Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề toán cấp 3-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.33 KB, 16 trang )

[<br>]
Xét các công thức :
a)
b)
c)
d)
e)
( trong các điều kiện và được xác định cho các câu b, c, d, e)
A. Các công thức trên đều đúng
B. Trong các công thức trên, chỉ có d) và e) sai
C. Trong các công thức trên, chỉ có d) sai
D. Trong các công thức trên, chỉ có e) sai
[<br>]
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
A. Nếu thì không xác định
B. Nếu thì : không xác định ;
C. Nếu là góc tù hoặc góc bẹt thì :
D. Tất cả các câu trên đều sai
[<br>]
Đơn giản biểu thức :
với , ta có :
A.
B.
C.
D.
[<br>]


Tính giá trị biểu thức :
nếu
A.
B.
C.
D. 1
[<br>]
Giá trị của biểu thức :
, với :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Giá trị của và :
A. 0
B.
C. 1
D.
[<br>]
Giá trị biểu thức : là :
A. 0
B. - 2
C. 1
D.
[<br>]
Giá trị rút gọn biểu thức :
là :
A. 2
B. - 1

C.
D.
[<br>]
Giá trị rút gọn biểu thức : là :
A. 0
B.
C. 1
D.
[<br>]
Giá trị rút gọn biểu thức :
là :
A. 1
B.
C.
D.
[<br>]
Giá trị của biểu thức :
là :
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
[<br>]
Giá trị rút gọn biểu thức :
là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]

Giá trị của biểu thức : là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Đơn giản biểu thức :
, ta được :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Giá trị của các biểu thức :
là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Tọa độ của vectơ , biết với là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho . Câu nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.

D.
[<br>]
Trong hệ tọa độ Oxy cho A(1 ; - 2) , B(0 ; 4) , C(3 ; 2). Tọa độ của điểm M thỏa :
là :
A. M(2 ; 11)
B. M( - 5 ; 2)
C. M(2 ; - 5)
D. M(11; - 5)
[<br>]
Cho A(4 ; 3) , B(- 1 ; 7) , C(2 ; - 5). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọađộ là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho A(2 ; 1) , B(1 ; 2). Tọa độ điểm C để OABC là hình bình hành là :
A. (1 ; 1)
B. ( - 1 ; - 1)
C. ( - 1 ; 1)
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức :
Tập hợp M là :
A. Một đường tròn
B. Một đường thẳng
C. Một đoạn thẳng
D. Nửa đường thẳng
[<br>]
Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm hai cạnh OA và OB. Các số m và n thích hợp
để có đẳng thức : là :

A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác đều ABC, có cạnh bằng a, H là trung điểm BC. Chỉ ra câu sai :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC, tâm O. M là một điểm bất kì trong tam giác. Hình chiếu của M xuống ba cạnh
của tam giác là D, E, F. Hệ thức giữa các vectơ là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện :
. Câu nào sau đây đúng?
A. I là trực tâm tam giác BCD
B. I là trọng tâm tam giác ABC
C. I là trọng tâm tam giác CDB
D. Cả ba kết luận trên đều sai
[<br>]
Cho tam giác ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm của tam
giác . Hệ thức đúng trong các hệ thức sau là :
A.
B.
C.

D.
[<br>]
Cho tam giác ABC. Gọi H là điểm đối xứng của trọng tâm G qua B. Số m thỏa đẳng thức :
. Đáp số là :
A.
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 5
[<br>]
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Các số m, n thích hợp để
có đẳng thức : là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác vuông ABC ( ) biết AB = 12cm , AC = 5cm. Câu nào sau đây đúng?
A. , D là đỉnh của hình chữ nhật ABCD
B.
C.
D.
[<br>]
Cho hai vectơ khác : và tạo với nhau một góc . Xét các mệnh đề :
(I) Nếu thì
(II) Nếu thì
(III) Nếu thì
Mệnh đề đúng là :
A. II) và III)
B. I), II) và III)
C. Chỉ I)

D. Chỉ II)
[<br>]
Cho hai vectơ và tạo với nhau một góc . Biết . Tính ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm. H là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề sai :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó bằng :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Trong các khẳng định sau tìm khẳng định sai ?
A.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×