Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề toán cấp 3-36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.32 KB, 2 trang )

[<br>]
Cho hàm số:
x
x
y

+
=
1
13
, khẳng định nào sau đây đúng:
A. y luôn đồng biến
B. y luôn nghịch biến trong
( )
1;
∞−
và đồng biến trong
( )
+∞
;1
C. y đồng biến trong
( )
∪∞−
1;
( )
+∞
;1
D. đáp số khác.
[<br>]
Cho hàm số:
1


1
14

+−=
x
xy
, khẳng định nào sau đây đúng:
A. y tăng trong
( )
1;
∞−
vàgiảm trong
( )
+∞
;1
B. y giảm trong






∞−
2
1
;
và tăng trong







+∞
;
2
3
C. y tăng trong






+∞∪






∞−
;
2
3
2
1
;
và giảm trong














2
3
;11;
2
1
D. đáp số khác.
[<br>]
Hàm số:
mxx
mx
y
+







+


=
2
3
2
13
3
tăng trên R khi:
A.
1
=
m
B.
2
=
m
C. không có m D. đáp số khác.
[<br>]
Cho hàm số:
x
exy .
=
, khẳng định nào sau đây đúng:
A. y tăng trong
( )
0;
∞−
vàgiảm trong

( )
+∞
;0
B. y tăng trong
( )
+∞
;0
vàgiảm trong
( )
0;
∞−
C. tăng trong
( )
1;
−∞−
vàgiảm trong
( )
+∞−
;1
D. tăng trong
( )
+∞−
;1
vàgiảm trong
( )
1;
−∞−
[<br>]
Tìm điểm cực trị của hàm số:
2

3
2
2
4
−−=
x
x
y
ta được:
A.
0;1
=−=
CDCT
xx
B.
3
1
;1
=−=
CDCT
xx
C.
3
1
;1
−=−=
CDCT
xx
D đáp số khác.
[<br>]

Cho hàm số:
xxy ln.
=
, khẳng định nào sau đây đúng:
A. y đạt cực tiểu tại
e
x
1
=
B. y đạt cực đại tại
ex
=
C. y không có cực trị D. đáp số khác.
[<br>]
Cho hàm số:
mx
mxx
y
+
++
=
1
2
, hàm số đạt cực đại tại
2
=
x
khi:
A.
1

−=
m
B.
3
−=
m
C. không có m D. đáp số khác.
[<br>]
Cho hàm số:
1
1)1(
2
+
++++
=
x
mxmx
y
, khoảng cách giữa 2 điểm cực trị bằng:
A.
20
B.
18
C. 6 D. đáp số khác.
[<br>]
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của:
2
246 xx
ey
−+

=
trên
[ ]
3;0
A.
1,
8
==
meM
B.
1,
6
==
meM
C.
68
, emeM
==
D.
8
eM
=
nhưng không có m.
[<br>]
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của:
xxy
−+−=
91
trên
[ ]

6;3
A.
4,62
=+=
mM
B.
4,62
=+=
Mm
C.
4,53
=+=
mM
D.
8,4
==
mM
[<br>]
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của:
2
4 xxy
−+=
.
A.
22;2
−=−=
mM
B.
22;2
=−=

Mm

C.
22;2
==
Mm
D. đáp số khác.
[<br>]
Cho hàm số:
2
1
x
x
y
−=
. Đồ thị của hàm số này:
A. lồi khi x>1, lõm khi x<1 B. lồi khi x<0 hay x>1, lõm khi 0<x<1
C. không có điểm uốn D. đáp số khác.
[<br>]
Xác định a, b để
)1,2(

I
là điểm uốn của đồ thị hàm số:
2)(
23
+−+==
xbxaxxfy
A.
8

9
,
16
3

=

=
ba
B.
8
9
,
16
3

=

=
ab
C.
8
9
,
16
3
==
ba
D. đáp số khác.
[<br>]

Đồ thị hàm số:
1
12

+
=
x
x
y
có:
A. TCĐ x=2, TCN y=1 B. TCĐ x=1, TCX y=2,
C. TCĐ x=1, TCN y=2 D. đáp số khác.
[<br>]
Hàm số:
1
1
2

−+
=
x
mxx
y
. Tìm m để TCX của hàm số đi qua điểm
)3,1(M
ta được:
A. m=5 B. m=-5 C. m=6 D. đáp số khác.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×