Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề toán cấp 3-32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.59 KB, 2 trang )


[<br>]
Cho 3 điểm A(1; 3), B(6; 2), C(7; 5). Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì toạ độ điểm D là:
A. (4; 12) B. (2; 6) C. (6; 2) D. (12; 4)
[<br>]
Cho đường (C) có phương trình
2 2
x y 2x 4y 1 0+ − + + =
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. (C) là phương trình đường tròn tâm I(1; 2), bán kính R = 2
B. (C) không là phương trình đường tròn
C. (C) là phương trình đường tròn tâm I(1; -2), bán kính R = 2
D. (C) là phương trình đường tròn tâm I(-1; 2), bán kính R = 4
[<br>]
Tam giác ABC có A(0; 4), B(3; 1), C(5; 6) là tam giác:
A. vuông B. cân C. tù D. đều
[<br>]
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, A(-3; 7), B(-1, 1), C(2; 2) là:
A. (-2; 4) B.
1 9
;
2 2
 

 ÷
 
C.
2 10
;
3 3
 



 ÷
 
D.
1 3
;
2 2
 
 ÷
 
[<br>]
Cho elip (E) có phương trình chính tắc:
2 2
2x 3y 6+ =
. Tâm sai của elip là:
A.
1
3
B.
1
2
C.
3
D.
3
3
[<br>]
Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
x 1 2t
(d) :

y 2 3t
= +


= −

và (d’): x + 4y – 5 = 0 là:
A.
17 2
;
5 5
 
 ÷
 
B. (17; 2) C.
9 4
;
5 5
 
 ÷
 
D. (9; 4)
[<br>]
Cho elip (E) có phương trình chính tắc:
2 2
x 9y 9+ =
. Tiêu cự của elip là:
A.
4 2
B. 2 C. 4 D.

2 2
[<br>]
Trong các đường thẳng sau, đường nào trùng với đường thẳng
x 1 y 1
2 3
− +
=

A. 3x + 2y + 1 = 0 B.
x 3 2t
y 5 3t
= − +


= −

C.
x 2 t
y 3 t
= − +


= −

D. không có đường thẳng nào
[<br>]
1

Toạ độ điểm M’ đối xứng điểm M(1; 2) qua I(-1; 3) là:
A. (3; 1) B. (-3; 4) C. (-1; 3) D. (-2; 1)

[<br>]
Hai đường thẳng
x 1 y 1
2 1
+ −
=
và -x + 2y – 5 = 0 là:
A. trùng nhau B. vuông góc
C. cắt nhau nhưng không vuông góc D. song song
[<br>]
Cho điểm M(3; -1) và đường thẳng (d): 2x – y + 3 = 0. Toạ độ hình chiếu vuông góc của M trên (d)
là:
A. (-1; 3) B. (-1; 1) C. (0; 3) D. (-2; -1)
[<br>]
Góc giữa hai đường thẳng -x + 2y – 1 = 0 và 3x – y + 2 = 0 là:
A. 135
O
B. 60
O
C. 30
O
D. 45
O
[<br>]
Cho 3 điểm O(0; 0), A(-3; 0), B(0; 4). Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
A.
2 2
x y+
+ 3x – 4y – 5 = 0 B.
2 2

x y 3x 4y 0+ + − =
C.
2 2
x y+
- 3x + 4y = 0 D.
2 2
x y+
- 3x + 4y + 5 = 0
[<br>]
Hai đường thẳng
x 2 4t
y 3 5t
= −


= +


x 4 y 5
2 3
+ −
=
là:
A. cắt nhau nhưng không vuông góc B. trùng nhau
C. vuông góc D. song song
[<br>]
Cho đường thẳng (d): x + 2y – 3 = 0 và đường tròn (C):
2 2
(x 1) (y 2) 4− + + =
. Khẳng định nào

sau đây là đúng:
A. (d) đi qua tâm đường tròn (C) B. (d) là tiếp tuyến của (C)
C. (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt D. (d) không cắt (C)

2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×