Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Trọn bộ đề kiểm tra hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.41 KB, 37 trang )

Đ ề B à I
I.Trắc nghiệm khách quan (5 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời mà em cho là đúng (Từ câu1- câu6)
Câu1: Dấu hiệu nào là chính để phân biệt hiện tợng hóa học với hiện tợng
vật lí?
A: Có các chất tham gia phản ứng. B: Có sự thay đổi về màu sắc của chất .
C: Có sự xuất hiện của chất mới. D: Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
Câu2:Trong một phản ứng hóa học :
A:Có các chất tham gia phản ứng. B: Có chất mới tạo thành sau phản ứng.
C: Có sự biến đổi của chất. D: Cả A,B,C.
Câu3 : Phản ứng hóa học chỉ sảy ra khi:
A:Các chất tham gia tiếp xúc với nhau. B:Các chất có sự thay đổi về màu sắc.
C: Các chất biến đổi về trạng thái. D: Các chất đợc đun nóng.
Câu4:Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là:

A:Có sự biến đổi về màu sắc,trạng thái. B:Có sự biến đổi mùi vị, sự tỏa nhiệt
hay phát sáng.
C: Cósự biến đổi thành chất khác có
những tính chất mới.
D: Cả B và C.
Câu 5:Theo định luật bảo toàn khối lợng:Trong 1 phản ứng hóa học,tổng
khối lợng các sản phẩm bằng:
A:Khối lợng của một chất tham gia. B: Tổng khối lợng của các chất tham gia
phản ứng.
C: Một nửa tổng khối lợng các chất
tham gia phản ứng
D: Hai phần ba tổng khối lợng các chất
tham gia phản ứng.
Câu 6: Viết phơng trình hóa học nhằm mục đích gì?
A:Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.


B: Biết sơ đồ của phản ứng.
C:Biết các chất tham gia và sản phẩm. D: Biết công thức của các chất phản ứng
Câu 7: Hãy chọn từ ,cụm từ thích hợp trong những từ ,cụm từ : công thức,sản
phẩm, phản ứng,nguyên tử,chất khác, phân tử ,tỉ lệ, công thức hóa học,phơng
trình hóa học điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
Họ và tên :............................
Lớp : 8
kiểm tra
Môn : Hoá học 8
Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Có ba bớc lập phơng trình hóa học là:
1)Viết sơ đồ của............(1).................. ,gồm công thức hóa học của các chất phản
ứng và ................(2)....................
2)Cân bằng số .............(3).....................của mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp
đặt trớc các .................(4)....................
3) Viết .........................(5)..............................
Phơng trình hóa học cho biết ............(6)............... về số nguyên tử,
số..............(7)...............giữa các chất cũng nh từng cặp chất trong phản ứng.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành ...........
(8).................
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Đốt cháy hết 9 gam kim loại nhôm(Al) trong không khí thu đợc 15
gam nhôm oxit (Al
2
O
3
)

.Biết rằng nhôm cháy xảy ra phản ứng:

4Al + 3O
2
t
0
2Al
2
O
3

Tính khối lợng của khí oxi đã phản ứng.
Câu 2: Cho sơ đồ của phản ứng sau :
P
2
O
5
+ H
2
O ----------------> H
3
PO
4
Lập phơng trình hóa học và cho biết tỉ lệ về số phân tử của các chất trong
phản ứng.
Bài làm
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ngày giảng:
Lớp 8A:
8B:
8C:
8D:
Tiết 25
kiểm tra 1tiết
I. M ục tiêu :
1.Kiến thức: Nhằm đánh giá củng cố kiến thức về khái niệm về phản

ứng hóa học ,phơng trình hóa học,định luật bảo toàn khối lợng và một số bài
tập áp dụng.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, viết PTPU, giải bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục tính tự giác ,tự lực cánh sinh,tính trung thực....
II. Chuẩn bị:
1. GV: Nội dung kiểm tra.
2. HS: Ôn tập kiến thức về Chơng 2:Phơng trình hóa học.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp 8A: 8C:
8B: 8D:
2. Kiểm tra bài cũ: ( Xen kẽ vào bài học).
3. Bài mới:
MA TR ậ N
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái niệm
3
1,5
3
1,5
Tính chất
2
1
1
2,5
3
3,5
Điều chế

1

2,5
1
2,5
ứngdụng
1
0,5
1

2
2
2,5
Tổng
4
2
2
1
3
7
9
10
đáp án - biểu điểm
I .Trắc nghiệm khách quan:(5 điểm).

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A D B A
Điểm
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Câu7
1, Phản ứng 0,25 ( điểm)
2, Sản phẩm 0,25 ( điểm)

3, Nguyên tử 0,25 ( điểm)
4, Công thức 0,25 ( điểm)
5, Phơng trình hóa học 0,25 (điểm)
6, Tỉ lệ 0,25 (điểm)
7, Phân tử 0,25 (điểm)
8, Chất khác 0,25 ( điểm)
II. Tự luận:(5 điểm)
Câu1:( 2,5 điểm)
Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có:
m
Al

+m O
2
= m Al
2
O
3
(0,5 điểm)

m O
2
= m Al
2
O
3

_
m
Al

(1điểm)

= 15 - 9 = 6 (gam)

( 1điểm)
Câu 2
:(2,5 điểm
)

P
2
O
5
+ H
2
O ---------> H
3
PO
4
( 0,5 điểm)
P
2
O
5
+ H
2
O --------->2 H
3
PO
4

( 0,5 điểm)
P
2
O
5
+ 3 H
2
O 2H
3
PO
4
( 0,5 điểm)
Tỉ lệ về số phân tử P
2
O
5
: số phân tử H
2
O : số phân tử H
3
PO
4
là 1: 3: 2 ( 1 điểm)
Họ và tên : .
Lớp: 9 . Kiểm tra: Một tiết
Môn: Hoá học lớp 9
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
I .Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng(từ câu 1

đến câu7 )
1. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 12 điều khẳng định nào sau đây không
đúng:
A. Nguyên tố M là một phi kim hoạt động mạnh
B. Nguyên tố M là một kim loại hoạt động mạnh
C. Nguyên tố M ở gần chu kỳ 3 nhóm II
D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 12+, nguyên tử có 12 electron
2. Có 3 nguyên tố A,B,C có số hiệu nguyên tử lần lợt là 11, 14, 16. Điều khẳng
định nào sau đây không đúng:
A. Cả 3 nguyên tố A,B,C đều thuộc chu kỳ 3
B. Số electron lớp ngoài cùng của A,B,C đều bằng 3
C. Theo thứ tự A,B,C thì tính kim loại giàm dần và tính phi kim tăng dần
D. Cả3 nguyên tố A,B,C đều ở trạng thái dắn ở nhiệt độ thờng
3. Có các nguyên tố sau: O,K,Al,F,Mg,P.Thứ tự sắp xếp đúng(theo chiều tính kim
loại giảm dân, tính phi kim tăng dân) là:
A. Mg,Al,K,F,P,O B. Al,K,Mg,O,F,P
C. K,Mg,Al,F,O,P D. K,Mg,Al,P,O,F
4. Ngành sản xuất hoá học nào sau đây không thuộc về hoá học hữu cơ:
A. Ngành lọc và hoá dầu B. Ngành sản xuất chất dẻo
C. Ngành sản xuất Axit sunfuric D. Ngành sản xuất thuốc chữa bệnh
5. Phơng pháp HH nào sau đây đợc dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dd Br
2
d
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaCl C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua H
2
O
6. Etilen có thể tham gia các phản ứng:
A. Phản ứng cộng Br
2

và H
2
B. Phản ứng trùng hợp tạo ra
polietilen
C. Phản ứng cháy tạo ra khí CO
2
và H
2
O D. Tất cả các phản ứng trên
đều đúng
7. Hãy chọn chất thích hợp: C
3
H
6
; C
2
H
6
; C
2
H
4
;CH
3
Cl điền vào các sơ đồ
phản ứng sau:
a. CH
4
+ Cl
2

.................. + HCl
b. ........ + Br
2
BrH
2
C - CH
2
Br
8. Ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:
A B Trả lời
1. CH
4
2.C
2
H
4
a. Làm mất màu khí Cl
2
b. Tan nhiều trong nớc
c. Có liên kết đôi
d. Tác dụng với kim loại
1
2
9. Cho biết nhận xét đó đúng hay sai ? Nếu đúng thì điền ''Đ''. Nếu sai thì
điền ''S'' vào ô trống.
"Phản ứng cộng là phản ứng đặc trng cho liên kết đôi"
II . T luận (5 điểm)
Câu 1.Viết công thức cấu tạo dạng mạch(vòng, nhánh, thẳng) nếu có của các công
thức hoá học sau:
a. C

5
H
10
b. C
3
H
6
c. C
4
H
8
d. C
3
H
4
Câu2.Để đốt cháy 8,96 lít khí C
2
H
4
thì cần phải dùng:
a. Bao nhiêu lít khí Oxi?
b. Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích khí oxi?
(Biết rằng thể tích các khí đều đợc đo ở đktc)
Cho biêt: C= 12 ; H = 1 ; O = 16
Bài làm :



























Đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm)
1. A (0,5 điểm)
2. B (0,5 điểm)
3. D (0,5 điểm)
4. C (0,5 điểm)
5. B (0,5 điểm)
6. D (0,5 điểm)
7. a )CH

3
Cl (0,25 điểm)
b)C
2
H
4
(0,25 điểm)
8. 1-a (0,5 điểm)
2-c 0,5 điểm)
9 .Đ 0,5 điểm)
II. Tự luận(5điểm)
Câu 1.( 2 điểm) Viết công thức cấu tạo 1 trong các dạng mạch ( vòng,
nhánh, thẳng) nếu có của các công thức hoá học :a. C
5
H
10
;b. C
3
H
6
;c. C
4
H
8
;
d.C
3
H
4
mỗi ý đúng 0,5 điểm .

Câu 2. (3 điểm)
a. Bao nhiêu lít khí oxi? 8,98
Theo bài ra ta có: Số mol của C
2
H
4
= = 0,4 mol (0,5 điểm)
22,4
Theo bài ra ta có phơng trình: C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O
(0,5điểm)
Theo phơng trình 1 mol 3 mol
Theo bài ra 0,4 mol x mol
0,4 . 3
Số mol O
2
= x = = 1,2 mol (1 điểm)
1
=> Thể tích O
2
= 1,2 x 22,4 = 26,88 lít (0,5 điểm)

b. Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích khí oxi?
Theo bài ra để đốt cháy 8,96 lít khí C
2
H
4
thì cần phải có 26,88 lít khí oxi nguyên
chất Vậy thể tích không khí chứa 20% oxi cần dùng để đốt cháy 8,96 lít khí C
2
H
4
là :
26,88 . 100
V
kk
= = 134,4 lít (1 điểm)
20

Ngày giảng :
Lớp 9A:
9B:
9C: Tiết : 70
Kiểm tra Học kì ii
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : + Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức kiến thức của mỗi
học sinh về phần: hiđrôcácbon, nhiên liệu , dẫn xuất hiđrôcácbon, pôlime.
2. Kĩ năng : + Rèn kỹ năng làm bài, t duy sáng tạo độc lập của mỗi học sinh
về các kiến thức đã học.
3. Thái độ : + Giáo dục ý thức trung thực , nghiêm túc trong làm bài.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Nội dung kiểm tra .

2.Học sinh:Ôn tập kiến thức về hiđrôcácbon, nhiên liệu, dẫn xuất
hiđrôcácbon, pôlime.
III.Tổ chức hoạt động dạy và học:
1.ổn định tổ chức : 9A: 9B:
9C:
2.Kiểm tra bài cũ: (Xen kẽ vào bài học mới )
3.Bài mới :
Sơ đồ ma trận
Mức độ
Mạch
kiến thức
nhận Biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Sơ lợc về
BTHCNTHH.
2
1
1
1
3
2
Hiđrocacbon,
nhiên liệu
1
1
2
1
1
3

4
5
Dẫn xuất của
Hiđrocacbon,
Poli me
1
1
1
0,5
1
0,5
1
1
4
3
Tổng
4
3
4
2,5
2
4,5
10
10
Họ và tên : ............................
Lớp 9... Thi kiểm tra chất lợng học kì II
Môn: Hóa học lớp 9
( Thời gian :
45phút)
Điểm Lời phê của thầy cô

giáo
Đề bài.
Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5 điểm ).
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng ( từ câu 1đến câu 8 ):
Câu 1: ý nào sau đây không đúng trong các câu dới đây ?
Trong 1 chu kỳ, khi đi từ đầu đến cuối chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân thì:
A. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử tăng dần từ 1- 8
B. Đầu là 1 kim loại mạnh, cuối là 1 phi kim mạnh (halôgen), kết thúc 1 khí hiếm.
C. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố
tăng dần.
D. Số thứ tự của chu kì không bằng số lớp electron .
Câu2: ý nào không đúng trong các câu dới đây ? ý nghĩa của bảng tuần hoàn
CNTHH là:
A. Biết vị trí nguyên tố, ta có thể suy đoán đợc cấu tạo nguyên tử và tính chất của
nguyên tố. B. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố, ta có thể biết vị trí và tính
chất của nguyên tố đó.
C. Biết cấu tạo nguyên tử của1 nguyên tố,ta có thể biết cấu tạo nguyên tử các nguyên tố
khác.
D. Biết vị trí của 1 nguyên tố, ta có thể so sánh tính kim loại (phi kim) với nguyên tố
lân cận.
Câu 3 . ý nào không đúng trong các câu dới đây ?
Cồn 90
o
có nghĩa là:
A. Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90 ml rợu êtylíc nguyên chất vào 100 ml nớc.
B. Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90 g rợu êtylíc nguyên chất vào 100 g nớc.
C. Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90 g rợu êtylíc nguyên chất vào 10g nớc.
D. Trong 100 ml dd có 90 ml rợu êtylíc nguyên chất.
Câu 4. Ngành sản xuất hoá học nào sau đây không thuộc về hoá học hữu cơ ?

A. Ngành lọc và hoá dầu B. Ngành sản xuất Axit sunfuric
C. Ngành sản xuất chất dẻo D. Ngành sản xuất thuốc chữa
bệnh
Câu 5 . Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH
3
Cl, C
2
H
6
O, C
3
H
8
. B. C
6
H
6
, Ca(HCO
3
)
2
, C
2
H
5
Cl.
C. K
2
CO

3
, CH
3
COONa, C
2
H
6
. D. C
3
H
7
Cl, C
2
H
6
O, NaHCO
3
Câu 6 . Nhóm các chất đều gồm các hiđrô cácbon là:
A. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
5
Cl B. C
3

H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
4
.
C. C
4
H
4
, CH
4
, CH
3
COONa D. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
Br, C

4
H
10
,
Câu 7 . Etilen có thể tham gia các phản ứng:
A. Phản ứng cộng Br
2
và H
2
B. Phản ứng trùng hợp tạo ra
polietilen
C. Phản ứng cháy tạo ra khí CO
2
và H
2
O D. Tất cả các phản ứng trên đều
đúng.
Câu 8. Các chất sau đây , chất nào là este?
A. C
2
H
6
O B. C
2
H
5
Br
C. CH
3
COOH D. CH

3
COOC
2
H
5
Câu 9 . La chọn chất phù hợp (H
2
O, C
2
H
5
OH, CO
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, H
2
)để điền
vào chỗ chấm hoàn thành các PUHH sau:
2C
2
H
5
OH+ 2Na2C
2
H

5
ONa+ ...........
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH

0
42
t,d,SOH
CH
3
COOC
2
H
5
+ ..........
CH
4
+ 2O
2
................+ 2H
2
O.
C
2
H

4
+ H
2
O

axit
............................
Phần II : Tự luận (5điểm )
Câu 1: (1điểm)
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt 3 bình dựng các khí không màu (bị mất
nhãn) sau: C
2
H
2
; CO
2
; CH
4
.
Câu 2 : (1,5 điểm)
Viết công thức cấu tạo và thu gọn của : C
2
H
5
Cl , C
3
H
8
, CH
4

O.
Câu 3 : (2,5điểm)
Cho bột Mg tác dụng với 200 ml dd CH
3
COOH 2M
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí thu đợc (đktc).
Bàilàm:.............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm :
Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5 điểm ).
Câu
1 2
3 4 5 6 7
8
ý đúng D C C B A B D
D
Điểm
0,5 0,

5
0,
5
0,
5
0,
5
0,5 0,5
0,5
Câu 9: (1điểm )
( Mỗi ý đúng 0,25 điểm )
2C
2
H
5
OH+ 2Na2C
2
H
5
ONa+ H
2

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH


0
42
t,d,SOH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O.
C
2
H
4
+ H
2
O

axit

C
2
H
5
OH
Phần II : Tự luận (5điểm )
Câu1: (1điểm )
- Lần lợt dẫn 3 chất khí vào dd nớc vôi trong:
+ Nếu thấy nớc vôi trong vẩn đục là CO
2
: (0,25điểm )
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (0,25điểm )
+ Nếu nớc vôi trong không vẩn đục là C
2
H
2
, CH
4
.
- Dẫn 2 chất khí còn lại lần lợt vào dd brôm:
+ Nếu thấy dd brôm mất màu là: C
2

H
4
: (0,25điểm )
C
2
H
2
+ Br
2
2C
2
H
4
Br
4
(0,25 điểm )
+ Còn lại là CH
4
.
Câu2: (1,5điểm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm )
a) C
2
H
5
Cl: H H
| |
H - C - C - Cl (thu gọn: CH
3
-CH
2

-Cl)
| |
H H
b) C
3
H
8
:
H H H
| | |
H - C - C - C - H (thu gọn: CH
3
-CH
2
-CH
3
)
| | |
H H H
c) CH
4
O: H
|
H - C - O - H (thu gọn: CH
3
-OH)
|
H
(B )
Tác dụng với kim loại muối mới +kim loại mới.

TD: CuSO
4
+ Fe FeSO
4
+ Cu
( dd) (r) ( dd) ( r)
_Tác dụng với axit muối mới +axit mới.
TD: H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+2HCl
( dd) ( dd) ( r) ( dd)
_Tác dụng với bazơ muối mới + bazơ mới.
TD: CuSO
4
+2 NaOH Cu(OH)
2
+Na
2
SO
4

( dd) ( dd) ( r) ( dd)
_Tác dụng với muối 2 muối mới.
TD: AgNO

3
+ NaCl AgCl + NaNO
3

( dd) ( dd) ( r) ( dd)
_ở nhiệt độ cao nhiều muối bị phân hủy thành các chất khác.
TD: CaCO
3
t
o
CaO + CO
2

( r) ( r) ( k)
Câu 2: ( Một trong các đáp án đúng) ( 2,5 điểm).

Theo bài ra ta có khối lợng muối thu đợc là:
áp dụng công thức tính : m
ct
C% = 100%
m
dd

m
ct
=
m
dd
C%


100%

Vậy ta có: m
NaCl
=
3,5%.150
= 5,25 ( kg)

100%
Ho và tên:
.............................
Lớp:9


Đ ề thi học sinh giỏi cấp trờng

môn : hóa học
( Thời gian 150
phút )

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
Bài 1:( 3 điểm)
Từ các chất : Fe,S,O
2
,H
2
O hãy viết phơng trình điều chế:
a) Ba oxit.
b) Ba axit.

c) Ba muối.
Bài 2: ( 3 điểm)
Cho bột nhôm (Al) tác dụng với khí Clo (Cl
2
) tạo ra sản phẩm B .Tiếp
tục cho B vào nớc thu đợc dung dịch A có thể tích là 150 ml , cho A tác
dụng với bạcnitơrat (AgNO
3
) thu đợc 50 gam kết tủa.
a) Tính nồng độ mol /l của A?
b) Tính khối lợng của B sau phản ứng.
c) Tính khối lợng của bột nhôm đã phản ứng.
Bài 3: (5 điểm)
Cho hỗn hợp sắt , đồng tác dụng với khí Clo (đun nóng) thu đợc 18,9375
gam hỗn hợp sản phẩm . Hòa tan sản phẩm vào nớc rồi cho tác dụng với dung
dịch Natrihiđroxit d thu đợc 12,925 gam kết tủa.
Tính số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 4: (5điểm)
Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp 2 kim loại hóa tri II và III trong dung dịch
axitclohiđric (HCl) vừa đủ ngời ta thu đợc dung dịch Avà khí B . Đốt
cháy hoàn toàn lợng khí B thu đợc 9 gam nớc . Cô cạn dung dịch A
thu đợc a gam muối khan. Tính giá trị bằng số của a ?
Bài 5 : ( 4 điểm)
Cho 50 gam hỗn hợp kẽm và đồng vào dung dịch axitsunfuric thu dợc
11,2 lít khí . Tính thành phần % về khối lợng các nguyên tố trong hỗn
hợp.
bài làm:
.............................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

.

×