Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE LUYEN THI DH 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.8 KB, 4 trang )

ĐỀ LUYÊ
̣
N THI ĐA
̣
I HO
̣
C
1. Khí O
2
bị lẫn tạp chất là các khí CO
2
, SO
2
, H
2
S . Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ?
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Nước
C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch CuSO
4

2. Cation M
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M là :


A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO

3
là :
A. NO
2
, O
2
B. Na
2
O , NO
2
C. NaNO
2
, O
2
D. Na
2
O , O
2

4. Để tác dụng hết với 40 gam Ca cần V ml dung dịch HCl . Nếu để tác dụng hết với V ml dung dịch HCl
đó thì khối lượng MgO cần lấy là bao nhiêu ?
A. 42 gam B. 38 gam C. 36 gam D. 40 gam
5. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân AgNO
3
là :
A. Ag , NO
2
, O
2
B. Ag

2
O , NO
2
, O
2
C. Ag , NO , O
2
D. AgNO
2
, NO
2
, O
2

6. Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO
2
, có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Băng Mg tắt dần B. Băng Mg cháy sáng mãnh liệt
C. Băng Mg tắt ngay D. Băng Mg vẫn cháy bình thường
7. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thì thu được số mol CO
2
như nhau,
còn tỉ lệ số mol H
2
O của chúng tương ứng là 1 :1,5 . Tìm công thức phân tử của chúng ?
A. C
4
H
10
và C

4
H
8
B. C
2
H
6
và C
2
H
4
C. C
3
H
8
và C
3
H
6
D. C
5
H
12
và C
5
H
10

8. Axit lactic có mặt trong :
A. Sữa chua B. Quả cam C. Quả chanh D. Quả dứa

9. Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí
B . Dẫn khí B qua bình đựng dung dịch Br
2
dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam và còn lại hỗn hợp khí
Y . Khối lượng của hỗn hợp khí Y là :
A. 2,3 gam B. 5,4 gam C. 4,6 gam D. 7,0 gam
10. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần về nhiệt độ sôi của các dẫn xuất clometan ?
A. CCl
4
> CHCl
3
> CH
3
Cl > CH
2
Cl
2
B. CCl
4
> CHCl
3
> CH
2
Cl

2
> CH
3
Cl
C. CHCl
3
> CCl
4
> CH
2
Cl
2
> CH
3
Cl D. CHCl
3
> CH
2
Cl
2
> CH
3
Cl > CCl
4

11. Hòa tan hoàn toàn 14,7 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ni bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H
2
(đktc) .
Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 25 gam B. 30 gam C. 26 gam D. 36 gam

12. Nước khoáng thuộc loại nước nào sau đây ?
A. Nước suối B. Nước ngầm C. Nước biển D. Nước mưa
13. Cho các chất sau : C
6
H
5
OH , C
2
H
5
OH , CH
3
COOH , C
6
H
5
ONa , C
2
H
5
ONa . Có bao nhiêu cặp chất tác
dụng được với nhau ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
14. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây ?
A. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước
B. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước
C. Rửa bằng nước
D. Rửa bằng xà phòng
15. Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H
2

SO
4
đặc ở 140
o
C cho đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được 111,2 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau . Tính số mol mỗi ete ?
A. 0,4 mol B. 0,3 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol
16. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ
số mol n
CO2
: n
H2O
= 1 : 2 . Xác định công thức phân tử của 2 amin ?
A. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N B. CH
5
N và C
2
H

7
N C. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N D. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp CH
4
, C
2
H
4
, C
4
H
10
thu được 0,14 mol CO
2

và 0,23 mol H
2
O . Xác
định số mol của ankan và anken trong hỗn hợp ?
A. 0,01 mol và 0,09 mol B. 0,09 mol và 0,01 mol
C. 0,08 mol và 0,02 mol D. 0,07 mol và 0,03 mol
1-VS01
Trang 1
18. Để trung hòa 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H
2
SO
4
0,1M cần dùng V lít dung dịch
Ba(OH)
2
0,2M . Tính V ?
A. 400 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 500 ml
19. Cho a gam hỗn hợp gồm CaS và FeO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M . Tính giá trị
của a ?
A. 1,4 gam B. 3,6 gam C. 1,6 gam D. 2,6 gam
20. Phản ứng nào sau đây xảy ra không thuận nghịch ?
A. Tổng hợp amoniac từ N
2
và H
2
B. Điều chế este từ rượu và axit
C. Nung vôi từ đá vôi D. Thủy phân tinh bột tạo thành glucôzơ
21. Đồng phân là những chất :
A. Có cùng khối lượng phân tử
B. Có công thức phân tử hơn kém nhau một số nhóm CH

2

C. Có cùng công thức phân tử
D. Có tính chất hóa học giống nhau
22. Chất trung tính là chất :
A. Chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp axit mạnh B. Không thể hiện tính axit và tính bazơ C. Chỉ
thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh D. Vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ
23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu được 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O
. Tính giá trị của m ?
A. 10 gam B. 8 gam C. 6 gam D. 4 gam
24. Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học ?
A. Sự hòa tan của đường B. Sự bay hơi khi đun sôi nước
C. Sự thăng hoa của Iot D. Sự rỉ của sắt
25. Khi dùng cốc thủy tinh để nung hóa chất, người ta thường dùng cách nào sau đây ?
A. Nung trực tiếp bằng bếp điện
B. Dùng tay cầm trực tiếp cốc và nung

C. Đặt cốc lên lưới amiăng rồi để lên kiềng sắt và nung
D. Đặt cốc lên kiềng sắt và nung
26. Để tách benzen ra khỏi nước, người ta dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Lọc B. Chưng cất C. Thăng hoa D. Chiết
27. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) và
9 gam H
2
O . Hỏi hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Aren C. Anken D. Ankin
28. Anken thích hợp để điều chế 3-Etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là :
A. 3-Etylpent-2-en B. 3-Etylpent-3-en C. 3-Etylpent-1-en D. 3,3-Đimetylpent-2-en
29. Khi một anken cho phản ứng cộng H
2
ta được :
A. Một ankan có cùng số nguyên tử C với anken trên
B. Một ankan khác số nguyên tử C với anken trên
C. Một ankan có mạch cacbon khác với anken trên
D. Một ankan có mạch cacbon phân nhánh
30. Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường :
A. Axit B. Kiềm C. Muối D. Trung tính
31. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 1 gam khí H
2
. Nếu đem cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 60 gam B. 50 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam
32. Cho hỗn hợp 2 anken có số mol bằng nhau đi qua dung dịch Brom, thấy làm mất màu vừa đủ 200 gam
dung dịch Br
2

nồng độ 16% . Tính số mol mỗi anken ?
A. 0,1 mol B. 0,05 mol C. 0,2 mol D. 0,15 mol
33. Để thu được kết tủa Al(OH)
3
, người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3

B. Cho nhanh dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH dư
C. Cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH dư
2-VS01
Trang 2
D. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3

34. Cho 4,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 2,24 lít H
2

(đktc) . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 11,30 gam B. 9,50 gam C. 6,75 gam D. 9,75 gam
35. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Mg(NO
3
)
2
là :
A. MgNO

2
, NO
2
, O
2
B. MgO , NO
2
, O
2
C. Mg , NO
2
, O
2
D. MgO , NO , O
2

36. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag
2
O và o,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư . Cô cạn
dung dịch thu được sau phản ứng, được hỗn hợp muối khan A . Nung A đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn B . Tính khối lượng rắn B ?
A. 26,8 gam B. 34,4 gam C. 37,6 gam D. 13,4 gam
37. Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra 6,72 lít H
2


(đktc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là :
A. 34,3 gam B. 33,8 gam C. 43,3 gam D. 33,4 gam
38. Trong công nghiệp người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế muối CuSO
4
?
A. Cho Cu phản ứng với H
2
SO
4
loãng B. Cho Cu phản ứng với H
2
SO
4
loãng có sục khí
oxi C. Cho Cu phản ứng với H
2
SO
4
đặc, nóng D. Cho Cu phản ứng với dung dịch AgNO
3

39. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng thì thu được 1,12 lít
khí CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O . Hỏi hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Aren C. Anken D. Ankin
40. Để làm sạch nhựa quả dính vào dao khi cắt, người ta thường :

A. Ngâm dao vào nước lạnh B. Nhúng dao vào nước xà phòng
C. Ngâm dao vào nước muối D. Nhúng dao vào xăng hoặc dầu hỏa
41. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt nhanh phenol và n-butanol ?
A. Na
2
CO
3
B. Na C. NaHCO
3
D. NaOH
42. Ion OH
-
có thể phản ứng được với tất cả các ion trong dãy nào sau đây ?
A. Fe
3+
, Mg
2+
, Cu
2+
, HSO
4
-
B. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-

, CO
3
2-

C. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
, Cu
2+
D. Fe
2+
, Zn
2+
, HS
-
, SO
4
2-

43. Cho a gam kim loại Cu tác dụng hết với axit H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được V lít khí (đktc) . Oxi hóa toàn
bộ lượng khí sinh ra bằng O
2
(giả sủ hiệu suất 100%) rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với nước được

200 gm dung dịch H
2
SO
4
19,6% . Giá trị của a là :
A. 32 gam B. 25,6 gam C. 19,2 gam D. 38,4 gam
44. Trong phản ứng oxi hóa khử sau :
H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4

→
S + MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là :
A. 5, 2, 3 B. 3, 2, 5 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
45. X, Y, Z là 3 hiđocacbon có cùng nguyên tử hiđro trong phân tử. Đốt cháy một lít hỗn hợp 3
hiđrocacbon trên thu được 2 lit hơi H

2
O (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
.
B. C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
6
.
C. C
2
H
2

, C
3
H
2
, C
4
H
2
.
D. C
3
H
8
, C
4
H
8
, C
5
H
8
.
46. Cần điều chế một lượng đồng sunfat . Phương pháp nào sau đây tốn nhiều axit sunfuric nhất ?
A. H
2
SO
4
tác dụng với Cu(OH)
2
B. H

2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với Cu
C. H
2
SO
4
tác dụng với Cu
2
O D. H
2
SO
4
tác dụng với CuO
47. Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý ?
A. Hòa tan muối ăn vào nước B. Rượu để lâu ngày uống có vị chua
C. Sự thăng hoa của muối amoni clorua D. Quả xanh biến thành quả chín
48. Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được 2 muối có
tỉ lệ mol 1 : 1 . Giá trị của V là :
A. 150 ml B. 100 ml C. 50 ml D. 200 ml
49. Khi nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư vào dung dịch CuSO
4
thì sản phẩm có màu xanh thẫm của :

A. [Cu(NH
3
)
4
]
2+
B. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
C. [Cu(NH
3
)
4
]SO
4
D. Cu(OH)
2

3-VS01
Trang 3
50. Một hỗn hợp gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử Cacbon trong phân tử và có cùng số
mol, m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br
2
20% . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp đó thu được 0,6 mol CO
2
. Tìm công thức phân tử của ankan và anken ?

A. C
3
H
8
và C
3
H
6
B. C
2
H
6
và C
2
H
4
C. C
5
H
12
và C
5
H
10
D. C
4
H
10
và C
4

H
8


4-VS01
Trang 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×