SỞ GD-ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TỐN – LỚP 12
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang)
Mã đề 570
Câu 1:
Giải bài tốn tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 , y e x , x 1 . Bốn bạn
An, Bảo, Cần và Dũng cho 4 công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng
1
A. Cần S
ln 2
2 e x dx .
B. Bảo S
ln 2
1
e 2 dx .
D. An S
x
1
Câu 2:
Câu 3:
B. 2 .
1
B. F x cot 2 x ln sin x C .
2
1
D. F x cot 2 x ln cos x C .
2
C.
2.
D.
3.
D.
16
.
3
Thể tích V khi quay E : x 2 4 y 2 4 0 quanh trục Ox bằng
8
.
3
B. 4 .
C.
4
.
3
Viết phương trình mặt cầu S đi qua hai điểm A 3; 1; 2 , B 1;1;2 và có tâm thuộc trục Oz .
A. x 2 y 2 z 1 10.
B. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
C. x 2 y 2 z 1 12.
D. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
2
4
Giả sử I sin 3x sin 2 x dx
0
A. 8 .
Câu 8:
2 dx .
Cho hai đường thẳng gồm d có phương trình x y z , d có phương trình x y 1 z 1 .
Ta có khoảng cách giữa d và d bằng
2
Câu 7:
x
Nguyên hàm F x cot 3 x dx là
A.
Câu 6:
e
3
Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 2sin 3x.sin 5 x thỏa F
4 2
1
1
A. F x 2sin 2 x sin 8 x 3 .
B. F x 2sin 2 x sin 8 x 1 .
4
4
1
1
C. F x 4sin 2 x sin 8 x 2 .
D. F x 4sin 2 x sin 8 x 1 .
8
8
A. 1 .
Câu 5:
2 dx .
ln 2
1
A. F x cot 2 x ln sin x C .
2
1
C. F x cot 2 x ln sin x C .
2
Câu 4:
x
1
ln 2
C. Dũng S
e
a
a
2 , với là phân số tối giản. Ta có giá trị của a b là
b
b
B. 15 .
C. 10 .
D. 13 .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 là
A. Một đường trịn.
C. Hai đường trịn.
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B. Hai đường thẳng.
D. Một đường thẳng.
Trang 1/22 Mã đề 570
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD, đáy ABCD là
2
hình vng nằm trong mặt phẳng Oxy, AC DB O (O là gốc tọa độ), A
;0; 0 , đỉnh
2
S 0;0;9 . Ta có thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 3 (đvtt).
B. 3 2 (đvtt).
C. 4 (đvtt).
9
Câu 10: Biết rằng f x là một hàm số liên tục trên và
D. 9 (đvtt).
f x dx 9. Khi đó giá trị của
0
B. 2 .
A. 3 .
3
f 3x dx là
0
C. 4 .
D. 1 .
Câu 11: Cho số phức z a bi a, b . Ta có phần ảo của số phức z 2 2 z 4i bằng
A. ab b 2 .
B. 2ab 2b 4 .
C. 2ab 2b 4 .
D. 2ab 2b 4 .
Câu 12: Trên mặt phẳng phức, M và N là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , trong đó z1 , z2 là hai nghiệm
của phương trình z 2 4 z 13 0 . Độ dài MN là
A. 12 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 5;0;0 , B 1; 1;1 , C 3;3; 4 . Mặt phẳng
P
đi qua A , B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình là
A. x 2 y 2 z 5 0 .
B. x 2 y 2 z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 5 0 .
D. x 2 y 2 z 5 0 .
Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2i 2 3i .
A. z 6 4i .
B. z 6 4i .
C. z 6 4i .
D. z 6 4i .
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;1; 1 , B 2;0;1 , C 1; 2; 1 , D là điểm sao cho
ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D là
A. D 2; 3;3 .
B. D 2; 3; 3 .
Câu 16: Nếu f 1 12 , f x liên tục và
C. D 2;3; 3 .
D. D 2;3; 3 .
4
f x dx 17 . Giá trị của f 4 bằng
1
A. 9.
B. 5.
C. 29.
D. 19.
Câu 17: Cho số phức z thoả z 4 3i 3 . Tìm số phức z có mơđun nhỏ nhất?
8 6
8 6
8 6
8 6
A. z i .
B. z i .
C. z i .
D. z i .
5 5
5 5
5 5
5 5
y tan x
Câu 18: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường Ox
. Quay H xung quanh trục Ox
x 0, x
4
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 1
đvtt .
4
B.
2
đvtt .
4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
2
đvtt .
4
D. 2 đvtt .
Trang 2/22 Mã đề 570
Câu 19: Nguyên hàm F x 32 x 2 dx là
A. F x
32 x 2
C.
2 ln 3
B. F x 32 x 2 ln 3 C .
C. F x 32 x 2 C .
D. F x
32 x
C .
9
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 1;2; 3 , B 0;1; 5 , gọi I là điểm trên
đoạn thẳng AB sao cho IA 2 IB . Giả sử tọa độ của điểm I a; b; c thì a b c bằng
A. 4 .
8
C. .
3
B. 5 .
1
Câu 21: Tính tích phân
D.
17
.
3
1
2 x 3 dx bằng
0
1 5
A. ln .
2 3
B.
Câu 22: Nguyên hàm F x
A. F x
C. F x
dx
3 2x
1
8 3 2x
4
1
4 3 2 x
1 3
ln .
2 5
4
5
C.
3
.
20
1
ln 2 .
2
D.
là
C .
B. F x
C .
D. F x
1
2 3 2x
4
C .
4
C .
1
8 3 2x
Câu 23: Nguyên hàm F x 3x 1 dx là
2
9
2
C. F x
3
A. F x
3x 1
3
C.
3x 1
3
C.
1
3
3x 1 C.
3
2
D. F x
3 x 1 C.
9
B. F x
Câu 24: Trong mặt phẳng phức , gọi A , B , C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức z1 3 4i ;
z2 5 2i ; z3 1 3i . Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là
A. 7 i .
B. 1 9i .
C. 1 9i .
D. 7 9i .
b
Câu 25: Biết
2 x 4 dx 0 . Khi đó b
nhận giá trị bằng
0
b 1
A.
.
b 2
b 0
B.
.
b 4
b 0
C.
.
b 2
b 1
D.
.
b 4
x2
x2
và y 3 x là
4
2
C. 4 đvtt .
D. 16 đvtt .
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol y
A. 12 ñvtt .
B. 8đvtt .
Câu 27: Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng d : x y z , gọi d là hình chiếu vng góc của d
lên mặt phẳng tọa độ Oyz . Ta có phương trình d là:
x 0
A. y t .
z 2t
x t
B. y t .
z t
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
x 0
C. y 2 t .
z 1 t
x 0
D. y t .
z t
Trang 3/22 Mã đề 570
1
b
Câu 28: Tích phân I xe x dx a . Khi đó a 2b bằng
e
0
A. 5.
B. 6.
C. 7.
1 i
Câu 29: Phần ảo của số phức z
1 i
B. 1.
A. 1.
D. 3.
2017
là
D. i.
C. i.
9
Câu 30: Cho I x 3 1 x dx . Đặt t 3 1 x . Ta có
0
1
2
A. I 3 1 t 3 2t 2dt.
2
1
B. I 3 1 t 3 t 3dt.
1
1
C. I 3 1 t 3 t 3dt.
D. I
2
1 t t dt.
3
3
2
x 3 y 1 z 2
và
1
2
4
: x 3 y 1 z 5 . Trong bốn đường thẳng Ox , Oy , Oz và , đường thẳng d tạo với
đường thẳng nào một góc lớn nhất?
A. Oy .
B. .
C. Ox .
D. Oz .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng d :
Câu 32: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết số phức z 2 có điểm biểu diễn nằm trên trục
hoành
A. Đường thẳng y x .
B. Trục tung và trục hoành.
C. Trục tung.
D. Trục hoành.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3 x 4 y 5 z 10 0 và đường
thẳng d đi qua 2 điểm M 1;0; 2 , N 3;2;0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt
phẳng P . Ta có
A. 90 .
B. 45 .
Câu 34: Nguyên hàm F x x.e3 x dx là
A. F x x 1 .e3 x C .
C. F x
1 3x 1 3x
x.e e C .
3
9
C. 60 .
D. 30 .
B. F x x.e3 x x 2 C .
D. F x
1 3x 1 3x
x.e e C .
3
9
Câu 35: Phương trình z 2 1 i z 18 13i 0 có hai nghiệm là
A. 4 i; 5 2i .
B. 4 i; 5 2i .
C. 4 i; 5 2i .
D. 4 i; 5 2i .
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q : 2 y 2 z 3 0 . Ta có góc giữa hai mặt phẳng P
A.
.
2
B.
.
4
C.
P : x z 3 0
và
và Q bằng
.
3
D.
.
6
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A 1;2;5 , B 1;5;5 . Tìm điểm C Oz
sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất?
A. C 0;0;6 .
B. C 0;0;5 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. C 0;0;4 .
D. C 0;0;2 .
Trang 4/22 Mã đề 570
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số F x x 3e x dx là
4
4
4
x 4 e x
A. F x
C .
4
xe x
B. F x
C .
4
1 4
C. F x e x C .
4
e x
D. F x
C .
4
4
Câu 39: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 3;1;1 , B 2; 1; 4 . Hãy viết phương
trình mặt phẳng P đi qua A , B và vng góc với mặt phẳng Q : 2 x y 3z 4 0 .
A. 5 x 13 y z 29 0 .
B. x 13 y 5 z 5 0 .
C. x 13 y 5 z 3 0 .
D. 3 x 12 y 2 z 2 0 .
ln 2
Câu 40: Cho I
e x 1 dx a
0
A. a b .
. Khi đó
b
B. a b .
C. ab 1 .
D. a b .
Câu 41: Cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm A 1;2; 3 , hình chiếu vng góc của A lên
P có tọa độ là
A. 1;1; 2 .
B. 0;1; 2 .
C. 1;2;0 .
D. 2;1;0 .
C. 8 .
D. 5 .
Câu 42: Cho z , z 1 2i 7 4i . Khi đó 2 z 1 là
A.
65 .
B.
61 .
Câu 43: Cho a 0 và a 1, C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. a 2 x dx a 2 x ln a C.
B. a 2 x dx a 2 x C .
C. a x dx a x ln a C .
D. a 2 x dx
Câu 44: Cho f x là một hàm số liên tục trên thỏa mãn
1
a2x
C.
2 ln a
f t dt 3 và
0
1
f u du 2. Khi đó
1
0
f x dx bằng ?
1
A. 5.
B. 5.
C. 1.
D. 1.
Câu 45: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt
cầu tại điểm M 1; 1;0 .
A. x 2 y 2 z 3 0 .
B. x 2 y 2 z 1 0 .
C. x y 0 .
D. 2 x y 1 0 .
Câu 46: Nguyên hàm F x
A. F x
x2 2 x 1
dx là
x2
x2
4 x 7 ln x 2 C .
2
C. F x x 2 2 x ln x 2 C .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
B. F x x 2 4 x ln x 2 C .
D. F x x 2 4 x 7 ln x 2 C .
Trang 5/22 Mã đề 570
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 1; 1 , B 3; 5; 7 . Gọi
S
là tập hợp điểm
M x; y; z thoả mãn MA2 MB 2 AB 2 . Chọn kết luận đúng
A. S là mặt cầu có phương trình x 1 y 3 z 4 56 .
2
2
2
B. S là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
C. S là mặt cầu có phương trình x 2 y 3 z 4 14 .
2
2
2
D. S là đường trịn có phương trình x 1 y 3 z 4 14 .
2
Câu 48: Nguyên hàm F x
2
2
sin x
dx là
3 2cos x
1
A. F x ln 3 2cos x C .
3
1
C. F x ln 3 2cos x C .
3
1
ln 3 2cos x C .
2
1
D. F x ln 3 2cos x C .
2
B. F x
4
1
1
a
a
Câu 49: Cho x
2 dx với
là phân số tối giản. Khi đó a b bằng
b
b
x x
1
A. 140 .
B. 39 .
C. 9 .
D. 31 .
y2 2 y x 0
Câu 50: Diện tích của hình phẳng H giới hạn bởi
bằng
x
y
0
27
27
9
A.
đvdt.
B.
đvdt.
C. đvdt.
2
4
2
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D.
9
đvdt.
4
Trang 6/22 Mã đề 570
BẢNG ĐÁP ÁN - HKII – LỚP 12 - TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC – HÀ NỘI
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B C A D D A A A B C B
B C C A A A C A D A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A C C C B C C B C B C B B B A D A B A C B D C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Giải bài tốn tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 , y e x , x 1 . Bốn bạn
An, Bảo, Cần và Dũng cho 4 công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng
1
A. Cần S
ln 2
(2 e x )dx .
B. Bảo S
ln 2
x
2)dx .
1
ln 2
C. Dũng S
(e
1
e 2 dx .
x
D. An S
1
(e
x
2)dx .
ln 2
Hướ ng dẫn giả i
Chọn D.
1
Ta có: e 2 x ln 2 . Do đó diện tích cần tìm là S
x
(e
x
2)dx (vì e x 2 khi x ln 2 ).
ln 2
Câu 2:
3
Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 2sin 3x.sin 5 x thỏa F
4 2
1
1
A. F ( x ) 2sin 2 x sin 8 x 3 .
B. F ( x ) 2sin 2 x sin 8 x 1 .
4
4
1
1
D. F ( x ) 4sin 2 x sin 8 x 1 .
C. F ( x ) 4sin 2 x sin 8 x 2 .
8
8
Hướ ng dẫn giả i
Chọn D.
1
Ta có F '( x) 4sin 2 x sin 8 x 1 cos 2 x cos 8 x 2sin 5 x.sin 3x .
8
3
Và F .
4 2
Câu 3:
Nguyên hàm F x cot 3 x dx là
1
A. F x cot 2 x ln sin x C .
2
1
C. F x cot 2 x ln sin x C .
2
1
B. F x cot 2 x ln sin x C .
2
1
D. F x cot 2 x ln cosx C .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
1
F x cot 3 xdx 2 1 cot xdx 2 cot xdx cot xdx
sin x
sin x
1
cos x
1
1
2 cot xdx
dx cot xdcotx
d sin x cot 2 x ln sin x C .
sin x
sin x
sin x
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/22 Mã đề 570
Câu 4:
Cho hai đường thẳng gồm d có phương trình x y z , d có phương trình x y 1 z 1 .
Ta có khoảng cách giữa d và d bằng
A. 1 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
B. 2 .
D.
3.
Chọn C.
d : x y z qua O 0;0;0 và có VTCP a 1;1;1 .
d : x y 1 z 1 qua A 0;1; 1 có VTCP a 1;1;1 .
OA 0;1; 1 ; OA; a 2; 1; 1 .
2
2
OA; a
22 1 1
2.
O d d //d d d ; d d O; d
a
12 12 12
Câu 5:
Thể tích V khi quay E : x 2 4 y 2 4 0 quanh trục Ox bằng
A.
8
.
3
4
.
3
Hướng dẫn giải
B. 4 .
C.
D.
Chọn A.
y
x2
y2 1 .
4
E : x2 4 y2 4 0
1
2
2
x2
Thể tích V y 2 dx 1 dx.
4
2
2
2
2
O
Bấm máy tính tích phân này, ta được V
Câu 6:
16
.
3
8
.
3
x
1
Viết phương trình mặt cầu S đi qua hai điểm A 3; 1; 2 , B 1;1;2 và có tâm thuộc trục Oz
A. x 2 y 2 z 1 10.
B. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
C. x 2 y 2 z 1 12.
D. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi I 0;0; c Oz là tâm của mặt cầu S .
S
qua A, B IA IB IA2 IB 2
32 1 2 c 12 12 2 c c 1.
2
2
2
Vậy, tâm I 0;0; 1 ; bán kính R IA 33 1 2 1 11 .
2
2
Phương trình mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 11 x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
2
4
Câu 7:
Giả sử I sin 3x sin 2 x dx
0
A. 8 .
a
a
2 , với là phân số tối giản. Ta có giá trị của a b là
b
b
B. 15 .
C. 10 .
D. 13 .
Hướ ng dẫn giả i
Cho ̣ nD.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/22 Mã đề 570
4
Ta có: I sin 3 x sin 2 xdx
0
4
1
cos x cos 5 x dx
2 0
1
1
5
4 1 1
sin x sin 5 x sin sin
2
5
4 5
4
0 2
3 2
.
10
Vậy ta có: a 3 , b 10 nên a b 13 .
Câu 8:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 là
A. Một đường tròn.
B. Hai đường thẳng.
C. Hai đường tròn.
D. Một đường thẳng.
Hướ ng dẫn giả i
Cho ̣ nA.
Đặt z x yi với x, y .
Ta có: z i 1 x yi i 1 x 2 y 1 1 x 2 y 1 1 .
2
2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0;1 , bán kính là R 1 .
Câu 9:
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD, đáy ABCD là
2
hình vng nằm trong mặt phẳng Oxy, AC DB O (O là gốc tọa độ), A
;0; 0 , đỉnh
2
S 0;0;9 . Ta có thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 3 (đvtt).
B. 3 2 (đvtt).
C. 4 (đvtt).
D. 9 (đvtt).
Hướ ng dẫn giả i
Chọn A.
Ta có: SO là đường cao của khối chóp.
SO 9 .
AO
2
2
AB AO 2
. 2 1.
2
2
1
1
Vậy VS . ABCD .SO.S ABCD .9.1 3 (đvtt).
3
3
Câu 10: Biết rằng f x là một hàm số liên tục trên và
A. 3 .
B. 2 .
9
3
0
0
f x dx 9. Khi đó giá trị của f 3x dx là
C. 4 .
D. 1 .
Hướ ng dẫn giả i
Chọn A.
3
I f 3 x dx .
0
Đặt 3 x t 3dx dt .
Đổi cận: x 0 t 0 .
x 3 t 9.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/22 Mã đề 570
9
0
9
dt 1
f t . f t dt 3.
3 30
Câu 11: Cho số phức z a bi a, b . Ta có phần ảo của số phức z 2 2 z 4i bằng
A. ab b 2 .
B. 2ab 2b 4 .
C. 2ab 2b 4 .
Hướng dẫn giải.
D. 2ab 2b 4 .
Chọn B.
Ta có: z 2 2 z 4i a bi 2 a bi 4i a 2 b 2 2abi 2a 2bi 4i
2
a 2 b 2 2a 2ab 2b 4 i . Vậy phần ảo là 2ab 2b 4 .
Câu 12: Trên mặt phẳng phức, M và N là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , trong đó z1 , z2 là hai nghiệm
của phương trình z 2 4 z 13 0 . Độ dài MN là
A. 12 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
z 2 3i
z 2 4 z 13 0
. Giả sử M và N có toạ độ là M 2; 3 , N 2; 3
z 2 3i
MN 0; 6 MN 6 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 5;0;0 , B 1; 1;1 , C 3;3; 4 . Mặt phẳng
P
đi qua A , B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình là
A. x 2 y 2 z 5 0 .
B. x 2 y 2 z 5 0 . C. x 2 y 2 z 5 0 . D. x 2 y 2 z 5 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi P : Ax By Cz D 0 với A2 B 2 C 2 0 .
5 A D 0
D 5 A
Ta có: A, B P nên
A B C D 0
B C 4A
Mà d C , P 2
3 A 3B 4C D
2 7C 20 A 2 A2 C 2 C 4 A
2
A2 B 2 C 2
C 2 A
332 A2 248 A 41 0
166 A 41C 0
+ Với C 2 A , chọn A 1, C 2 nên B 2, D 5 P : x 2 y 2 z 5 0
+ Với 166 A 41C 0 , chọn C 166, A 41 nên B 2, D 205
P : 41x 2 y 166 z 205
Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2i 2 3i .
A. z 6 4i .
B. z 6 4i .
C. z 6 4i .
D. z 6 4i .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
z 2i 2 3i 6 4i z 6 4i
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/22 Mã đề 570
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;1; 1 , B 2;0;1 , C 1; 2; 1 , D là điểm sao cho
ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D là
A. D 2; 3;3 .
B. D 2; 3; 3 .
C. D 2;3; 3 .
D. D 2;3; 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có ABCD là hình bình hành nên
2 1 1 xD
xB x A xC xD
xD 2
AB DC yB y A yC y D 0 1 2 yD
yD 3 D 2;3; 3 .
z z z z
1 1 1 z
z 3
D
A
C
D
B
D
Câu 16: Nếu f 1 12 , f x liên tục và
4
f x dx 17 . Giá trị của f 4 bằng
1
A. 9.
B. 5.
C. 29.
Hướng dẫn giải
D. 19.
Chọn C
4
Ta có 17 f / x dx f x 1 f 4 f 1 f 4 14 f 1 17 12 29 .
4
1
Câu 17: Cho số phức z thoả z 4 3i 3 . Tìm số phức z có mơđun nhỏ nhất?
8 6
8 6
8 6
8 6
A. z i .
B. z i .
C. z i .
D. z i .
5 5
5 5
5 5
5 5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
2
Gọi x yi có điểm biểu diễn là M x; y , gt x 4 y 3 i 3 x 4 y 3 9
do đó tập hợp điểm M là đường tròn C tâm I 4; 3 bán kính R 3 .
Mơđun z OM nhỏ nhất khi M là giao điểm của C và đoạn OI (gần gốc O nhất)
Mà PT đt OI : 3x 4 y 0 (đt qua 2 điểm O 0; 0 và I 4; 3 )
32
8
x
x
x 4 y 3 9
5
5
Giải hệ
ta được
hay
24
3 x 4 y 0
y
y 6
5
5
2
2
8
x
8 6
5
Tính độ dài OM ta chọn
. Vậy z i
5 5
y 6
5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/22 Mã đề 570
y
O
x
5
M
2
I
d
4
6
y tan x
Câu 18: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường Ox
. Quay H xung quanh trục Ox
x 0, x
4
ta được khối trịn xoay có thể tích bằng
2
2
A. 1 đvtt .
B.
đvtt .
C. đvtt .
D. 2 đvtt .
4
4
4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
4
4
4
0
0
0
Thể tích V tan 2 xdx = 1 tan 2 x dx dx = tan x 04 x 04 = 1
đvtt
4
y
2
O
π
π
4
2
x
2
Câu 19: Nguyên hàm F x 32 x 2 dx là
A. F x
32 x 2
C.
2 ln 3
C. F x 32 x 2 C .
B. F x 32 x 2 ln 3 C .
D. F x
32 x
C .
9
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo công thức tinh nguyên hàm của hàm hợp a x dx
a x
ln a
Suy ra đáp án A đúng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/22 Mã đề 570
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 1;2; 3 , B 0;1; 5 , gọi I là điểm trên
đoạn thẳng AB sao cho IA 2 IB . Giả sử tọa độ của điểm I a; b; c thì a b c bằng
A. 4 .
8
C. .
3
Hướng dẫn giải
B. 5 .
D.
17
.
3
Chọn C
Vì I thuộc đoạn thẳng AB và IA 2 IB IA 2 IB
IA 1 a; 2 b; 3 c , IB a;1 b; 5 c
Vì IA 2 IB nên ta có hệ:
1
a 3
1 a 2. a
4
8
abc .
2 b 2 1 b b
3
3
3 c 2 5 c
13
c 3
1
Câu 21: Tính tích phân
1
2 x 3 dx bằng
0
A.
1 5
ln .
2 3
B.
1 3
ln .
2 5
C.
3
.
20
D.
1
ln 2 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Ta có:
1
1
1
1
1
5
2 x 3 dx 2 ln 2 x 3 0 2 ln 5 ln 3 2 ln 3
0
Câu 22: Nguyên hàm F x
A. F x
C. F x
dx
3 2x
1
8 3 2x
4
1
4 3 2 x
4
5
là
C .
B. F x
C .
D. F x
1
2 3 2x
4
C .
4
C .
1
8 3 2x
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: F x
dx
3 2x
5
1 d 3 2x
1
1
1
C
.
C
5
4
4
2 3 2x
2 4 3 2x
8
3
2
x
Câu 23: Nguyên hàm F ( x ) 3x 1 dx là
2
9
2
C. F ( x)
3
A. F ( x)
3x 1
C.
3x 1
C.
3
3
1
3
3x 1 C.
3
2
D. F ( x )
3 x 1 C.
9
B. F ( x )
Hướng dẫn giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/22 Mã đề 570
Chọn A.
Ta có F ( x ) 3x 1dx
3
2
1
1 (3x 1)
2
(3 x 1) d (3 x 1)
C
3
3
3
9
2
1
2
3x 1
3
C.
Câu 24: Trong mặt phẳng phức , gọi A , B , C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức z1 3 4i ;
z2 5 2i ; z3 1 3i . Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là
A. 7 i .
B. 1 9i .
C. 1 9i .
D. 7 9i .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có A 3; 4 , B 5; 2 và C 1;3
AB 8; 6 ; DC 1 xD ;3 yD .
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
1 xD 8
xD 7
AB DC
. Do đó D 7;9 .
3 y D 6
yD 9
Vậy số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là: 7 9i
b
Câu 25: Biết
2 x 4 dx 0 . Khi đó b
nhận giá trị bằng
0
b 1
A.
.
b 2
b 0
B.
.
b 4
b 0
C.
.
b 2
Hướng dẫn giải
b 1
D.
.
b 4
Chọn B.
b
2 x 4 dx 0 x
0
2
b
b 0
4 x 0 b 2 4b 0
.
0
b 4
x2
x2
và y 3 x là
4
2
C. 4 ñvtt .
D. 16 đvtt .
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol y
A. 12 ñvtt .
B. 8ñvtt .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 0
x2
x2
3x
Phương trình hồnh độ giao điểm:
.
4
2
x 4
4
Diện tích hình phẳng giới hạn là S
0
x 2 x2
3 x dx
4 2
4
3x 2 x 3
3x2
S 3x
8 dvdt .
dx
4
4 0
2
0
4
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : x y z , gọi d là hình chiếu vng góc của d
lên mặt phẳng tọa độ (Oyz ) . Ta có phương trình d là:
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/22 Mã đề 570
x 0
A. y t .
z 2t
x t
B. y t .
z t
x 0
C. y 2 t .
z 1 t
x 0
D. y t .
z t
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: phương trình mặt phẳng (Oyz) là x 0 . Gọi A là giao của d với mặt phẳng (Oyz) thì
A(0; 0; 0)
Lấy M (1;1;1) (d) . Gọi H là hình chiếu vng góc của M lên (Oyz)
Phương trình MH đi qua M (1;1;1) và nhận vectơ i(1; 0; 0) làm pvt.
x 1 t
PT MH y 1 tọa độ điểm H là giao của (Oyz ) và đường thẳng MH nên H (0;1;1)
z 1
Phương trình (d ') AH đi qua A(0; 0; 0) và nhận AH (0;1;1) làm vpt
x 0
(d ') : y t
z t
1
b
Câu 28: Tích phân I xe x dx a . Khi đó a 2b bằng
e
0
B. 6.
A. 5.
C. 7.
D. 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
u x
du dx
1 x 1 2
x 1
Đặt
khi
đó:
I
xe
|
e x dx
e |0
1
0
x
x
e
e
0
dv e dx v e
Từ đó suy ra: a 1; b 2 nên a 2b 5 .
1 i
Câu 29: Phần ảo của số phức z
1 i
A. 1.
B. 1.
2017
là
D. i.
C. i.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 i
Ta có z
1 i
2017
i 2017 i 504.4 1 i 504.4 .i 1.i i.
9
Câu 30: Cho I x 3 1 x dx . Đặt t 3 1 x . Ta có
0
1
A. I 3 1 t 3 2t 2dt.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
2
B. I 3 1 t 3 t 3dt.
1
Trang 15/22 Mã đề 570
1
1
C. I 3 1 t t dt.
3
D. I
3
2
1 t t dt.
3
3
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt t 3 1 x t 3 1 x 3t 2 dt dx.
Đổi cận: Với x 0 t 1, x 9 t 2.
2
9
1
I x 1 x dx 1 t .t.3t dt 3 1 t 3 t 3dt.
3
3
0
2
1
2
x 3 y 1 z 2
và
1
2
4
: x 3 y 1 z 5 . Trong bốn đường thẳng Ox , Oy , Oz và , đường thẳng d tạo với
đường thẳng nào một góc lớn nhất?
A. Oy .
B. .
C. Ox .
D. Oz .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng d :
Hướng dẫn giải
Chọn C.
d có vectơ chỉ phương là ud 1; 2; 4 .
i.ud
Ox có vectơ chỉ phương là i 1;0;0 và có cos Ox, d
i . ud
j.ud
Oy có vectơ chỉ phương là j 0;1;0 và có cos Oy, d
j . ud
k .ud
Oz có vectơ chỉ phương là k 0; 0;1 và có cos Oz , d
k . ud
u .ud
có vectơ chỉ phương là u 1;1;1 và có cos , d
u . ud
1
21
2
21
4
21
7
3. 21
Do đó, đường thẳng Ox tạo với d một góc lớn nhất.
Câu 32: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết số phức z 2 có điểm biểu diễn nằm trên trục
hồnh
A. Đường thẳng y x .
B. Trục tung và trục hoành.
C. Trục tung.
D. Trục hoành.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z x yi, x, y . Ta có: z 2 x 2 y 2 2 xy có điểm biểu diễn nằm trên trục hồnh nên
z 2 là một số thực.
x 0
Vậy xy 0
hay tập hợp điểm biểu diễn số phức z là trục hồnh và trục tung.
y 0
TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/22 Mã đề 570
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3 x 4 y 5 z 10 0 và đường
thẳng d đi qua 2 điểm M 1;0; 2 , N 3;2;0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt
phẳng P . Ta có
A. 90 .
B. 45 .
C. 60 .
Hướng dẫn giải.
D. 30 .
Chọn C.
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n 3; 4; 5 .
Đường thẳng đi qua 2 điểm M , N có vec tơ chỉ phương là u MN 4; 2; 2 .
n.u
3.4 4.2 5 2
3
Ta có: Sin
60
2
n.u
32 42 52 . 4 2 22 22
Câu 34: Nguyên hàm F x x.e3 x dx là
A. F x x 1 .e3 x C .
C. F x
B. F x x.e3 x x 2 C .
1 3x 1 3x
x.e e C .
3
9
D. F x
1 3x 1 3x
x.e e C .
3
9
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
du d x
u x
Đặt
1 3x
3x
du e dx v e
3
1
1
1
1
Khi đó: F x x.e3 x dx x.e3 x .e3 x dx x.e3 x .e3x C
3
3
3
9
Câu 35: Phương trình z 2 (1 i ) z 18 13i 0 có hai nghiệm là
A. 4 i; 5 2i .
B. 4 i; 5 2i .
C. 4 i; 5 2i .
D. 4 i; 5 2i .
Hướng dẫn giải
Chọn B
(1 i) 2 4 18 13i 9 3i
2
1 i 9 3i
4i
x
2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phức là
.
1 i 9 3i
5 2i
x
2
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q : 2 y 2 z 3 0 . Ta có góc giữa hai mặt phẳng P
A.
.
2
B.
.
4
.
3
Hướng dẫn giải
C.
P : x z 3 0
và
và Q bằng
D.
.
6
ChọnC
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là nP 1; 0;1 .
Mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến là nQ 0; 2; 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/22 Mã đề 570
nP .nQ
1.0 0.2 1.2 1
cos P , Q
2
11 4 4
nP nQ
Vậy góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
3
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A 1;2;5 , B 1;5;5 . Tìm điểm C Oz sao
cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất?
A. C 0;0;6 .
B. C 0;0;5 .
C. C 0;0;4 .
D. C 0;0;2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
CA 1; 2;5 t
Do điểm C Oz C 0;0; t
CB 1;5;5 t
1
1
7
2
Ta có CA, CB 3 5 t ;2 5 t ;7 SABC CA, CB
13 5 t 49 .
2
2
2
7
Vậy tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất bằng , đạt khi t 5 C 0;0;5
2
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số F x x 3e x dx là
4
4
4
x 4 e x
A. F x
C .
4
1 4
C. F x e x C .
4
xe x
B. F x
C .
4
4
e x
D. F x
C .
4
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
Ta đặt t x 4 dt 4 x3dx x3dx dt
4
F x x3e x dx
4
1 t
1
1 4
e dt et C e x C
4
4
4
Câu 39: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 3;1;1 , B 2; 1; 4 . Hãy viết phương
trình mặt phẳng P đi qua A , B và vng góc với mặt phẳng Q : 2 x y 3z 4 0 .
A. 5 x 13 y z 29 0 .
B. x 13 y 5 z 5 0 .
C. x 13 y 5 z 3 0 .
D. 3 x 12 y 2 z 2 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có AB 1; 2; 5 , VTPT của Q là n Q 2; 1; 3 .
VTPT của P là n AB, nQ 1; 13;5 .
Phương trình mp P :1 x 3 13 y 1 5 z 1 0 x 13 y 5 z 5 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/22 Mã đề 570
ln 2
Câu 40: Cho I
e x 1 dx a
0
A. a b .
. Khi đó
b
B. a b .
C. ab 1 .
Hướng dẫn giải
D. a b .
Chọn B.
Đặt t e x 1 t 2 e x 1 e x t 2 1 e x dx 2tdt dx
2tdt 2tdt
2
.
ex
t 1
Đổi cận: x 0 t 0 , x ln 2 t 1 .
1
1
1
1
1
t2
Khi đó I 2 2
dt 2 1 2 d t 2 2 2
dt 2 2 J .
t 1
t 1
t 1
0
0
0
1
1
dt .
t
1
0
Tính J
2
Đặt t tan u dt 1 tan 2 u du .
Đổi cận: t 0 u 0 , t 1 u
4
Khi đó J
0
Vậy I 2 2
1 tan 2 u du
1 tan u
2
4
.
4
du
0
.
4
2 a b 2.
4
2
Câu 41: Cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm A 1;2; 3 , hình chiếu vng góc của A lên
P có tọa độ là
A. 1;1; 2 .
B. 0;1; 2 .
C. 1;2;0 .
D. 2;1;0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 1 t
Phương trình đường thẳng d đi qua A và P là: y 2 t , t
z 3 t
Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên P
H 1 t ; 2 t ; 3 t
H 0;1; 2
H d P
t 1
xH yH z H 3 0
Câu 42: Cho z , z 1 2i 7 4i . Khi đó 2 z 1 là
A.
65 .
B.
61 .
C. 8 .
Hướng dẫn giải
D. 5 .
Chọn A.
Ta có: z 1 2i 7 4i z
7 4i
3 2i . Vậy z 3 2i
1 2i
Khi đó 2 z 1 2 3 2i 1 7 4i 7 2 42 65
Câu 43: Cho a 0 và a 1, C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 19/22 Mã đề 570
A. a 2 x dx a 2 x ln a C.
B. a 2 x dx a 2 x C .
a2x
D. a dx
C.
2 ln a
Hướng dẫn giải
C. a dx a ln a C .
x
2x
x
Chọn D
Ta có a 2 x dx
1 2x
1 a2x
ax
x
a
d
x
C
và
a
dx
C.
2
.
2
2 ln a
ln a
Câu 44: Cho f x là một hàm số liên tục trên thỏa mãn
1
f t dt 3 và
0
1
f u du 2. Khi đó
1
0
f x dx bằng ?
1
A. 5.
B. 5.
C. 1.
Hướng dẫn giải
D. 1.
Chọn A
1
Ta có
1
0
f t dt 3 f x dx 3 f x dx 3.
0
0
1
1
Lại có
1
f u du 2 f x dx 2
1
1
1
1
0
f x dx f x dx 2 3 5
1
0
f x dx 5.
1
Câu 45: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt
cầu tại điểm M 1; 1;0 .
A. x 2 y 2 z 3 0 .
B. x 2 y 2 z 1 0 . C. x y 0 .
D. 2 x y 1 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: Mặt cầu
S có tâm I 2;1; 2 . Mặt phẳng tiếp xúc với
M 1; 1;0 qua M 1; 1;0 và nhận MI 1; 2; 2 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng : x 2 y 2 z 1 0 .
Câu 46: Nguyên hàm F x
A. F x
mặt cầu
S
tại
x2 2 x 1
dx là
x2
x2
4 x 7 ln x 2 C .
2
C. F x x 2 2 x ln x 2 C .
B. F x x 2 4 x ln x 2 C .
D. F x x 2 4 x 7 ln x 2 C .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: F x
x2 2x 1
7
x2
x
4 x 7 ln x 2 C .
dx x 4
d
x2
x2
2
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 1; 1 , B 3; 5; 7 . Gọi
S
là tập hợp điểm
M x; y; z thoả mãn MA2 MB 2 AB 2 . Chọn kết luận đúng
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 20/22 Mã đề 570
A. S là mặt cầu có phương trình x 1 y 3 z 4 56 .
2
2
2
B. S là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
C. S là mặt cầu có phương trình x 2 y 3 z 4 14 .
2
2
2
D. S là đường trịn có phương trình x 1 y 3 z 4 14 .
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có MA2 MB 2 AB 2 MAB vuông tại M (định lí đảo Pitago).
Suy ra tập hợp điểm M là mặt cầu tâm I đường kính AB (với I là trung điểm AB ).
AB 2; 4; 6 AB 2 14 R 14 và I 2; 3; 4 .
Vậy mặt cầu là S : x 2 y 3 z 4 14 .
2
Câu 48: Nguyên hàm F x
2
sin x
dx là
3 2cos x
1
A. F x ln 3 2cos x C .
3
1
C. F x ln 3 2cos x C .
3
Chọn B.
F x
2
1
ln 3 2cos x C .
2
1
D. F x ln 3 2cos x C .
2
Hướng dẫn giải
B. F x
sin x
1 d 3 2 cos x 1
ln 3 2 cos x C .
dx
3 2 cos x
2
3 2 cos x
2
4
1
1
a
a
Câu 49: Cho x
2 dx với
là phân số tối giản. Khi đó a b bằng
b
b
x x
1
A. 140 .
B. 39 .
C. 9 .
D. 31 .
Hướng dẫn giải
Cho ̣ n D
4
x2
1
1
1
35
Ta có: x
2 dx 2 x
x 1 4
x x
2
1
4
a 35
Suy ra:
a b 31
b 4
y2 2 y x 0
Câu 50: Diện tích của hình phẳng H giới hạn bởi
bằng
x y 0
27
27
9
A.
đvdt.
B.
đvdt.
C. đvdt.
2
4
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
y 2 2 y x 0 x y2 2 y
Ta có:
x y 0
x y
D.
9
đvdt.
4
y 0
Phương trình tung độ giao điểm: y 2 2 y y y 2 3 y 0
y 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 21/22 Mã đề 570
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3
3
S y y 2 y dy
2
0
0
3
3 2 y3
9
y 3 y dy 3 y y dy y .
3 0 2
2
0
3
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
2
Trang 22/22 Mã đề 570