nà o sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;3.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

dx
 2 x C
x

A.




C.

 x 1  ln x  C

dx

dx

B.

x

D.

2

2

x



1
C
x

dx  2x  C


1

Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y   x 12 .
A. D  1; 

B. D  1; 

C. D  ;1

D. D  0;1

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điể m M(a;b;c). Khẳng định nà o sau đây là
sai?
A. Điể m M thuộ c Oz khi và chı̉ khi a=b=0.
B. Khoả ng cá ch từ M đế n (Oxy) bằ ng c.
C. Tọ a độ hı̀nh chiế u M lên Ox là (a;0;0).

D. Tọ a độ củ a OM là (a;b;c).
Câu 9: Cho hà m số y=f(x) có đồ thị như hı̀nh vẽ bên. Biế t rằ ng f(x)
là mộ t trong bố n hà m được đưa ra trong cá c phương á n A, B, C, D
dưới đây. Tı̀m f(x).
A. f  x   x 4  2x 2
B. f  x   x 4  2x 2
C. f  x   x 4  2x 2  1
D. f  x   x 4  2x 2
Câu 10: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

B.

C.

D.

Câu 11: Cho phương trı̀nh z 2  2x  2  0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo
B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
Câu 12: Cho hà m số y 

x
. Mệ nh đề nà o sau đây là đú ng?
x
2

A. Hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu.

C. Hàm số đã cho có điểm cực đại.
D. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
Câu 13: Cho cá c số phức z  1  2i, w  2  i. Số phức u  z.w. Khẳng định nào sau đây là
đúng về số phức u?
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.

B. Phần thực là 0 và phần ảo là 3.

C. Phần thực là 0 và phần ảo là 3i.

D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.

Câu 14: Cho hà m số y=f(x) liên tụ c trên  và thỏ a mã n f 1  0  f 0. Gọ i S là diệ n tı́ch
hı̀nh phẳ ng giới hạ n bởi cá c đường y  f  x , y  0, x  1 và x=1. Mệ nh đề nà o sau đây
đú ng?
0

1

A. S   f  x  dx   f  x  dx
1

1

B. S   f  x  dx
1

0

1


C. S   f  x  dx

1

D. S 

1

 f x dx
1

5
Câu 15: Giải bất phương trình ex  ex  .
2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. x ln 2 và x  ln 2
C. x 

1

hoặ c x  2
2

B. ln 2  x  ln 2
D.

1
x2
2

Câu 16: Tìm điều kiện của tham số m để hà m số y  x 3  mx 2  x có 2 điể m cực trị.
A. m  2 3

B. m  2

C. m  3

D. m  3

Câu 17: Cho hà m số y=f(x) có đạ o hà m f ' x   x 2  x 2  4, x  . Mệ nh đề nà o sau đây là
đú ng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x=2.

C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=-2.

Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A0;4,B1;4,C1;1. Gọ i G là

trọ ng tâm củ a tam giá c ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. z  2  i

3
B. z  3  i
2

C. z  2  i

3
D. z  3  i
2

Câu 19: Trong khong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0);
B(3;0;0); D(0;3;0); D’(0;3;-3). Tìm tọ a độ trọ ng tâm G củ a tam giá c A’B’C.
A. G 1;1; 2

B. G 2;1;1

C. G 1; 2;1

D. G 2;1;2

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x  y  2z  1  0 và
đường thẳ ng  :
A.   1500

x y z 1
 

. Tìm  là số đo góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  .
1 2
1
B.   600

C.   30 0

D.   1200

Câu 21: Biế t rằ ng F(x) là mộ t nguyên hà m củ a hà m số f  x  sin 1 2x  và thỏ a mã n
1
F    1. Mệ nh đề nà o sau đây là đú ng?
 2 

1
3
A. F x   cos 1 2x  
2
2

B. F x   cos1 2x

C. F x   cos 1 2x   1

1
1
D. F x   cos 1 2x  
2
2


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

x3  3
Câu 22: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên
x 2

3
đoạ n 1;  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

2 

A. M  m 

8
3

B. M  m 

4
3


C. M  m 

7
2

D. M  m 

16
3

Câu 23: Tính đạ o hà m củ a hà m số y  log3 4x 1.
A. y ' 

4ln3
4
1
B. y ' 
C. y' 
4x 1
4x  1 ln 3
4x  1 ln 3
e

Câu 24: Cho hà m số y=f(x) liên tụ c trên  và thỏ a mã n


1

D. y' 


ln 3
4x 1

f ln x 
dx  e. Mệ nh đề nà o sau
x

đây là đú ng?
1

A.

1

 f  xdx  1

B.

0

e

 f  x dx  e
0

C.

e


 f x dx  1

D.

0

 f x dx  e
0

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=2x+1 cắ t đồ thị hà m số
x m
y
.
x 1

3
A.   m  1
2

B. m 

3
2

3
C.   m  1
2

D. m  


3
2

Câu 26: Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Tìm số đo góc ở đỉnh
của hình nón.
A. 150 0

B. 120 0

C. 600

D. 300

Câu 27: Giả sử a là số thực dương, khá c 1. Biể u thức

a 3 a được viế t dưới dạ ng a  . Khẳng

định nào sau đây là đúng?
A.  

2
3

B.  

11
6

C.  


1
6

D.  

5
3

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
  : x  y  z  3  0 đồ ng thời đi qua điể m M(1;2;0) và cắ t đường thẳ ng

d:

x 2 y2 z3


. Vectơ nào sau đây là mộ t vecto chı̉ phương củ a .
2
1
1

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. u  1; 1; 2


B. u  1;0;  1


C. u  1;1; 2


D. u  1; 2;1

Câu 29: Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Tính thể
tích V của khối trụ đã cho.
A. V  4a 3

B. V  3a 3

C. V  a 3

D. V  5a 3

Câu 30: Cho hı̀nh chó p S.ABC có đá y ABC là tam giá c vuông tạ i C, AB  5a, AC  a . Cạ nh
SA=3a và vuông gó c với mặ t phẳ ng đá y. Tính thể tı́ch V khố i chó p S.ABC.
A. V  a 3

B. V 


5 3
a
2

C. V  2a 3

D. V  3a 3
1
 m có hai
log 3  x  1

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trı̀nh x 
nghiệ m phân biệ t.
A. 1  m  0

B. m  1

C. Không tồ n tạ i m D. 1  m  0

Câu 32: Cho hà m số y  log a x và y  log b x có đồ thị như
hı̀nh vẽ bên. Đường thẳ ng x=7 cắ t trụ c hoà nh, đồ thị hà m số
y  log a x và y  log b x lầ n lượt tạ i H, M và N. Biế t rằ ng
HM=HN. Mệ nh đề nà o sau đây là đú ng?
A. a  7b

B. a  b 2

C. a  b 7

D. a  2b


Câu 33: Trong không gian với hệ tọ a độ Oxyz, gọ i   là mặ t phẳ ng chứa đường thẳ ng

x  2 y 1 z

 và vuông gó c với mặ t phẳ ng  : x  y  2z 1  0 . Giao tuyế n củ a  
1
1
2
và  đi qua điể m nà o trong cá c điể m sau?
:

A. A  2;1;1

B. C1;2;1

C. D 2;1;0

D. B0;1;1

Câu 34: Tı̀m tấ t cả cá c giá trị củ a tham số a để đồ thị hà m số y 

x2  a
có 3 đường tiệ m
x 2  ax 2

cậ n.
A. a  0,a  1

B. a  0


C. a  0, a  1

D. a  0,a  1

Câu 35: Tı̀m tấ t cả cá c giá trị củ a tham số m để hà m số y   m 2 1 x 4  2mx 2 đồ ng biế n trên
khoả ng 1; .

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. m  1 hoặ c m 

A. m  1

C. m  1 hoặ c m 

1 5
2

1 5
2


D. m  1 hoặ c m  1

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hà m số y 

1
xá c
m log x  4log 3 x  m  3
2
3

định trên khoả ng 0; .
A. m  4;1

B. m  1; 

C. m  ; 4  1; 

D. m  1; 

Câu 37: Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát
bằng thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình
cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết
kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần tô màu làm
bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần
nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 711,6cm3

B. 1070,8cm3


C. 602, 2cm3

D. 6021,3cm3

Câu 38: Gọ i z1 , z 2 là cá c nghiệ m phức củ a phương trı̀nh z 2  2x  5  0 . Tı́nh M  z12  z 22 .
A. M  12

B. M  2 34

C. M  4 5

D. M  10

Câu 39: Trong không gian với hệ tọ a độ Oxyz, cho mặ t cầ u (S) có tâm I thuộ c đường thẳ ng
x x 3 z
: 
 . Biế t rằ ng mặ t cầ u (S) có bá n kı́nh bằ ng 2 2 và cắ t mặ t phẳ ng (Oxz) theo
1
1
2
mộ t đường trò n có bá n kı́nh bằ ng 2. Tı̀m tọ a độ tâm I.
A. I 1; 2;2 ,I 5;2;10

B. I 1; 2; 2, I 0; 3;0

C. I 5; 2;10,I 0; 3;0

D. I 1; 2; 2, I 1; 2; 2

1


Câu 40: Biế t rằ ng

1

 x cos 2xdx  4 a sin 2  b cos 2  c , với a, b, c  . Mệ nh đề nà o sau đây
0

là đú ng?
A. a  b  c  1
W: www.hoc247.net

B. a  b  c  0

C. a  2b  c  1

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2a  b  c  1

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 41: Cho hı̀nh chó p đề u S.ABCD có cạ nh đá y bằ ng 2a, khoả ng cá ch giữa hai đường thẳ ng
SA và CD bằ ng 3a . Tính thể tı́ch V khố i chó p S.ABCD.
A. V 


3a 3
3

B. V  4 3a 3

C. V  3a 3

D. V 

4 3a 3
3

Câu 42: Gọ i V là thể tı́ch khố i trò n xoay tạ o thà nh khi quay hı̀nh phẳ ng giới hạ n bởi cá c đường
y  x , y  0 và x=4 quanh trụ c Ox. Đường thẳ ng x=a
(0V1 là thể tı́ch khố i trò n xoay tạ o thà nh khi quay tam giá c
OMH quanh trụ c Ox. Biế t rằ ng V  2V1 . Khẳng định nào sau
đây là đúng?

5
2

A. a  2 2

B. a 

C. a  2

D. a  3


Câu 43: Cho hà m số bậ c ba y=f(x) có đồ thị nhu hı̀nh vẽ bên. Tìm tấ t cả cá c giá trị củ a tham
số m để hà m số y  f  x   m có ba điể m cực trị.
A. m  1 hoặ c m  3

B. m  3 hoặ c m  1

C. m  1 hoặ c m  3

D. 1  m  3

Câu 44: Trong không gian với hệ tọ a độ Oxyz, cho mặ t cầ u (S) đi qua điể m A 2; 2;5 và
tiế p xú c với cá c mặ t phẳ ng   : x  1, : y  1,   : z  1 . Tim bá n kı́nh R củ a mặ t cầ u (S).
A. R  33

B. R=1

C. R  3 2

D. R=3

Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB  AC  a, BC  a 3 . Cạ nh bên AA’=2a. Tính
bá n kı́nh R của mặ t cầ u ngoạ i tiế p tứ diệ n AB’C’C.
A. R=a

B. R  a 5

C. R  a 3

Câu 46: Cho cá c số thực x, y thỏ a mã n x  y  2




D. R  a 2



x  3  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhấ t củ a

biể u thức P  4  x 2  y 2   15xy.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. min P  83

B. min P  63

C. min P  80

D. min P  91


Câu 47: Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên
nhân chủ yếu làm Trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ
chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt
độ Trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu
giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ Trái đất
tăng thêm 20 C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
3%; còn khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm 50 C thì tổng
giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10%. Biết rằng, nếu nhiệt
độ Trái đất tăng thêm t 0 C . Tổng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm f  t  % thı̀ f  t   k.a t , trong đó k, a là cá c
hằ ng số dương.
Khi nhiệ t độ Trá i đấ t tăng thêm bao nhiêu 0 C thı̀ tổ ng giá trị kinh tế toà n cầ u giả m đế n
20%.
A. 8, 40 C

B. 9,30 C

C. 7, 60 C

D. 6,70 C

Câu 48: Cho cá c số phức z, w thỏ a mã n z  2  2i  z  4i , w  iz 1. Tìm giá trị nhỏ nhấ t
củ a w .
A.

2
2

B. 2


C.

3 2
2

D. 2 2

Câu 49: Trong Công viên Toán học có những mảnh
đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một
loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những
đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh
đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường
Lemniscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là

16y 2  x 2 25  x 2  như hı̀nh vẽ bên. Tı́nh diệ n tı́ch S
củ a mả nh đấ t Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ
trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét.
A. S 

125 2
m 
6

B. S 

125 2
m 
4

C. S 


250 2
m 
3

D. S 

125 2
m 
3

Câu 50: Cho hı̀nh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tı́ch bằ ng V. Cá c điể m M, N, P lầ n lượt
AM 1 BN
CP 2
 ,

 . Tình thể tı́ch V’ khố i đa diệ n
thuộ c cá c cạ nh AA’, BB’, CC’ sao cho
AA ' 2 BB' CC' 3
ABC.MNP.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


2
A. V'  V
3

B. V' 

9
V
16

C. V' 

20
V
27

D. V' 

11
V
18

ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-A


4-B

5-C

6-A

7-B

8-B

9-D

10-C

11-C

12-C

13-A

14-B

15-B

16-C

17-A

18-C


19-D

20-C

21-D

22-D

23-A

24-B

25-B

26-C

27-A

28-C

29-B

30-A

31-B

32-B

33-A


34-D

35-C

36-C

37-B

38-D

39-A

40-B

41-D

42-D

43-A

44-D

45-B

46-A

47-D

48-A


49-D

50-D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN I – NĂM 2016-2017

PHAN BỘI CHÂU

Môn: TOÁN LỚP 12

Mã đề thi 209

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y  2x 4  4x 2  1 .


B. y  x 4  2x 2 1 .

C. y  x 4  2x 2 1 .

D. y  x 4  2x 2 1 .

1
Câu 2: Cho hàm số y   x 3  x 2  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3

A. Hàm số đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1;  .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên 1;  và nghịch biến trên ;1 .
Câu 3: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f   x    x 1  x  2 2x  3 . Tìm số điểm cực trị của
2

3

f(x).
A. 3 .

B. 2 .

Câu 4: Đồ thị hàm số y 

C. 0 .

D. 1 .


3 x
có hai đường tiệm cận là đường nào sau đây?
2x  1

1
1
A. y   ; x   .
2
2

3
1
B. y  ; x   .
2
2

1
C. y  3; x   .
2

1
D. y   ; x  3 .
2

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. Đồ thị (C) nhận Oy là trục đối xứng.
B. (C) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x   2 .
Câu 6: Cho hàm số y 

x5 x 4
1
  x 3  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
5
2
5

A. Hàm số đạt cực đại tại x=-3; đạt cực tiểu tại x=1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3; đạt cực tiểu tại x=1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3 và x=1; đạt cực đại tại x=0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x=-3 và x=1; đạt cực tiểu tại x=0.
Câu 7: Cho hàm số y  x 3  5x  7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5;0] bằng bao
nhiêu?
A. 80.


B. -143.

C. 5.

D. 7.

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f  x  

mx  1
có giá trị lớn nhất trên [1;2]
xm

bằng -2.
A. m=-3.

B. m=2.

C. m=4.

D. m=3.

x 2  x 1

Câu 9: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2
x  x 1
Khi đó tích m.M bằng bao nhiêu?
A.

1
.

3

B. 3 .

C.

10
.
3

D. 1 .

Câu 10: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x 3  3x 2  9x  35 trên đoạn [-4;4]. Khi đó tổng n+M bằng bao nhiêu?
A. 48.

B. 11.

C. -1.

D. 55.

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  mx 3  mx 2  m m 1 x  2
đồng biến trên .
4
A. m  .
3


4

B. m  ;  \ 0 .

3 

4
C. m  0 hoặc m  .
3

4
D. m  .
3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y 

x 2 1
trên tập hợp
x2

 3

D  ; 1  1;  .
 2 
A. max f  x   0; không tồn tại min f  x .
D

D

B. max f  x   0; min f  x    5 .
D

D

C. max f  x   0; min f x   1.
D

D

D. min f  x   0; không tồn tại max f  x  .
D

D

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  mx 2 cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt A, gốc tọa độ O và B sao cho tiếp tuyến tại A, B vuông góc với
nhau.
A. m 

3

2

.
2

B. m 

1
.
2

C. m=0.

D. Không có giá trị m.

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3x  2 cắt
đường thẳng y=m-1 tại 3 điểm phân biệt.
B. 1  m  5 .

A. 1  m  5 .

C. 1  m  5 .

D. 0  m  4 .

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số
y  x 4  2x 2 tại 4 điểm phân biệt.
A. m  0 .

B. 0  m  1 .

C. 1  m  0 .


D. m  0 .

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y=3x+1 và đồ thị y  x 3  3mx  3 có
duy nhất một điểm chung.
A. m  .

B. m  0.

C. m  0.

D. m  3.

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y  2x 2 x 2  2
tại 6 điểm phân biệt.
A. 0  m  2.

B. 0  m  1.

C. 1  m  2.

D. Không tồn tại m.

1 4 1 2
x  x  1 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm cực đại
4
2
của (C) và có hệ số góc k. Tìm k để tổng khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của (C) đến d là nhỏ

Câu 18: Cho hàm số y 


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhất.
A. k  

1
.
16

1
B. k   .
4

1
C. k   .
2

D. k  1.

Câu 19: Cho hàm số y  x 4  mx 2  2m  1 có đồ thị là C m . Tìm tất cả các giá trị của m để


C m  có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.
A. m  1  2 hoặc m  1  2 .

B. Không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.

C. m  4  2 hoặc m  4  2 .

D. m  2  2 hoặc m  2  2 .

Câu 20: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh bằng 16. Học sinh Trang cắt một hình
chữ nhật MNPQ từ miếng bìa trên để làm biển trông xe cho lớp trong buổi ngoại khóa (với
M,N thuộc cạnh BC; P, Q lần lượt thuộc cạnh AC và AB). Diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn
nhất bằng bao nhiêu?
A. 16 3.

B. 8 3.

C. 32 3.

D. 34 3.

 a 
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức P  loga 2 a10 b2   log a    log 3 b b2 ( với
 b 
0  a  1; 0  b  1 ).

A. P  2 .

B. P  1.


C. P  3 .

D. P  2 .

Câu 22: Viết biểu thức P  3 x. 4 x  x  0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
1
12

5
12

A. P  x .

B. P  x .

1
7

5
4

C. P  x .

D. P  x .

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  log 3  x  1  2 ln  x  1  2x tại điểm x=2.
1
A. y '(2)  .
3


C. y '(2) 

1
1 .
3ln 3

B. y '(2) 

1
2.
3ln 3

D. y '(2) 

1
.
3ln 3

Câu 24: Phương trình log 1 2 x  1  log3 4x  5  1 có tập nghiệm là tập nào sau đây?
3

A. 1; 2 .

 1


B. 3;  .

 9





1 


C.  ;9 .

3 




D. 0;1 .

Câu 25: Gọi x 1 , x 2 là các nghiệm của phương trình log 22 x  3log 2 x  2  0 . Giá trị của biểu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thức P  x12  x 22 bằng bao nhiêu?
A. P=20.


B. P=5.

C. P=36.

D. P=25.


log 100x 2

Câu 26: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3
A. 100.

B. 10.



 9.4

C. 1.

D.

log10x

 13.61log x .

1
.
10


Câu 27: Tìm tổng các nghiệm của phương trình 32 x  32x  30 .
A. 3.

B.

10
.
3

C. 0.

D.

1
.
3

Câu 28: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 15.2 x1 1  2 x 1  2 x 1 bằng
bao nhiêu?
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.




Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 7  3 5



x2



m 73 5



x2

 2x

2

1



đúng hai nghiệm phân biệt.

A. m 

1
.
16


B. 0  m 

1
.
16

1
1
C.   m  .
2
16

 1
  m  0
 2
D. 
.
1

m 
16


Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 5  25x  log 5 m  x có nghiệm duy
nhất.

1
A. m  4 .
5


B. m  1.

m 1

C. 
1 .
m 
4

5

D. m  1.

Câu 31: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 32: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 1.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Câu 33: Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu?
A. 10.

B. 8.

C. 6.

D. 12.

Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có một tâm đối xứng.
B. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích toàn phần là 6a 2 .
C. Hình lập phương có 8 mặt đối xứng.
D. Thể tích của tứ diện A’ABC bằng

a3
.
6

Câu 35: Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Thể tích V của khối
chóp M.ABC bằng bao nhiêu?
A. V 


2a 3
.
24

a3
B. V  .
2

C. V 

2a 3
.
12

D. V 

3a 3
.
24

Câu 36: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh bên bằng AA’=3a và
đường chéo AC’=5a. Thể tích V của khối hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ bằng bao nhiêu?
A. V  4a 3 .

B. V  24a 3 .

C. V  12a 3 .

D. V  8a 3 .


Câu 37: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 45 . Thể
4
tích của hình chóp là a 3 . Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu.
3
A. a .

B. 4a .

C. 2a .

D. a 2 .

Câu 38: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là 4 cm, người ta gấp nó
thành bốn phần đều nhau rồi dựng lên thành bốn mặt xung quanh
của hình hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ.
Hỏi thể tích của khối lăng trụ này là bao nhiêu.
A. 4cm 3 .
C.

4 3
cm
3

B. 16cm3 .
D.

64 3
cm
3


Câu 39: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37 cm; 3 cm; 30 cm và biết
tổng diện tích các mặt bên là 480 cm 2 . Tính thể tích V của lăng trụ đó.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. V  2160cm 3 .

B. V  360cm3 .

C. 720cm 3 .

D. V  1080cm 3 .

Câu 40: Trong không gian, cho tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, gọi I là trung điểm
của BC, BC=2. Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC
quanh trục AI.
A. Sxq  2 .

B. Sxq  2 .


C. Sxq  2 2 .

D. Sxq  4 .

Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ
dài đường chéo AC’ bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 .

B. 8 2 .

C. 16 2 .

D. 24 3 .

Câu 42: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’ có bán kính R và chiều cao
R 2. Mặt phẳng (P) đi qua OO’ và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao
nhiêu?

A.

2R 2 .

B. 2 2R 2 .

C. 4 2R 2 .

D. 2R 2 .

Câu 43: Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq  2a 2 .

B. Sxq  3a 2 .

C. Sxq  a 2 .

D. Sxq  2a 2 .

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy,
SA  a 2 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. V 

32 3
a .
3

4
B. V  a 3 .
3

C. V  4a 3 .

D. V 

4 2 3
a .
3

Câu 45: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3a, AC=4a. Gọi M là trung điểm của AC. Khi quay

quanh AB, các đường gấp khúc AMB, ACB sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần
S
lượt là S1 , S2 . Tính tỉ số 1 .
S2
A.

S1
13

.
S2
10

B.

S1 1
 .
S2 4

C.

S1
2

.
S2
5

D.


S1 1
 .
S2 2

Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc
giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 60. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao
nhiêu?
A.

43
.
48

W: www.hoc247.net

B.

43
.
36

C.

43
.
4

F: www.facebook.com/hoc247.net

D.


T: 098 1821 807

43
.
12
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a, BC=a, hình chiếu của S lên
(ABCD) là trung điểm H của AD, SH 

a 3
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
2

bằng bao nhiêu?
16a 2
A.
.
3

16a 2
B.
.
9

4a 3

C.
.
3

4a 2
D.
.
3

Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2a, BC=3a. Gọi M, N là các điểm trên các cạnh AD,
BC sao cho MA=2MD, NB=2NC. Khi quay quanh AB, các đường gấp khúc AMNB, ADCB sinh
S
ra các hình trụ có diện tích toàn phần lần lượt là S1 , S2 . Tính tỉ số 1 .
S2
A.

S1 12
 .
S2 21

B.

S1 2
 .
S2 3

C.

S1 4
 .

S2 9

D.

S1
8
 .
S2 15

Câu 49: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 60 .
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. R 

a
.
3

B. R 

2a
.
3

C. R 

a 3
.
3

D. R 


4a
.
3

Câu 50: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 .
Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đỉnh S, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.

a 2 3
A. Sxq 
.
3

W: www.hoc247.net

a 2 10
a 2 7
B. Sxq 
. C. Sxq 
.
8
4

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

a 2 7
D. Sxq 

.
6

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-B

4-B

5-B

6-A

7-D

8-D

9-D

10-C

11-D


12-B

13-A

14-B

15-C

16-C

17-B

18-B

19-D

20-C

21-B

22-B

23-D

24-D

25-A

26-C


27-C

28-D

29-D

30-C

31-A

32-C

33-C

34-C

35-A

36-B

37-C

38-B

39-D

40-A

41-C


42-B

43-A

44-B

45-A

46-A

47-A

48-A

49-B

50-D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho
A. I 



4
0

1

f  x dx  1, tı́nh tích phân I   f 4x dx.
0

1
2

B. I 

1
4


C. I 

1
4

D. I  2

Câu 2: Cho hà m số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hı̀nh vẽ bên.
Mệ nh đề nà o dưới đây đú ng?
A. a  0, b  0,c  0
B. a  0, b  0,c  0
C. a  0, b  0,c  0
D. a  0, b  0,c  0
Câu 3: Tính thể tích V của khố i lậ p phương ABCD.A’B’C’D’ có đường ché o AC'  6cm.
A. V  24 3 cm3

B. V  12 3 cm3

C. V  24 2 cm 3

D. V  12 2 cm 3

Câu 4: Tı̀m khoả ng cá ch d giữa cá c điể m cực tiể u củ a đồ thị hà m số y  2x 4  3x 2 1.
A. d  2 4 3

B. d  3

C. d  2 3


D. d  4 3

Câu 5: Cho 3 số thực dương a, b, c khá c 1.
Đồ thị hà m số y  log a x; y  log b x như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b  a  c

B. a  b  c

C. a  c  b

D. c  a  b

1
1
Câu 6: Tı̀m tấ t cả cá c giá trị củ a tham số thực m để hà m số y  x 3  m  5 x 2  mx có
3
2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


cực đạ i, cực tiể u sao cho x CD  x CT  5.
A. m  0

B. m  6

C. m  6;0

D. m  6;0

Câu 7: Cho hà m số f  x   x 2  2x  2  x 3  2x  2. Mệ nh đề nà o sau đây là đúng?
A. f

 4  f  5

B. f

 4  f  5

C. f

 5   2f  4 

D. f

 4  f  5

3

4


3

4

3

4

3

4

Câu 8: Cho hình trụ có bá n kı́nh đá y là R, độ dà i đường cao là h. Đường kı́nh MN củ a đá y
dưới vuông gó c với đường kı́nh PQ đá y trên. Tính thể tı́ch V củ a khố i tứ diệ n MNPQ.

2
A. V  R 2 h
3

1
B. V  R 2 h
6

1
C. V  R 2 h
3

D. V  2R 2 h

Câu 9: Cho hı̀nh chó p S.ABC có đá y là tam giá c vuông tạ i A, cạ nh huyề n BC  6cm; cá c cạ nh

bên cù ng tạ o với đá y mộ t gó c 600. Tính diệ n tı́ch S của mặ t cầ u ngoạ i tiế p hı̀nh chó p S.ABC.
A. S  48 cm2

B. S  12 cm 2

C. S  16 cm 2

D. S  24 cm2

Câu 10: Trong không gian với hệ tọ a độ Oxyz, cho 2 điể m A 1; 2;3 và B3; 1; 2. Tìm tọa


độ điể m M thỏ a mã n MA.MA  4MB.MB.
5 7
A. M  ;0; 
 3 3 

B. M 7; 4;1

 1 5
C. M 1; ; 
 2 4 

 2 1 5
D. M  ; ; 
 3 3 3 

Câu 11: Tı̀m tậ p hợp tấ t cả cá c giá trị củ a tham số thực m để phương trı̀nh

x 3  x 2  x  m  x 2  1 có nghiệ m thuộ c đoạ n  0;1.

2

A. m  1

B. m  1

C. 0  m  1

D. 0  m 

3
4

Câu 12: Tı̀m tấ t cả cá c điể m cực đạ i củ a hà m số y  x 4  2x 2  1.
A. x  1

B. x  1

C. x  1

D. x  0

Câu 13: Trên mặ t phẳ ng tọ a độ Oxy, xé t tam giá c vuông AOB với A chạ y trên trụ c hoà nh và
có hoà nh độ dương, B chạ y trên trụ c tung và có tung độ âm sao cho OA  OB  1. Hỏ i thể tı́ch
lớn nhấ t V củ a vậ t thể tạ o thà nh khi quay tam giá c AOB quanh trụ c Oy bằ ng bao nhiêu?
A. V 

4
81


W: www.hoc247.net

B. V 

15
27

C. V 

F: www.facebook.com/hoc247.net

9
4

D. V 

T: 098 1821 807

17
9
Trang | 21


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Tìm tập nghiệ m S củ a bấ t phương trı̀nh



x


t
t 2 1

0

dt  0.

A. S  ;0

B. S  ; 

C. S  ;  \ 0

D. S  0; 

Câu 15: Ong nghiệ m hı̀nh trụ có bá n kı́nh đá y là R  1cm và chiề u cao h  10cm chứa được
lượng mẫ u tố i đa (là m trò n đế n mộ t chữ số thấ p phân) là bao nhiêu?
A. 10 cc

B. 20 cc

C. 31,4 cc

D. 10,5 cc

Câu 16: Cho hı̀nh chó p S.ABCD có đá y là hı̀nh vuông cạ nh 3cm, cá c mặ t bên (SAB) và (SAD)
vuông gó c với mặ t phẳ ng đá y, gó c giữa SC và mặ t đá y là 600. Tính thể tı́ch V củ a khố i
S.ABCD.
A. V  6 6cm3


B. V  9 6cm3

Câu 17: Cho hà m số y  ln

C. V  3 3cm3

D. V  3 6cm3

1
. Mệ nh đề nà o dưới đây là đúng?
x 1
2

A. Hà m số đồ ng biế n trên khoả ng ; .
B. Hà m số đồ ng biế n trên khoả ng 0; .
C. Hà m số nghịch biế n trên khoả ng ; .
D. Hà m số đồng biế n trên khoả ng ;0.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọ a độ Oxyz, viết phương trình mặ t phẳ ng (P) đi qua cá c
hı̀nh chiế u củ a A 1; 2;3 trên cá c trụ c tọ a độ .
A. x  2y  3z  0

B. x 

y z
 0
2 3

y z
C. x    1

2 3

D. x  2y  3z  1

Câu 19: Tı̀m tậ p hợp cá c giá trị củ a tham số thực m để hà m số y  x 2  1  mx 1 đồ ng
biế n trên khoả ng ; .
A. ;1

B. 1;

C. 1;1

D. ; 1

Câu 20: Tı̀m tậ p hợp tấ t cả cá c giá trị củ a tham số thực m để phương trı̀nh
91x  2  m 131x  1  0 có 2 nghiệ m phân biệ t.
A. m  1
W: www.hoc247.net

B. m  1

C. m  0

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1  m  0

T: 098 1821 807

Trang | 22



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Gọ i S là diệ n tı́ch củ a ban công củ a mộ t ngôi nhà có
dạ ng như hı̀nh vẽ (S được giới hạ n bởi parabol (P):
y  ax 2  bx  c (a  0) và trụ c Ox). Tìm S.
A. S 

9
2

B. S  1

C. S 

4
3

D. S  2

Câu 22: Người ta cầ n trồ ng hoa tạ i phầ n đấ t nằ m phı́a
1
ngoà i đường trò n tâm gố c tọ a độ O, bá n kı́nh bằ ng
và
2
phı́a trong củ a Elip có độ dà i trụ c lớn bằ ng 2 2 và độ dà i
trụ c nhỏ bằ ng 2 (như hı̀nh vẽ bên). Trong mỗ i mộ t đơn vị
diệ n tı́ch cầ n bó n


2

100



2 1 

kg phân hữu cơ. Hỏ i cầ n sử

dụ ng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bó n cho hoa?
A. 30kg

B. 40kg

C. 50kg

D. 45kg

Câu 23: Mặ t phẳ ng (Oxyz) cắ t mặ t cầ u S : x 2  y 2  z 2  2x  2y  4z  3  0 theo mộ t
đường trò n. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. 1;0;0

B. 0; 1;2

C. 0; 2; 4

D. 0;1; 2

Câu 24: Trong không gian với hệ tọ a độ Oxyz, tìm tọ a độ hı̀nh chiế u vuông gó c H củ a điể m

A 3; 2; 1 trên mặ t phẳ ng  P : x  y  z  0.
A. H  2;1;0

B. H 1;0;1

C. H 0;1;1

D. H 2; 1;1

Câu 25: Cho hı̀nh chó p S.ABC có đá y là tam giá c đề u cạ nh a  3cm,SC  2cm và SC vuông
gó c với đá y. Tìm bá n kı́nh R củ a mặ t cầ u ngoạ i tiế p hı̀nh chó p S.ABC.
A. R=4 cm

B. R=3 cm

Câu 26: Giải phương trı̀nh 9
A. x  5

x1

B. x  4

C. R=1 cm

D. R=2 cm

C. x  6

D. x  17


 eln 81.

Câu 27: Cho khố i nó n có thiế t diệ n qua trụ c là mộ t tam giá c vuông cân và đường sinh có độ
dà i bằ ng a. Tính thể tı́ch V của khố i nó n.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 23


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a 3
A. V 
12

a 3
C. V 
3

a 3 2
B. V 
12

a 3 2
D. V 
6


Câu 28: Tính khoả ng cá ch d điể m cực đạ i và điểm cực tiể u củ a đồ thị hà m số y  x 3  3x 2 .
B. d  4 2

A. d=2

C. d  2 5

D. d  2

Câu 29: Hı̀nh nó n có thiế t diệ n qua trụ c là mộ t tam giá c cân có gó c ở đı̉nh bằ ng 120 0 và có
cạ nh bên bằ ng a. Tính diệ n tı́ch xung quanh S củ a hı̀nh nó n.
B. S 

A. S  a 3 3

a 3
2

C. S 

a3 3
2

D. S 

Câu 30: Biế t F x  là mộ t nguyên hà m củ a hà m số f  x  
A. F1  ln 2  1

1

B. F1  ln 2  1
2

C. F1  0





a 2 3
2

x
và F0  1. Tı́nh F1.
x 1
2

D. F1  ln 2  2

Câu 31: Tı́nh đạ o hà m củ a hà m số y  ln x  x 2  1 .
A. y ' 

x
x 2 1

B. y ' 

1
x  x 2 1


C. y ' 

x

D. y ' 

2

x  x 1

1
x 2 1

Câu 32: Tính thể tı́ch V của tứ diệ n ABCD có cá c mặ t ABC và BCD là cá c tam giá c đề u cạ nh a
và AD 

a 3
.
2

A. V 

3a 3 3
16

B. V 

Câu 33: Cho hà m số y 

a3 3

16

C. V 

3a 3 3
8

D. V 

a3 3
8

1 x
. Mệ nh đề nà o sau đây là đú ng?
1 x

A. Hà m số nghịch biế n trên khoả ng ; .
B. Hà m số đồ ng biế n trên cá c khoả ng ;1,1; .
C. Hà m số đồ ng biế n trên khoả ng ;1 và nghịch biế n trên khoả ng 1; .
D. Hà m số đồ ng biế n trên khoả ng ; .

4





3

Câu 34: Cho kết quả I   cos2 x  sin 2 x  sin x  cos x  dx 

0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

a 2b
, với a, b là hai số
5

T: 098 1821 807

Trang | 24


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nguyên dương. Tı́nh giá trị củ a biể u thức P  2a 3  3ab  4b 3 .
A. P  120

B. P  14

C. P  128

D. P  418

Câu 35: Tı̀m nguyên hà m củ a hà m số f  x   sin 2x.
A.

C.


1

 f xdx  2 cos 2x  C


f  x dx 

1
cos 2x  C
2

B.

 f x dx  2cos 2x  C

D.

 f x dx  2cos 2x  C

Câu 36: Tı̀m tấ t cả những điể m thuộ c trụ c hoà nh cá ch đề u hai điể m cực trị củ a đồ thị hà m
số y  x 3  3x 2  2.
A. M 1;0

B. M 1;0; O 0;0

C. M 2;0

D. M 1;0


Câu 37: Trong cá c mệ nh đề sau, mệ nh đề nà o đú ng?





10
3

B. eln 2  ln e2 . 3 e 





15
3

D. eln 2  ln e 2 . 3 e  4

A. eln 2  ln e2 . 3 e 
C. eln 2  ln e2 . 3 e 










14
3

Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả cá c cạ nh bằng a. Tính thể tı́ch V của khố i tứ
diệ n ABA’C’.

a3 3
A. V 
4

a3 3
B. V 
6

C. V 

a3
6

a3 3
D. V 
12

1
1
Câu 39: Tı̀m tấ t cả cá c giá trị nguyên củ a tham số thực m để hà m số y  x 3  mx 2 có
3
2
điể m cực đạ i x1 , điể m cực tiể u x 2 sao cho 2  x1 1; 1  x 2  2.

A. m  0

B. m  0

C. m  0

D. Không tồ n tạ i m

2
Câu 40: Mộ t vậ t chuyể n độ ng theo quy luậ t s   t 3  7t 2  3 với t (giây)  7  t  0 là
3
̀
̉
́
khoả ng thời gian tı́nh từ lú c vậ t bă t đâ u chuyê n độ ng đế n khi dừng lạ i và s (mé t) là quã ng
đường vậ t đi được trong khoả ng thời gian đó . Hỏ i khi vậ t đạ t vậ n tố c là 12 m/s lầ n thứ 2 thı̀
vậ t đã chuyể n độ ng được bao nhiêu mé t.
A. 141 (m)

W: www.hoc247.net

B. 39 (m)

C. 111 (m)

F: www.facebook.com/hoc247.net

D.

T: 098 1821 807


28
 m
3

Trang | 25


×