[<br>]
Tập xác định của hàm số
2
x x 1
log x
y
4 2
−
=
−
là:
A.
(1; )+∞
B.
(0;1)
C.
( 1; )− +∞
D.
(0; )+∞
[<br>]
Cho hàm số
2x
y e cos4x=
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
3y 2y 4y 0
′ ′′
− + =
B.
y 2y 4y 0
′ ′′
+ − =
C.
5y 2y 10y 0
′ ′′
− − =
D.
20y 4y y 0
′ ′′
− + =
[<br>]
Để hàm số
3 2 2
y x 3x (1 2m)x m 5m 1= − + − + + +
(m là tham số) đồng biến trên khoảng (0;
3) thì điều kiện của m là:
A.
m 1
≤
B.
m 1
≤ −
C.
m 10≤
D.
m 10≥
[<br>]
Cho hàm số
2 3 2
y m x 3x 6x m= − − +
(m là tham số). Để hàm số đạt cực đại tại x = 1 thì tập hợp
các giá trị của m thoả mãn là:
A.
{2; 2}−
B.
{2}
C.
{1; 1}−
D.
φ
[<br>]
Cho hàm số
c
y ax b
x 1
= + +
+
có bảng biến thiên:
Khi đó bộ (a; b; c) bằng:
A. (1; 1; -1) B. (-1; 1; 1) C. (1; 1; 1) D. (1; -1; 1)
[<br>]
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2
y x ln x=
trên đoạn
2
[1; e ]
lần lượt là:
A.
4
1
; 2e
2e
−
B.
4
0; 2e
C.
6
1
; 2e
e
−
D.
1
0;
2e
[<br>]
Với giá trị nào của m thì phương trình
3 x 6 x m+ + − =
có nghiệm?
A.
3 m 6− ≤ ≤
B.
3 m 3 2≤ ≤
C.
0 m 3≤ ≤
D. Một kết quả khác
[<br>]
Tiệm cận xiên của hàm số
2
y x 4x 2x 1= + + +
có phương trình là:
x
y
y
′
−∞
+∞
-1-2 0
00
−∞
−∞
+∞ +∞
-2
2
A.
1
y 3x
2
= −
B.
1
y x
2
= − +
C.
1
y 3x
2
= +
và
1
y x
2
= − −
D.
1
y 3x
2
= −
và
1
y x
2
= +
[<br>]
Cho hàm số
2 2 2
mx (m m 1)x m m 2
y
x m
− + − + − +
=
−
(m
≠
0) có đồ thị (C). Toạ độ điểm cố
định mà tiệm cận xiên của (C) đi qua với mọi m
≠
0 là:
A. (0; 1) B. (1; 1)
C. (-1; 2) D. không có điểm cố định
[<br>]
Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị hàm số
2
x x 2
y
x 1
+ +
=
−
và đối xứng nhau qua điểm
5
I 0;
2
÷
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
[<br>]
Cho hàm số
3 2
y 2x 6x x 2= − + + −
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M thuộc
(C) có hệ số góc lớn nhất thì toạ độ điểm M là:
A.
M(1; 3)
B. M(0; -2) C. M(-1; 5) D. Đáp số khác
[<br>]
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
3 2
y x mx m= + −
cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt?
A.
3 3
| m |
2
>
B.
3 3
| m |
2
≥
C.
3 3
0 m
2
≠ >
D.
3 3
0 m
2
≠ ≤