Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề toán cấp 3-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.55 KB, 7 trang )

[<br>]s
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hypebol . Phương trình các đường tiệm
cận của (H) là
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. -1
B. 7
C. 3
D. 1
[<br>]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
. Mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S) tại
điểm M(0; 1; - 2) là
A. 2x – 3z – 6 = 0
B. 2x – 2y + z + 4 = 0
C. 2x – 2y – z = 0
D. 2x – 2y + z – 4 = 0
[<br>]
Tích phân bằng
A. -1
B. 1


C. 1 - e
D. e - 1
[<br>]
Cho hàm số có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc
bằng 8 thì hoành độ của điểm M là
A. 6
B. 5
C. -1
D. 12
[<br>]
Đồ thị hàm số có số điểm uốn bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
[<br>]
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x ; x = 0; y = 0 và . Thể tích vật thể
tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1; 14)
B. (1; 0)
C. (1;13)
D. (1; 12)
[<br>]
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình x + 2y -5 = 0. Phương

trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng (d)?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng
(m là tham số). Đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P) khi
và chỉ khi
A. m = ±1
B. m = 1
C. m = 1 hoặc
D.
[<br>]
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác MNP có M(1;−1), N(5;− 3) và P thuộc trục Oy, trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox. Toạ độ điểm P là
A. (0;4)
B. (2;0)
C. (2; 4)
D. (0;2)
[<br>]
Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là
A. (1; 3)
B. (–1; 3)

C. R\{−3;3}
D. [−1;3)
[<br>]
Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. 0
B. 1
C.
D. 2
[<br>]
Cho hàm số Hàm số có hai điểm cực trị , . Tích . bằng
A. -1
B. -4
C. -2
D. -5
[<br>]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 1) và mặt phẳng (P) có phương trình x +
2y – 3z + 14 = 0. Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là
A. (3; 5; -5)
B. (0; -1; 4)
C. (-1; -3; 7)
D. (-9; -11; -1)
[<br>]
Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (-1; 2).

B. (1; -2).
C.
D. (1; 2).
[<br>]
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 5 = 0. Khoảng cách từ
M(t; 2; -1) đến mặt phẳng (P) bằng 1 khi và chỉ khi
A. t = - 14
B. t = - 8
C.
D.
[<br>]
Cho tập hợp E ={1;2;3;4;5}. Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lập bởi các
chữ số của E là
A. 12
B. 60
C. 50
D. 24
[<br>]
Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
[<br>]

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình chính tắc và
đường thẳng (d) có phương trình x + my + 2 = 0 (m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P)
khi và chỉ khi
A. m = 2
B. m = 4
C. m = ±
D. m = ±2
[<br>]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng
A. 0
B. 32
C.
D.
[<br>]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(-2; 1; 1) và đường thẳng (d) có phương trình
. Phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với đường thẳng (d) là
A. 4x – 2y + 2z + 7 = 0
B. x + y – z + 2 = 0
C. 2x – y + z + 4 = 0
D. 2x + y – z + 4 = 0
[<br>]
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp . Phương trình đường chuẩn của
(E) ứng với tiêu điểm F(-1; 0) là
A. x = -9

B. x = 9
C.
D.
[<br>]
Cho E = {1;3;9}. Số các số tự nhiên khác nhau gồm 3 chữ số được lấy từ E bằng
A. 9
B. 3
C. 27
D. 6
[<br>]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng
. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là
A. 30º
B. 90º
C. 60º
D. 120º
[<br>]
Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 2
B. 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×