TIN HỌC TRONG GIẢNG DẠY VÀ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Mã số: QGBB-511
Số học phần: 3 (LT:1,5; TH: 1,5)
Giảng viên: TS. Trần Văn Hùng
TS. Đào Thái Lai
Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục
POWERPOINT 2003
POWERPOINT 2003
•
PowerPoint dùng để tạo một trình chiếu
gây ấn tượng cho bài nói trong hội nghị,
bảo vệ luận án hay thuyết trình.
•
Là một sản phẩm trong bộ Microsoft
Office nên cấu trúc của PowerPoint
tương tự như Word và Excel.
•
PowerPoint cho phép ghép nối với các
File dữ liệu của Word và đặc biệt là các
biểu đồ của Excel. Mở rộng môi trường
làm việc
1. Khởi động PowerPoint
1. Khởi động PowerPoint
•
Khởi động PowerPoint bằng lệnh:
Start/Program/Microsoft PowerPoint hoặc biểu tượng
của PowerPoint trên M. Office Shortcut bar:
Các giao diện chính của PowerPoint
•
AutoContent Wizarrd: các trình diễn chứa nội
dung bằng tiếng Anh và thiết kế đề nghị sẵn,
gồm nhiều trình diễn mẫu theo các chủ đề
•
Design Template: Chọn các mẫu thiết kế sẵn,
(trong mẫu không chứa nội dung)
•
Blank Presentations: tạo một trình diễn trắng.
Chọn Design Templates
Design Templates
Design Templates
•
Khởi động bằng
File/ New cho
một hộp thoại
gồm 3 lớp:
•
Lớp General cho
phép chọn
AutoContent hoặc
Blank P.
•
Lớp Presentations
cho 1danh mục
các chủ đề thiết
kế sẵn
•
Lớp Design
Templates cho
danh mục các
templates
Hộp thoại new Slide
Chọn mẫu
Slide này
Của lựa chọn D. Templates và Blank P. cho 24 mẫu Slides
Hộp thoại PowerPoint
Hộp thoại PowerPoint
Hộp thoại PowerPoint
Hộp thoại PowerPoint
•
Thanh tiêu đề
•
Thanh Menu chính
•
Thanh công cụ Standard
•
Thanh Formatting
•
Khung trái: chế độ Normal View của cửa sổ
làm việc
•
Khung phải là Slide hiện hành
•
Góc trái là 5 nút điều khiển chế độ View
•
Thanh Drawing
Thanh Menu chính
Thanh Menu chính
•
File
•
Edit
•
View
•
Insert
•
Format
•
Tools
•
Slide Show
•
Windows
•
Help
Thanh công cụ Standard
Thanh công cụ Standard
•
Open
•
Save
•
Print
•
Cut
•
Copy
•
New
•
Paste
•
Undo typing
•
Redo
•
Tables and border
•
Insert Table
•
Insert Chart
•
New Slide
•
Expand All (view)
•
Increase/Decrease(view)
•
Zoom