TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
TUẦN 1
Thứ hai ngày 18 tháng 8 năm 2014
Tập đọc
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
+ Đọc đúng, rõ toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
+ Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
* HS K,G hiểu ý nghĩa câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên kim
* GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm
của mình để tự điều chỉnh – Lắng nghe tích cực – Kiên định – Đặt mục tiêu ( để biết ra
mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện)
II.Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Kiểm tra sách, nêu nội quy khi học TĐ
2.Bài mới:
-Kết hợp tranh giơí thiệu bài
-GVđọc diễn cảm toàn bài.
- Lắng nghe
-Hướng dẫn HS luyện đọc,kết hợp giải
nghĩa từ.
- Yêu cầu HS đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc từng câu
-Yêu cầu HS phát hiện các từ khó và
luyện đọc.
- Luyện đọc các từ khó trong bài (quyển,
nguệch ngoạc, bỏ dở,…)
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn.
-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Hướng dẫn đọc một số câu trong bài
(bảng phụ).
- Luyện đọc câu.
- HS đọc từ chú giải
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Luyện đọc theo nhóm.
-Yêu cầu HS thi đọc giũa các nhóm .
- Nhận xét, biểu dương
-Thi đọc giữa các nhóm
-Theo dõi nhận xét.
- Khởi động, chuyển tiết
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Tập đọc:
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
(Tiết 2)
I.Mục tiêu
+ Đọc đúng, rõ toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
+ Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
* HS K,G hiểu ý nghĩa câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên kim
* GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm
của mình để tự điều chỉnh – Lắng nghe tích cực – Kiên định – Đặt mục tiêu ( để biết ra
mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện)
II.Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ
- HS: SGK
III.Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hướng dẫn tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn 1,2
+ Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
- Trả lời
- Các HS khác nhận xét, bổ sung
+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- HS trả lời
- Theo dõi, nhận xét
- HS đọc thầm đoạn3, 4
+ Bà cụ giảng giải như thế nào?
- Nhắc lại lời bà cụ
+ Câu chuyện này khuyên em điều gì?
- Trả lời
- Chốt lại
- Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn HS phân nhóm, phân vai thi
đọc toàn bộ câu chuyện
- Mỗi nhón 3 HS tự phân các vai thi đọc
(người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ)
-Theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm đọc
- Nhận xét, tuyên dương.
hay, cá nhân đọc hay
4.Củng cố,dặn dò
+ Em thích nhân vật nào trong câu
chuyện ?Vì sao?
- Đọc lại bài
- Nối tiếp nhau nói ý kiến của mình.
• Giáo dục HS cần phải kiên trì ,nhẫn
nại để thành công trong mọi công
viêc.
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét
- Liên hệ bản thân
- Về nhà đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho
tiết KC
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
- HS biết đếm, đọc, viết các số đến 100
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhât, số bé nhất có
một chữ số; số lớn nhât, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng ô vuông.
- HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Nêu các yêu cầu cần thiết để học Toán .
1. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài:
HĐ2 Ôn tập
Bài 1:
- HD HS làm bài
- Gọi HS trả lời và ghi điểm
Bài 2:
Bài 3:
- Củng cố số liền sau,liền trước
- Lưu ý số liền sau bằng số đó thêm 1
số liền trước bằng số đó trừ đi 1
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét lớp
- Nêu yêu cầu
- Nêu các số có một chữ số
- HS trình bày trước lớp: Số bé nhất có 1
chữ số:0
- Số lớn nhất có 1 chữ số:9
- Nêu yêu cầu
- Nêu tiếp các số có 2 chữ số
- Đọc lại
- Nêu yêu cầu
- Tổ chức thi tìm nhanh số liền sau,trước.
- Tự làm bài và nêu kết quả
Giải thích lí do em điền
• Số liền sau của 39là: 40
• Số liền trước 90: 89
• Số liền trước 99 là: 98
• Số liền sau của 99 là: 100
- Đọc từ 1-100 và ngược lại.
- Xem lại bài tập
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Kể chuyện:
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục tiêu
- HS dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Giáo dục học sinh tính kiên trì nhẫn nại.
*HS K,G biết kể toàn bộ câu chuyện
II.Chuẩn bị
- 4 tranh minh hoạ truyện
- SGK
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
- Giới thiệu các tiết kể chuyện lớp hai
2.Bài mới:
Giới thiệu bài (2’)
H.Truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc các
em vừa học có tên gì?
Các hoạt động
Hoạt động 1-Kể từng đoạn
Hoạt động của HS
-“Có công...kim”
- Đọc yêu cầu bài
- Quan sát tranh
- Đọc thầm lời gợi ý
- Vài em kể từng đoạn
- Kể nối tiếp trong nhóm theo đoạn
- Kể trước lớp
- Nhận xét
- Phân nhóm 4 em
Hoạt động 2: HD kể phân vai: theo
giọng kể:
.Ng dẫn chuyện: thong thả
.Cậu bé tò mò ngạc nhiên
.Bà cụ: ôn tồn,hiền hậu
- Nhận xét, tuyên dương
3.Củng cố - dặn dò
+ Qua câu chuyện này em thích nhân vật
nào nhất? Vì sao?
+ Em thích chi tiết nào nhất? Vì sao?
- Về tập kể lại và làm theo lời bà cụ.
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Từng nhóm ba em kể
*HS K,G kể toàn bộ câu chuyện
- Bình chọn nhóm kể hay
- Học sinh tự do phát biểu
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Thứ ba ngày 19 tháng 8 năm 2014
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
( TT )
I. Mục tiêu:
- HS biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II. Chuẩn bị:
GV: Viết bài 1
HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học Toán
- Để đồ dùng lên bàn
Hỏi :Số liền trước (sau) của…?
- Trả lời về số liền trước, sau của một số.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài:
HĐ2 Củng cố về đọc, viết, phân tích
số.
Bài 1:
- HD HS làm bài
- Gọi HS trả lời và ghi điểm
Bài 3:
- Củng cố so sánh các số
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 4:Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn
Bài 5:Nêu yêu cầu
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét lớp
- Xem lại bài tập
- Nêu yêu cầu
- Viết, đọc, phân tích số vào vở.
36 = 30 + 6
71=70 + 1
94= 90 + 4
- Nêu yêu cầu
- Tự làm bài và nêu kết quả
Giải thích lí do em điền
34< 38
27<72
72> 70
68= 68
- Nêu cách làm
- Sắp xếp từ bé đến lớn và ngược lại
- Đọc lại kết quả
a.28,33,45,54
b.54,45,33,28.
- Điền kết quả vào SGK
- Nêu các số tròm chục.
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Chính tả:( Tập chép)
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT ( SGK ); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm được các BT 2,3,4.
- Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần viết
-HS: Vở chính tả, bảng con
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động GV
H oạt động HS
1.Bài cũ:KT đồ dùng học tập
2.Bài mới:Giới thiệu, ghi đầu bài
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV đọc bài chính tả
- Theo dõi, lắng nghe
- 2 HS đọc lại
+ Đoạn chép này là lời nói của ai nói với - HS trả lời
ai?
+ Bà cụ nói gì?
+ Chữ đầu đoạn được viết như thế nào ?
+ Tìm những tiếng có phụ âm đầu, vần, - HS tìm và nêu các từ
dấu thanh dễ lẫn lộn trong bài?
- Đọc, hướng dẫn các từ khó
- HS viết bảng con, 1HS viết bảng lớp (mài,
- Nhận xét, sửa sai
cháu, sắt ,..)
Hướng dẫn HS viết bài:(bảng phụ)
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi …
- HS viết bài vào vở
- Theo dõi, uốn nắn
Chấm, chữa bài:
- Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm
- Thu 5-7 bài để chấm
- HS đổi vở để chấm bài
- Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2:BT yêu cầu các em làm gì?
- HS nêu yêu cầu BT
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở
- Đọc kết quả ( kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn,
- Chữa bài, nhận xét
bà cụ)
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Theo dõi, nhận xét
- Nhắc lại yêu cầu
- Nhận xét, sửa chữa
- HS làm BT. Đọc lại bảng chữ cái
3.Củng cố, dặn dò:
- Đọc bảng chữ cái. Học thuộc bảng chữ cái
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Đạo đức:
Lớp 2
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T 1)
I.Mục tiêu:
- HS nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- HS nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
-Thực hiện theo thời gian biểu.
- HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
* GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ. – Kĩ năng lập
kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ. – Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành
vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ.
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ phục vụ sắm vai cho HĐ 2. Phiếu giao việc cho HĐ1,2.Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (10’)
- Chia nhóm giao nhiệm vụ.
+ Tình huống 1: ( tranh 1)
- Quan sát tranh
H: Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? - Thảo luận nhóm 2
- Đại diện trình bày
+ Tình huống 2: ( tranh 2)
-Quan sát tranh
GV: Làm nhiều việc cùng một lúc không phải là
-Thảo luận nhóm 4
học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Đại diện trình bày
Hoạt động 2: Xử lí tình huống (10’)
+ TH 1: Ngọc đang ngồi xem một chương
- Thảo luận nhóm 2 đóng vai.
trình TV rất hay, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ.
+ Tình huống 2: GV nêu tình huống
-Tiếp tục thảo luận đóng vai.
GV KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử - Nhận xét
chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp.
Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy
- Chia nhóm và nêu nhiệm vụ.
-Thảo luận nhóm 4
N1: Buổi sáng em làm được những việc gì?
- Đại diện trình bày
N2: Buổi trưa em làm được những việc gì?
- Nhận xét
N3: Buổi chiều em làm những việc gì?
N4: Buổi tối em làm được những việc gì?
GV KL: Cần sắp xếp TGB hợp lí để có thời gian
học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi.
* HS khá, giỏi lập thời gian biểu
3. Liên hệ - dặn dò:
hàng ngày của bản thân.
- Cùng cha mẹ lập và thực hiện TGB
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Thứ tư ngày 20 tháng 8 năm 2014
Tập đọc:
TỰ THUẬT
I.Mục tiêu:
- HS đọc đúng và rõ toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần
yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một
bản tự thuật ( lí lịch ), ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
II.Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung tự thuật
III.Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- 2 em đọc bài “Có ...kim”, và trả lời câu hỏi
2. Bài mới
nội dung
Giới thiệu: Những lời kể về mình được
gọi là “tự thuật” hay “lí lịch”.
Luyện đọc:
+Đọc mẫu– HD đọc(giọng mạch lạc)
+Hướng dẫn luện đọc, giải nghĩa
a)Đọc câu:
- HD đọc:quê quán, huyện, xã
b)Đọc đoạn: Phân đoạn
- GT:Tự thuật, quê quán
- HD đọc câu khó:
c) Đọc đoạn theo nhóm 2
d)Thi đọc:
HD tìm hiểu bài :
- 1 em đọc lại
- Nối tiếp đọc câu
- Phát âm
- 2 em đọc 2 đoạn
- HS đọc câu khó
- Đọc theo nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
- 4 đến 5 em trả lời
- 2 em tổng hợp lại
- Đọc câu hỏi 2
+ Hãy cho biết họ và tên của em?
- 3 em làm mẫu
+ Em hãy cho biết địa phương em đang - Nhiều em trả lời
ở?
-1 HS tự thuật về bản thân
3.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về tập tự thuật về mình
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Toán:
SỐ HẠNG -TỔNG
I. Yêu cầu
- HS biết số hạng, tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng ô vuông.
HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
Lớp 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Luyện từ và câu:
TỪ VÀ CÂU
I.Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2 ); viết được một câu nói về
nội dung mỗi tranh ( BT3 ).
- GD thói quen dùng từ đúng, nói, viết thành câu và thích học Tiếng Việt
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ bài tập 2
HS: Vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Nêu yêu cầu của tiết học.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn làm bài tập:
-1 HS đọc yêu cầu
Bài 1: Miệng
- Quan sát tranh
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Xem tên gọi nào là của người, vật hoặc
việc:8 tranh có 8 tên gọi, mỗi tên gắn với
một vật được vẽ trong tranh.
1.Trường , 2.học sinh,…
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
- Nhận xét ,bổ sung.
Bài 2: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu
- Phát phiếu
- Làm việc theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
- Từ chỉ Đ D HT:bút ,thước ,bảng ,…
- Hoạt động của HS: nghe, nói,đọc, viết đi,
chạy, nhảy,…
- Tính nết: chăm chỉ, ngoan ngoãn, thật thà ễ
phép,…
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chốt ý
- Nhận xét
Bài 3:
- 1HSđọc yêu cầu
- Giải thích yêu cầu
- Quan sát tranh, thể hiện nội dung mỗi tranh
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
bằng một câu.
Bài 4: Viết
- Tiếp nối nhau đặt câu.
- Giúp HS nắm yêu cầu BT
Nhận xét
- Chấm bài, nhận xét
- Cả lớp làm vở bài tập
3.Củng cố, dặn dò:
-Tiếp nối nhau đọc.
- Khắc sâu kiến thức. Nhận xét lớp
- Nhận xét.
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Thủ công:
GẤP TÊN LỬA
(T 1 )
I.Mục tiêu
- HS biết cách gấp tên lửa
- HS gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
- Giúp HS hứng thú và yêu thích gấp hình
II. Chuẩn bị
GV: Mẫu tên lửa, giấy màu
Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh hoạ.
HS: Giấy màu, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
HĐ1: Hướng dẫn mẫu
H: Tên lửa có hình dánh như thế nào?
- Có màu gì?
- Tên lửa gồm mấy phần?
- (mở dần mẫu gấp rồi gấp lại từng
bước)
HĐ2: Hướng dẫn gấp
Bước 1: gấp tạo mũi và thân
- Gấp đôi lấy đường dấu giữa
- Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2
mép gấp mới nằm sát đường dấu
giữa
Bước2: Tạo tên lửa và sử dụng, bẻ
các nếp gấp sang hai bên đường dấu
giữa.
H Đ3:Thực hành
Theo dõi, giúp đỡ
3. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị giấy màu để tiết sau gấp.
Hoạt động của HS
-Quan sát mẫu gấp
- (Phần mui và phần thân)
- Theo dõi quan sát
- Tự phát hiện nếp gấp tiếp...
- 2 em lên gấp các thao tác cho cả lớp
quan sát
- Thực hành trên nháp
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Tập viết:
CHỮ HOA A
I.Mục tiêu :
- Biết viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cữ nhỏ), chữ và câu ứng dụng
Anh ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hoà ( 3 lần ).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chũ ghi tiếng.
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II.Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu, câu ứng dụng.
- HS: Vở Tập viết, bảng con.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ
- Kiểm tra vở.
- Dặn một số qui định của tiết Tập Viết - Lắng nghe
Nhận xét.
2.Bài mới Giới thiệu bài, ghi đề.
Hướng dẫn HS viết bảng con
a.Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo.
- Chữ hoa A Gồm cao mấy li?Gồm có
mấy nét ?Đó là các nét nào?
- Trả lời
- Viết mẫu, nhắc lại cách viết.
- Nhận xét.
b. Luyện viết câu ứng dụng:
- Luyện viết bảng con
Anh em thuận hoà
Giải thích ý nghĩa
- Đọc cụm từ ứng dụng
- HD viết tiếng Anh cỡ vừa
- Nhận xết cấu tao của các con chữ, khoảng
- Hướng dẫn HS quan sát ,nhận xét
cách, các nét chữ trong một chữ.
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- HS luyện viết bảng con (2 lần)
c. Hướng dẫn HS viết vào vở:
-Nêu yêu cầu: - Chữ A cỡ vừa,nhỏ : 1
dòng. Chữ Anh cỡ vừa,nhỏ : 1 dòng
- Viết bài vào vở theo từng dòng
- Cụm từ ứng dụng 1 dòng
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài.
* HS khá, giỏi viết đủ các dòng
- Chấm vở 4-5 em, nhận xét.
- Thi viết tên bạn có chữ đầu là A
- HS các nhóm viết tên bạn vào bảng con,
- Nhận xét, công bố nhóm thắng.
nhóm nào có nhiều em viết đúng, đẹp là
3.Củng cố, dặn dò
thắng.
- Ôn cách viết chữ hoa A
- Luyện viết đến hết bài.
- Nhận xét lớp.
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2014
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết gọi tên thành phần tên gọi và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- 3 HS Lên bảng
- Đặt tính và tính. Nêu thành phần tên gọi
- Nhận xét, ghi điểm
23 + 56; 28 + 11 ; 54 + 23
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu
HĐ2 Luyện tập
Làm vào SGK
Bài 1:
36
43
-HD HS làm bài
+12
+ 24
48
67
-Chốt lời giải đúng.
-Tính nhẩm, nêu cách nhẩm
50 + 10 + 20 = 80
Bài 2: ( cột 2 )
50 + 30
= 80
* K,G Làm hết cả bài
- Nêu yêu cầu
- Nhắc các bước khi đặt tính.
Bài 3:
- Làm bài vào Vở.
- Đặt tính rồi tính
- Nêu lại cách tính.
43
20
5
+ 25
+ 68
+ 21
68
88
26
- Nhận xét, ghi điểm
Đọc đề, suy nghĩ, làm vào vở
Bài 4:
Bài giải:
- HD HS làm bài
Số học sinh đang ở trong thư viện có là:
+ Bài toán cho biết gì?
25+32 = 57 ( học sinh)
+ Bài toán hỏi gì?
Đáp số: 57 học sin
3. Củng cố, dặn dò:
- Xem lại bài tập
- Nhận xét lớp
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Tự nhiên và xã hội:
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu:
- HS nhận ra được cơ quan vận động gồm bộ xương và hệ cơ
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương, các cử động của cơ thể được
- GD cho HS năng vận đông sẽ giúp – cơ phát triển tốt
* HS K,G nêu được VD sự phối hợp cử động của cơ và xương. Nêu tên và chỉ được vị trí
các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình
II.Chuẩn bị
Tranh vẽ cơ quan vận động
III.Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV
1.Giới thiệu bài:
2.Hoạt động 1:Làm một số cử động
- Chia nhóm hai em
H:Trong các động tác em vừa làm,bộ
phận nào của cơ thể cử động?
Kết luận:...
3.Hoạt động 2: Quan sát
- HD học sinh thực hành
H: Dưới lớp da của cơ thể có gì?
H: Nhờ đâu các bộ phận đó cử động?
KL:Nhờ sự phối hợp của xương và cơ
4.Hoạt động 3:Trò chơi “Vật tay”
- HD cách chơi
- Chia nhóm 3 cử 1 em làm trọng tài
Các hoạt động của HS
- Hát và múa:
Con công hay múa
- Quan sát hình 1,2,3,4 làm các động tác như
SGK
- (đầu, mình, chân, tay)
-Tự nắm cổ tay, bàn tay, cánh tay...
- (Xương và bắp thịt)
- (Củ động ngón, bàn tay)
-Qsát tranh 5,6 và trả lời
-2 em chơi mẫu
- Chơi theo nhóm
- Làm bài tập 1,2
KL chung:Ai khoẻ là biểu hiện cơ
quan vận động của bạn đó khoẻ.
Muốn cơ quan vận động khoẻ ta cần
tập TD và vận động
5.Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Siêng năng vận động
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Chính tả:( Nghe -viết)
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT4, BT(2)a / b.
- Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS.
- GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? trước khi viết chính tả
II.Chuẩn bị
-GV:Bảng phụ viết đoạn văn cần viết
-HS:Vở chính tả, bảng con
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động GV
H oạt động HS
1.Bài cũ:
- KT HS viết các từ: nên kim, giảng giải.
- 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a) Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
b) Hướng dẫn HS viết chính tả
-GV đọc bài chính tả
- Theo dõi, lắng nghe
- 2 HS đọc lại
+ Khổ thơ là lời nói của ai nói với ai?
- HS trả lời
+ Bố nói với con điều gì?
+ Khổ thơ có mấy dòng ?Chữ đầu mỗi dòng
viết như thế nào?Nên bắt đầu viết từ ô thứ
mấy trong vở ?
+ Tìm những tiếng có phụ âm đầu ,vần ,dấu - HS tìm và nêu các từ
thanh dễ lẫn lộn trong bài?
- HS viết bảng con, 1HS viết bảng lớp
- Đọc, hướng dẫn các từ khó
(vở hồng, chăm chỉ,...)
- Nhận xét ,sửa sai
c) Hướng dẫn HS viết bài:
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi
- Đọc từng câu
- HS viết bài vào vở
- Đọc cả bài
- HS soát lỗi,dò bài
Theo dõi, uốn nắn
d) Chấm, chữa bài:
- Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm
- HS đổi vở để chấm bài
- Thu 5-7 bài để chấm
- Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai
3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
- HS nêu yêu cầu BT
Bài 1:BT yêu cầu các em làm gì?
- Viết các chữ cái còn thiếu.
-Nhận xét, bổ sung
- HTL bảng chữ cái .
4.Củng cố, dặn dò:Nhận xét, tuyên dương - Về nhà viết các lỗi chính tả
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2014
Toán:
ĐỀ XI MÉT
I. Mục tiêu:
- Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và
cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh đọ dài đoạn thẳng trong trường hợp
đơn giản; thực hiện phép tính cộng ,trừ các số đo đọ dài có đơn dàido là dm.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng ô vuông.
HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Tập làm văn:
TỰ GIỚI THIỆU - CÂU VÀ BÀI
I. Mục tiêu:
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân. ( BT1 ); nói lại một vài thông tin
đã biết về một bạn ( BT2 ).
-Trau dồi thái độ ứng xử, tinh thần trách nhiệm trong công việc, bồi dưỡng tình cảm lành
mạnh.
* HS K,G bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành câu chuyện ngắn
*GDKNS: Tự nhận thức về bản thân. – Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết
lắng nghe ý kiến người khác.
II.Chuẩn bị
-GV:Tranh minh hoạ BT1
-HS: Vở
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động GV
1.Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học
- Giới thiệu bài ,ghi đầu bài
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1:
- Giúp HS nắm vững yêu cầu BT
lần lượt đọc từng câu
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc
Bài tập 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
Hoạt động HS
- Lắng nghe
- Đọc đầu bài
- HS đọc yêu cầu và các gợi ý
- Trả lời (tự nhiên, hồn nhiên)
- HS giỏi kể mẫu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét
- Nói về những điều em biết về một bạn.
- Nhiều HS phát biểu ý kiến.
- Nhận xét ,bình chọn người nói hay: chính
xác, cách diễn đạt
* HS K,G bước đầu biết kể lại nội dung
của 4 bức tranh (BT3) thành câu chuyện
ngắn
-Nhận xét ,tuyên dương.
Bài tập 3:
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, tổng kết. Nhận xét tiết học.
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Hoạt động tập thể:
SINH HOẠT LỚP TUẦN 1
I/ Mục tiêu:
-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thưởng những HS chăm chỉ học tập
-Kế hoạch tuần sau
II/ Nội dung sinh hoạt:
GV
1.Mở đầu:
- GV bắt bài hát:
- Kết luận:
HS
- HS cùng hát:
- Kết hợp múa phụ hoạ
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
*Đánh giá tình hình học tập chung trong
tuần qua:
*Đánh giá từng em cụ thể:
+ Chuyện cần
+ Vệ sinh thân thể, lớp học
+ Giữ gìn trật tự
+ Lễ phép
+ Bảo quản đồ dùng học tập
+ Trang phục đến trường,...
*Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
*GV nhận xét
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.
-Lớp trưởng đánh giá chung
Hoạt động 2: 5 phút
*Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS *Nghe nhớ, thực hiện
thực hiện tốt hơn.
*Thực hiện theo phân công của GV.
*Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
*Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
*Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy
định của nhà trường.
*Phân công các tổ làm việc:
*Tổng kết chung
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Thể dục: Bài 1:
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
TRÒ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”
I. Mục tiêu:
- Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương
trình thể dục L2.Biết cách tập hợp hàng dọc,...chào,báo cáo.
- Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi “Diệt các con vật có hại ”
- Rèn cho HS ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể.
II. Chuẩn bị:
- GV: Sân bãi, còi, vòng tròn cho trò chơi.
- HS: Trang phục gọn gàng.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
A. Phần chuẩn bị:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết
học.
- HD khởi động.
B. Phần cơ bản:
- Giới thiệu chương trình.
- Nêu một số qui định khi học thể dục.
- Biên chế tổ,chon cán sự lớp
* Ôn tập hợp hàng, dóng hàng, điểm số:
Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS.
Nhận xét, biểu dương HS.
. * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- Nêu cách chơi
Theo dõi, động viên HS các đội .
Hoạt động của HS
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Khởi động kĩ các khớp.
Lắng nghe
- Ôn luyện theo tổ.
- Đội hình 3 hàng dọc.
- Thi đua biểu diễn các động tác theo
tổ.
- Nhắc một số con vật (có hại ,có lợi )
- Chú ý lắng nghe.
- HS chơi thử.
- HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực
hiện đúng qui định của trò chơi, đảm
bảo an toàn, trật tự).
C. Phần kết thúc:
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét lớp
Tập động tác thả lỏng.
Vỗ tay theo nhịp và hát.
Ôn bài đã học.
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ DƯƠNG
Lớp 2
Thể dục: Bài 2:
TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ
I.Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
- Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp.
- Biết tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
- Rèn cho HS ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể.
II. Chuẩn bị:
- GV: Sân bãi, còi, vạch để ôn tập.
- HS: Trang phục gọn gàng.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
A. Phần chuẩn bị:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
tiết học.
- HD khởi động.
B. Phần cơ bản:
* Ôn tập hợp hàng, dóng hàng, điểm số:
Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS.
* Chào ,báo cáo khi GV nhận lớp.
Hoạt động của HS
Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
Khởi động kĩ các khớp.
Trò chơi “Tìm người chỉ huy “.
HS thực hiện 3-4 lần liên hoàn các động
tác (lớp trưởng điều khiển)
Ôn luyện theo tổ.
Quay hàng ngang,tập cách chào,báo cáo.
Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ.
Nhận xét, biểu dương HS.
Theo dõi, chữa sai cho HS.
* Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”
Nêu cách chơi, ôn cách bật nhảy.
Theo dõi, động viên HS.
C. Phần kết thúc:
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét lớp
HS luyện tập phối hợp các động tác, mỗi
động tác 2-3 phút.
Chú ý lắng nghe.
Khởi động kĩ các khớp.
HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện
đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an
toàn, trật tự).
Tập động tác thả lỏng.
Vỗ tay theo nhịp và hát.
Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp.
Ôn bài đã học.
= = = GV: Ngô Thị Hồng Vân = = =