Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Đồ án kết cấu công trình thép (nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 61 trang )

ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA KHUNG NGANG:
Với sức trục Q=6.3T và nhịp nhà L = 33 m ta tra bảng cầu, được những số liệu sau:
 Chiều dài gabarit của cầu trục Hk = 920 mm
 Bề rộng của cầu trục Bk = 5930 mm
 Nhịp cầu trục Lk = 31 m
 Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe K= 5100 mm
 Kích thước B1 = 5300 mm
I.1.

Xác định kích thước theo phương đứng:

I.1.1. Chiều cao cột dưới:
Gọi H1 là khoảng cách đỉnh ray đến đáy dàn mái ở biên
H1 > Hk + f + 100 = 920 + 400 + 100 = 1420 mm
Trong đó: f là độ võng, lấy bằng (200 ÷ 400)
Hd= H - Hdct - hr - H1
Trong đó: Hr : cao trình đỉnh ray = 7m
hr : chiều cao ray và đệm giả định lấy bằng 200 mm
Hdct: chiều cao dầm cầ`u chạy, lấy bằng (1/8 ÷1/10)B = 0.6 ÷ 0.75 m
Lấy Hdct = 0.7 m = 700 mm
H = H1 + Hr = 1420 + 7000 = 8420 mm
Hd = 8420 – 700 – 200 – 1420 = 6100 mm
I.1.2. Chiều cao cột trên:
Ht = H1 + Hdct + hr = 1420 + 700 + 200 = 2320 mm
Ta chọn:
Hd = 6100 mm
Ht = 2400 mm
Chiều cao toàn cột H=Hd+Htr=6100 + 2400 =8500 (mm)
I.2.


Xác định kích thước theo phương ngang nhà:

I.2.1. Tiết diện cột :
• Chiều cao tiết diện cột dưới:
1 
1 1 
1
 ÷ ÷× H =  ÷ ÷× 8500 = 425 ÷ 567 (mm)
 15 20 
 15 20 
h=
Chọn h = 550 mm
• Bề rộng tiết diện cột: b= (0.3 ÷ 0.5)×h = (0.3 ÷ 0.5)×0.55 = (0.165 ÷ 0.275) m
1 
1 
 1
 1
 ÷ ÷H =  ÷ ÷× 7.5 = (0.25 ÷ 0.375) m
 30 20 
 30 20 
Và b =

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 1


Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên


Chọn b = 300 mm
• Bề dày bản bụng nên chọn vào khoảng (1/100 ÷ 1/70) và để đảm bảo điều
kiện chốgn gỉ không nên chọn bé hơn 6 mm.
1 
1 
 1
 1
tw = 
÷ ÷h = 
÷ ÷× 0.55 = (0.0055 ÷ 0.0079) m
 100 70 
 100 70 
Chọn tw = 0.008 m
1 
1 
 1
 1
 ÷ ÷b =  ÷ ÷× 0.3 = (0.0086 ÷ 0.01) m
 35 28 
 35 28 

• Bề dày bản cánh: tf =
Chọn tf = 0.01 m
• Kiểm tra khoản cách an toàn từ ray cầu trục đến mép trong của cột:
1
Z = (L − h − S)
2
Trong đó:


L= 33m Nhịp nhà.
h = 0.55 m Chiều cao của cột
S = 31 m Nhịp cầu trục
• Z= 0.725 m > Zmin = 0.18 m, Khoảng cách từ trục ray đến mép cầu trục. Thỏa
điều kiện vận hành cầu trục.
I.2.2. Tiết diện dầm mái
• Chiều cao tiết diện tại nút dầm mái liên kết với cột
1
1
L=
× 33 = 0.825m
40
40
h1 >
Chọn h1 = 0.8 m
• Chiều cao tiết diện tại đỉnh khung chọn h2 = 0.6 m Vậy chiều cao của dầm mái
đều tại nút khung và tại đỉnh kung.
1 1
1 1
 ÷ ÷h1 =  ÷ ÷× 0.8 = (0.16 ÷ 0.4) m
5 2
5 2
• Bề rộng tiết diện b =
Chọn b = 0.3 m
• Bề dày bản bụng nên chọn vào khoảng (1/100 ÷ 1/70)h và để đảm bảo điều
kiện chống gỉ không nên chọn bé hơn 6 mm
1 
1 
 1
 1

tw = 
÷ ÷h = 
÷ ÷× 0.8 = (0.008 ÷ 0.011) m
 100 70 
 100 70 
Chọn tw = 0.01 m
• Bề dày bản cánh :
1
1
t f > b = × 0.3 = 0.01m
30
30
Chọn tf = 0.012 m
Tiết diện dầm mái tại nút khung là: I – 800x300x10x12

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 2


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
Tiết diện dầm mái tại đỉnh khung là : I-600x300x10x12
Tiết diện dầm mái có thể ghi là: I-(800~600)x300x10x12
I.2.3. Tiết diện vai cột
• Khoảng cách từ trục định vị đến trục ray của cầu trục:
L − S 33 − 31
λ=
=
= 1m
2

2
L v = λ − h c + 0.15 = 1 − 0.55 + 0.15 = 0.6 m
Chiều dài vai cột :
Chọn chiều cao dầm vai tại điểm đặt lực Dmax là 0.45 m.
Chọn chiều cao dầm vai tại vị trí ngàm với cánh trong của cột là 0.45 m.
Chọn bề rộng tiết diện vai cột là 0.2 m.
Chọn bề dày bản bụng vai cột là 0.008 m.
Chọn bề dày bản cánh vai cột là 0.012 m.








Tiết diện dầm vai là I-450x300x8x12

I.2.4. Tiết diện các cấu kiện của cửa trời
Như đã đề cập, cửa trời có tác dụng thông gió cho nhà xưởng. Kích thước
cửa trời phụ thuộc vào yêu cầu thông thoáng của nhà. Thông thường, bề rộng cửa
trời trong khoảng (1/8 ÷ 1/4) nhịp nhà và chiều cao cửa trời bằng 1/2 bề rộng.
Theo đề bài, bề rộng cửa trời 4 m chiều cao cửa trời là 2 m. Cột và dầm mái cửa trời
tiết diện chữ I với các thông số như sau :





Chiều cao cột và dầm mái cửa trời là 0.2 m.

Bề rộng bản cánh cột và dầm mái cửa trời là 0.1 m.
Bề dày bản bụng của cột và dầm mái cửa trời là 0.008 m.
Bề dày bản cánh của cột và dầm mái cửa trời là 0.01

2. Thiết kế xà gồ
2.1.

Thiết kế xà gồ tường

2.1.1. Tải trọng tác dụng:
a. Tĩnh tải :
Chọn vách làm bằng tấm tôn múi tráng kẽm dày 0,7 mm có trọng lượng bằng
tc
gm

= 0.074 kN/m2

Chọn sơ bộ chiều xà gồ chữ C mã hiệu 7CS2.5×105 có các thông số sau :
Ix= 413.73 cm4

SVTH: Cù Minh Thăng

Iy = 47. 87cm4
Page 3


Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên


A= 8.77 cm2

qtc= 0.0682kN/m =

gtcxg

Chọn khoảng cách bố trí giữa các xà gồ là axg= 1.5m

q tc = g tcvach × a xg + g tcxg
q tt = q tc × γ g =

= 0,074.1,5+0,0682=0.18 kN/m

0,18.1,05= 0,189 kN/m

b. Tải gió :
Tải trọng gió tác dụng vào khung ngang gồm 2 thành phần là gió tác dụng vào cột
và gió tác dụng trên mái. Theo TCVN 2737-1995, địa điểm phân vùng gió II-A, có áp lực
tiêu chuẩn W0 =0,95 kN/m2, được giảm đi 0.12kN/m2 nên còn W0 =0.83 kN/m2 . Hệ số
vượt tải 1,2. Nội suy ta có : Ce1 = - 0.3816; Ce2 = -0,4; Ce3 =-0,6;
k1= 1.174 với cao trình tại đỉnh cột là:+8,5. => c= 0.8
Wtc = n×k×W0×c×B
Tải trọng gió tác dụng lên xà gồ vách :
Phía đón gió :

Wtc = 1.174×0,83×0.8× 6 = 4.66 (kN/m)
Wtt = 1.2×1.174×0,83×0.8× 6 = 5.593 (kN/m)

Phía khuất gió : Wtc = 1.174×0,83×0.6× 6= 3.5 (kN/m)
Wtt=1,2×1.174×0,83×0.6× 6

Chọn tải gió W = 5.593 kN/m
2.1.2. Sơ đồ tính

x

qxtt

y
qytt

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 4

=4.21

(kN/m)


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
qxtt

qytt

6000

6000

Mx


My
Mytt =

qB2
8

Mxtt =

2.1.3. Kiểm tra điều kiện về cường độ
Có Mxmax=

q x .B2
8

=

q y .B2
8

Mymax=
σ=

Do đó
σ=

1,53.62
= 5,885
8

=


0,189.6 2
= 0.85
8

Mx My
+
≤ fγ c
Wy Wx

kNm.

kNm.

hay

588,5
65
+
= 18,65 kN / cm 2 < fγ c = 21.1 kN / cm 2
46,54 10,82

Vậy điều kiện độ bền thỏa mãn.
2.1.4. Kiểm tra độ võng
- Độ võng theo phương y do qy gây ra
tc
4
5 q y .B
5
0,189.6 4

∆y =
.
=
.
= 0.021
384 EJ x
384 2,1.108.47,87.10 −8

∆y
B

=

(m)

2,1
1
∆
= 3.5.10−3 <   =
= 5.10−3
600
 B  200

Vậy độ võng của xà gồ trong giới hạn cho phép.
- Độ võng theo phương x do qx gây ra
tc

4

5 q y .B

5
1, 275.64
∆y =
.
=
.
= 0.024
384 EJ x
384 2,1.108.413, 73.10−8

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 5

(m)

qB2
8


Đồ Án Kết Cấu Thép
∆y
B

=

GVHD: T.S Lê Trung Kiên

2, 4
1

∆
= 4.10−3 <   =
= 5.10 −3
600
 B  200

Vậy độ võng của xà gồ trong giới hạn cho phép.
2.2.

Thiết kế xà gồ mái

2.2.1. Tải trọng tác dụng lên xà gồ
Chọn tấm mái tôn múi tráng kẽm dày 0,7 mm có trọng lượng bằng :
tc
gm

= 0.074 kN/m2

Chọn sơ bộ chiều xà gồ chữ C mã hiệu 7CS2.5×105 có các thông số sau :
Ix= 413,73 cm4

Iy = 47, 87cm4

A= 8,77 cm2

qtc= 0,0682kN/m =

gtcxg

Chọn khoảng cách bố trí giữa các xà gồ là axg= 1.5 m

Hoạt tải tác dụng được xác định theo TCVN 2737-1995 :
tc
pm

= 0.3 kN/m2;

Như vậy tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ ;
tc
tc
q tc = (g m
+ pm
).

a xg
cos α

=(0,074+0,3).

+ g tcxg

1.5
cos α

tc
tc
q tt = (g m
.γ g + p m
.γ p ).

+0,0628 = 0.635kN/m;


a xg
cos α

=(0,074.1,05+0,3.1,3).

SVTH: Cù Minh Thăng

tc
+ g xg
.γ g

1.5
cos α

Page 6

+0,0682.1,05 = 0,78 kN/m


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
2.2.2. Sơ đồ tính xà gồ

y

qx

x

a

qy
Mặt cắt xà gồ
Phân tải trọng theo 2 phương
tc
q tc
x = q × sin α

q tcy = q tc × cosα

;

q x = q × sin α

q y = q tc × cosα

Do đó ta có sơ đồ tính và biểu đồ mômen :

2.2.3. Kiểm tra điều kiện về cường độ
q x .B2 0,635.sin α.62
= 0.124
32
32
Có Mymax=
=
kNm.
q y .B2

Mxmax=

8


=

0,78.c osα.62
= 3.47
8

SVTH: Cù Minh Thăng

;

kNm.

Page 7

;


Đồ Án Kết Cấu Thép
σ=

GVHD: T.S Lê Trung Kiên

Mx My
+
≤ fγ c
Wx Wy

Do đó
hay

347
12.4
σ=
+
= 8.1kN / cm 2 < fγ c = 21.1 kN / cm 2
46.54 10,82
Vậy điều kiện độ bền thỏa mãn.
2.2.4. Kiểm tra độ võng
Do có giằng xà gồ nên ta chỉ xét độ võng theo phương y (tức là do qx gây ra)

5 q tcx .B4
5
0,635.cos α.64
∆y =
.
=
.
= 0.004
384 EJ x
384 2,1.108.744.19.10−8
∆y
B

=

(m)

0.4
1
∆

= 0,7.10−3 <   =
= 5.10−3
600
 B  200

Vậy độ võng của xà gồ trong giới hạn cho phép.
PHẦN 2: XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN NHÀ CÔNG NGHIỆP:
4.1.
Tải trọng thường xuyên
4.1.2. Tải trọng lên dầm mái, dầm mái cửa trời
Tải trọng phân bố trên mái bao gồm tôn, hệ giằng mái, xà gồ mái, cửa
trời:
g xg
0.0682
tc
g tc = g m
+
= 0.074 +
= 0.12
a xg
1.5
2
kN/m mặt bằng mái.
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố lên dầm mái:

q gtc = g tc B = 0.12 × 6 = 0.716 kN / m

Tải trọng tính toán phân bố lên dầm mái:

0.0682 


tc
tc
q gtt = (n g q m
+ n xg q xg
) B = 1.1× 0.074 + 1.05 ×
÷6 = 0.775kN / m
1.5 

Trong công thức trên ng là hệ số độ tin cậy (hệ số vượt tải), khi tính toán
cường độ và ổn định, đối với kết cấu thép: ng = 1.05 (Bảng 1, TCVN 2737:1995)
4.1.3.

Tải trọng lên cột

Tải trọng thường xuyên tác dụng lên cột bao gồm tải trọng kết cấu bao
che, dầm cầu trục, dầm và dàn hãm.
• Tải trọng kết cấu bao che ( xà gồ vách và tôn vách) : gtc = 0.12 kN/m2

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 8


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
q gtc = 0.716 kN / m

Tải trọng tiêu chuẩn phân bố lên cột :
q gtt = n g q gtc = 0.775kN / m
Tải trọng tính toán phân bố lên cột:

tc
G dct
= α dct L2dct = 30 × 7 2 = 1470daN =14.7 kN
• Tải trong dầm cầu trục:
tt
G dct
= 15.435kN
Trong đó:

αdct

hệ số trọng lượng bản thân của dầm cầu trục
Ldct = B là nhịp của dầm cầu trục.
tc
tt
G dh
= 5kN,G dh
= 5.25kN
• Tải trọng dầm và dàn hãm:
4.1.4.

Hoạt tải sửa chữa mái

Theo TCVN 2737:1995, mái tôn không sử dụng có giá trị hoạt tải sửa chữa
tc
2
tiêu chuẩn p = 0.3 kN/m mặt bằng nhà, do đó:
• Hoạt tải sửa chữa tiêu chuẩn phân bố lên dầm mái:
q ptc = p tc Bcos α = 0.3 × 6 × cos60 = 1.79 kN / m
• Hoạt tải sửa chữa tính toán phân bố lên dầm mái:

q ptt = n p q ptc = 1.3 × 1.79 = 2.327 kN / m

np

= 1.2 là hệ số độ tin cậy của hoạt tải sửa chữa mái (Bảng 3 và mục 4.3.3,
TCVN 2737 :1995)
4.1.5.
Tải trọng gió
Theo TCVN 2737:1995, áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo công
thức
q = n W0 k c B (kN/m)
Trong đó: n = 1.2, hệ số độ tin cậy của tải trọng gió
W0 = 0.83 kN/m2 : áp lực gió tiêu chuẩn vùng IIA
k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
c : hệ số khí động, phụ thuộc vào hướng gió và hình dạng công trình
B = 6m : bước khung

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 9


Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên

Các hệ số khi động được tra theo sơ đồ 2 & 8, TCVN 2737:1995
Với h1 = 12.15 m, h2 = 8.5 m,
-h1/L = 0.368,


α = 60

, L= 33 m, b=

∑B

= 60 m.

α = 60

Nội suy tra bảng 6 TCVN 2737:1995.
=> Ce1 = - 0.3816, Ce2 = -0.4.
-b/L = 1.82, h2/L = 0.258
=> Ce3 = -0.6
Ce4 = -0.2496.
Hệ số K được xác định khi tra bảng 5 TCVN 2737 :1995

Tải trọng
STT
1
2

Cấu kiện

Cao độ

Cột đón gió
Mái đón gió

m

8.5
10.5

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 10

Hệ số k
1.174
1.209

Hệ số c
+0.8
-0.25

tính toán
kN/m
4,68
-1,5


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
3
4
5
6
7
8

Cột cửa trời đón gió

Mái cửa trời đón gió
Cột khuất gió
Mái khuất gió
Cột cửa trời khuất
gió cửa trời khuất
Mái
gió

11.95
12.15
8.5
10.5
11.95
12.15

1.231
1.234
1.174
1.209
1.231
1.234

+0.7
-0.38
-0.6
-0.5
-0.6
-0.4

4,32

-2,34
-3,48
-3
-3,66
-2,46

4.1.6. Hoạt tải cầu trục

PHẦN VI. ÁP LỰC ĐỨNG

• Thông số cầu trục: sức trục Q=100kN, nhịp cầu trục S = 31m
Bct = 5930 mm : bề rộng cầu trục.
K = 5100 mm

: khoảng cách hai bánh xe.

G = 19.34 T = 193.4 kN : trọng lượng cầu trục.
Gxc = 0.605 T= 60.5 kN : trọng lượng xe con.
Pmax = 75.1 kN : Áp lực max
Pmin = 42.7 kN.
• Áp lực đứng lớn nhất (Dmax), nhỏ nhất (Dmin) của cầu trục lên vai cột, xác định
theo công thức sau :
D max = n n c Pmax ∑ yi

D min = n n c Pmin ∑ yi

Trong đó : n=1.1 : hệ số độ tin cậy (mục 5.8, TCVN 27 37 :1995)
Nc = 0.85 hệ số tổ hợp, khi có hai cầu trục chế độ làm việc nhẹ và
trug bình( Mục 5.16,TCVN 2737 :1995)
∑ yi

Tổng tung đọ các đường ảnh hưởng tại vị trí các bánh xe, lấy
với tung độ ở gối bằng 1.i
∑ yi = 2.024
y1 =1 ; y2 = 0.15, y3 = 0.862 ; y4 = 0.012 ;

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 11


Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên

5930
Pmax

5100

5930
Pmax

Pmax

830

6000

0.15


5100

Pmax

6000

0.862

0.012

Thay số ta được : Dmax = 142.12 kN, Dmin = 80.81 kN.

PHẦN VII.

ÁP LỰC NGANG
T1c
Đối với cầu trục chạy bằng điện và móc mềm
được xác định theo công thức
( Mục 5.4, TCVN 2737 :1995)
T1c =

0.05(Q + G xc ) 0.05 × (63 + 6.05)
=
=1.73kN
n0
2

T = n n c T1c ∑ yi = 1.1 × 0.85 × 1.73 × 2.024 = 3.274 kN

4.2.


Tính nội lực khung
4.2.2.
Sơ đồ tính
Dùng phần mềm etab để mô hình kết cấu và phân tích nội lực khung. Cột và dầm
được thanh thế bằng các thanh tại trục phần tử.
Tính toán kết cấu khug theo sơ đồ khung phẳng. Liên kết cột móng là liên
kết ngầm. Các liên kết giữa cột và dầm mái, đỉnh khung, cột, cột cử trời và dầm
mái, cột cửa trời và dầm mái cửa trời, đỉng cửa trời là liên kết cứng.
Các tiết diện được khai báo theo kích thước sơ bộ đã chọn
Tải trọng được gán vào khung theo giá trị được tính toán ở trên.

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 12


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
Đặc trưng vật liệu : Thép CCT34, f=21 kN/cm2 , E = 2.1x104 kN/cm2,
p=78.5 kN/m3

Hình dạng tiết diện khung

Tải trọng thường xuyên

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 13



Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên

Hoạt tải mái trái

Hoạt tải mái phải

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 14


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP

Gió trái

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 15


Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên

Gió phải

Tải Dmaxtr


SVTH: Cù Minh Thăng

Page 16


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP

Tải Dmaxph

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 17


Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên

Tải T trái dương

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 18


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP

Tải T trái âm

SVTH: Cù Minh Thăng


Page 19


Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên
Tái T phải dương

Tải T phải âm

SVTH: Cù Minh Thăng

Page 20


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP

Bảng tổ hợp nội lực
Các trường hợp tải trọng
Tổ
hợp tải
trọng

TT

HT

HT


mái
trái

mái
phải

TH1

thường
xuyên
1

TH2

1

TH3

1

TH4

1

TH5

1

Gió
trái


Gió
phải

Dmax
trái

1
1
1

SVTH: Cù Minh Thăng

1
1
1

Page 21

Dmax
phải

T trái
dương

T
trái
âm

T phải

dương

T
phải âm


Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên
Bảng tổ hợp nội lực
Các trường hợp tải trọng

Tổ
hợp tải
trọng

TT

HT

HT

mái
trái

mái
phải

TH6


thường
xuyên
1

TH7

1

1

TH8

1

1

TH9

1

1

TH10

1

1

TH11


1

1

TH12

1

1

TH13

1

1

TH14

1

0.9

TH15

1

0.9

TH16


1

0.9

0.9

TH17

1

0.9

0.9

TH18

1

0.9

0.9

TH19

1

0.9

0.9


TH20

1

0.9

0.9

TH21

1

0.9

0.9

TH22

1

0.9

0.9

TH23

1

0.9


0.9

TH24

1

0.9

TH25

1

0.9

TH26

1

0.9

0.9

TH27

1

0.9

0.9


TH28

1

0.9

0.9

TH29

1

0.9

0.9

TH30

1

0.9

0.9

TH31

1

0.9


0.9

TH32

1

0.9

0.9

TH33

1

0.9

0.9

TH34

1

0.9

0.9

TH35
TH36
TH37


1
1
1

0.9
0.9
0.9

0.9
0.9
0.9

TH38
TH39

1
1

0.9
0.9

0.9
0.9

TH40
TH41

1
1


0.9
0.9

0.9
0.9

Gió
trái

Gió
phải

Dmax
trái

Dmax
phải

1

SVTH: Cù Minh Thăng

T trái
dương

T

T phải
dương


trái
âm

T
phải âm

1
1
1
1
1
1
1
1

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.9
0.9

Page 22


0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9


Cấu
kiện

CỘT
ƯỚI

CỘT
RÊN

DẦM
NÚT


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP
Bảng tổ hợp nội lực
Các trường hợp tải trọng
Tổ
hợp tải
trọng

Tiết
diện
CHÂN
CỘT
ĐỈNH
CỘT
CHÂN
CỘT
ĐỈNH
CỘT
ĐẦU
DẦM
GIỮA
DẦM
CUỐI
DẦM

TT

HT

HT


mái
trái

mái
phải

TH42
TH43

thường
xuyên
1
1

TH44
TH45

Gió
trái

Gió
phải

Dmax
trái

Dmax
phải


0.9
0.9

0.9
0.9

1
1

0.9
0.9

0.9
0.9

TH46
TH47

1
1

0.9
0.9

0.9
0.9

TH48
TH49


1
1

0.9
0.9

0.9
0.9

Nội
lực
M
N
V
M
N
V
M
N
V
M
N
V
M
N
V
M
N
V
M

N
V

Hoạt
Tỉnh
tải mái
tải
trái
-93.7 -49.27
-66.33 -32.18
-29.05 -18.68
70.418 56.252
-57.57 -32.18
-29.05 -18.68
81.96 73.06
-34.77 -32.18
-29.05 -18.68
138.6 109.48
-31.75 -32.18
-29.05 -18.68
-138.6 -109.5
-32.06 -21.79
-28.7 -30.17
-34.65 -4.316
-31.34 -20.83
-21.45 -20.57
39.25 61.052
-30.61 -19.87
-14.2 -10.97


SVTH: Cù Minh Thăng

T trái
dương

T
trái
âm

T
phải âm

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

Phương án Chất tải
Hoat
Gió
Gió
Dmax Dmax
tải mái
Trái
Phải
trái
phải
phải

-74.47 290.18 -36.32 -15.51 -44.02
-11.08 40.17
44.1
-141.3 -81.66
-18.68 82.09
-2.59 -14.15 -14.15
31.043 -99.55 -77.26 64.434 35.919
-11.08 40.17
44.1
-141.3 -81.66
-18.68 55.87 17.08 -14.15 -14.15
47.851 -148 -94.04 -54.29 -26.1
-11.08 40.17
44.1
0.85
-0.85
-18.68 51.69 20.21 -14.15 -14.15
84.268 -239.9 -140.1 -26.7
1.494
-11.08 40.17
44.1
0.85
-0.85
-18.68 42.65 26.99 -14.15 -14.15
-84.27 239.94 140.06 26.703 -1.494
-19.69 46.43 31.25 -13.99 -14.16
-9.17
35.73
41.2
2.26

0.56
-46.27 104.66 -5.066 17.342 -3.806
-19.69 45.81 30.01 -13.99 -14.16
-9.17
29.54 28.82
2.26
0.56
-8.268 -4.966 -98.89 7.981 -6.118
-19.69 45.19 28.77 -13.99 -14.16
-9.17
23.35 16.45
2.26
0.56
Page 23

T phải
dương

0.9
0.9

T trái
dương

T trái
âm

T phả
dương


9.88
0.19
2.24
-2.765
0.19
2.24
-4.779
0.19
2.24
-3.584
0.19
-1.03
3.584
-1.01
0.29
2.39
-1.01
0.29
1.197
-1.01
0.29

-9.88
-0.19
-2.24
2.765
-0.19
-2.24
4.779
-0.19

-2.24
3.584
-0.19
1.03
-3.584
1.01
-0.29
-2.39
1.01
-0.29
-1.197
1.01
-0.29

6.215
0.19
1.03
0.384
0.19
1.03
-0.545
0.19
1.03
-2.557
0.19
1.03
2.557
1.05
0.08
2.215

1.05
0.08
1.873
1.05
0.08


Cấu
kiện

DẦM
ĐỈNH

Đồ Án Kết Cấu Thép

GVHD: T.S Lê Trung Kiên
Phương án Chất tải

Tiết
diện
ĐẦU
DẦM
GIỮA
DẦM
CUỐI
DẦM

Nội
lực
M

N
V
M
N
V
M
N
V

Hoạt
Hoat
tải mái tải mái
trái
phải
39.25 61.052 -8.268
-30.61 -19.87 -19.69
-14.2 -10.97 -9.17
83.098 86.627 29.732
-29.89 -18.91 -19.69
-6.95
-1.37
-9.17
96.823 76.252 67.464
-29.25 -18.06 -19.5
-0.58
7.07
-9.51
Tỉnh
tải


SVTH: Cù Minh Thăng

Gió
Trái

Gió
Phải

Dmax
trái

Dmax
phải

T trái
dương

T trái
âm

T phả
dương

-4.966
45.19
23.35
-88.94
44.58
17.16
-141.6

44.03
11.73

-98.89
28.77
16.45
-141.4
27.54
4.07
-140.1
33.19
-10.36

7.981
-13.99
2.26
-1.381
-13.99
2.26
-10.54
-14.12
2.27

-6.118
-14.16
0.56
-8.43
-14.16
0.56
-10.54

-14.28
0.57

1.197
-1.01
0.29
0.004
-1.01
0.29
-1.167
-1.02
0.29

-1.197
1.01
-0.29
-0.004
1.01
-0.29
1.167
1.02
-0.29

1.873
1.05
0.08
1.532
1.05
0.08
1.231

1.05
0.08

Page 24


ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THÉP

Cấu
kiện

Tiết
diện

CHÂ
N
CỘT

Nội
lực

M
N
V

CỘT
DƯỚ
I

M

ĐỈNH
CỘT

N
V

CHÂ
N
CỘT

M
N
V

CỘT
TRÊ
N

M
ĐỈNH
CỘT

N
V

DẦM
NÚT
ĐẦU
DẦM


M
N
V

GIỮA
DẦM
M

SVTH: Cù Minh Thăng

Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Mmax Mmin,Nt Nmax Mmax Mmin,Nt Nmax
, Ntu
u
, Mtu , Ntu
u
, Mtu
TH4
TH3
TH7 TH34
TH31
TH17
196.4
-217.4
162.4
-209.2
8
119.1
160.9

-26.16
-109.6
-157.2
-150
207.8
222.6
53.04
-66.4
34.11
-60.6
-60.6
45.43
TH3
TH4
TH3 TH17
TH24
TH19
157.7
157.7 181.5
178.6
-29.13
8.762
1
1
2
9
-100.8
-17.4
-213.8
-31.39

100.8
213.8
-66.4
26.82
-66.4 -60.6
4.43
59.52
TH3
th4
TH3 TH21
TH34
TH21
202.8
202.8 128.5
128.5
-65.99
-104.4
7
7
3
3
-78.04
5.4
-64.68
2.32
78.04
64.68
-66.4
22.65
-66.4 -60.6

6.76
-60.6
TH3
TH4
TH3 TH21
TH34
TH21
332.3
332.3
-101.3
241.7
-104.6
241.7
5
5
-75.01
8.42
-61.65
5.34
75.01
61.65
-66.4
13.6
-66.4 -57.66
-4.33
57.66
TH
TH3
TH4
TH3 TH 34

TH21
23
332.3
332.3
-101.3
104.6
-241.7
5
5
240.8
-75.01
8.42
-3.78
-63.51
75.01
65.36
-66.4
13.6
-66.4 5.74
-55.61
55.42
TH
TH4
TH3
TH7 TH34
TH31
23
196.4
-217.4
77.30

-81.87
Page 25


×