Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề toán cấp 3-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.53 KB, 10 trang )

[<br>]
Cho 2 điểm A(3; - 2) và B(4 ; 3). Hoành độ của điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại
M là :
A. x = 1
B. x = 1 hay x = 6
C. x = - 2 hay x = 3
D. x = 1 hay x = 2
[<br>]
Cho tam giác ABC vuông ở A và góc . Giá trị của biểu thức :
là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho hai vectơ . Sin của góc hợp bởi vectơ và là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Xét đẳng thức :
A. Với bốn điểm A, B, C, H bất kì ta luôn có đẳng thức trên
B. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi H là trực tâm tam giác ABC
C. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi có ít nhất hai điểm trùng nhau
D. Đẳng thức trên không bao giờ xảy ra
[<br>]
Cho hai điểm A(1 ; - 2) ; B(2 ; - 3) và vectơ . Để vuông góc giá trị m là :
A. m = 1
B. m = - 1
C. m = 2


D. m = - 2
[<br>]
Cho tam giác ABC với AD, BE, CF là ba trung tuyến. Giá trị của biểu thức :
là :
A. - 1
B. 2
C. 1
D. Một kết quả khác
[<br>]
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 , BC = 6. Đặt
Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc :
A. : không xác định
B.
C.
D.
[<br>]
Giá trị các tỉ số lượng giác của góc :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Giá trị của tỉ số lượng giác của góc là :
A.

B.
C.
D.
[<br>]
Đơn giản biểu thức : , ta được :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Đơn giản biểu thức : , ta được :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Đơn giản biểu thức : , ta được :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Đơn giản biểu thức : , ta được :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Rút gọn biểu thức :
là :

A.
B.
C.
D.
[<br>]
Giá trị của biểu thức nếu cho là :
A.
B.
C.
D. 1
[<br>]
Giá trị của với và :
A. 0
B.
C. 1
D. 0,3
[<br>]
Cho tam giác ABC biết . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC có . Khi đó :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh

A. M là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Hệ thức giữa MA, MB, MC là : A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC vuông ở
A. AH là đường cao. HE, HF lần lượt là các đường cao của hai tam giác AHB, AHC. Hệ thức nào sau đây
đúng? A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c và diện tích :
) ( a + c - b) [/ct]
Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào ?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác thường
[<br>]
Cho tam giác ABC là tam giác vuông đỉnh
A. Hệ thức liên quan giữa ba đường trung tuyến AD, BE, CF là : A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC cân, đỉnh A, CD là đường cao kẻ từ C. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.

D.
[<br>]
Tam giác ABC có : thì diện tích S sẽ là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC có ba cạnh là 13; 12; 5. Khi đó diện tích tam giác ABC là :
A. 30
B. 60
C. 15
D. 120
[<br>]
Cho tam giác ABC có ba cạnh a = 5 ; b = 4 ; c = 3. Khi đó biện luận đường tròn nội tiếp r của tam giác
ABC là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC. Nếu AH = 12a ; BH = 6a ;
CH = 4a. Số đo của góc là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Tam giác ABC có . Số đo đúng của 2 cạnh còn lại là :
A.

B.
C.
D.
[<br>]
Cho tam giác ABC có AB = c ; BC = a; AC = b thỏa hệ thức : . Góc giữa hai trung tuyến
AM và BN bằng :
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Các cạnh AB = c ; BC = a ; AC = b của tam giác ABC thỏa mãn hệ thức : . Giá
trị của góc A là :
A.
B.
C.
D.
[<br>]

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×