Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề toán cấp 3-19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.94 KB, 3 trang )

[<br>]
Đồ thị hàm số
1
2
2
+−

=
xx
x
y
có:
A. Ba điểm uốn B. Hai điểm uốn C. Một điểm uốn D. Bốn điểm uốn
[<br>]
Cho đồ thị hàm số
2353
34
−++=
xxxy
. Chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số lõm trên khoảng
( )
+∞∪






−∞−
;0


6
5
;
B. Đồ thị hàm số lõm trên khoảng







0;
6
5
C. Đồ thị hàm số lồi trên khoảng
( )
+∞
;0
D. Tất cả khẳng định trên đều sai
[<br>]
Cho hàm số
12
23
+++=
xbxaxy
. Để
( )
3;1

I

là điểm uốn của đồ thị hàm số thì:
A.
9;3
=−=
ba
B.
9;3
−=−=
ba
C.
9;3
−==
ba
D.
9;3
==
ba
.
[<br>]
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
4
1
2
3
+
++
=
x
xx
y

là:
A.
1
+=
xy
B.
xy
−=
C.
xy
=
D.
1
−=
xy
[<br>]
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
325
1
2
2
−+
++
=
xx
xx
y
là:
A.
5

3
;1
−==
xx
B.
5
3
;1
=−=
xx
C.
5
3
;1
−=−=
xx
D.
5
3
;1
==
xx
[<br>]
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
123
3
23
++
−+

=
xx
xx
y
là:
A.
3
=
y
B.
2
3
=
y
C.
3
−=
y
D.
2
3
−=
y
[<br>]
Giá trị lớn nhất của hàm số
2593
23
+−+=
xxxy
trên đoạn

[ ]
3;3

là:
A. 52 B. 20 C. 37 D. 57
[<br>]
Hàm số
1
13
+

=
x
x
y
có đồ thị (C). Tích số các khoảng cách từ một điểm
M
tuỳ ý thuộc (C) đến 2 đường tiệm
cận của (C) bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
[<br>]
Hàm số
2
2 xxy
−=
đồng biến trên:
A.
(
]
0;1


B.
( )
2;1
C.
( )
1;0
D.
[ ]
1;0
[<br>]
Cho hàm số
2
14
2
3
++
+
=
xx
x
y
có đồ thị (C). Tiệm cận xiên của đồ thị là:
A.
44
+=
xy
B.
44
−=

xy
C.
24
−=
xy
D.
24
+=
xy
[<br>]
Đồ thị hàm số
3
23
2
+
++
=
x
xx
y
có:
A. Một tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên
B. Một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
C. Một tiệm cận ngang
D. Một tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
[<br>]
Để hàm số
mx
mxx
y

+
++
=
12
2
đạt cực tiểu tại
2
=
x
thì giá trị của m là:
A.
2
−≥
m
B.
2
−>
m
C.
2
−<
m
D.
2
−≤
m
[<br>]
(C) là đồ thị hàm số
12
1

2
3
++
+
=
mxx
x
y
. Chọn câu đúng: (C) có hai tiệm cận song song với trục Oy nếu:
A.
1
−=
m
hay
1
=
m
B.
1
−<
m
hay
1
>
m
C.
2
−<
m
hay

2
>
m
D.
11
<<−
m

[<br>]
Cho hàm số
22
43
2

+−
=
x
xx
y
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (d):
042
=−+
yx

là:
A.
042
=++
yx


022
=++
yx
B.
042
=++
yx

022
=−+
yx
C.
042
=+−
yx

022
=++
yx
D.
042
=−−
yx

022
=+−
yx
[<br>]
Gọi (C) là đồ thị hàm số
2

1
2
+
+−
=
x
mxx
y
. Tiệm cận xiên của (C) cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Để
diện tích tam giác OAB bằng 3,5 đơn vị diện tích, giá trị thích hợp của m là:
A.
2
=
m
hay
3
−=
m
B.
1
−=
m

5
=
m
C.
2
−=
m

hay
3
=
m
D.
1
=
m
hay
5
−=
m
[<br>]
Để đồ thị hàm số
4)53(
24
+−+=
xmxy
tiếp xúc với đường thẳng
36
−=
xy
tại điểm có hoành độ
1
=
x
thì
giá trị thích hợp của m là:
A.
2

−=
m
B.
1
=
m
C.
2
=
m
D.
1
−=
m
[<br>]
Cho hàm số
α
α
cos4
1cos2
2
+
++
=
x
xx
y
có đồ thị là (C
α
). Giá trị của α để tiệm cận xiên của (C

α
) đi qua điểm
)2;0(A
với
( )
πα
2;0

là:
A.
π
B.
2
3
π
C.
2
π
D.
π

[<br>]
Đồ thị hàm số
3
2
2
1
3
2
3

m
mxx
mx
y
+−

+=
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi:
A.
( ) ( )
+∞∪






−∪−∞−∈
;10;
7
1
4;m
B.
( ) ( )
+∞∪







−∪−∞−∈
;21;
4
1
3;m
C.
( ) ( )
+∞∪






−∪−∞−∈
;1
2
1
;
3
1
2;m
D.
( ) ( )
+∞∪







−∪−∞−∈
;20;
2
1
1;m
[<br>]
Tìm kết luận sai trong bốn kết luận sau:
A. Đồ thị hàm số
2
12

+
=
x
x
y
có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số
2
43
2
+
++
=
x
xx
y
có tiệm cận đứng, tiệm cận xiên

C. Đồ thị hàm số
3
2
+−
=
xx
x
y
có một tiệm cận đứng, một tiệm cận xiên
D. Đồ thị hàm số
2
1
2
3
−−
+
=
xx
x
y
có hai tiệm cận đứng, một tiệm cận xiên
[<br>]
Giá trị thích hợp của m để đồ thị hàm số
2)2(3
23
+−+++=
mxmmxxy
đạt cực trị tại các điểm
21
, xx

thỏa
mãn
21
1 xx
<−<
là:
A.
1
<
m
B.
1
>
m
C.
2
>
m
D.
2
−<
m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×