ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HÓA 10 NĂM HỌC 2008- 2009
ĐỀ 1
Câu 1. Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, sắt (III)
oxit, đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch axit clohiđric rồi lắc nhẹ. Các
chất có phản ứng với dung dịch axit clohiđric là
A. CuO, Cu, Fe B. Fe
2
O
3
, Cu, Fe C. Cu, Fe
2
O
3
, CuO. D. Fe, Fe
2
O
3
, CuO.
Câu 2 : Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: CuSO
4
, CuO, SO
2
.
Lần lượt cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch KOH phản ứng với
A. CuSO
4
, CuO B. CuSO
4
, SO
2
C. CuO, SO
2
D. CuSO
4
, CuO, SO
2
.
Câu 3. Các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO
2
, FeSO
4
, H
2
SO
4
.
Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với
A. Al, CO
2
, FeSO
4
, H
2
SO
4
B. Fe, CO
2
, FeSO
4
, H
2
SO
4
C. Al, Fe, CuO, FeSO
4
D. Al, Fe, CO
2
, H
2
SO
4
.
Câu 4. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
A. Magie và axit sunfuric B. Magie oxit và axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hiđroxitD. Magie clorua và natri hiđroxit.
Câu 5. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí ?
A. Bari oxit và axit sunfuric. B. Bari hiđrroxit và axit sunfuric.
C. Bari cacbonat và axit sunfuric. D. Bari clorua và axit sunfuric.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây tلc dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?
A. Natri oxit và axit sunfuric B. Natri sunfat và dung dịch bari clorua
C. Natri hiđroxit và axit sunfuric D. Natri hiđroxit và magie clorua.
Câu 7. Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO
3
giải phóng Ag.
- Phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loمng giải phóng H
2
và muối của kim loại hóa trị
II.
Kim loại X là : A. Cu B. Na C. Al D. Fe
Câu 8. Cho các phươnảctình hóa học:
1. Fe + Pb(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
2
+ Pb
2. Fe + Cu(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
2
+ Cu
3. Pb + Cu(NO
3
)
2
→ Pb(NO
3
)
2
+ Cu
4. Cu + 2 AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2 Ag
Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
A. Pb, Fe, Ag, Cu B. Fe, Pb, Ag, Cu C. Ag, Cu, Pb, Fe D. Ag, Cu, Fe, Pb.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)Có bốn dung dịch đựng trong bốn
ống nghiệm r
Hمy nêu phương pháp hóa học để phân biệt bốn
dung dịch này. Viết các phươngảtình hóa học (nếu
có َ) để minh họa.
Câu 10. (2,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học theo sơ đồ sau:
(1)
(2)
(3) (4)
(5)
Fe
2
O
3 →
Fe
→
FeCl
3 →
Fe(OH)
3 →
Fe
2
(SO
4
)
3 →
FeCl
3
Câu 11. (2,5 điểm)
Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCO
3
và CaSO
4
cho tلc dụng vừa đủ với
dung dịch HCl tạo thành 448 ml khي (đktc). Tيnh thành phần phần trăm theo khối
lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. (Ca = 40, C = 12, S = 32, O = 16)
Câu 1. Dمy nào sau đây gồm cلc chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm
cَ chất khي?
A - NaOH, Al, Zn. B - Fe(OH)
2
, Fe, MgCO
3
.
C - CaCO
3
, Al
2
O
3
, K
2
SO
3.
D - BaCO
3
, Mg, K
2
SO
3.
Câu 2. Dمy nào sau đây gồm cلc chất đều phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo
sản phẩm chỉ là dung dịch không màu?
A - H
2
SO
4
, CO
2
, FeCl
2
. B - SO
2
, CuCl
2
, HCl.
C - SO
2
, HCl, Al. D - ZnSO
4
, FeCl
3
, SO
2
.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây cَ phản ứng tạo sản phẩm là dung dịch làm đỏ giấy qu
ى
tيm? A - Dẫn 2, 24 lit khي CO
2
đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M.
B - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol KOH.
C - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol H
2
SO
4
với 0,1 mol NaOH.
D - Dẫn 0,224 lit khي HCl đktc vào dung dịch chứa 0, 5 mol Na
2
CO
3
.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây cَ phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu
xanh?
A- Cho Al vào dung dịch H Cl. B - Cho Zn vào dung dịch
AgNO
3
.
C - Cho dung dịch KOH vào dung dịch
FeCl
3
.
D- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
CuSO
4.
Câu 5. Người ta thực hiện cلc thي nghiệm sau:
Thي nghiệm 1: Đốt hỗn hợp bột S và Zn trong bىnh kيn theo tỉ lệ 1:2 về khối
lượng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A.
Thي nghiệm 2: Cho A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được khي B.
a. Thành phần của chất rắn A
A. chỉ cَ Zn
C. cَ ZnS và Zn dư
b. Thành phần của khي B
A . chỉ cَ H
2
S
C . cَ H
2
S và H
2
B. cَ ZnS và S dư
D. cَ Zn, ZnS và S
B . chỉ cَ H
2
D . cَ SO
2
và H
2
S
Câu 6 . Cho 0,8 gam CuO và Cu tلc dụng với 20 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Dung dịch thu
được sau phản ứng
A . chỉ có CuSO
4
B . chỉ cóَ H
2
SO
4
C . cَ CuSO
4
và H
2
SO
4
D . cَ CuSO
3
và H
2
SO
4
2. Cَ hỗn hợp gồm CaCO
3
, CaO, Al. Để xلc định phần trăm khối lượng của hỗn hợp,
người ta cho 10 gam hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Dẫn
toàn bộ khي thu được sau phản ứng qua bىnh đựng nước vôi trong dư thى thu 1
gam kết tủa và cٍn lại 0,672 lit khي không màu ở đktc.
a) Viết cلc phương trىnh hَa học xảy ra.
b) Tيnh phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn
hợp ban đầu. (Al = 27, Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1)
1. Dمy nào sau đây đều gồm cلc chất thuộc loại polime?
A. Metan, etilen, polietilen B. Metan, tinh bột, polietilen
C. Poli (vinyl) clorua, etilen, polietilen D. Poli (vinyl) clorua, tinh bột, polietilen
Câu 2. Dẫn 1mol khي axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng
nàosauđây
đْng? A. Không cَ hiện tượng gى xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
Câu 3. Đốt chلy sắt hoàn toàn trong khي Clo. Hٍa tan chất rắn tạo thành trong nước rồi
cho tلc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Đặc điểm nào sau đây của sản phẩm phản ứng là
đْng? A. Chỉ tạo thành dung dịch không màu.
B. Cَ chất kết tủa màu xanh tạo thành.
C. Cَ chất kết tủa màu nâu đỏ tạo thành.
D. Cَ dung dịch màu nâu đỏ tạo thành.
Câu 4. Đốt nَng hỗn hợp bột CuO và C theo tỉ lệ mol là 2:1 ở nhiệt độ cao rồi dẫn khي thu
được vào bىnh đựng nước vôi trong dư. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ cَ phản ứng
xảy ra?
A. Nước vôi trong vẩn đục và cَ hơi nước tạo thành.
B. Cَ chất rắn màu đỏ và hơi nước tạo thành.
C. Cَ hơi nước tạo thành cٍn màu chất rắn không thay đổi.
D. Cَ chất rắn màu đỏ tạo thành và nước vôi trong vẩn đục.
Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đل vôi nhỏ cho đến dư axit.
Hiện tượng nào sau đây cَ thể quan sلt được?
A. Sủi bọt khي, đل vôi không tan.
4
Tinh b t ộ
axit
⎯⎯⎯
B. Đل vôi tan dần, không sủi bọt khي.
C. Không sủi bọt khي, đل vôi không tan.
D. Sủi bọt khي, đل vôi tan dần và tan hết.
Câu 6. Đốt chلy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO
2
, H
2
O và khي N
2
.
X là : A. xenlulozơ B. tinh bột C. protein D. poli (vinyl clorua)
Câu 7. Dẫn 0,1mol khي C
2
H
4
(đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom.
Màu da cam của dung dịch brom sẽ
A. chuyển thành vàng nhạt. B. chuyển thành không màu .
C. chuyển thành vàng đậm hơn. D. không thay đổi gى.
Câu 8. Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
cَ thể phân biệt được mỗi
chất trong nhَm nào sau đây?
A. Axit axetic, glucozơ, saccarozơ. B. Xenlulozơ, rượu etylic, saccarozơ.
C. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ . D. Etilen, rượu etylic, glucozơ.
II. Tự luận (6, 0 điểm)
Câu 9. (2, 5 điểm)
Hمy viết phương trىnh hoل học và ghi rُ điều kiện của cلc phản ứng sau:
a) Trùng hợp etilen
b) Axit axetic tلc dụng với magie.
c) Oxi hَa rượu etylic thành axit axetic.
d) Điện phân dung dịch NaCl bمo hٍa cَ màng ngăn.
e) Đun nَng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic cَ axit sunfuric đặc làm xْc tلc.
Câu 10. (3,5 điểm)
Quل trىnh quang hợp của cây xanh tạo ra tinh bột và khي oxi từ khي cacbonic, nước.
1) Tيnh khối lượng khي cacbonic đم phản ứng và khối lượng khي oxi sinh ra nếu cَ
0,81 tấn tinh bột tạo thành.
2) Hمy giải thيch tại sao để bảo vệ môi trường không khي trong sạch, người ta cần
trồng nhiều cây xanh?
Câu 1. Khي clo phản ứng được với tất cả cلc chất trong dمy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?
A. Fe, KOH, H
2
O C. Cu, Al , H
2
O
B. KOH, Fe, Al D. H
2
, Ca(OH)
2
, Mg
Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả cلc chất trong dمy nào sau đây đều tạo sản phẩm cَ
đơn chất kim loại ?
A. Fe, CuO, O
2
C. PbO, ZnO, Fe
2
O
3
B. Ca, Fe
2
O
3
, CuO D. H
2
, CuO, PbO
Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K
2
CO
3
và HCl C. NaNO
3
và KHCO
3
5