Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ôn hữu cơ 11-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.26 KB, 16 trang )

Hoá hữu cơ 11 , 12 ban KHTN
Phần I : Hidrocacbon
Đại cơng : HS cần nắm vững một số vấn đề sau :
+ Phân biệt giữa chất hữu cơ và chất vô cơ :
1. Dựa vào CTPT : C
4
H
4
, CCl
4
, CaC
2
, CH
3
MgCl , NaC
2
H
5
O , NaCHO
2
, Na
2
C
2
O
4
,
CaC
2
H
2


O
6
, Na
2
CH
20
O
13
, CH
6
N
2
O
3
.
2. Dựa vào sản phẩm phản ứng cháy cho biết A, B,
a. Chất A + O
2
CO
2
+ H
2
O
b. Chất B + O
2
CO
2

c. Chất C + O
2

CO
2
+ SO
2

d. Chất D + O
2
CO
2
+ H
2
O + N
2

e. Chất E + O
2
CO
2
+ H
2
O + Na
2
CO
3

+ Xác định Phân tử khối chất hữu cơ ( M)
1. Khối lợng chât : M
A
= m / n
2. Tỷ khối hơi : d

A/B
= M
A
/ M
B

3. Khối lợng riêng của A ở đktc : D = M
A
/ 22,4 .
+ Các phơng pháp xác định CTPT chất hữu cơ
1. Không thông qua công thức đơn giản nhất
2. Thông qua công thức đơn giản nhất
3. Dựa vào phản ứng đốt cháy chất hữu cơ
+ Phơng pháp biện luận xác định CTPT chất hữu cơ :
1. Biện luận khi chỉ biết M ( A là chất hữu cơ khi đốt cháy chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O . M = 44 ; B là chất
hữu cơ chứa C , H , O có M = 60 . Xác định CTCT A , B )
2. Cách tính số liên kết pi và số vòng no của chất hữu cơ : C
x
H
y
O
z
N
t
X
v

thì số lk pi ( a ) hoặc vòng
là : a= ( 2x+2- (y+v) +t ) / 2 .
Vd : A là một axit hữu cơ no , mạch hở có CT nguyên là : C
2
H
3
O
2
. Xác định CTCT A
Vd : Viết CTCT các chất có thể có của C
3
H
6
O , C
3
H
6
O
2
, C
3
H
4
O
2
( 2 chất sau chỉ viết CT mạch hở )
3. Xác định CTPT các chất cùng dãy đồng đẳng ;
Các chất đ đ kế tiếp nhau có Phân tử khối lập thành cấp số cộng có công sai d = 14 . Hãy nhớ công thức
và tính chất có cấp số cộng : n số hạng a
1

, a
2
, a
n
. thì
+ số hạng cuối : a
n
= a
1
+ (n-1)d và tổng của các số hạng : S = ( a
1
+ a
n
). n / 2
+ Đặt C T chung cho dãy đồng đẳng :
Vd : Hỗn hợp A gồm một số hidrocacbon liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng . M của chất lớn nhất
gấp 2,4 lần M của chất nhỏ nhất . Tổng M của các chất trong A = 204 . Xác định CTPT các chất trong A .
Phần tính chất và điều chế : ankan , anken , ankadien , ankin , aren , xiclo ankan .
Một số lu ý quan trọng :
+ Ankan , xicloankan : Các ankan và xicloankan ( n > 4 ) trơ với hầu hết các thuốc thử thông thờng nh :
không làm mất màu dd Br
2
, dd KMnO
4
, .. và không tan trong H
2
SO
4
.
+ Các xicloankan : propan làm mất màu dd Br

2
trong CCl
4
nhng không làm mất màu dd KMnO
4
! tan
trong H
2
SO
4
đặc .
+ Hidro cacbon không no ( anken , ankadien , ankin ) : tan trong H
2
SO
4
đặc , làm mất màu dd Br
2
, dd
KMnO
4
. Riêng ankin bậc -1 tạo kết tủa vàng với dd AgNO
3
/NH
3
. Phân biệt anken và ankin ( cho tác
dụng với H
2
O ( xt : H
+
) nhận biết sản phẩm tạo ra .

+ Aren và đồng đẳng : Benzen : chất lỏng không màu , không tan trong nớc ( nhẹ ) , có mùi thơm đặc trng
, làm mất màu dd Br
2
, dd KMnO
4
. Với đồng đẳng : : không làm mất màu dd Br
2
, không tan trong nớc ,
làm nhạt màu dd KMnO
4
khi đun nóng .
+ Dẫn xuất halogen : RCl + O
2
tạo HCl ( nhận biết bằng dd AgNO
3
) ,
+ Phải nắm vững các quy tắc : Công maccopnhicop , thế ( vào vòng benzen và ankan ) , tách zaixep .
( Vũ Công Hng THPT Đông Thuỵ Anh- Thái Bình )
1
Ph¬ng ph¸p gi¶i bµi tËp vỊ hidrocacbon
Lo¹i 1 : Dùa vµo ph¶n øng ch¸y cđa hidro cacbon vµ ¸p dơng c¸c ®Þnh lt : b¶o toµn khèi lỵng , t¨ng
gi¶m khèi lỵng .
Chó ý tû lƯ sè mol ( hc thĨ tÝch gi÷a CO
2
vµ H
2
O ) > 1 , < 1 vµ = 1 .
1 . Mét hçn hỵp m gam hh gåm eten , propen , but 1-en , pent 1-en thu ®ỵc 16,8 lÝt CO
2
®ktc . gi¸ trÞ

m lµ :
A. 8,4 g B. 10,5 g C. 12 g D. Kq kh¸c .
2. §èt ch¸y hoµn toµn m gam hh X gåm metan , propen vµ butan thu ®ỵc 4,4 gam CO
2
vµ 2,52 gam
H
2
O . Gi¸ trÞ m lµ :
A. 1,48 g B. 2,48 g C. 14,8 g D. 24,7 g
3. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
22,4 lít CO
2
(đktc) và 25,2g H
2
O X và Y là cơng thức phân tử nào sau đây:
A. C
2
H
6
& C
3
H
8
B. C
3
H
6
& C
4
H

8
C. C
2
H
4
& C
3
H
6
D. C
4
H
10
& C
5
H
12
4. Đốt cháy 1 hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam nước. Thể tích oxi đã
tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lit B. 2,8 lit C. 4,48 lit D. 3,92 lit
5. §èt ch¸y hoµn toµn 4,48 lÝt ë ®ktc hidro cacbon A , toµn bé s¶n phÈm ®ỵc hÊp thơ vµo dd Ba(OH)
2
d t¹o ra
118,2 gam kÕt tđa vµ khèi lỵng dd gi¶m 77,4 gam . CTPT A lµ :
A. C
2
H
6

B. C
2
H
4
C. C
3
H
8
D. C
3
H
6
.
6. §èt ch¸y hoµn toµn V lÝt hçn hỵp 2 anken h¬n kÐm nhau 14 ®vc cã khèi lỵng 1,02 gam vµ cho tÊt c¶ s¶n phÈm
ch¸y hÊp thơ vµo 500 ml dd Ba(OH)
2
0,2 M thÊy t¹o thµnh 15,76 gam kÕt tđa .
C«ng thøc 2 anken lµ :
A. C
2
H
4
vµ C
3
H
6
B. C
3
H
6

vµ C
4
H
8
C. C¶ A hc B D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®ỵc
7. a . Hçn hỵp khÝ A gåm 5 lÝt H
2
vµ 15 lÝt C
2
H
6
, hçn hỵp B gåm 10 lÝt CH
4
vµ 10 lÝt C
2
H
4
. V®o ë ®ktc . So s¸nh A
vµ B vỊ khèi lỵng :
A. A> B B. A< B C. A = B D. A = 2 B .
b. Hçn hỵp khÝ D gåm 5 lÝt H
2
, 5 lÝt CH
4
. NÕu thªm 15 lÝt hidrocacbon khÝ X vµo D thu ®ỵc hh khÝ nỈng b»ng
etan . V ®o ®ktc . CTPT X lµ :
A. C
2
H
6

B. C
2
H
4
C. C
3
H
4
D. C
3
H
8

8. Cho 11,2 g mét hidro cacbon hỵp níc hoµn toµn thu ®ỵc ancol no ®¬n chøc ( kh«ng cã sp phơ
kh¸c ) . cho toµn bé lỵng rỵu t¸c dơng víi Na d thu ®ỵc 2,24 lÝt H
2
®ktc . Tªn gäi cđa hidro cacbon lµ
:
A. Eten B. Propen C. Buten-1 D. Buten-2
9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axêtylen và một hidro cacbon A thu được 4 lít CO
2
và 4
lít hơi nước ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
a. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
4
B. C
2

H
6
C. C
3
H
4
D. C
3
H
6
b. % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. V
22
HC
= V
A
= 50% B. V
22
HC
= 30%, V
A
= 70%
C. V
22
HC
= 20%, V
A
= 80% D. V
22
HC

= 80%, V
A
= 20%
10. Đốt cháy hoàn toàn 3,4g một hợp chất hữa cơ A thu được 11g CO
2
và 3,6g hơi nước biết
d
A/H
2
= 34 C.T.P.T của A là :
A.C
5
H
8
B. C
5
H
10
C. C
5
H
12
D. Kết quả khác
11. Đốt cháy hoàn toàn 1,0752 lít hỗn hợp X (®ktc ) gồm một anken và một ankin có cùng số nguyên tử
cacbon được 8,448g CO
2
. Công thức phân tử của hỗn hợp X lần lược là:
A. C
3
H

4
và C
3
H
6
B. C
4
H
8
và C
4
H
6
C. C
2
H
4
và C
2
H
2
D. C
5
H
10
và C
5
H
8


12. Đốt cháy 22,4dm
3
hỗn hợp mêtan và axêtylen thu được 35,84dm
3
CO
2
. Các thể tích khí đo ở đktc. Tỉ khối
của hỗn hợp khí đối với không khí gÇn b»ng :
( Vò C«ng Hng –THPT §«ng Th Anh- Th¸i B×nh )
2
A. 7,4 B. 0,76 C. 7,0 D. 0,7
13. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 3,6g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CH≡C-CH
3
B. CH≡CH C. CH
3
-C≡C-CH
3
D. Kết quả khác
14. Đốt cháy một hidrocacbon Y thu được 13.2 g CO
2
và 5.4g nước. Biết Y làm mất màu dd thuốc tím
Y thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan B. Anken C. Xiclo ankan D.Ankadien
15. Đốt cháy 1 mol như nhau 3 hidrocacbon A,B,C thu được lượng CO
2
như nhau , tỉ lệ số mol H
2
O và CO
2

đối
với A,B,C tương ứng bằng 1: 1,25 : 0,75.Công thức phân tử của A,B,C là
A B C
a C
3
H
8
C
3
H
4
C
2
H
4
b C
3
H
6
C
3
H
8
C
3
H
4
c C
4
H

8
C
4
H
10
C
4
H
6
d C
2
H
4
C
2
H
6
C
3
H
4
16. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit C
2
H
4
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1 g Ca(OH)
2
. Hỏi
sau khi hấp thụ khối lượng phần dd tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A.tăng 4,8 gam B.Giảm 2,4 gam C. Tăng 2,4 gam D.Giảm 3,6 gam

17. Đốt cháy hoàn toàn 1 Hidrocacbon X ở thể khí được 0.14mol CO
2
và 1.89g H
2
O.
a. Công thức nguyên của X là :
A. (C
2
H
5
)
n
B . (C
2
H
3
)
n
C. (CH
2
)
n
D. Kết quả khác
b. X có thể trùng hợp ra cao su . công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
4
B . C
4

H
8
C. C
4
H
6
D. Kết quả khác
18. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
22,4 lít CO
2
(đktc) và 25,2g H
2
O X và Y là cơng thức phân tử nào sau đây:
A. C
2
H
6
& C
3
H
8
B. C
3
H
6
& C
4
H
8
C. C

2
H
4
& C
3
H
6
D. C
4
H
10
& C
5
H
12

19. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình (1)
đựng P
2
O
5
và bình (2) đựng KOH rắn dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng 4,14 gam và bình
(2) tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp là
A. 0,03 mol B. 0,06 mol C. 0,045 mol D. 0,09 mol
20. X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít CO
2
và 0,75 lít hơi
nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hai hiđrocabon có cơng thức phân tử là:
A. CH
4

& C
2
H
2
B. C
2
H
4
& C
2
H
2
C. CH
4
& C
2
H
4
D. C
3
H
8
& C
3
H
4

21. Đốt cháy số mol như nhau của 2 hiđrocacbon X và Y mạch hở thu được số mol CO
2
như nhau, còn tỉ

lệ số mol H
2
O và CO
2
của chúng là 1 và 1,5. X và Y có cơng thức phân tử lần lượt là:
A. C
2
H
6
& C
2
H
4
B. C
3
H
8
& C
3
H
6
C. C
4
H
8
& C
4
H
10
D. C

5
H
10
& C
5
H
12

22.Đốt cháy 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO
2
.
Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
4
& C
3
H
6
B. CH
4
& C
2
H
6
C. C
2
H
6

& C
3
H
8
D. Tat ca deu sai
23. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai hydro cacbon thu được 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam
nước. Vậy m có giá trị là
A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam
24. Khi ®èt ch¸y hoµn toµn m gam hidro cacbon X vµ cho sp ch¸y lÇn lỵt qua èng 1 ®ùng P
2
O
5
d , èng 2
®ùng KOH d , thÊy tû lƯ khèi lỵng t¨ng ë èng 1 vµ 2 lµ 9 : 44 . V©þ CTPT X lµ :
A . C
2
H
4
B . C
6
H
6
C . C
3
H
8
D . C
3

H
4
E . C
8
H
18
.
( Vò C«ng Hng –THPT §«ng Th Anh- Th¸i B×nh )
3
Lo¹i 2 : Bµi tËp vỊ ph¶n øng céng cđa hidro cacbon cha no
Chó ý ph¶n øng céng cđa anken , ankadien , ankin , céng X…
2
vµ HX . N¾m v÷ng quy t¾c céng
1. Cho hh X gåm etylen vµ H
2
cã tû khèi so víi H
2
b»ng 4,25 . DÉn X qua bét Ni nung nãng ( h
= 60% ) thu ®ỵc hh Y . Tû khèi hh Y so víi H
2
lµ :
A . 4,75 B . 5,00 C . 5, 25 D . 5,75 .
2. §un nãng 5,8 gam hh A gåm C
2
H
2
vµ H
2
trong b×nh kÝn víi xóc t¸c thÝch hỵp thu ®ỵc hh
khÝ B . DÉn B qua b×nh ®ùng dung dÞch Br

2
d thÊy khèi lỵng b×nh t¨ng 1,2 gam vµ cßn l¹i hh
khÝ Y . Khèi lỵng hh khÝ Y lµ :
A. 4,6 gam B. 7 gam C. 2,3 gam D. KÕt qu¶ kh¸c .
3. Cho 4,48 lÝt hh X gåm CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
vµ V lÝt H
2
qua xt Ni nung nãng ®Õn p
hoµn toµn thu ®ỵc 5,2 lÝt hh khÝ Y cïng ®k . Tỉng V cđa c¸c hidro cacbon lµ :
A. 5,4 lÝt B. 4,48 lÝt C. 2,24 lÝt D. 5,2 lÝt
4. Hh khÝ X ë ®ktc gåm nh÷ng thĨ tÝch b»ng nhau cđa etylen vµ hidrocacbon Y . BiÕt mét lÝt X
nỈng 1,205 gam . CTPT Y lµ :
A . C

2
H
6
B. C
3
H
6
C . C
3
H
4
D . C
2
H
2

5. Sp p hidrat ho¸ ( xt axit ) cđa 2-metylbuten-2 lµ chÊt nµo díi ®©y :
A. HO-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
B.CH
2
-CH(CH
3
)-CH

2
-CH
2
OH
C. CH
3
-CH (OH)(CH
3
)-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH (OH)-CH
3

6. Chän s¶n phÈm ®óng cđa ph¶n øng : xiclopropan + brom ( trong CCl
4
) .
A. 1,3 – dibrom propan B. 1-brom propan C. 2-brom propan D. 1-brom xiclpropan
7. Trong số các chất sau, chất nào điều chế trực tiếp được nhựa P.V.C:
a. C
2
H
5
Cl b. C
2

H
3
Cl c.C
2
H
2
d.C
3
H
7
Cl
8. Từ axêtylen qua mấy phản ứng nhanh nhất, có thể điều chế được cao su Buna:
a. 4 b. 2 c.3. d. 5
9. Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
CH
4
→A→B→C→cao su buna
A, B, C lần lượt là:
A B C
a C
2
H
2
CH
3
CHO C
4
H
6
b C

2
H
2
C
2
H
4
C
4
H
6
c C
2
H
2
C
2
H
5
OH C
4
H
6
d C
2
H
2
C
4
H

4
C
4
H
6
10. Hợp chất X mạch hở ,có công thức phân tử C
4
H
8
* X tác dụng với HCl chỉ tạo một sản
phẩm duy nhất ,vậy tên của X là :
a. But-1-en b. But-2-en c . 2 – Metyl propen d. iso butilen
11. Sản phẩm chính khi hidrat hoá hợp chất X có cấu tạo là: OH
CH
3
-C-CH
2
-CH
3

CH
3
Tên gọi của X:
a. 2-Metyl But-2-en c. 3-Metyl But-1-en e. b,c đúng
b. 2-Metyl But-1-en d. a,b đúng
12. Một hidrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra 2-Clo-3-Metyl Butan. Tên gọi của A
là:
( Vò C«ng Hng –THPT §«ng Th Anh- Th¸i B×nh )
4
a. 3-Metyl But-1-en c. 2-Metyl But-2-en e. a,b đúng

b. 2-Metyl But-2-en d. a,c đúng
13. Hỗn hợp X gồm hai anken khi hidrat hoá chỉ cho hỗn hợp Y gồm 2 ancol hỗn hợp X là:
a. CH
2
= CH
2
, CH
3
– CH = CH
2
c. CH
3
– CH = CH – CH
3
, CH
3
– CH
2
- CH = CH
2
b. CH
2
= CH
2
, CH
3
– CH = CH – CH
3
d. (CH
3

)
2
CH = CH
2
, CH
3
– CH = CH – CH
3
14. Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử cacbon và cùng số mol
.Lấy mg hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 g dung dòch Brôm 20% trong dung dòch
CCl
4
. Đốt cháy m gam hỗn hợp đó thu được 6 mol CO
2
. công thức phân tử của Ankan và
anken đó là:
a. C
2
H
6
và C
2
H
4
b. C
3
H
8
vàC
3

H
6
c. C
4
H
10
và C
4
H
8
d. C
5
H
12
và C
5
H
10
15. Xác đònhcông thức của hidrocacbon mạch hở A biết rằng khối lượng của V lit khí A bằng 2
lần khối lượng của V lit khí N
2
đo trong cùng điều kiện .
a. C
3
H
8
b. C
4
H
10

c. C
4
H
8
d. C
3
H
6
16. Cho hai hidrocacbon X,Y đồng đẳng của nhau ,khối lượng phân tử của X gấp đôi khối
lượng phân tử của Y
a.Công thức tổng quát của 2 hidrocacbon là :
A.C
n
H
2n-2
B.C
n
H
2n+2
C. C
n
H
2n-6
D.

C
n
H
2n
b. Tỉ khối của hỗn hợp đồng thể tích của X và Y so với C

2
H
6
bằng 2,1 Công thức phân tử của
X,Ylà:
A.C
3
H
8
và C
6
H
14
B. C
3
H
4
và C
6
H
6
C. C
3
H
4
và C
6
H
12
D. Kết quả khác

18. Cho 2.8 g 1 anken X vào dd Brôm dư thu được 9.2 g sản phẩm cộng .Công thức phân tử
của X là:
a. C
5
H
10
b. C
4
H
8
c. C
3
H
6
d.Kết quả khác
17. Cho 6.72 lit hỗn hợp khí gồm 2 Olefin lội qua nước Brôm dư thấy khối lượng bình Brôm
tăng 16.8 g.Hãy tìm công thức phân tử 2 olefin?
a. C
2
H
4
và C
4
H
8
c. C
3
H
6
và C

4
H
8
e. a,b đúng
b. C
5
H
10
và C
6
H
12
d. a,c đúng


18. Cho 0.86 g hỗn hợp 1 Ankan A và 1 Anken B sục qua dd Brôm làm mất màu vừa đủ 64 g
dd Brôm 5%. Mặt khác đốt cháy cũng lượng hỗn hợp trên thu được 2.64 g khí CO
2
. Xác đònh
côngt hức phân tử của A,B?
a. C
3
H
8
, C
2
H
4
b.


C
2
H
6
, C
2
H
4
c. C
2
H
6
, C
3
H
6
d.

a.b đúng
19.Một Hidrocacbon A ở thể khí có thể tích là 4.48 lit (đo ở đkc) tác dụng vừa đủ với 4 lit dd
Brôm 0.1M thu được sản phẩm chúa 85.562% Brôm. Công thức của A,B lần lượt là:
a. C
4
H
6
& C
4
H
6
Br

4
b. C
4
H
8
& C
4
H
8
Br
2
c. C
3
H
4
& C
3
H
4
Br
4
d. a,c đúng
20. Cho a gam hçn hỵp A chøa CH
4
, C
2
H
4
vµ C
2

H
2
qua b×nh chøa dung dÞch AgNO
3
d / NH
3

th× lỵng AgNO
3
ph¶n øng lµ 0,2 mol . Toµn bé khÝ kh«ng bÞ hÊp thơ cho qua dung dÞch brom
d th× lỵng brom ph¶n øng lµ 16 gam . TÝnh a biÕt trong hçn hỵp sè mol CH
4
= sè mol C
2
H
2
.
21. Hçn hỵp A gåm 1 anken vµ 1 ankin . Cho 6,72 lÝt hh A ë ®ktc qua dung dÞch AgNO
3
/NH
3

( hc Ag
2
O/NH
3
) d thu ®ỵc 14,7 gam kÕt tđa , lỵng khÝ kh«ng ph¶n øng cã V = 4,48 lÝt ®ktc
t¸c dơng võa ®đ víi Br
2
thu ®ỵc 37,6 gam dÉn xt . C«ng thøc c¸c hidro cacbon trong A lµ :

A. Etilen vµ propin B. Propen vµ propin C. Etylen vµ butin-1 D. Propen vµ butin-2
( Vò C«ng Hng –THPT §«ng Th Anh- Th¸i B×nh )
5
Bài tập về phản ứng tách , căckinh ,
1. Cho sơ đồ p :
X
2
, as
C
3
H
8
( CH
3
)
2
CHX
Y Z
Để tăng hiệu suất điều chế Z từ Y nên dùng X
2
là ?
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2


2. Hợp chất 2,3- dimetyl butan khi p với clo ( as ) theo tỷ lệ mol 1 : 1 sẽ thu đợc số đf là dx clo là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3. Crăc kinh 5,8 butan thu đợc hh khí X . Đốt cháy hoàn toàn X thì khối lợng nớc thu đợc là ?
A. 9 g B. 18 g C. 36 g D. kết quả khác
4. Cho sơ đồ sau : Br
2
( 1:1) NaOH , t
0
CuO, t
0

X A B andehit 2 chức . X có thể là :
A. propen B. but 2-en C. Xiclo propen D. Xiclo butan
5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm metan , propen và butan thu đợc 4,4 gam CO
2
và 2,52 gam
H
2
O . Giá trị m là :
A. 1,48 g B. 2,48 g C. 14,8 g D. 24,7 g
6. Crcking hon ton mt ankan X thu c hn hp Y cú t khi hi so vi hiro bng 18. X cú
cụng thc phõn t l:
A. C
4
H
10
B. C
5
H
10

C. C
5
H
12
D. Ket qua khac
7. Khi brom húa mt ankan ch thu c mt dn xut brom duy nht cú t khi hi i vi hiro l
75,5. Tờn ca ankan ú l (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 2,2-dimetyl propan B. iso pentan
C. 2,2,3 tri metyl pentan D. 3,3-dimetyl hecxan
8. Khi cho isopentan tỏc dng vi Cl
2
(t l mol l 1 : 1) cú ỏnh sỏng khch tỏn, s sn phm thu c
l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. Ankan X tỏc dng vi Cl
2
(askt) to c dn xu monoclo trong ú clo chim 55,04% khi lng.
X cú cụng thc phõn t l cht no di õy?
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4

H
10

10. Phng phỏp iu ch no di õy giỳp ta thu c 2-clobutan tinh khit hn c?
A. Butan + Cl
2
( as) tỷ lệ mol 1:1 B. But-2-en + HCl
C. But-1-en + HCl D. Buta-1,3-dien + HCl
11.Thực hiện p tách hoàn toàn 6,6 gam propan thu đợc hh A chỉ gồm 2 hydro cacbon . Cho A qua
bình chứa 125 ml dd Br
2
a mol / l , dd brom bị mất màu , khí thoát ra khỏi bình brom có tỷ khối so
với metan = 1,1875 . Tính a .
A. 0,5M B. 0,8M C. 1,2M D. Đáp án khác
12. Hn hp A gm Etan, Etilen, Axetilen v Buta -1,3-ien t chỏy ht m gam hn hp A. Cho sn
phm chỏy hp th vo dung dch nc vụi d, thu c 100 gam kt ta v khi lng dung dch
nc vụi sau phn ng gim 39,8 gam. Tr s ca m l (cho C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40) :
A. 58,75 g B. 13,8 g C. 60,2g D. 37,4 g
13. t chỏy hon ton 0,02 mol ankan(A) trong khớ Clo , phn ng va , sau ú cho sp chỏy sc
qua 1 dd
AgNO
3
D to thnh 22,96g 1 kt ta trng. Xỏc nh CTPT ca A :
A. C
2
H
6
B. C
5
H

12
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10

14. Khi cộng 2-metylbut-2-en với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thì số sản phẩm cộng tối đa thu đợc là :
( Vũ Công Hng THPT Đông Thuỵ Anh- Thái Bình )
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×