Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

đề cương môn an toàn vs bảo mật thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.7 KB, 94 trang )

Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng
Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau
Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược
Sử dụng khóa bí mật
Vét cạn khóa
A
So sánh độ an toàn của các hệ mật mã công khai với mật mã bí mật
Câu 2
hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa) ?
A) Cả hai có độ an toàn như nhau
B) Mật mã công khai an toàn hơn
C) Mật mã bí mật an toàn hơn

Đáp án

A
So sánh tốc độ mã và giải mã của hệ mật mã công khai với mật mã bí
Câu 3
mật hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa)?
A) Tốc độ như nhau
B) Mật mã công khai nhanh hơn
C) Mật mã công khai chậm hơn

Đáp án C


Câu 4 Độ an toàn của hệ mật phụ thuộc vào
A) không gian khóa đủ lớn để phép vét cạn khóa là không thể thực hiện
được
B) thuật toán, không gian khóa và bản mã
C) tính bí mật của thuật toán
D) hàm mã là hàm cửa sập một chiều
Đáp án B
Câu 5 Mật mã là
A) ngành khoa học chuyên nghiên cứu các phương pháp truyền tin bí mật
B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc
được
C) quá trình biến đổi từ dạng không đọc được sang đọc được
D) bao gồm hai quá trình mã hóa và giải mã
Đáp án A
Câu 6 Mã hóa là
A) giấu thông tin để không nhìn thấy
B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc
được
C) quá trình giữ bí mật thông tin
D) mã bí mật
Đáp án B
Câu 7 Giải mã là
A) quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
B) quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc
được
C) quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc
được.
Đáp án
Câu 8
A)

B)
C)

C
Phá mã là
quá trình giải mã
quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ hoặc khóa bí mật
quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc


được
Đáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15
A)
B)
C

B
Để đảm bảo an toàn thông tin, bằng cách
sử dụng phương pháp mã hóa
sử dụng tường lửa
phân quyền truy cập thông tin
kết hợp các biện pháp trên
*D

Thuật toán chia Euclid mở rộng dùng để
tính nhanh một lũy thừa với số lớn
tính phần tử nghịch đảo của phép nhân
kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn
tính phần tử nghịch đảo của phép nhân và tìm ước chung lớn nhất
D
Hàm phi Ơle của n là
Số các số nguyên tố nhỏ hơn n
Số các số nguyên nhỏ hơn n
Số các số nguyên tố cùng nhau với n và nhỏ hơn n
Số các số nguyên tố cùng nhau với n
C
Thuật toán bình phương và nhân là thuật toán
(1) Tính phần tử nghịch đảo của phép nhân
(2) Tính nhanh lũy thừa của số lớn
(3) Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn
Cả (1), (2), (3) đều sai
B
Trong mật mã, khóa công khai dùng để làm gì?
Mã hóa
Giải mã

Kiểm tra chữ kí
AD
Trong mật mã, khóa bí mật dùng để làm gì?
Mã hóa
Giải mã

Kiểm tra chữ kí
BC

Chọn câu đúng
Chữ kí số với chữ kí điện tử là một
Chữ kí số là trường hợp riêng của chữ kí điện tử, được hình thành từ
các thuật toán mã công khai
Chữ kí số là dãy số đặc biệt

Đáp án
Câu16
A)
B)
C)
D)
Đáp án

B
Trong sơ đồ kí số thành phần nào đặc trưng xác nhận cho một người?
Khóa công khai
Khóa bí mật
Bản mã
Bức điện
B


Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án


Cho mật mã Affine. K=(a,b) là khóa của hệ mật mã này. Hãy chọn
khóa K
(13,19)
(20,17)
(21,13)
(13,20)
C
Cho hệ mật mã Affine. K=(a,b) là khóa của hệ mật mã này. Hãy chọn
khóa K
(27,15)
(15, 30)
(13,17)
(17,20)
D
Cho hệ mật mã Affine. K=(a,b) là khóa của hệ mật mã này. K=(a,b)
được chọn như thế nào ?
a, b là hai số nguyên tố cùng nhau trong tập Z26
a nguyên tố cùng nhau với 26 và thuộc tập Z26, b thuộc tập Z26
a và b là hai số nguyên tố trong tập Z26
a và b đều nguyên tố cùng nhau với 26
B
Mật mã Affine mã từng khối
1 kí tự
2 kí tự
m kí tự
26 kí tự
A
Mật mã Affine là
Mã thay thế đơn biểu
Mã thay thế đa biểu

Mã khóa bí mật
Mã khóa công khai
AC
Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mã Affine có
26 cách chọn khóa
312 cách chọn khóa
26! cách chọn khóa
26m cách chọn khóa
B

K là ma trận vuông cấp m ( là khóa của hệ mật mã Hill). Ma trận K
phải thỏa mãn :
A) Ma trận K có định thức nguyên tố cùng nhau với 26
B) Ma trận K có định thức là số nguyên tố
C) Ma trận K có định thức khác 0
D) Ma trận K có các phần tử trong ma trận nguyên tố cùng nhau với 26
Đáp án A
Chọn ma trận sau sao cho thỏa mãn điều kiện là khóa của hệ mật mã
Câu 2
Hill
A) 1 7 


1 3 
Câu 1


B)
C)
D)

Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)

3

1
4

1

2

5 
6


5 

3 3 


 5 10 
D
Mật mã Hill mã từng khối
1 kí tự
2 kí tự
m kí tự (m là cấp của ma trận khóa)
26 kí tự
C
Mật mã Hill là
Mã thay thế đơn biểu
Mã thay thế đa biểu
Mã khóa bí mật
Mã khóa công khai
BC
3 3 
 . Tính K-1
Cho ma trận K= 
5
10


18 5 



17 21
10 5 


 3 3
10 5 


 3 21

Đáp án

18 5 


 3 21
A

Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 3
A)
B)
C)
D)

Mật mã dịch vòng mã từng khối
1 kí tự
2 kí tự
m kí tự
26 kí tự
A
Mật mã dịch vòng là
mã thay thế đơn biểu
mã khóa bí mật
mã thay thế đa biểu
mã công khai
AB
Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mã dịch vòng có
26 cách chọn khóa
312 cách chọn khóa
26! Cách chọn khóa
26m cách chọn khóa


Đáp án

A

Câu 1

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Mật mã hoán vị mã từng khối
1 kí tự
2 kí tự
m kí tự
26 kí tự
C
Mật mã hoán vị là
Mã thay thế đơn biểu
Mã thay thế đa biểu
Mã khối
Mã dòng
BC

Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mã hoán vị có
312 cách chọn khóa
26! cách chọn khóa
26m cách chọn khóa
m! cách chọn khóa
D

Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Mật mã Viginere mã từng khối
1 kí tự
2 kí tự
m kí tự

26 kí tự
C
Mật mã Viginere là
mã thay thế đa biểu
mã thay thế đơn biểu
mã khóa công khai
mã khóa bí mật
AD
Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mã Viginere có
312 cách chọn khóa
26! cách chọn khóa
26m cách chọn khóa
m! cách chọn khóa
C

Chương 2: hiểu mã Affine(31 câu)
cho bản rõ “exit” khóa k= (15,7). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) POXJ
B) POXG
C) POXH
D) POXL
Đáp án B
cho bản rõ “girl” khóa k= (19,7). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 2
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
Câu 1


A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Đáp án

RDSI
RDSO
RDSU
RDSH
A
cho bản rõ “boy” khóa k= (17,5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
JXW
WJF
WJX
JXK
C
cho bản rõ “pell” khóa k= (5,19). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo

hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
WMQM
QNWM
NQWA
QNWW
D
cho bản rõ “crip” khóa k= (7,11). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
ZAMP
PMAF
ZAPM
APMZ
C
cho bản rõ “bear” khóa k= (19,3). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
BDOW
WBDO
WBDK
DABK
B
cho bản rõ “like” khóa k= (11, 15). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
VHGZ
GNMS
HVBM
GZVH
D
cho bản rõ “phap” khóa k= (15, 7). Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
YIHY

YIHK
YJHD
YHUK
A
cho bản rõ “milu” khóa k= (19,9). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DFKZ
DFKM
KZFD
DAKL
A


Câu 10
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)


cho bản rõ “tea” khóa k= (17, 11). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
BLV
WBL
WBN
BWK
B
cho bản rõ “cato” khóa k= (11, 7). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DHIF
HIFG
NOMS
HFJK
A
cho bản rõ “small” khóa k= (11, 3). Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
UUDFT
TFDUU
TFUDU
FPUHJ
B
cho bản mã “FZR” khóa k= (11, 15). Khi giải mã bản mã với khóa k
theo hệ mã affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
pin
lim
bim
sim
D
cho bản rõ “pin” khóa k= (15,7). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

YXU
YXD
YXC
YUI
A
cho bản rõ “clok” khóa k= (19, 7). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
IMPT
TINK
YUOI
TINP
D
cho bản rõ “rule” khóa k= (11, 9). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
OVAB
VABO
BONH
OVAG
A
cho bản rõ “atum” khóa k= (19, 3). Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
ATXD
HUTS
ASDT


D) DATX
Đáp án D
cho bản rõ “cell” khóa k= (17, 3). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 18

hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) ITIL
B) LIIT
C) LTII
D) ATJJ
Đáp án C
cho bản rõ “durk” khóa k= (11, 9). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 19
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) QVOP
B) OPQV
C) OPVP
D) HOJU
Đáp án A
cho bản rõ “baby” khóa k= (7,11). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 20
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) SLSV
B) SLVD
C) SLSX
D) SXLS
Đáp án C
cho bản rõ “home” khóa k= (3,19). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 21
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) JDOG
B) OJDF
C) OJDE
D) OJDN
Đáp án B

cho bản rõ “wint” khóa k= (7,11). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 22
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) PJOY
B) YOPJ
C) JPYO
D) OYJP
Đáp án C
cho bản rõ “jump” khóa k= (5,11). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 23
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) EHTK
B) EHTJ
C) EHTL
D) EHTI
Đáp án D
cho bản rõ “viet” khóa k= (7,13). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 24
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) ERPQ
B) ERPO
C) ERPK
D) ERPI
Đáp án A
cho bản rõ “good” khóa k= (11,9). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
Câu 25
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) XHHJ



B)
C)
D)
Đáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 30
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
Đáp án

XHHK
XHHQ
XHHG
C
cho bản rõ “mony” khóa k= (5,11). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
TDYA
TDYB
TDYC
TDYD
B
cho bản rõ “qery” khóa k= (11,9). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DBIN
DBEN
DBON
DBOM
C
cho bản rõ “mini” khóa k= (19,5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo

hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
ZBSB
ZBSC
ZBSL
ZBSI
A
cho bản rõ “bye” khóa k= (11,9). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
UNF
UNH
UNN
UNB
D
cho bản rõ “black” khóa k= (11,7). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
SYHDG
SYHDL
SYHDN
SYHTF
C
cho bản rõ “beg” khóa k= (23,5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
CTN
CTK
CTM
CTI
A

Chương2-Hieu-MaDichVong (37 câu)



Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Cho bản rõ “use” khóa k= 23. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
RHJ
RHI
RPB
RPO
C
Cho bản rõ “brw” khóa k= 22. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
XNC
XNS
XNK
CNN
B
Cho bản rõ “safe” khóa k= 18. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

KSXW
KISJ
KOIK
KSXL
A
Cho bản rõ “kity” khóa k= 19. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DBMI
DBNI
DBMR
DBMO
C
Cho bản rõ “kill” khóa k= 11. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
VTWW
VHJJ
VJKH
VHKL
A
Cho bản rõ “ear” khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
VGJ
VRI
VRT
VRE
B
Cho bản rõ “bil” khóa k= 13. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
OVB
OBJ

OVY
ONK
C


Câu 8
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15

Cho bản rõ “day” khóa k= 18. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
VSF
VSY
VSQ
VST
C
Cho bản rõ “just” khóa k= 24. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
HSJK
HSQP

HSQR
KSQE
C
Cho bản rõ “late” khóa k= 16. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
BQJU
BQRT
BQTY
BQRY
A
Cho bản rõ “hind” khóa k= 15. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
WECS
WXCS
WXCD
WXCT
B
Cho bản rõ “wen” khóa k= 14. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
KSJ
KIO
KIL
KSB
D
Cho bản rõ “int” khóa k= 21. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DIA
DIO
DOI
DOJ

B
Cho bản rõ “pai” khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
GRZ
GRK
GRL
GRT
A
Cho bản rõ “lee” khóa k= 23. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 18
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 22

hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
IUU
IKK
IBB
ILL
C

Cho bản rõ “you” khóa k= 13. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
LBH
LKI
LBF
LBN
A
Cho bản rõ “exe” khóa k= 19. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
XDX
XFX
XGX
XQX
D
Cho bản rõ “pro” khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
GIK
GIF
GIL
GIJ
B
Cho bản rõ “he” khóa k= 11. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
SO
PS
SP
SK
C
Cho bản rõ “hey” khóa k= 13. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

URL
RTL
RXG
URI
A
Cho bản rõ “women” khóa k= 23. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
TLJKO
TLJBK
TLJBH
TLJKB
B
Cho bản rõ “some” khóa k= 19. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 24
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 29
A)


LHJK
LKIO
LHKN
LHFX
D
Cho bản rõ “hend” khóa k= 13. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
URIO
URIK
URAQ
URQA
C
Cho bản rõ “sun” khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
JKL
JIK
JLE
KLO
C
Cho bản rõ “need” khóa k= 23. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
ABBA
KBBA
ABBT
KBBB
B
Cho bản rõ “plan” khóa k= 13. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
CYNA
CYUO

CYOO
CUYN
A
Cho bản rõ “help” khóa k= 19. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
AXIE
ACIE
AXCE
AXEI
D
Cho bản rõ “wall” khóa k= 23. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
TXIK
TXII
TXCC
TXYY
B
Cho bản rõ “head” khóa k= 15. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
WRDG


B)
C)
D)
Đáp án
Câu 30
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 32
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 33
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 34
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 35
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 36
A)
B)

WTRG
WTHC
WTPS
D
Cho bản rõ “arm” khóa k= 11. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
LKC
LCN
LCX
LCK
C
Cho bản rõ “ear” khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
VRT
VRI
VRH
VRG
B
Cho bản rõ “neck” khóa k= 7. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
UKLH
ULKI
ULJR
ULOI

C
Cho bản rõ “nose” khóa k= 19. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
GHLX
GHKJ
HGJL
KILJ
A
Cho bản rõ “chin” khóa k= 21. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
XVGF
XCBI
XCDI
XCBR
C
Cho bản rõ “lip” khóa k= 23. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
IFM
IKO
IFR
IFT
A
Cho bản rõ “back” khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
SRTG
GSGG


C) SRTO
D) SRTB

Đáp án D

Cho bản rõ “view” khóa k= 15. Khi mã hóa bản rõ với khóa k
theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) KXTI
B) KXTO
C) KXTL
D) KXTH
Đáp án C
Câu 37

Chương2-Hieu-Mã Hill (26 câu)
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 4
A)

cho bản rõ “ha” khóa k là:
11 8
3
7
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã là y=kx
ZV
ZX
ZH
ZB
A
cho bản rõ “bu” khóa k là:
7
9
2
3
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã là y=kx
VF
VG
VH
FK
D
cho bản rõ “so” khóa k là:
7
2
3

3
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
MA
YS
MD
MK
B
cho bản rõ “ve” khóa k là:
7
1
2
1
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã : y=kx
ZA


B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 10

ZE
ZD
VU
D
cho bản rõ “ry” khóa k là:
7

1
2
1
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã: y=kx
LK
NG
LO
LI
B
Cho bản rõ “le” khóa k là:
6
5
1
2
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
IT
SH
SK
SL
A
Cho bản rõ “la” khóa k là:
8
11
1
2
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
KA

KO
KI
KL
D
Cho bản rõ “qt” khóa k là:
3
2
8
7
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
IB
SH
SJ
SU
A
cho bản rõ “hy” khóa k là:
8
1
11 2
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
IJ
IK
CV
IO
C
cho bản rõ “ka” khóa k là:



A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15

A)

9
7
3
4
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
MI
MJ
ME
MK
C
cho bản rõ “hi” khóa k là:
8
1
5
1
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã: y=kx
SJ
MR
SL
SK
B
cho bản rõ “gx” khóa k là:
8
3
5
3

Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
JH
NV
HN
HB
B
cho bản rõ “hp” khóa k là:
8
5
3
4
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
XE
BD
XR
XF
B
cho bản rõ “le” khóa k là:
7
1
2
1
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
HY
HU
HI
DA

D
cho bản rõ “jo” khóa k là:
9
3
5
2
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
HH


B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 18
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21

TV
JJ
KK
B
cho bản rõ “ga” khóa k là:
8
5
3
3
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
WA
WC

WS
WE
C
cho bản rõ “ju” khóa k là:
9
3
2
1
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
HM
LM
RH
RT
B
cho bản rõ “na” khóa k là:
11 2
3
1
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
MM
MK
NN
NK
C
cho bản rõ “fi” khóa k là:
10 1
3
1

Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
WE
WR
WT
GX
D
cho bản rõ “hd” khóa k là:
2
3
3
9
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
XW
XC
XF
XG
A
cho bản rõ “ky” khóa k là:


8
3
1
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 22
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 24
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 26

IQ
WI

YU
IP
B
cho bản rõ “ie” khóa k là:
3
1
1
2
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
CH
CQ
CJ
CL
B
cho bản rõ “ro” khóa k là:
8
5
1
2
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
YT
UY
IT
UK
A
cho bản rõ “ko” khóa k là:
8
3

1
1
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
QE
QO
QI
SY
D
cho bản rõ “ma” khóa k là:
7
2
8
3
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx
GH
HJ
GS
GK
C
cho bản rõ “zu” khóa k là:
6
3
5
5
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã hill ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây? Biết hàm mã y=kx



A)
B)
C)
D)
Đáp án

QO
QP
QI
CR
D

Chương2-Hiểu-Mã hoán vị(27 câu)
Cho hoán vị
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 5

1 2 3 4
1 4 2 3
Khi mã hóa bản rõ “your” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
YROU
YROI
YROK
YROJ
A
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
5 2 4 1 3
Khi mã hóa bản rõ “plain” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
NIJKB
NLIPA
NLIPD
NKLJG
B

Cho hoán vị
1 2 3 4
1 3 4 2
Khi mã hóa bản rõ “some” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
SNAP
SMAO
SMEO
SMEU
C
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
5 2 4 1 3
Khi mã hóa bản rõ “plain” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
NLIOJ
NLOPA
NLPOJ
NLIPA
D
Cho hoán vị
1
4 5
3
1 3 4 5 2
Khi mã hóa bản rõ “clock” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?


A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 8

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 10
A)
B)
C)
D)

COCKH
COCKF
COCKL
COCKJ
C
Cho hoán vị
1 2 3 4
4 2 1 3
Khi mã hóa bản rõ “wind” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
DIWN
DIWH
DIWE
DIWI
A
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
5 1 3 4 2
Khi mã hóa bản rõ “pasca” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
APDCA
APDXE
APSAC
APSCA

D
Cho hoán vị
1
4
3
1 3 4 2
Khi mã hóa bản rõ “eart” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
THJG
ERAH
ERTA
ERGA
C
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
5 2 1 4 3
Khi mã hóa bản rõ “kalvi” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
FJHFK
FHJKH
IAKVL
HJYHF
C
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
3 1 4 2 5
Khi mã hóa bản rõ “justs” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
GJHJH
SJTUS

GSHDG
GTHDD


Đáp án

B
Cho hoán vị
3 4 5

Câu 11

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16

2
5 3 1 2 4
Khi mã hóa bản rõ “haiha” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
FJJGJ
FJHHU
FHGJG
AIHAH
D
Cho hoán vị
1 2 3 4
4 2 1 3
Khi mã hóa bản rõ “fist” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
GJHJ
BHGS
TIFS

JKHK
C
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
2 1 5 3 4
Khi mã hóa bản rõ “money” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
OIMYU
OMYNE
OIHKB
OIKLJH
B
Cho hoán vị
1 2 3 4 5 6
1 5 4 2 6 3
Khi mã hóa bản rõ “kimson” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
KOUFHK
MISONK
ONSMIK
KOSINM
D
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
1 4 5 3 2
Khi mã hóa bản rõ “china” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
NACHI
NAINH
ANINH

CNAIH
D
Cho hoán vị
1 2 3 4 5 6
2 4 6 1 3 5


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21
A)
B)
C)

Khi mã hóa bản rõ “stills” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
TLSSIL
TLSSLI
TLISSL
TLISLS
A
Cho hoán vị
1 2 3 4 5 6
6 4 1 5 3 2
Khi mã hóa bản rõ “pretty” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
YTPRET
TTYEPR
RETTYP
YTPTER
D
Cho hoán vị
1 2 3 4 5

2 5 1 4 3
Khi mã hóa bản rõ “crity” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
CITYR
RYCTI
RYTIC
RYTCI
B
Cho hoán vị
1 2 3 4 5 6
5 3 4 1 2 6
Khi mã hóa bản rõ “lemons” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
NMOELS
NMOESL
MONLES
NMOLES
D
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
5 4 2 3 1
Khi mã hóa bản rõ “humey” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
MEYHU
YEUHM
YEUMH
HMYEU
C
Cho hoán vị
1 2 3 4 5 6

3 2 6 4 1 5
Khi mã hóa bản rõ “baomat” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
OATMBA
MATBAO
TAOMAB


D) MAOBAT
Đáp án A
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
Câu 22
3 2 5 4 1
Khi mã hóa bản rõ “dongo” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
A) OOGDN
B) OGDNO
C) NOOGD
D) GDNOO
Đáp án C
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
Câu 23
1 5 3 4 2
Khi mã hóa bản rõ “thong” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?
A) TGONH
B) GONHT
C) THOGN

D) OHTGN
Đáp án A
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
Câu 24
3 4 2 5 1
Khi mã hóa bản rõ “thinh” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
A) HHTIN
B) HHTNI
C) THHIN
D) INHHT
Đáp án D
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
Câu 25
1 4 5 3 2
Khi mã hóa bản rõ “lappc” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
A) PPACL
B) LPCPA
C) LCAPP
D) CAPPL
Đáp án B
Cho hoán vị
1 2 3 4 5
Câu 26
5 2 3 4 1
Khi mã hóa bản rõ “keybo” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã
nào sau đây ?

A) OEYBK
B) BKYOE
C) OEKYB
D) BEOKY
Đáp án A
Câu 27 Cho hoán vị
1 2 3 4 5
4 2 5 3 1


Khi mã hóa bản rõ “copys” theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào
sau đây ?
A) SPCYO
B) SPOCY
C) YOSPC
D) YOSCP
Đáp án C

Chương2-Hieu-Matusinh (29 câu)
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6
A)
B)

cho bản rõ “center” khóa k=5. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
mã tự sinh ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
HGRGXV
GRXVCN
VCMHGR
XVHGGR
A

cho bản rõ “verygood” khóa k=11. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo
hệ mã tự sinh ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
GCPEUCRQ
CVPEIUEM
GZVPEUCR
CRBUOAAG
C
cho bản rõ “mahoa” khóa k=7. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
mã tự sinh ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
VOHTM
TMHVO
MHVOT
GEVOIT
B
cho bản rõ “jomio” khóa k=5. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
mã tự sinh ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
XOVAU
ACZEU
IAMHU
OXAUW
D
cho bản rõ “xinh” khóa k=9. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
tự sinh ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
UVFG
CVFG
GFVU
VFGU
C
cho bản rõ “young” khóa k=15. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
mã tự sinh ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

MNITH
NMIHT


×