Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC Toán - BOOKGOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.4 KB, 4 trang )

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG

HÓA HỌC BOOKGOL

ĐỀ LẦN 12
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 - 2017

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 20/05/2017
Biên soạn: Cô Nguyễn Thị Yến

Mã ñề thi 127

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li.
B. Cs.
C. Cr.
D. Os.
Câu 2: Trong các kim loại: Ag, Cu, Fe, Al, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 3: Cho 3,6 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng hết với H2O (dư), thu ñược 2,016 lít (ñktc) khí H2.


Kim loại M là
A. Sr.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 4: Trong các hoá chất: Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2, HCl, số hoá chất có thể làm mềm nước cứng tạm
thời là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D.1.
Câu 5: Trong các hợp chất dưới ñây, hợp chất dễ bị nhiệt phân nhất là
A. NaHCO3.
B. KNO3.
C. CaCO3.
D. NaCl.
Câu 6: Cho 18,9 gam glucozơ tráng gương hoàn toàn, thu ñược khối lượng Ag là
A. 22,68 gam.
B. 11,34 gam.
C. 43,2 gam.
D. 12,96 gam.
Câu 7: Amin nào sau ñây là amin bậc ba?
A. CH3–NH–CH3.
B. CH3–CH2–NH2.
C. (CH3)3N.
D. C2H5–NH–CH3 .
Câu 8: Dung dịch amino axit nào sau ñây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Valin.

D. Lysin.
Câu 9: Phát biểu nào sau ñây sai?
A. Ở ñiều kiện thường, tất cả kim loại ñều ở trạng thái rắn.
B. Nguyên liệu sử dụng làm chất chảy trong quá trình luyện gang là CaCO3 hoặc SiO2.
C. Quặng xiñerit sắt có thành phần chính là FeCO3.
D. Sắt(III) hiñroxit là chất rắn, màu nâu ñỏ, không tan trong nước.
Câu 10: Phương trình hoá học nào sau ñây sai?
A. Be + 2H2O → Be(OH)2 + H2↑.
B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O.
C. Fe3O4 + 8HCl2 → FeCl3 + FeCl2 + 4H2O.
D. Ca + 2HCl→ CaCl2 + H2↑.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp hai kim loại vào dung dịch HCl (vừa ñủ), thu ñược 8,96 lít
khí H2 (ñktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,0.
B. 30,7.
C. 30,2.
D. 40,7.
Câu 12: Kim loại crom tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau ñây tạo thành hợp chất Cr(II)?
A. dung dịch NaOH.
B. S, t0.
C. HCl (loãng, nóng). D. O2, t0.
Câu 13: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Benzyl axetat có công thức hóa học là
A. C6H5CH2COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 14: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn ñều thu ñược sản phẩm gồm alanin và
glyxin?
A. 4 .
B. 5.

C. 6.
D. 7.
Câu 15: Cho m gam kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (dư), thu ñược dung dịch Y. Biết Y có khối
lượng lớn hơn X là m gam. Dung dịch nào dưới ñây thỏa mãn ñiều kiện của dung dịch X?
A. HNO3 (ñặc, nguội). B. H2SO4 (ñặc, nóng). C. AgNO3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 16: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng ñộ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
ñây?
A. Ca(OH)2.
B. KOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Trang 1/4 - Mã ñề thi 127


Câu 17: Phát biểu nào sau ñây sai?
A. Dung dịch saccarozơ hoà tan ñược Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm.
C. Fructozơ và glucozơ ñều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Xenlulozơ tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh dương.
Câu 18: Cho dãy gồm các tơ sau: Tơ visco, nilon-6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số tơ có nguồn gốc từ
polime thiên nhiên là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19: Phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Phản ứng thuỷ phân metyl acrylat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo có gốc axit béo no thường có dạng lỏng.

C. Tất cả este ñều có thể ñược ñiều chế từ ancol và axit cacboxylic tương ứng.
D. Este tan rất ít trong nước do chúng không tạo liên kết hiñro với nhau.
Câu 20: Trong các dung dịch: H2SO4 ñặc, NaOH, HCl, Ba(NO3)2, nước brom, số dung dịch tác dụng
ñược với dung dịch FeSO4 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C4H8O2, có bao nhiêu este (mạch hở) khi thuỷ phân trong môi trường
kiềm, thu ñược sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH ñã phản ứng là
A. 0,35 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,20 mol.
Câu 23: Nhỏ từ từ từng giọt ñến hết V ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaOH 0,2M, sau phản ứng thu ñược 0,01 mol CO2. Giá trị của V là
A. 20.
B. 40.
C. 50.
D. 30.
Câu 24: Cho dãy các chất (hoặc dung dịch): NaAlO2, Fe2O3, NaOH, Na2CrO4. Số chất (hoặc dung dịch)
trong dãy tác dụng ñược với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.

C. 4.
D. 3.
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo no, mạch hở X, thu ñược m+0,28 gam hỗn hợp muối.
Đốt cháy toàn bộ lượng muối trên, thu ñược Na2CO3, H2O và 10,864 lít CO2 (ñktc). Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 8,62.
C. 8,52.
D. 8,34.
Câu 26: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH (loãng).
(b) Cho Cr vào dung dịch NaOH (ñặc, nóng).
(c) Cho Fe vào dung dịch HNO3 (loãng, nguội).
(d) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl (loãng).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27: Cho dòng khí CO ñi qua ống sứ chứa Fe2O3, thu ñược m gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho
toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu ñược 1,008 lít NO (ñktc, sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Sục toàn bộ Y vào dung dịch nước vôi trong dư, thu ñược a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4,50.
B. 6,75.
C.3,00.
D. 5,60.
Câu 28: Cho các phát biểu sau
(a) Cho vào ống nghiệm chứa etyl axetat một ít dung dịch H2SO4 (loãng), lắc ñều, rồi ñể yên thấy dung
dịch tách lớp.
(b) Poliacrilonitrin, policaproamit có cùng thành phần nguyên tố và ñược dùng ñể sản xuất tơ sợi.
(c) Dầu mỡ ñể lâu thường bị ôi do các liên kết C=C ở gốc axit béo không no bị oxi hoá bởi oxi không khí.

(d) Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số ñộng vật.
Số phát biểu ñúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Chia m gam Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3
(loãng), thu ñược 0,224 lít khí (ñktc). Phần 2 tan hoàn toàn trong 250 ml dung dịch HCl 1M, thu ñược
dung dịch Y. Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu ñược m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 45,595 gam.
B. 38,305 gam.
C. 39,115 gam.
D. 35,875 gam.
Trang 2/4 - Mã ñề thi 127


Câu 30: Cho 16,8 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 (loãng), thu ñược 5,6 lít NO (ñktc, sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch X. X tác dụng ñược với bao nhiêu chất trong số các chất sau: HCl, HNO3,
AgNO3, NaOH, Cu, Cl2?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt ñộ sôi, nhiệt ñộ nóng chảy, khối lượng riêng của kim loại kiềm, kiềm thổ biến ñổi theo một quy
luật nhất ñịnh.
(b) Các kim loại kiềm, kiềm thổ ñều tác dụng với nước tạo thành các dung dịch kiềm tương ứng.
(c) Ca(OH)2 là một bazơ mạnh, rẻ tiền nên ñược dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
(d) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon.

Số phát biểu ñúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt ñộ thường ñược ghi trong
bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch H2SO4 loãng
Sủi bọt khí
Y
Qùy tím
Qùy tím hóa xanh
Z ,T
Dung dịch BaCl2
Kết tủa trắng
T
Dung dịch NaHCO3
Sủi bọt khí
Y
Dung dịch NaHCO3
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.
B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2SO4.
C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4.
D. NaOH, Fe(NO3)2, KHSO4, H2SO4.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon–6 ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, nóng chảy ở nhiệt ñộ cao (phân hủy khi nóng chảy).
(c) Trong mật ong, glucozơ chiếm hàm lượng nhiều hơn fructozơ.
(d) Thủy phân hoàn toàn fibroin của tơ tằm chỉ thu ñược hỗn hợp α–amino axit.
(e) Ở ñiều kiện thích hợp, tristearin tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn tạo triolein.
Số phát biểu ñúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 34: Hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng công thức phân tử C5H8O4, có ñặc ñiểm sau:
- X hoặc Y ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH.
- Y không tác dụng ñược với Na.
- X tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược 1 muối của axit cacboxylic và 1 ancol.
- Y tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược 2 muối của axit cacboxylic và 1 ancol .
Số chất là ñồng phân cấu tạo của nhau thỏa mãn X, Y lần lượt là
A. 8, 1.
B. 3, 1.
C. 5, 2.
D. 3, 2.
Câu 35: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C3H10N2O3. Cho 12,20 gam X tác dụng với dung
dịch chứa 11,2 gam KOH (lượng tối ña), thu ñược hợp chất hữu cơ Y ña chức (quỳ tím ẩm hóa xanh) và
dung dịch chỉ chứa một muối vô cơ Z. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu ñược m gam rắn khan. Phát
biểu nào sau ñây sai?
A. Giá trị của m là 13,8 gam.
B. Chất X là hợp chất lưỡng tính.
C. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỷ lệ 1 : 3. D. Chất Z bền với nhiệt.
Câu 36: Cho dòng H2 (dư) ñi qua ống sứ ñựng 79,3 gam hỗn hợp X gồm BaO, MgO và Fe3O4 (nung
nóng), thu ñược hỗn hợp chất rắn Y (mY

X vào nước (dư), thu ñược dung dịch Z và hỗn hợp T gồm 2 chất rắn có tỷ lệ mol 1 : 5. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y là
A. 63,3 gam.
B. 65,1 gam.
C. 48,0 gam.
D. 75,3 gam.
Câu 37: Điện phân dung dịch X gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl (a>2b) (ñiện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường ñộ dòng ñiện không ñổi) ñến khi ở anot thoát ra 4,48 lít khí (ñktc) thì ngừng ñiện phân, thấy catot
tăng thêm 19,2 gam và thu ñược dung dịch Y. Cho thanh Al vào Y ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thấy có 3,96 gam Al phản ứng, ñồng thời có bọt khí thoát ra. Biết hiệu suất ñiện phân là 100%, các khí
sinh ra không tan trong dung dịch. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch X là
A. 57,36 gam.
B. 57,70 gam.
C. 62,90 gam.
D. 52,90 gam.
Trang 3/4 - Mã ñề thi 127


Câu 38: X, Y là hai este mạch hở, không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 52,9 gam hỗn hợp E gồm X và
Y cần dùng 1,925 mol O2 . Mặt khác, ñun nóng 52,9 gam E với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng
phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu ñược m gam rắn và hỗn hợp hơi chứa 2 ancol no, ñồng
ñẳng kế tiếp. Đốt cháy hết phần rắn, thu ñược 0,48 mol Na2CO3; 0,08 mol H2O. Biết rằng axit tạo nên X,
Y ñều có phần trăm khối lượng nguyên tố oxi lớn hơn 50%. Giá trị m là
A. 65,4.
B. 63,6.
C. 66,3.
D. 64,5.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl2 và MgO vào 200 gam dung dịch HCl
29,93% và KNO3 15,15%, thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 7,6 gam hỗn hợp khí N2O,
NO, N2. Nếu thêm dung dịch NaOH dư vào Y thấy thoát ra 0,448 lít khí duy nhất (ñktc). Biết B hòa tan

tối ña ñược 3,2 gam Cu. Khối lượng của MgCl2 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau ñây?
A. 48.
B. 52.
C. 55.
D. 58.
Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở Y, Z (MYphân tử X, Y có số nguyên tử oxi không quá 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,0825 mol O2, thu
ñược lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 68,65 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung
dịch NaOH, thu ñược dung dịch chỉ chứa 88,81 gam hỗn hợp muối natri của glyxin và valin. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 40,93%.
B. 31,07%.
C. 21,79%.
D. 51,98%.
----------HẾT----------

Trang 4/4 - Mã ñề thi 127



×