Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bo de kiem tra hoa 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.79 KB, 9 trang )

Kiểm tra 45 phút( tiết16)
Học kì I- Năm học 2008-2009
Môn : Hoá 8

Trờng THCS
Họ và tên :
Lớp 8B
(1)
Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề chẵn
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5đ): Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:
'' Nguyên tử là hạt ............... vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân
A. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học
C. Tạo ra các chất
B. Vô cùng nhỏ
D. Trung hoà về điện
Câu 2 (0,5đ): Trong nguyên tử, khối lợng e quá nhỏ không đáng kể nên:
A. Lớp vỏ mang điện tích âm
C. Nguyên tử trung hoà về điện
B. Số e = số p
D. Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân
Câu 3 (0,5đ): Có các chất sau: khí oxi(1), muối ăn(2), nhôm(3), khí nitơ(4),
cacbon(5), thuốc tím(6), đá vôi(7). Nhóm chất gồm toàn đơn chất là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 5, 6


D. 3, 4, 5, 7
Câu 4 (0,5đ): Hợp chất của nhôm (Al), lu huỳnh (S) có CTHH là Al2S3 . Hoá trị phù
hợp của nhôm và lu huỳnh lần lợt là:
A. II, III
B. III, IV
C. III, VI
D. III, II
Câu 5 (0,5đ): Cách viết kí hiệu hoá học của dãy nào đúng
clo
sắt
Natri
Nitơ
Nhôm Magiê Cacbon Mangan
Dãy A Cl
Fe
Ni
N
Al
Mg
C
M
Dãy B C
Fe
Na
Ni
N
Mg
C
Mn
Dãy C Cl

Fe
Na
N
Al
Mg
C
Mn
Dãy D C
S
N
Ni
Al
Mn
Ca
Mg
Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho đúng
Theo CTHH của khí Metan CH4 ta biết đợc
- Những nguyên tố tạo nên chất..............................
- Tỉ lệ số ................................... mỗi ..............................trong phân tử chất đó là: 1C: 4H
- Phân tử khối của chất đó là: .............................................
Phần II: Tự luận
Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất
a, axit clohiđric phân tử gồm có 1 nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên tử clo
...........................................................................................................................................
b, Magiê phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử magie liên kết với 2nhóm phôtphat(PO4)
............................................................................................................................................
Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của :
a, Nguyên tố Na trong hợp chất Na2O
b, Nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 biết nhóm (SO4) hoá trị II
Câu 9 (2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca hoá trị II và

nhóm (PO4) hoá trị III. Tính phân tử khối của hợp chất đó
Câu 10(1đ) : Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Al2O, BaOH, FeCl2, KCO3, N2


Kiểm tra 45 phút( tiết16)
Học kì I- Năm học 2008-2009
Môn : Hoá 8

Trờng THCS
Họ và tên :
Lớp 8B
(1)
Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5đ): Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:
'............... vì khối lợng của e quá nhỏ không đáng kể nên có thể bỏ qua trong tính toán
A. Lớp vỏ mang điện tích âm
C. Nguyên tử trung hoà về điện
B. Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân
D. Số e = số p
Câu 2 (0,5đ): Nguyên tử là hạt trung hoà về điện vì:
A. Lớp vỏ mang điện tích âm
C. Vô cùng nhỏ
B. Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân
D. Số e = số p

Câu 3 (0,5đ): Có các chất sau: đờng glucozơ(1), muối ăn(2), nớc(3), khí nitơ(4),
cacbon(5), khí clo (6), đá vôi(7). Nhóm chất gồm toàn hợp chất là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 7
D. 3, 4, 5, 7
Câu 4 (0,5đ): Hợp chất của sắt (Fe), clo (Cl) có CTHH là FeCl3 . Hoá trị phù hợp của
sắt và clo lần lợt là:
A. II, III
B. III, IV
C. I, II
D. III, I
Câu 5 (0,5đ): Cách viết kí hiệu hoá học của dãy nào đúng
clo
sắt
Natri
Nitơ
Kẽm
Magiê Canxi
Mangan
Dãy A Cl
S
Ni
N
Zn
Mn
C
M
Dãy B C
S

Na
Ni
K
Mg
Ca
Mn
Dãy C C
Fe
N
N
K
Mn
C
Mg
Dãy D Cl
Fe
Na
N
Zn
Mg
Ca
Mn
Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho đúng
Theo CTHH của khí amoniăc NH3 ta biết đợc
- Những nguyên tố tạo nên chất..............................
- Tỉ lệ số ................................... mỗi ..............................trong phân tử chất đó là: 1N: 3H
- Phân tử khối của chất đó là: .............................................
Phần II: Tự luận
Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất
a, Khí hiđro sunfua phân tử gồm có2nguyên tử hiđro liên kết với 1nguyên tử lu huỳnh

...........................................................................................................................................
b, Canxi phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử canxi liên kết với 2nhóm phôtphat(PO 4)
............................................................................................................................................
Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của :
a, Nguyên tố K trong hợp chất K2O
b, Nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2(CO3)3 biết nhóm (CO3) hoá trị II
Câu 9 (2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Mg hoá trị II và
nhóm (PO4) hoá trị III. Tính phân tử khối của hợp chất đó
Câu 10(1đ) : Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Zn2O, AlOH, FeCl3, KSO4, O2


ma trận đề
Đề 8B
Mức độ
Nội dung
Cấu tạo nguyên tử

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu
TL TNKQ

TL

Vận dụng
TNKQ

TL


C1:(0,5đ)
C2:(0,5đ)

Đơn chất, hợp chất


C3:
(0,5đ)

Tính hoá trị nguyên C4:(0,5đ)
tố
Kí hiệu hoá học
C5:(0,5đ)
Công thức hoá học

0,5đ
C8:(2đ) 2,5đ

C6:
(0,5đ)

Phân tử khối
Tổng

Tổng

0,5đ
C9:(1đ) 3,5đ
C10:
(1đ)



C7
(1đ)
C7(1đ)
C9:(1đ)






10

Đáp án biểu điểm
Đề 8B
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1
(0,5đ)
đề chẵn
D
đề lẻ
B

Câu 2
(0,5đ)
D
D

Phần II: Tự luận

đề chẵn
Câu 7: 2đ
a, HCl, PTK:36,5
b, Mg3(PO4)2 , PTK : 262
Câu 8: 2đ
a, Na (I)
b, Al (III)
Câu 9: 2đ
Ca3(PO4)2, PTK: 310
Câu 10: 1đ
CT đúng: FeCl2, N2
CT sai:
Al2O, Sửa lại: Al2O3
BaOH Sửa lại: Ba(OH)2
KCO3 Sửa lại: K2CO3

Câu 3
(0,5đ)
B
C

Câu 4
(0,5đ)
D
D

Câu 5
(0,5đ)
C
D

đề lẻ

Câu 7: 2đ
a, H2S, PTK:34
b, Ca3(PO4)2 , PTK : 31
Câu 8: 2đ
a, K (I)
b, Fe (III)
Câu 9: 2đ
Mg3(PO4)2, PTK: 262
Câu 10: 1đ
CT đúng: FeCl3, O2
CT sai:
Zn2O, Sửa lại: ZnO
AlOH Sửa lại: Al(OH)3
KSO4 Sửa lại: K2SO4

Câu 6
(0,5đ)
PTK:16
PTK:17


Kiểm tra 15 phút
Học kì I- Năm học 2008-2009
Môn : Hoá 8

Trờng THCS
Họ và tên :
Lớp 8

(2)
Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề chẵn
Câu 1(3đ): Xét các hiện tợng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tợng vật lí
( HTVL) , đâu là hiện tợng hoá học (HTHH)
Hiện tợng
HTVL HTHH
1. Sự hoà tan đờng vào nớc
2. Sự phân huỷ thuốc tím khi đun nóng
3. Sự chảy lỏng của nến
4. Sự bay hơi của cồn
5. Sự nóng đỏ của sắt trong lò nung
6.Sự hoá đá của vôi sống khi để hở lâu ngoài không khí
Câu 2 (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu lựa chọn đúng
1. Con dao sắt để lâu ngoài không khí sẽ bị gỉ. Hãy cho biết khối lợng của con
dao sắt bị gỉ so với khối lợng con dao trớc khi bị gỉ
a, bằng nhau
b, lớn hơn
c, nhỏ hơn

2. Biết rằng : axit clohiđric + kẽm kẽm clorua + khí hiđro
một cốc đựng ống nghiệm chứa dung dịch axit clohiđric và 1 viên kẽm đem cân
lên đợc khối lợng là 2 gam. Thả viên kẽm vào ống nghiệm đựng axit clohiđric,
sau một thời gian phản ứng, đọc chỉ số cân thấy:
a khối lợng vẫn là 2 gam
b, khối lợng 2 gam
c, khối lợng 2 gam

3. Lu huỳnh cháy theo phản ứng : Lu huỳnh + khí oxi khí sunfurơ
biết khối lợng lu huỳnh là 48g, khối lợng khí sunfurơ thu đợc là 96 g. Vậy khối lợng của oxi phản ứng là:
a, 48g
b, 49g
c, 50g
d, 51g
Câu 3 (4đ): Cho sơ đồ các phản ứng sau, hãy lập phơng trình hoá học
1.
N 2 + O2
NO
2.

Al + Cl2

AlCl3

3.

Na +

Na2O

4.

CuO + C

O2

CO2 +


Cu


Kiểm tra 15 phút
Học kì I- Năm học 2008-2009
Môn : Hoá 8

Trờng THCS
Họ và tên :
Lớp 8
(2)
Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề lẻ
Câu 1(3đ): Xét các hiện tợng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tợng vật lí
( HTVL) , đâu là hiện tợng hoá học (HTHH)
Hiện tợng
HTVL HTHH
1. Sự ngng tụ của hơi của nớc
2. Vôi sống bị bở và nhão ra khi để hở lâu ngoài không khí ẩm
3. Sự cháy của nến
4. Sự hoà tan muối ăn vào nớc
5. Xay nhỏ gạo thành bột
6. Sự phân huỷ đá vôi khi nung nóng đến 900oC
Câu 2 (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu lựa chọn đúng
1. Con dao sắt để lâu ngoài không khí sẽ bị gỉ. Hãy cho biết khối lợng của con
dao sắt trớc khi bị gỉ so với khối lợng con dao bị gỉ
a, bằng nhau

b, lớn hơn
c, nhỏ hơn
2. Biết rằng :
axit clohiđric + canxi cacbonat canxi clorua + khí cacbon đioxit + nớc
một cốc đựng ống nghiệm chứa dung dịch axit clohiđric và 1 mẩu đá vôi ( thành
phần chính là canxi cacbonat) đem cân lên đợc khối lợng là 3gam. Thả mẩu đá
vôi vào ống nghiệm đựng axit clohiđric, sau một thời gian phản ứng, đọc chỉ số
cân thấy:
a khối lợng vẫn là 3 gam
b, khối lợng 3 gam
c, khối lợng 3 gam

3. Lu huỳnh cháy theo phản ứng : Lu huỳnh + khí oxi khí sunfurơ
biết khối lợng lu huỳnh là 52g, khối lợng khí sunfurơ thu đợc là 98 g. Vậy khối lợng của oxi phản ứng là:
a, 48g
b, 47g
c, 46g
d, 45g
Câu 3 (4đ): Cho sơ đồ các phản ứng sau, hãy lập phơng trình hoá học
1.
C + O2
CO
2.

K + Cl2

3.

H2 + O 2


KCl
H2O


4.

FeO +

C

Trờng THCS
Họ và tên :
Lớp
(2)
Điểm

CO2

+

Fe

Kiểm tra 45 phút( tiết25)
Học kì I- Năm học 2008-2009
Môn : Hoá 8
Lời phê của giáo viên

Đề chẵn
Phần I: trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (1,5đ):

a) Có những từ, cụm từ sau: Phân tử, nguyên tử, liên kết, tiếp xúc, quá trình phân huỷ,
quá trình biến đổi.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Phản ứng hóa học là ........................................ từ chất này thành chất khác.
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có ..................giữa các.................thay đổi
làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt buộc là các chất tham gia
....................với nhau.
b) Xác định công thức chất ban đầu và sản phẩm:
Cho phơng trình hoá học: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + 2H2O + CO2
Các chất tham gia phản ứng là.......................................................
Chất tạo thành sau phản ứng là......................................................
Câu 2 (1,5đ) Khoanh tròn vào những hiện tợng đợc gọi là hiện tợng hoá học?
a) Tôi vôi
d) Muối ăn cho vào nớc thành dung dịch muối ăn
b) Tấm tôn gò thành chiếc thùng e) Rợu nhạt lên men thành giấm
c) Nung đá vôi thành vôi sống
f) Gạo nấu thành cơm
Phần II: Tự luận
Câu 3 (4đ) Hãy lập phơng trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng 5, 6
1. Magie tác dụng với axít clohidric (HCl) tạo thành magie clorua (phân tử gồm
2 nguyên tố Mg và Cl ) và hiđro.
2. Nhôm tác dụng với đồng sunfat (CuSO4) tạo thành nhôm sunfat (phân tử gồm
Al và nhóm SO4) và đồng.
3. Hiđro tác dụng với oxi tạo thành nớc.
4. Natri sunfat (Na2SO4) tác dụng với bari clorua (BaCl 2) tạo thành bari sunfat
(BaSO4) và natri clorua ( phân tử gồm 2 nguyên tố Na và Cl).
5. Natri hidroxit (NaOH) tác dụng với sắt (II) nitrat (Fe(NO3)2) tạo thành
sắt (II) hiđroxit (phân tử gồm Fe(II) và nhóm OH) và Natri nitrat (NaNO3).

6. Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng với hidro tạo thành sắt và nớc.
Câu 4 (3đ):
Cho 27g Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra 171 g muối nhôm sunfat
Al2(SO4)3 và 3 gam khí hiđro


a, Viết phơng trình hoá học
b, Tính khối lợng axit sunfuric đã dùng
Trờng THCS
Họ và tên :
Lớp
(2)
Điểm

Kiểm tra 45 phút( tiết25)
Học kì I- Năm học 2008-2009
Môn : Hoá 8
Lời phê của giáo viên

Đề lẻ
Phần I: trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (1,5đ):
a) Có những từ, cụm từ sau: Phân tử, nguyên tử, chất mới tạo thành, quá trình phân
huỷ, quá trình biến đổi, tính chất khác.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Phản ứng hóa học là ........................................ từ chất này thành chất khác.
Dấu hiệu để biết phản ứng hoá học xảy ra là có , có.. với
chất phản ứng.
Trong phản ứng chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, số .. đ ợc
bảo toàn, .

b) Xác định công thức chất ban đầu và sản phẩm:
Cho phơng trình hoá học: 2NaOH + Cu(NO3)2 Cu(OH)2 + 2NaNO3
Các chất tham gia phản ứng là.......................................................
Chất tạo thành sau phản ứng là......................................................
Câu 2 (1,5đ) Khoanh tròn vào những hiện tợng đợc gọi là hiện tợng hoá học?
a) Thức ăn để lâu bị thiu
d) Nhôm đúc thành xoong
b) Đánh diêm có lửa cháy
e) Mực hoà tan vào nớc
c) Rán mỡ nóng chảy thành nớc mỡ
f) Rợu để lâu bị chua
Phần II: Tự luận
Câu 3 (4đ) Hãy lập phơng trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng 5, 6
1. Nhôm tác dụng với axít clohidric (HCl) tạo thành nhôm clorua (phân tử gồm
2 nguyên tố Al và Cl) và hiđro.
2. Sắt tác dụng với đồng sunfat (CuSO4) tạo thành sắt(II) sunfat (phân tử gồm
Fe và nhóm SO4) và đồng.
3. Điện phân nớc tạo thành hiđro và oxi
4. Kali sunfat (K2SO4) tác dụng với bari clorua (BaCl2) tạo thành bari sunfat
(BaSO4) và Kali clorua ( phân tử gồm 2 nguyên tố K và Cl).
5. Kali hidroxit (KOH) tác dụng với sắt (III) nitrat ( Fe(NO3)3 ) tạo thành
sắt (III) hiđroxit (phân tử gồm Fe(III) và nhóm OH) và kali nitrat (KNO3).
6. Đồng(II) oxit (CuO) tác dụng với hidro tạo thành đồng và nớc.
Câu 4 (3đ):
Cho 112g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254 g muối sắt (II) clorua
FeCl2 và 4 gam khí hiđro
a, Viết phơng trình hoá học



b, Tính khối lợng axit clohiđric đã dùng

ma trận để lớp 8
Mức độ

Nhận biết

Nội dung

TNKQ

Phản ứng hoá học
Sự biến đổi chất
Lập Phơng trình hoá
học
ý nghĩa PTHH

C1:(1,5đ)

ĐL bảo toàn khối
lợng
Tổng

Thông hiểu
TL TNKQ

TL

Vận dụng
TN TL

KQ

C2(1,5đ)
C3: (3đ)
C3:

2,5đ

1,5đ
1,5đ



C4: (3đ)
1,5đ

Tổng




10

Đáp án biểu điểm
Đề chẵn
Câu 1:1,5đ ( mỗi chỗ cần điền là 0,25đ)
a, quá trình biến đổi- liên kết- nguyên tửtiếp xúc
b, chất tham gia p: CaCO3, HCl
chất tạo thành sau phản ứng: CaCl2, H2O,
CO2

Câu 2: 1,5đ
- hiện tợng hoá học: a, c, e.
câu 3: 4đ ( mỗi pt đúng 0,5 đ , viết mỗi tỉ
lệ p đúng là 0,5đ)
1. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
2. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
3. 2H2 + O2 2H2O
4. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
5.2NaOH+Fe(NO3)2 Fe(OH)2+2NaNO3
6. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Câu 4: (3đ)
2Al +3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
áp dụng ĐLBTKL tính đợc khối lợng
H2SO4 là 147 g

Đề lẻ
Câu 1:1,5đ( mỗi chỗ cần điền là0,25đ)
a, quá trình biến đổi- chất mới tạo
thành - tính chất khác- nguyên tử
b, chất tham gia p: NaOH, Cu(NO3)2
chất tạo thành sau phản ứng: Cu(OH)2,
NaNO3
Câu 2: 1,5đ
- hiện tợng hoá học: a, b, f.
câu 3: 4đ ( mỗi pt đúng 0,5 đ , viết mỗi
tỉ lệ p đúng là 0,5đ)
1. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2. Fe + CuSO4 FeSO4+ Cu
phan
3. 2H2O dien


2H2 + O2
4. K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl
5.3KOH+Fe(NO3)3 Fe(OH)3+3KNO3
6. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 4: (3đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
áp dụng ĐLBTKL tính đợc khối lợng
HCl là 146 g




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×