HỆ TIẾT NIỆU
Bs.Trần Xuân Bách
HỆ TIẾT NIỆU
Thận
Thận
Niệu quản
Bàng
Bàng quang
quang
Niệu
Niệu đạo
đạo
THẬN
Bao xơ
Cực trên
HÌNH THỂ NGOÀI
Hình hạt đậu có 2 cực, 2 mặt, 2 bờ
Hai bờ:
Bờ ngoài
Bờ ngoài: cong lồi
Bờ trong: có 3 chỗ cong
Hai mặt:
Bờ trong
Hai cực: cực trên, cực dưới
6 cm
Mặt trước: lồi
Mặt sau: phẳng
12 cm
Kích thước: 12 × 6 × 3 cm
m
3c
Cực
Cực dưới
dưới
Click to edit Master text styles
THẬN
3 cm
VỊ TRÍ
Nằm sau phúc mạc
Hai bên cột sống TL, trong góc tạo bởi X.sườn XI và cột sống.
Cực trên:
TP: bờ dưới X.sườn XI
TT: bờ trên X.sườn XI
Cực dưới:
TP: mỏm ngang TL III
TT: mỏm ngang TL II
Rốn thận T: mỏm ngang TL I
5 cm
3 cm
Click to edit Master text styles
7.5 cm
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt trước
Thận Phải:
Cực trên: thượng thận P
Khúc II tá tràng
Mặt dưới gan (3/4 ngoài)
Góc phải đại tràng
Click to edit Master text styles
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt trước
Thận Trái:
Cực trên: Thượng thận T
Rễ mạc treo ĐT ngang
Thân và đuôi tụy
Mặt sau dạ dày (qua HCMN)
Lách
Góc trái đại tràng
Ruột non
Click to edit Master text styles
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt trước
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt sau
Tầng ngực
Xương sườn XI, XII, dây chằng thắt lưng sườn
Ngách sườn hoành của màng phổi
Cơ hoành
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt sau
Tầng ngực
Ngách sườn hoành của màng phổi: đi từ bờ dưới N12
Cắt X.sườn XII cách đường giữa 6cm
Cắt X.sườn XI cách đường giữa 11cm
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt sau
Tầng ngực
DC thắt lưng sườn: đi từ mỏm ngang L1, L2 đến X.sườn XII
=> cần chú ý tránh cắt vào màng phổi khi cắt DC thắt lưng –
sườn
Nếu X.sườn XII ngắn, bó ngoài đi đến X.sườn XI
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt sau
Tầng thắt lưng
Trong: khối cơ cạnh cột sống
Cơ dựng cột sống
Cơ vuông thắt lưng
Cơ thắt lưng
Ngoài: các cơ dẹt:
Nông: cơ lưng rộng, cơ chéo ngoài
Giữa: Cơ răng bé sau dưới, cơ chéo trong
Sâu: cân cơ ngang bụng
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt sau
Cơ vuông TL
Cơ thắt lưng
Cơ dựng sống
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt sau
Cơ lưng rộng
Cơ
Cơ chéo
chéo lớn
lớn
Tam giác TL
THẬN
LIÊN QUAN
Cơ răng bé sau dưới
Tứ
Tứ giác
giác Grynfelt
Grynfelt
Cơ chéo bé
Mặt sau
THẬN
LIÊN QUAN
Mặt sau
XI
XII
G
LỚN
T.LƯN
G
G
T.LƯN
VU Ô N
BỤNG
NG
NGAN
NGA
G
BỤN
G
G
N
T.LƯ
VUÔN
G
XII
N
T.LƯ
LỚN
G
Click to edit Master text styles
Click to edit Master text styles
THẬN
MẠC THẬN
Có 2 lá, dính với nhau ở bờ ngoài thận và phía trên tuyến
thượng thận
Lá trước: phủ mặt trước thận, phủ mặt trước ĐM, TM thận ->
liên tiếp với bên đối diện
Lá sau: phủ mặt sau thận -> dính vào thân đốt sống TL
Click to edit Master text styles
THẬN
MẠC THẬN
Cực trên: hai lá dính vào nhau và dính vào cơ hoành
Cực dưới: hai lá không dính với nhau
Có vách ngăn cách giữa thận và tuyến thượng thận
Click to edit Master text styles
THẬN
MÔ MỠ QUANH THẬN
Mỡ quanh thận
Mỡ cạnh thận
Click to edit Master text styles
Click to edit Master text styles
THẬN
CẤU TẠO: đại thể
Nhu mô thận
Xoang thận
Click to edit Master text styles
THẬN
CẤU TẠO: đại thể
Xoang thận
Khoang rỗng, dẹt, mở ra ở rốn thận. Thành xoang được bọc
bởi bao xơ thận
Cao 7cm, sâu 30 mm, rộng 10-12mm
Click to edit Master text styles
THẬN
CẤU TẠO: đại thể
Nhú thận
Xoang thận
Những nhúm lồi vào thành xoang gọi là nhú thận
Nhú thận là đỉnh của các tháp thận, có lỗ đổ nước tiểu
Click to edit Master text styles
THẬN
CẤU TẠO: đại thể
Xoang thận
Đài bể thận: là hệ thống hứng và chứa nước tiểu rồi đổ vào niệu
quản
7-13 đài thận nhỏ
2 – 3 đài thận lớn
Bể thận: có hình phễu, một phần nằm trong xoang thận, một
phần nằm ngoài xoang
Click to edit Master text styles
THẬN
CẤU TẠO: đại thể
Xoang thận
Hình ảnh chụp niệu đồ tĩnh mạch
THẬN
CẤU TẠO: đại thể
Xoang thận
SỎI THẬN
THẬN
CẤU TẠO: đại thể
Nhu mô thận
Phần tủy:
Tháp thận: khối hình nón, màu tái, có khía hình tia. Đỉnh
hướng về phía xoang, đáy hướng về vỏ thận
Click to edit Master text styles